Giáo trình Công nghệ may trang phục 3 - Trình độ: Cao đẳng - Trường cao đẳng kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

pdf 80 trang Gia Huy 22/05/2022 2360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Công nghệ may trang phục 3 - Trình độ: Cao đẳng - Trường cao đẳng kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_cong_nghe_may_trang_phuc_3_trinh_do_cao_dang_truo.pdf

Nội dung text: Giáo trình Công nghệ may trang phục 3 - Trình độ: Cao đẳng - Trường cao đẳng kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC 3 NGÀNH: CÔNG NGHỆ MAY TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CĐKTKT ngày tháng năm 20 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh) Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020
  2. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC 3 NGÀNH: CÔNG NGHỆ MAY TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG THÔNG TIN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Họ tên:Nguyễn Thị Tú Trinh Học vị:Thạc sĩ Đơn vị:Khoa May-Thiết kế thời trang Email: nguyenthitutrinh@hotec.edu.vn TRƢỞNG KHOA TỔ TRƢỞNG CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐỀ TÀI Nguyễn Thị Tú Trinh HIỆU TRƢỞNG DUYỆT Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020
  3. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
  4. BM31/QT02/NCKH&HTQT LỜI GIỚI THIỆU Trang phục là một nhu cầu thiết yếu không thể thiếu của mỗi con người chúng ta trong mọi thời đại. Ngày nay trang phục không chỉ đơn thuần là mặc đẹp mà nó còn thể hiện nên tính cách, tác phong và địa vị của từng người trong xã hội. Một bộ trang phục đẹp phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố như dáng người, chất liệu, phương pháp thiết kế mẫu và thực hiện quy trình may sản phẩm đúng yêu cầu kỹ thuật. Giáo trình công nghệ may trang phục 3 là tài liệu được trình bày với những kiến thức cơ bản về phân tích cấu trúc sản thông qua đặc điểm hình dáng trang phục, hướng dẫn phương pháp thiết kế mẫu dựa trên bảng thông số đo, trình bày cách ra chi tiết bán thành phẩm và hướng dẫn kỹ thuật lắp ráp các cụm chi tiết của áo, váy, đầm và quần tây nữ từ cơ bản đến biến kiểu. Giáo trình này được biên soạn dựa trên chương trình mô đun Công nghệ may 3 nhằm phục vụ công tác giảng dạy của giảng viên và là tài liệu học tập cho sinh viên hệ Cao đẳng ngành May công nghiệp, đồng thời có thể dùng làm tài liệu tham khảo cho các em học sinh học hệ trung cấp thuộc ngành Công nghệ may và thời trang. Giáo trình được biên soạn với những kiến thức cơ bản nhất, để người học nắm bắt dễ dàng trong quá trình học từ kiến thức lý thuyết thiết kế mẫu đến kỹ thuật gia công lắp ráp sản phẩm. Trong quá trình biên soạn do thời gian có hạn nên nội dung còn nhiều thiếu sót không thể tránh khỏi rất mong quý đồng nghiệp đóng góp ý kiến để tác giả lấy làm cơ sở bổ sung cho giáo trình ngày một hoàn thiện hơn. Tác giả xin chân thành cảm ơn quý thầy cô đã quan tâm đến bộ Giáo trình này. Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 9 năm 2020 Tác giả Nguyễn Thị Tú Trinh KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 1
  5. BM31/QT02/NCKH&HTQT MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU 1 MỤC LỤC 2 GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN 4 CHƢƠNG 1: MAY ÁO NỮ 5 1.1. May áo sơ mi nữ cơ bản 5 1.1.1. Mô tả mẫu 5 1.1.2. Cấu trúc sản phẩm 6 1.1.3. Thông số đo 7 1.1.4. Thiết kế dựng hình 7 1.1.5. Cắt bán thành phẩm 10 1.1.6. Quy trình may 11 1.1.7. Các sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục 13 1.3. Áo nữ biến kiểu tự chọn 24 1.3.1 Mô tả mẫu 24 1.3.2 Cấu trúc sản phẩm 24 1.3.3 Thông số đo 25 1.3.4 Thiết kế dựng hình 25 1.3.5 Cắt bán thành phẩm 27 1.3.6 Quy trình may 28 1.3.7 Các sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục 29 1.4 Bài tập chƣơng 30 Chƣơng 2: MAY VÁY NỮ 31 2.1. May váy nữ cơ bản 31 2.1.1. Mô tả mẫu 31 2.1.2. Cấu trúc sản phẩm 32 2.1.3. Thông số đo 32 2.1.4. Phương pháp thiết kế 33 2.1.5. Cắt bán thành phẩm 34 2.1.6. Quy trình may 35 2.1.7. Các sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục 37 2.2. May váy biến kiểu 37 2.2.1. Mô tả mẫu 37 2.2.2. Cấu trúc sản phẩm 38 2.2.3. Thông số đo 38 2.2.4. Phương pháp thiết kế 39 2.2.5. Cắt bán thành phẩm 41 2.2.6. Quy trình may 41 KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 2
  6. BM31/QT02/NCKH&HTQT 2.2.7. Các sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục 44 2.3. Bài tập chƣơng 45 Chƣơng 3: MAY ÁO ĐẦM 46 3.1. May áo đầm cơ bản 2 lớp 46 3.1.1. Mô tả mẫu 46 3.1.2. Cấu trúc sản phẩm 47 3.1.3. Thông số đo 47 3.1.4. Phương pháp thiết kế 48 3.1.5. Cắt bán thành phẩm 49 3.1.6. Quy trình may 50 3.1.7. Các sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục 52 3.2. May áo dạ hội có decoupe ngực 52 3.2.1. Mô tả mẫu 52 3.2.2. Cấu trúc sản phẩm 53 3.2.3. Thông số đo 54 3.2.4. Phương pháp thiết kế 54 3.2.5. Chân váy tròn 56 3.2.6. Cắt bán thành phẩm 57 3.2.7. Quy trình may 57 3.2.8. Các sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục 59 3.3. Bài tập chƣơng 60 Chƣơng 4: MAY QUẦN ÂU 62 4.1. May quần âu nữ lƣng rời 62 4.1.1. Mô tả mẫu 62 4.1.2. Cấu trúc sản phẩm 63 4.1.3. Thông số đo 64 4.1.4. Phương pháp thiết kế 64 4.1.5. Cắt bán thành phẩm 66 4.1.6. Quy Trình may 67 4.1.7. Các sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục 71 4.2. Bài tập chƣơng: 72 TÀI LIỆU THAM KHẢO 73 PHỤ LỤC 74 KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 3
