Đề thi môn Tin học đại cương

pdf 4 trang haiha333 07/01/2022 7400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tin học đại cương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_mon_tin_hoc_dai_cuong.pdf

Nội dung text: Đề thi môn Tin học đại cương

  1. Họ tên và chữ ký ĐỀ THI TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Giám thị Ngày thi: / 12 / 2010 Thời gian: 60 phút. Không sử dụng tài liệu hay máy tính các loại. Hình thức thi: trắc nghiệm và tự luận Số thứ tự Họ và tên sinh viên: Lớp: MSSV: PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (Trả lời phần trắc nghiệm này vào bảng trên trang 3) Câu 1: Chọn khai báo không đúng: [a] 110 [c] 120 [a] int TienGui(int, int); -3 -2 [b] float TienGui(SoTien, LaiSuat); 20 21 [c] void TienGui( int ); [b] 110 [d] 120 [d] void TienGui(int SoTien, float LaiSuat); -3 -2 21 20 Câu 2: Khi dùng hàm fopen thì kiểu nào sau đây làm đối số của hàm này, dùng để mở một Câu 8: Chọn cách khai báo đúng tệp tiêu đề trong tệp để ghi bổ sung theo kiểu văn bản, nếu lập trình C? tệp chưa tồn tại thì tạo tệp mới ? [a] # include [a] “at” [c] “w+t” [b] include [b] “wt” [d] “ab” [c] # include tên_tệp_tiêu_đề [d] # include ; Câu 3: Cho đoạn chương trình sau, tìm giá trị của sum: Câu 9: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện chương for (int i = 0; i+1 sum = i; #include else void main(){ sum += i; // chỗ cần điền [a] Các phương án đều sai [c] 20 f = fopen("solieu.txt","wt"); [b] 12 [d] 30 fprintf(f, "%2d\n%2d",11,09); fclose(f); Câu 4: Chọn các thành phần không thuộc về CPU: } [a] RAM [c] Bus bên trong [a] FILE *f; [b] Thanh ghi [d] Control Unit [b] clrscr(); [c] FILEOFTEXT *f; Câu 5: Cho khai báo sau: [d] printf("Bat dau chuong trinh\n"); int B[4] = {1, 2, 3, 4 }; Cho biết giá trị của B[4] là: Câu 10: Tìm kí hiệu ghi chú thích trong C? [a] 4 [c] Không xác định [a] (* dòng chú thích *) [b] 2 [d] 3 [b] // dòng chú thích [c] { dòng chú thích } Câu 6: Trong Windows Explorer, để chọn tất cả [d] các tệp và thư mục con trong thư mục đang xét, dùng tổ hợp phím Câu 11: Trong những định danh sau đây, đâu là [a] Ctrl + C [c] Ctrl + V định danh hợp lệ? [b] Ctrl + X [d] Ctrl + A [a] char [c] int [b] 2First [d] int2 Câu 7: Khi x = 10 và y = 11 thì đoạn chương trình: printf("\n%d",x * ++y); Câu 12: Cho khai báo printf("\n%d",x - y); struct quoc_gia printf("\n%d",x++ + ++y); { char ten[31]; sẽ cho kết quả: char thu_do[31]; Mã đề: 381 1/4
  2. Số phách (do hội đồng chấm thi ghi) int dan_so; }dsqg[10]; Câu 20: Số thập phân 10.75 được biểu diễn bởi số Mảng dsqg chiếm số byte trong bộ nhớ là: nhị phân nào dưới đây: [a] 440 [c] 640 [a] 1010.001 [c] 10.001 [b] 460 [d] 660 [b] 10.010 [d] 1010.110 Câu 13: Chọn chức năng chính của RAM (Random Câu 21: Cho đoạn mã sau: Access Memory) int a,b; [a] Lưu trữ dữ liệu lâu dài a = 112; [b] Lưu trữ dữ liệu và chương trình đang thực b = 211; hiện printf("\n%d",a>b?a:b); [c] Lưu trữ các chương trình dùng để khởi động Kết quả thu được là: máy tính [a] 112 [c] 211 [d] Tất cả các chức năng nói trên [b] Báo lỗi [d] a>b?a:b Câu 14: Cho biết kết quả của đoạn chương trình Câu 22: Một bộ xử lý có đường bus địa chỉ là 32 bit sau: thì dung lượng bộ nhớ tối đa của bộ nhớ char c='A'; chính là bao nhiêu, biết rằng mỗi ngăn nhớ while (c [b] Các phương án đều sai #include [c] In ra màn hình từ B đến Z void main() [d] In ra màn hình từ A đến Z { int a, b = 0; Câu 15: Chọn ra số nhỏ nhất trong các số sau đây: clrscr(); [a] 20110 [c] 110010002 for(a = 1; a „A‟ [a] 65 66 [c] a b [b] „a‟ > „A‟ [d] ‟4‟ > ‟5‟ [b] 065 066 [d] A B Câu 25: Mảng a có kiểu float. Phát biểu nào sau đây đúng nhất? Câu 19: Chỉ ra biểu thức kiểm tra ch là „a‟ hoặc „b‟: [a] a tương đương với &a[0] [a] ch = = „a‟||‟b‟ [b] a + i tương đương với &a[i] [b] (ch = = „a‟)||(ch = = „b‟) [c] *(a + i) tương đương với a[i] [c] ch = = „a‟|‟b‟ [d] Cả a, b, c đều đúng [d] (ch = = „a‟)|(ch = =‟b‟) Mã đề: 381 2/4
  3. Số phách (do hội đồng chấm thi ghi) PHẦN CHẤM ĐIỂM CỦA GIÁO VIÊN Chấm lần 1 Chấm lần 2 Điểm kết luận của bài thi Số câu trắc nghiệm đúng: Số câu trắc nghiệm đúng: Bằng chữ: Điểm bài tự luận: Điểm bài tự luận: Họ tên và chữ ký cán bộ chấm lần 1: Họ tên và chữ ký cán bộ chấm lần 2: Bằng số: PHẦN BÀI LÀM CỦA SINH VIÊN PHẦN I: TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Sinh viên trả lời 25 câu trắc nghiệm trên bằng cách đánh dấu nhân (X) vào ô tương ứng với lựa chọn trong bảng sau: (Lưu ý: chỉ có một phương án chọn là đúng cho mỗi câu trắc nghiệm) Câu [a] [b] [c] [d] Câu [a] [b] [c] [d] 1 14 2 15 3 16 4 17 5 18 6 19 7 20 8 21 9 22 10 23 11 24 12 25 13 PHẦN II: TỰ LUẬN Thông tin về một cán bộ gồm: họ tên (không quá 25 ký tự), lương (là số thực). Viết một chương trình nhập vào thông tin của một phòng gồm 15 cán bộ, sau đó tìm và hiển thị ra màn hình họ tên những cán bộ có lương thấp nhất phòng, mỗi họ tên trên 1 dòng. Gợi ý: khai báo cấu trúc và dùng mảng cấu trúc. Sinh viên viết phần tự luận (lập trình) ở đây cho đến hết trang thứ 4. Mã đề: 381 3/4
  4. Mã đề: 381 4/4