  7. BM31/QT02/NCKH&HTQT GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: Công nghệ may trang phục 3 Mã mô đun:MĐ3106426 Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun: - Vị trí: Mô đun được bố trí ở HK3 - Tính chất: Học phần tích hợp bắt buộc - Ý nghĩa và vai trò của mô đun: là tài liệu phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập cho sinh ngành Công nghệ may. Mục tiêu của mô đun: - Về kiến thức: + Mô tả được đặc điểm, hình dáng của các dạng trang phục + Liệt kê được cấu trúc chi tiết của từng sản phẩm + Trình bày phương pháp thiết kế áo, váy, đầm và quần âu nữ. + Trình bày được các bước quy trình may sản phẩm. - Về kỹ năng: + Thiết kế được các dạng trang phục nữ cơ bản và biến kiểu theo yêu cầu. + Cắt được các chi tiết bán thành phẩm đúng canh sợi. + May hoàn chỉnh trang phục theo quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an toàn lao động - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Phát triển khả năng tư duy sáng tạo của người học + Xây dựng ý thức cầu tiến, luôn cập nhật các thông tin mới trong lĩnh vực nghề nghiệp, chủ động nghiên cứu sáng tạo và quyết đoán trong công việc. + Có ý thức tổ chức kỷ luật, thái độ học tập và rèn luyện nghiêm túc. + Có tinh thần trách nhiệm với công việc. + Có khả năng làm việc độc lập trên các công đoạn lắp ráp sản phẩm. + Có ý thức đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp trong sản xuất. KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 4
  8. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT CHƢƠNG 1: MAY ÁO NỮ Giới thiệu: Chương này sẽ cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về mô tả đặc điểm hình dáng các dạng áo nữ như: áo sơ mi, áo bâu danton có decoup và xẻ sống lưng và áo biến kiểu nữ, các loại bâu và decoup. Trình bày phương pháp tính định mức vải, , phương pháp thiết kế các chi tiết của áo nữ, hướng dẫn cách cắt bán thành phẩm theo đúng canh sợi, trình bày các bước quy trình may của các dạng áo nữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Mục tiêu: + Mô tả được đặc điểm, hình dáng của các dạng áo. + Liệt kê được cấu trúc chi tiết của từng kiểu áo + Thiết kế được chi tiết bán thành phẩm của các dạng áo + Thiết kế và cắt được các dạng áo đúng canh sợi theo yêu cầu. + May hoàn chỉnh áo nữ từ căn bản đến biến kiểu theo đúng thông số, đúng yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an toàn lao động Nội dung chính: 1.1. May áo sơ mi nữ cơ bản 1.1.1. Mô tả mẫu Hình 1.1. Mặt trƣớc và mặt sau áo sơ mi nữ tay ngắn Áo sơ mi nữ có dáng ôm vào thân, tay ngắn, thân áo có chiết plis trước và sau. Nẹp khuy và nẹp nút được may diễu, cổ áo được may với bâu sơ mi rời KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 5
  9. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT 1.1.2. Cấu trúc sản phẩm Bảng 1.1: Cấu trúc áo sơ mi nữ TT Tên chi Hình dáng Vải Keo Phụ liệu tiết khác 1 Thân 2 trước 2 Thân sau 1 3 Tay 2 4 2 2 Lá bâu 5 Chân 2 2 bâu 6 Nút 5 KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 6
  10. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT 1.1.3. Thông số đo Bảng 1.2: Thông số đo STT Vị trí đo Thông số mẫu (cm) Thông số tự chọn 1 Dài áo 57 2 Dài tay 18 3 Ngang vai 34 4 Vòng ngực 84 5 Vòng eo 66 6 Vòng mông 92 7 Vòng cổ 32 8 Vòng nách 35 9 Vòng cửa tay 28 10 Cao chân bâu 3 11 Cao lá bâu 4 12 Dang ngực 16 13 Chéo ngực 17 14 Hạ eo sau 37 1.1.4. Thiết kế dựng hình  Thiết kế thân trước AB: dài áo = số đo dài áo – chồm vai = 56 cm Sa vạt: 2 cm AA1: vào cổ = 1/6 vòng cổ ≈ 5,5 cm AA2: hạ cổ = 1/6 vòng cổ + 1 → 1.5c m ≈ 7 cm AA3: ngang vai = ½ vai - 0.5cm = 16,5 cm A3A4: hạ vai = 1/10 Vai = 3,5 c m A4C2: hạ nách = ½ vòng nách - chồm vai =16,5 cm CC1: ngang ngực = ¼ vòng ngực + 2cm =23 cm KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 7
  11. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT BB1: ngang mông = ngang ngực + 1c m= 24 cm ( nếu người có mông vừa và nhỏ) ngang mông = ¼ vòng mông + 1 → 3 cm = 24→26 cm (nếu người có mông to) AD: Hạ eo = số đo hạ eo - chồm vai = 36 cm Dang ngực = ½ số đo dang ngực = 8 cm Chéo ngực = số đo chéo ngực =17 cm Giảm tà = 3→6 cm Sâu nách = 2 cm Hình 1.2: Thân trƣớc áo sơ mi nữ  Thiết kế thân sau AB: dài áo = số đo dài áo + chồm vai =58 cm AA1: vào cổ = 1/6 vòng cổ + 0.5cm ≈ 6 cm AA2: hạ cổ = chồm vai + 1.5 →2cm = 2,5→3 cm AA3: ngang vai = ½ vai = 17 cm A3A4: hạ vai = 3,5 cm A4C2: hạ nách = ½ vòng nách + chồm vai = 18,5 cm CC1: ngang ngực = ¼ vòng ngực + 0cm =21 cm DD1: ngang eo = ngang ngực - 1→2 cm =20 cm BB1: ngang mông = ngang ngực + 1 c m = ¼ vòng mông =23 cm Hạ eo = số đo hạ eo + chồm vai =38 cm Giảm tà = 3→6 cm Sâu nách =2 cm KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 8
  12. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT Hình 1.3: Thân sau áo sơ mi nữ  .Thiết kế tay áo AB: Dài tay = số đo =18 cm AC: Hạ nách tay = 1/10 N + 3 → 4cm =11,5 cm CC1: Ngang nách tay = ½ Vòng nách – 1 = 16,5 cm BB1: Ngang cửa tay = ½ số đo vòng cửa tay = 14 cm Hình 1.4: Tay áo ngắn áo sơ mi  Thiết kế lá bâu - AB: Dài lá bâu = Sđ vòng cổ.- 2 cm = 14 cm - BC = AD: Bản lá bâu = 4 cm. Hình 1.5: Lá bâu sơ mi KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 9
  13. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT  Thiết kế chân bâu - AB: Dài chân bâu = ½ Số đo vòng cổ = 16 cm - BC = AD: Cao chân bâu 3cm. Hình 1.6: Chân bâu sơ mi 1.1.5. Cắt bán thành phẩm Hình 1.7: Bán thành phẩm áo sơ mi nữ. KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 10
  14. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT 1.1.6. Quy trình may Bảng 1.3: Quy trình may áo sơ mi STT Tên công đoạn Mô tả các bƣớc may Thiết bị 1 Ủi định hình chân bâu Bàn ủi Diễu bọc chân bâu 2 MB1K 0.6cm 3 May lộn lá bâu MB1K 4 Ủi định hình lá bâu Bàn ủi 5 Gọt lộn lá bâu Kéo cắt 6 Diễu lá bâu 0.6cm MB1K 7 May cặp lá ba MB1K 8 Gọt lộn , ủi lá ba Kéo cắt 9 May lai tay MB1K KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 11
  15. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT 10 May sườn tay MB1K Ủi định hình nẹp cúc, 11 nẹp khuy Bàn ủi Diễu nẹp cúc, nẹp khuy MB1K 12 May sườn vai MB1K 13 May sườn thân 14 Tra tay vào thân MB1K KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 12
  16. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT 15 May bâu áo vào thân a MB1K 16 May diễu chân bâu MB1K 17 May cuốn lai MB1K MTK 18 Thùa khuy + đính cúc MĐN Ủi, vệ sinh sản phẩm 19 Bàn ủi thành phẩm 1.1.7. Các sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục Bảng 1.4 : Nguyên nhân sai hỏng và cách khắc phục STT Sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục 1 Các chi tiết ép keo bị Ép keo không đúng nhiệt độ Kiểm tra độ bám bong dọp dính của keo trước khi may 2 Chiều dài hai cạnh - Chiều dài hai cạnh nhọn lá May lượn đúng chân bâu và lá bâu bâu không bằng nhau, hai góc theo thông số không đối xứng nhọn lá bâu không đều. thành phẩm, dấu - Đường lượn cong hai cạnh bấm phải trùng chân bâu không đều nhau nhau - Các dấu bấm không trùng nhau 3 May ráp tay vào thân Khi may ráp tay không rải Khi may ráp để KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 13
  17. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT bị đùn, căng, vặn đều độ dùn của vải tay, không vải tay ở dưới, vải hoặc dư vải trùng dấu bấm thân ở trên, dấu bấm phải trùng nhau 4 Đầu chân bâu bị le Khi may ráp bâu áo, đặt hai May ráp bâu áo mí so với thân trước mí đầu chân bâu và thân trước đặt mí đầu chân bằng nhau bâu so le thiếu so với thân trước khoảng 0.3cm 5 Bâu áo bị lệch Khi may ráp bâu áo, các dấu Khi may ráp bâu bấm không trùng với đường các dấu bấm phải ráp vai con và dấu giữa cổ trùng nhau thân sau 6 Mật độ mũi chỉ Không chỉnh mật độ mũi chỉ Chỉnh mật độ mũi không đúng theo yêu cầu kỹ thuật chỉ đúng yêu cầu kỹ thuật trước khi may 7 Khoảng cách các Các đường may bị le, sụp, Sử dụng cử may đường may diễu, mí không đều không đúng yêu cầu kỹ thuật KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 14
  18. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT 1.2. Áo biến kiểu bâu danton rời, decoup thẳng có sống lƣng 1.2.1 Mô tả mẫu Hình 1.8 : Mặt trƣớc, mặt sau áo bâu Danton có decoup và sống lƣng 1.2.2. Cấu trúc sản phẩm Bảng 1.5: cấu trúc áo bâu Danton có decoup và sống lƣng STT Tên chi tiết Hình dáng Vải Keo Phụ liệu khác 1 Thân trước 2 2 Thân sau 2 3 Tay 2 KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 15
  19. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT 4 2 2 Nẹp ve 5 Lá bâu 2 2 6 Nút 4 1.2.3 Thông số đo Bảng 1.6: Thông số đo áo bâu Danton STT Vị trí đo Thông số mẫu (cm) Thông số tự chọn 1 Dài áo 57 2 Dài tay 18 3 Ngang vai 34 4 Vòng ngực 84 5 Vòng eo 66 6 Vòng mông 92 7 Vòng cổ 32 8 Vòng nách 35 9 Vòng cửa tay 28 10 Cao lá bâu 6 11 Dang ngực 16 12 Chéo ngực 17 13 Hạ eo sau 37 KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 16
  20. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT 1.2.4 Thiết kế dựng hình  Thân trước AB: dài áo = số đo dài áo – chồm vai = 56 cm Sa vạt: 2 cm AA1: vào cổ = 1/6 vòng cổ ≈ 5,5 cm AA2: hạ cổ = 1/6 vòng cổ + 1 → 1.5c m ≈ 7 cm AA3: ngang vai = ½ vai - 0.5cm = 16,5 cm A3A4: hạ vai = 1/10 Vai = 3,5 c m A4C2: hạ nách = ½ vòng nách - chồm vai =16,5 cm CC1: ngang ngực = ¼ vòng ngực + 2cm =23 cm DD1: ngang eo = ¼ vòng eo + pince (3 cm) + 2cm =21.5 cm BB1: ngang mông = ngang ngực + 1cm= 24 cm AD: Hạ eo = số đo hạ eo - chồm vai = 36 cm Dang ngực = ½ số đo dang ngực = 8 cm Chéo ngực = số đo chéo ngực =17 cm Giảm sườn = 1 Sâu nách = 3 cm Hình 1.9: Thân trƣớc áo bâu Daton có decoup  Thân sau AB: dài áo = số đo dài áo + chồm vai =58 cm AA1: vào cổ = 1/6 vòng cổ + 0.5cm ≈ 6 cm AA2: hạ cổ = chồm vai + 1.5 →2cm = 2,5→3 cm KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 17
  21. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT AA3: ngang vai = ½ vai = 17 cm A3A4: hạ vai = 3,5 cm A4C2: hạ nách = ½ vòng nách + chồm vai = 18,5 cm C1C2: ngang ngực = ¼ vòng ngực + 0cm =21 cm D1D2: ngang eo = ¼ vòng eo + pince (2 cm)+ cử động (1 cm) = 19.5 cm B1B3: ngang mông = ngang ngực + 1 c m = ¼ vòng mông =23 cm Hạ eo = số đo hạ eo + chồm vai =38 cm Giảm sườn = 1 cm Sâu nách = 2 cm Giảm sống lưng: CC1=1 cm, DD1 = 2 cm, DD3 =2 cm Hình 1.10: Thân sau áo bâu Danton có decoup và sống lƣng  Tay áo AB: dài tay = số đo dài tay = 18 cm AC: hạ nách tay = 1/10 vòng ngực + 3cm = 11.5 cm CC1: ngang nách tay = ½ vòng nách = 17.5 cm BB1: cửa tay = ½ số đo (hoặc cửa tay = ngang nách tay - 2 → 3 cm) Giảm sườn tay = 1 cm Hình 1.11: Tay áo KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 18
  22. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT  Bâu AB = 1/2 Vòng cổ đo trên áo (tính từ đường gài nút) AD = BC: Cao bâu = 5-7 cm Hình 1.12: Bâu Danton 1.2.5 Cắt bán thành phẩm Hình 1.13: Bán thành phẩm áo bâu Danton có decoup và sống lƣng 1.2.6 Quy trình may Bảng 1.7: Quy Trình may áo bâu Danton có decoup và sống lƣng STT TÊN CÔNG ĐOẠN MÔ TẢ CÁC BƢỚC MAY THIẾT BỊ Ủi ép keo lá cổ, nẹp 1 Bàn ủi ve 2 Vắt sổ nẹp ve MVS KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 19
  23. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT May ráp decoup thân 3 trước, decoup thân MB1K sau MB1K May ráp đường sống 4 lưng thân sau MB1K 5 May nẹp ve vào thân MB1K 6 May diễu nẹp ve MB1K 7 May khoá đầu nẹp ve KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 20
  24. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT 8 May lộn lá bâu MB1K 9 Gọt lộn bâu kéo MB1K 10 May diễu lá bâu MB1K 11 Ráp vai con MB1K 12 May lá bâu vào thân MB1K 13 Diễu lai tay (hai tay) 14 Tra tay vào thân MB1K KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 21
  25. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT MB1K May sườn tay ,sườn 15 áo MB1K 16 May lai áo 17 Thùa khuy, đính nút MB1K 18 Ui thành phẩm Bàn ủi 2.2.7 Các sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục Bảng 1.8: Các sai hỏng và khắc phục STT Sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục 1 Các chi tiết ép keo Ép keo không đúng nhiệt độ Kiểm tra độ bám bị bong dọp dính của keo trước khi may KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 22
  26. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT 2 Chiều dài hai cạnh - Chiều dài hai cạnh nhọn lá May lượn đúng chân bâu và ve bâu không bằng nhau, hai góc theo thông số không đối xứng nhọn lá bâu không đều. thành phẩm, dấu - Đường lượn cong hai cạnh bấm phải trùng chân ve không đều nhau nhau - Các dấu bấm không trùng nhau 3 May ráp tay vào Khi may ráp tay không rải đều Khi may ráp để thân bị đùn, căng, độ dùn của vải tay, không vải tay ở dưới, vải vặn hoặc dư vải trùng dấu bấm thân ở trên, dấu bấm phải trùng nhau 4 Bâu áo bị lệch Khi may ráp bâu áo, các dấu Khi may ráp bâu bấm không trùng với đường các dấu bấm phải ráp vai con và dấu giữa cổ trùng nhau thân sau 5 Mật độ mũi chỉ Không chỉnh mật độ mũi chỉ Chỉnh mật độ mũi không đúng theo yêu cầu kỹ thuật chỉ đúng yêu cầu kỹ thuật trước khi may 6 Khoảng cách các Các đường may bị le, sụp, Sử dụng cử may đường may diễu, không đều mí không đúng yêu cầu kỹ thuật KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 23
  27. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT 1.3. Áo nữ biến kiểu tự chọn 1.3.1 Mô tả mẫu Hình 1.14 : Mặt trƣớc, mặt sau áo nữ tay Raglan 1.3.2 Cấu trúc sản phẩm Bảng 1.9: Cấu trúc áo biến kiểu tay raglan TT Tên chi tiết Hình dáng Vải Keo Phụ liệu khác 1 Thân trước 1 2 Thân sau 1 3 Tay 2 KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 24
  28. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT 3 1 Dây viền cổ 4 Dây viền cửa tay 2 1.3.3 Thông số đo Bảng 1.10: Thông số đo STT Vị trí đo Thông số mẫu (cm) Thông số tự chọn 1 Dài áo 57 2 Dài tay 16 3 Ngang vai 34 4 Vòng ngực 84 5 Vòng eo 66 6 Vòng mông 92 7 Vòng cổ 32 8 Vòng nách 35 9 Vòng cửa tay 28 10 Hạ eo sau 37 1.3.4 Thiết kế dựng hình  Thân trước AB : dài áo = số đo - 3cm = 54 cm Sa vạt = 2cm AA1: Vào cổ = 1/3 vòng cổ + 2c m = 10.6 cm AA2: Hạ cổ = 3cm AC: Hạ nách = 1/2 vòng nách + 3cm - 4cm = 21 cm CC1: Ngang ngực = ¼ vòng ngực + 2 → 3cm = 23 cm KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 25
  29. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT CD: Hạ eo = 13-15c m DD1: Ngang eo = ngang ngực - 1cm = 22 cm BB1: Ngang mông = ngang ngực + 2cm =25 cm Hình 1.15: Thân trƣớc áo biến kiểu tay rgalan  . Thân sau AB : dài áo = Số đo = 57 cm AA1:Vào cổ = 1/3 vòng cổ + 2 cm = 12,6 cm AA2: Hạ cổ = 3c m AC: Hạ nách = 1/2 vòng nách + 3cm = 21 CC1: Ngang ngực = 1/4 ngực + 2 →3 cm = 23 cm CD: Hạ eo = 13-15 cm CC1: Ngang eo = Ngang ngực -1cm = 22cm BB1: Ngang mông = Ngang ngực + 2cm =25 cm Hình 1.16: Thân sau áo biến kiểu tay rgalan KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 26
  30. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT  . Tay AB: Dài tay = số đo dài tay = 16 cm AC: Hạ nách tay = ½ vòng nách + 3cm =21.5 cm CC1= CC2: Ngang tay: (½ vòng nách + 1cm) = 18.5 cm BB1 = BB2: Cửa tay = (1/2 số đo cửa tay + dún ) =18 cm AA1= AA2: Vào cổ = 1/3 vòng cổ = 10.6 cm Hình 1.17: Tay áo biến kiểu tay rgalan 1.3.5 Cắt bán thành phẩm Hình 1.18: Bán thành phẩm áo biến kiểu tay rgalan KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 27
  31. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT 1.3.6 Quy trình may Bảng 1.11: Quy trình may áo biến kiểu tay raglan STT TÊN CÔNG ĐOẠN MÔ TẢ CÁC BƢỚC MAY THIẾT BỊ 1 May lượt hai đường tại MB1K vị trí vòng cổ trước và sau 2 MB1K Rút dún cổ trước và sau MB1K 3 May lượt hai đường tại vị trí vòng cổ tay áo MB1K 4 Rút dún vòng cổ tay áo MB1K 5 May lượt hai đường tại vị trí cửa tay. MB1K 6 Rút dún vòng cửa tay. KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 28
  32. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT MB1K 7 Viền tròn cửa tay MB1K 8 May nối nách trước và nách sau của tay vào thân MB1K 9 Viền tròn vòng cổ MB1K 10 May lai áo Bàn , bàn 11 Vệ sinh, ủi thành phẩm ủi 1.3.7 Các sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục Bảng 1.12: Các sai hỏng và khắc phục TT Sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục 1 Độ dún không đều May không đều. Kiểm tra độ dún Rút dún không đều trước khi may 2 Viền tròn cổ và tay May cự li không đều Đường may đúng không đều mép 5 li KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 29
  33. Chƣơng 1: May áo nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT 3 Miệng túi may Vị trí đặt túi không đúng Kiểm tra đúng không phẳng, thông số, cự li đường may thông số không đối xứng không đúng 4 Ngã tư đường may Hai đường may trên dưới Kiểm tra độ rút đáy quần không không đều vải của hai đường khớp may trên và dưới 1.4 Bài tập chƣơng Dựa vào thông số đo và hình vẽ mô tả mẫu em hãy : 1. Trình bày cấu trúc chi tiết bán thành phẩm và canh sợi của áo mẫu? 2. Thiết kế hoàn chỉnh các chi tiết bán thành phẩm áo mẫu? 3. May hoàn chỉnh áo mẫu theo đúng yêu cầu kỹ thuật? *Thông số đo mẫu : Dài áo: 62 cm Cửa tay: 20 c m Ngang vai: 36 c m Dang ngực: 17 cm òng nách: 36 cm Chéo ngực: 18 cm òng cổ: 34 cm Hạ eo: 37cm òng ngực: 84 cm Cao đô sau : 12 cm òng mông: 92 cm Cao đô trước : 17 cm Dài tay: 22 cm Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 2 KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 30
  34. Chƣơng 2: May váy nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT Chƣơng 2: MAY VÁY NỮ Giới thiệu: Chương này sẽ cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về mô tả đặc điểm hình dáng váy nữ cơ bản và váy biến kiểu. Trình bày cấu trúc chi tiết của sản phẩm, phương pháp thiết kế, hướng dẫn cách cắt bán thành phẩm theo đúng canh sợi và trình bày các bước quy trình may của các dạng váy nữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Mục tiêu: + Mô tả được đặc điểm, hình dáng của các dạng váy. + Liệt kê được cấu trúc chi tiết của từng kiểu váy + Thiết kế được chi tiết bán thành phẩm của các dạng váy + Cắt được các chi tiết bán thành phẩm các dạng váy cơ bản và biến kiểu đúng canh sợi, đúng chiều. + May hoàn chỉnh váy cơ bản và váy kiểu đúng thông số, đúng yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh sản phẩm. Nội dung chính: 2.1. May váy nữ cơ bản 2.1.1. Mô tả mẫu Hình 2.1: Mặt trƣớc và mặt sau váy cơ bản KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 31
  35. Chƣơng 2: May váy nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT 2.1.2. Cấu trúc sản phẩm Bảng 2.1: Cấu trúc chi tiết váy cơ bản STT Tên chi tiết Hình dáng Vải Keo Phụ liệu khác 1 Thân trước 1 2 Thân sau 2 3 Lưng thân 1 1 trước 4 Lưng thân 2 2 sau 5 Dây kéo 1 dấu 2.1.3. Thông số đo Bảng 2.2: Thông số đo STT Vị trí đo Thông số mẫu (cm) Thông số tự chọn 1 Dài váy 50 2 Vòng eo 64 3 Vòng mông 88 4 Hạ mông 20 5 Dang ngực 18 6 Bản lưng 4 KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 32
  36. Chƣơng 2: May váy nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT 2.1.4. Phương pháp thiết kế  Thân trước AB: Dài váy = số đo + sa vạt = 51 cm AC: Hạ mông = 20cm AA1: Ngang eo trước = ¼ số đo eo + 3cm( pince) = 19 cm CC1: Ngang mông trước = ¼ số đo vòng mông +0.5→ 1cm = 23 BB1: Ngang lai = Ngang mông - 0→3 = 20→23 cm B1B2: Giảm lai = 1cm AA2: Cơi lưng = 1cm Hình 2.2: Thân trƣớc váy nữ căn bản  Thân sau AB: Dài váy = Số đo =50 cm AC: Hạ mông = số đo = 18 →20cm. AA1: Ngang eo = ¼ Vòng eo + plis + 0,5cm = 195 cm AA2 : Cơi lưng = 1cm. Dài li sau = 812cm. BB1: Ngang lai (gấu) váy= ngang mông - 0→3 cm. Xẻ sau = 8→10cm. KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 33
  37. Chƣơng 2: May váy nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT Hình 2.3: Thân sau váy nữ căn bản  Vẽ nẹp lưng Dài nẹp lưng = ½ vòng eo trên thân váy ( đã may pince ) Cao bản nẹp = 4cm Hình 2.4: Nẹp lƣng váy nữ căn bản 2.1.5. Cách chừa đường may Hình 2.5: Bán thành phẩm váy nữ căn bản KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 34
  38. Chƣơng 2: May váy nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT 2.1.6. Quy trình may Bảng 2.3: Quy trình may váy nữ căn bản STT TÊN CÔNG ĐOẠN MÔ TẢ CÁC BƢỚC MAY THIẾT BỊ Vắt sổ BTP thân 1 MVS trước, thân sau và lưng váy 2 MB1K May pince trước và sau 3 Bàn ủi Ủi lật pince về phía sườn MB1K 4 Bàn ủi May lược đường tra dây kéo MB1K 5 May dây kéo vào tâm thân sau KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 35
  39. Chƣơng 2: May váy nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT MB1K Bàn ủi 6 Ủi định hình lai và đường xẻ tâm sau 7 MB1K May ráp sườn thân trước và thân sau Ủi keo nẹp lưng thân 8 trước và lưng thân Bàn ủi sau May nối 2 đầu bản MB1K 9 lưng thân trước và lưng sau MB1K 10 May nẹp lưng vào lưng váy, lộn 2 đầu lưng sau MB1K 11 May lai Cắt chỉ, ủi thành Bàn , bàn 12 phẩm ủi KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 36
  40. Chƣơng 2: May váy nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT 2.1.7. Các sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục Bảng 2.4: Các sai hỏng và khắc phục STT Sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục 1 Đầu khóa kéo 2 bên Không lấy dấu đường may Lấy dấu đường lưng so le của 2 đầu lưng may 2 Đường tra dây kéo bị Lực ép chân vịt theo 2 May lược dây kéo đùn, nhăn hướng ngược chiều 3 Lưng váy không êm Bản lưng và số đo lưng Kiểm tra đúng phẳng chưa khớp thông số 2.2. May váy biến kiểu 2.2.1. Mô tả mẫu Hình 2.6 : Mặt trƣớc và mặt sau váy nữ biến kiểu KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 37
  41. Chƣơng 2: May váy nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT 2.2.2. Cấu trúc sản phẩm Bảng 2.5: Cấu trúc váy nữ biến kiểu STT Tên chi tiết Hình dáng Vải Keo Phụ liệu khác 1 Thân trước 2 2 Thân sau 1 3 Lưng thân 4 2 trước 4 Lưng thân sau 2 1 5 Lót túi 4 (Vải chính) 6 Nút 8 2.2.3. Thông số đo Bảng 2.6: Thông số đo váy nữ biến kiểu STT Vị trí đo Thông số mẫu (cm) Thông số tự chọn 1 Dài váy 50 2 Vòng eo 64 KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 38
  42. Chƣơng 2: May váy nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT 3 Vòng mông 88 4 Hạ mông 20 5 Dang ngực 18 6 Bản lưng 4 2.2.4. Phương pháp thiết kế  Thân trước AB: Dài váy = số đo + sa vạt = 51 cm AC: Hạ mông = 20cm AA1: Ngang eo trước = ¼ số đo eo + 3cm( pince) = 19 cm CC1: Ngang mông trước = ¼ số đo vòng mông +0.5→ 1cm = 23 BB1: Ngang lai = Ngang mông = 23 cm BB2 = BB3: Cài chồm = 3cm A3A4 =B3B4: = 2cm Cơi lung =1 cm Bản lưng: 4 cm Hình 2.7 : Thân trƣớc váy nữ biến kiểu  Thân sau AB: Dài váy = Số đo =50 cm AC: Hạ mông = số đo = 18 →20cm. KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 39
  43. Chƣơng 2: May váy nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT AA1: Ngang eo = ¼ Vòng eo + plis + 0.5cm = 19.5 cm CC1 : Ngang mông = ¼ Vòng mông +1 = 23 cm AA2 : Cơi lưng = 1cm. Dài li sau = 812cm. BB1: Ngang lai (gấu) váy= ngang mông = 23 cm. Giảm bản lưng 4 cm. Hình 2.8 : Thân sau váy nữ biến kiểu  Vẽ nẹp lưng Dài nẹp lung sau = ½ vòng eo trên thân váy ( đã may pince ) Cao bản nẹp = 4cm Dài nẹp lung trước = ½ Vòng eo trên thân váy + 5 cm Hình 2.9 : Nẹp lƣng váy nữ biến kiểu KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 40
  44. Chƣơng 2: May váy nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT 2.2.5. Cắt bán thành phẩm Hình 2.10 : Bán thành phẩm váy nữ biến kiểu 2.2.6. Quy trình may Bảng 2.7: Quy trình may váy nữ biến kiểu TÊN CÔNG STT THIẾT BỊ ĐOẠN MÔ TẢ CÁC BƢỚC MAY 1 MVS Vắt sổ thân trước, thân sau 2 MB1K May pince trước và sau KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 41
  45. Chƣơng 2: May váy nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT Ủi lật pince về 3 Bàn ủi phía sườn MB1K 4 May định hình Bàn ủi miệng túi hông thân trước Kéo bấm Gọt bỏ phần vải MB1K 5 thừa miệng túi, bấm nhả đường may miệng túi MB1K 6 Mí miệng túi 0,1 cm MB1K 7 Diễu miệng túi (0.5→0.7 cm) MB1K MVS May đóng đáy lót 8 túi Chặn 2 đầu miệng túi KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 42
  46. Chƣơng 2: May váy nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT Ủi định hình nẹp 9 đinh May ráp sườn váy Bàn ủi 10 Ủi keo vào nẹp lưng MB1K 11 May lộn nẹp lưng MB1K May ráp sườn 12 thân trước và thân sau MB1K May nẹp lưng 13 vào váy, lộn 2 đầu lưng sau 14 MB1K Diễu nẹp lưng KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 43
  47. Chƣơng 2: May váy nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT MTK 15 MĐN Thùa khuy, đính nút Cắt chỉ, ủi thành Bàn ủi 16 phẩm Kéo bấm 2.2.7. Các sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục Bảng 2.8: Các sai hỏng và khắc phục TT Sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục 1 Đầu lưng 2 bên so Không lấy dấu đường may Lấy dấu đường le của 2 đầu lưng may 2 Đường tra lưng Bản lưng trong nhỏ hơn Ủi định hình lưng mặt trong bị lọt mí bản lưng ngoài trong lớn hơn lưng ngoài 0,1→0,2 cm 3 Lưng váy không Bản lưng và số đo lưng Kiểm tra đúng êm phẳng chưa khớp thông số KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 44
  48. Chƣơng 2: May váy nữ BM31/QT02/NCKH&HTQT 2.3. Bài tập chƣơng Dựa vào hình mô tả 2 mẫu váy biến kiểu em hãy: 1. Hãy vẽ mô tả mặt sau của váy nữ biến kiểu 1 và 2 cho biết cấu trúc của 2 mẫu váy trên? 2. Thiết kế và cắt hoàn chỉnh các chi tiết bán thành phẩm váy mẫu theo thông số tự chọn đúng theo yêu cầu( đúng canh sợi, đủ chi tiết, ít tốn vải)? 3. May hoàn chỉnh váy mẫu theo đúng yêu cầu kỹ thuật ? Mẫu 1 Mẫu 2 4. Sử dụng các nguyên liệu thừa sau khi đã cắt xong BTP thiết kế phụ kiện trang trí cho sản phẩm đảm bảo tính thẩm mỹ và làm tăng giá trị sản phẩm? KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 45
  49. Chƣơng 3: May áo đầm BM31/QT02/NCKH&HTQT Chƣơng 3: MAY ÁO ĐẦM Giới thiệu: Chương này sẽ cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về mô tả đặc điểm hình dáng các dạng áo đầm nữ cơ bản và đầm biến kiểu. Trình bày cấu trúc chi tiết của sản phẩm, phương pháp thiết kế, hướng dẫn cách cắt bán thành phẩm theo đúng canh sợi và hướng dẫn các bước quy trình may của các dạng đầm nữ từ cơ bản đến biên kiểu theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Mục tiêu: + Mô tả được đặc điểm, hình dáng của các dạng đầm. + Liệt kê được cấu trúc chi tiết của từng kiểu đầm + Thiết kế được chi tiết bán thành phẩm của các dạng đầm + Cắt được các dạng đầm đúng canh sợi theo yêu cầu. + May hoàn chỉnh đầm nữ cơ bản và đầm dạ hội có decoup ngực đúng thông số, đúng yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh sản phẩm. Nội dung chính: 3.1. May áo đầm cơ bản 2 lớp 3.1.1. Mô tả mẫu Hình 3.1 : Mặt trƣớc và mặt sau đầm nữ cơ bản 2 lớp có sống lƣng KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 46
  50. Chƣơng 3: May áo đầm BM31/QT02/NCKH&HTQT 3.1.2. Cấu trúc sản phẩm Bảng 3.1: Cấu trúc chi tiết đầm nữ cơ bản 2 lớp TT Tên chi Hình dáng Vải Keo Phụ liệu tiết khác 1 Thân trước 2 2 Thân sau 1 3 Thân trước 2 lót 4 Thân sau 2 lót 5 Dây kéo 1 3.1.3. Thông số đo Bảng 3.2: Thông số đo đầm nữ cơ bản STT Vị trí đo Thông số mẫu (cm) Thông số tự chọn 1 Dài đầm 80 2 Vòng cổ 34 KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 47
  51. Chƣơng 3: May áo đầm BM31/QT02/NCKH&HTQT 3 Vòng nách 34 4 Vòng ngực 84 5 Vòng eo 64 6 Vòng mông 88 7 Hạ mông 18 8 Dang ngực 17 9 Chéo ngực 18 10 Ngang vai 36 3.1.4. Phương pháp thiết kế  Thân trước AB: Dài áo = số đo + sa vạt = 81 cm AC: Hạ mông = 20cm AA1: Ngang eo trước = ¼ số đo eo + 3cm( pince) = 19 cm CC1: Ngang mông trước = ¼ số đo vòng mông +0.5→ 1cm = 23 BB1: Ngang lai = Ngang mông - 0→3 = 20→23 cm B1B2: Giảm lai = 1cm AA2: Cơi lưng = 1cm Hình 3.2: Thân trƣớc đầm nữ cơ bản  Thân sau AB: Dài váy = Số đo =50 cm AC: Hạ mông = số đo = 18 →20cm. KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 48
  52. Chƣơng 3: May áo đầm BM31/QT02/NCKH&HTQT AA1: Ngang eo = ¼ Vòng eo + plis + 0.5cm = 19.5 cm AA2 : Cơi lưng = 1cm. Dài li sau = 812cm. BB1: Ngang lai (gấu) váy= ngang mông - 0→3 cm. Xẻ sau = 8→10cm. Hình 3.3: Thân sau đầm nữ cơ bản  Thân lót Thân lót trước và thân lót sau được thiết kế giống thân chính nhưng chiều dài thiết kế thân lót ngắn hơn thân chính 5→10 cm. 3.1.5. Cắt bán thành phẩm Hình 3.4: Bán thành phẩm đầm nữ cơ bản KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 49
  53. Chƣơng 3: May áo đầm BM31/QT02/NCKH&HTQT 3.1.6. Quy trình may Bảng 3.3: Quy trình may đầm nữ cơ bản 2 lớp STT TÊN CÔNG ĐOẠN MÔ TẢ CÁC BƢỚC MAY THIẾT BỊ May pince ngực, pince 1 eo thân trước và thân MB1K sau của thân chính và thân lót 2 Bàn ủi Ủi lật pince về phía sườn Máy may 1 3 kim May nối tâm thân sau (thân chính, thân lót) Máy may 1 kim 4 Tra dây kéo vào tâm thân sau (thân chính) KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 50
  54. Chƣơng 3: May áo đầm BM31/QT02/NCKH&HTQT Máy may 1 5 May ráp vai thân trước và thân sau (thân chính, kim thân lót) Máy may 1 6 kim May ráp vòng cổ thân chính với thân lót May lộn vòng nách và Máy may 1 7 đường tra dây kéo thân kim chính với thân lót Máy may 1 8 kim May ráp sườn thân chính, sườn thân lót Máy may 1 9 kim May lai thân chính, lai thân lót 10 Cắt chỉ, ủi thành phẩm Bàn , bàn ủi KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 51
  55. Chƣơng 3: May áo đầm BM31/QT02/NCKH&HTQT 3.1.7. Các sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục Bảng 3.4: Các sai hỏng và khắc phục TT Sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục 1 Đầu khóa kéo 2 Không lấy dấu đường may Lấy dấu đường bên lưng so le của 2 đầu lưng may 2 Đường tra dây kéo Lực ép chân vịt theo 2 May lược dây kéo bị đùn, nhăn hướng ngược chiều 3 Thân áo không êm Kích thước thân lót và thân Kiểm tra đúng phẳng chính không bằng nhau thông số 3.2. May áo dạ hội có decoupe ngực 3.2.1. Mô tả mẫu Hình 3.5: Mặt trƣớc và sau sau đầm dạ hội có decoup ngực KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 52
  56. Chƣơng 3: May áo đầm BM31/QT02/NCKH&HTQT 3.2.2. Cấu trúc sản phẩm Bảng 3.5: Cấu trúc chi tiết đầm dạ hội có decoup ngực TT Tên chi tiết Hình dáng Vải Keo Phụ liệu khác 1 Cup dọc thân 2 2 trước (thân chính, thân lót) 2 Cup hông thân 4 4 trước (thân chính, thân lót) 3 Cúp dọc thân sau 4 4 (thân lót và thân chính) 4 Cúp hông thân 4 4 sau(Thân chính, thân lót) 5 Chân váy tròn 1 6 Dây kéo 1 KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 53
  57. Chƣơng 3: May áo đầm BM31/QT02/NCKH&HTQT 3.2.3. Thông số đo Bảng 3.6: Thông số đo đầm dạ hội có decoup ngực STT Vị trí đo Thông số mẫu (cm) Thông số tự chọn 1 Dài đầm 100 2 Hạ eo trước 40 3 Hạ eo sau 36 2 Vòng cổ 33 3 Vòng nách 34 4 Vòng ngực 80 5 Vòng eo 64 6 Vòng mông 88 7 Hạ mông 18 8 Dang ngực 16 9 Chéo ngực 18 10 Ngang vai 38 3.2.4. Phương pháp thiết kế Áo cup ngực được thiết kế dựa trên Block áo căn bản  Block thân trước: AD: Dài block = số đo hạ eo trước AA1: Vào cổ = 1/6 Vòng cổ + 0.5 cm AA2: Hạ cổ = 1/6 vòng cổ + 1.5 cm AA3: Ngang vai = ½ số đo ngang vai - 0.5cm A3A4: Hạ vai = 1/10 vai A4C1: Hạ nách = ½ Vòng nách CC2: Ngang ngực = ¼ vòng ngực + 2.5 cm DD1: Ngang eo = ¼ số đo eo + 4cm( pince) KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 54
  58. Chƣơng 3: May áo đầm BM31/QT02/NCKH&HTQT Từ D hạ xuống sa vạt 1.5 cm  Block thân sau AD: Dài block = số đo hạ eo sau AA1: Vào cổ = 1/6 Vòng cổ + 0.5 cm AA2: Hạ cổ = 2 cm AA3: Ngang vai = ½ số đo ngang vai A3A4: Hạ vai = 1/10 vai A4C1: Hạ nách = ½ Vòng nách CC2: Ngang ngực = ¼ vòng ngực + 2.5 cm DD1: Ngang eo = ¼ số đo eo + 3cm( pince) Từ D hạ xuống 0.5 cm Hình 3.6: Block thân trƣớc , thân sau căn bản KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 55
  59. Chƣơng 3: May áo đầm BM31/QT02/NCKH&HTQT Hình 3.7: Phƣơng pháp rã Block căn bản thành decoup ngực 3.2.5. Chân váy tròn AA1 = AA2 = Vòng eo trên thân trên/6.28 + 1 cm (đường may dây kéo)=11 cm A1B1: Dài chân váy = Dài chung – dài thân trên = 60 cm. Hình 3.8: Chân váy tròn KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 56
  60. Chƣơng 3: May áo đầm BM31/QT02/NCKH&HTQT  Thân lót trên Thân lót trước và thân lót sau được thiết kế bằng cách sang dấu rập thân ngoài sau khi đã chừa đường may. 3.2.6. Cắt bán thành phẩm Hình 3.7: Bán thành phẩm đầm cup ngực 3.2.7. Quy trình may Bảng 3.7: Quy trình may đầm dạ hội có decoup ngực THIẾT STT TÊN CÔNG ĐOẠN MÔ TẢ CÁC BƢỚC MAY BỊ Ủi keo vào mặt trái bán thành phẩm thân chính, 1 Bàn ủi thân lót (vải mềm và mỏng) May decoup thân 2 MB1K trước, thân sau ( thân chính, thân lót) KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 57
  61. Chƣơng 3: May áo đầm BM31/QT02/NCKH&HTQT MB1K 3 Ủi rẻ đường may cup thân trước và thân sau MB1K May ráp sườn thân 4 trước và thân sau (thân chính, thân lót) MB1K 5 May lộn, may mí thân chính và thân lót May mí đường cup MB1K ngực 0,1 cm 6 Đặt đệm ngực vào giữa thân chính và thân lót . MB1K May ráp vòng lưng 7 chân váy vào vòng eo thân trên. MB1K 8 Cắt 1 đoạn thân chân váy từ lưng xuống 15 cm KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 58
  62. Chƣơng 3: May áo đầm BM31/QT02/NCKH&HTQT MB1K 9 May dây kéo vào đường sống lưng thân sau MB1K 10 May lai chân váy 11 Cắt chỉ, ủi thành phẩm MB1K 3.2.8. Các sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục Bảng 3.8: Các sai hỏng và khắc phục TT Sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục 1 Đầu khóa kéo 2 Không lấy dấu đường may Lấy dấu đường bên lưng so le của 2 đầu lưng may 2 Dây kéo không kín Lổ kim lệch xa với khe Chỉnh chân vịt cho chân vịt trùng với khe chân vịt 3 Cúp ngực không Đường may chưa chính May đúng đường ôm sát thân xác, Thông số đo chưa may đã chừa chính xác Đo thong số vừa sát cơ thể . KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 59
  63. Chƣơng 3: May áo đầm BM31/QT02/NCKH&HTQT 3.3. Bài tập chƣơng Cho thông số đo và hình mô tả mẫu đầm biến kiểu em hãy: STT Vị trí đo Thông số (cm) 1 Vòng cổ 32 2 Rộng vai 35 3 Vòng nách 35 4 Vòng ngực 84 5 Vòng eo 66 6 Vòng mông 92 7 Dài tay 18 8 Hạ eo sau 37 9 Hạ eo trước 40 10 Hạ mông 20 11 Dang ngực 16 12 Chéo ngực 17 1. Hãy phân tích cấu trúc và thiết kế áo mẫu ? 2. Cắt hoàn chỉnh rập bán thành phẩm mẫu đầm đúng yêu cầu kỹ thuật (đúng canh sợi, ít tốn vải nhất)? 3. May hoàn chỉnh đầm mẫu theo yêu cầu kỹ thuật? 4. Vận dụng các vải còn thừa thực hiện thiết kế các họa tiết trang trí cho trang phụ tăng tính thẩm mỹ cho trang phục? KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 60
  64. Chƣơng 3: May áo đầm BM31/QT02/NCKH&HTQT Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Mẫu 4 KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 61
  65. Chƣơng 4: May quần âu BM31/QT02/NCKH&HTQT Chƣơng 4: MAY QUẦN ÂU Giới thiệu: Chương này sẽ cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về đặc điểm hình dáng quần âu nữ cơ bản. Nhận dạng được cấu trúc từng chi tiết của sản phẩm, phương pháp thiết kế, hướng dẫn cách cắt bán thành phẩm theo đúng canh sợi và trình bày các bước quy trình may của quần âu nữ cơ bản lưng rời theo đúng yêu cầu kỹ thuật và một số sai hỏng trong quá trình may thường gặp. Mục tiêu: + Mô tả được đặc điểm, hình dáng của quần nữ. + Liệt kê được các chi tiết của quần nữ +Thiết kế được hoàn chỉnh các chi tiết của quần nữ + Cắt được các chi tiết của quần nữ đúng canh sợi, đúng đường may. + May hoàn chỉnh quần âu nữ lưng rời đúng thông số, đúng yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo được an toàn lao động Nội dung chính: 4.1. May quần âu nữ lƣng rời 4.1.1. Mô tả mẫu Hình 4.1: Mặt trƣớc và mặt sau quần âu nữ cơ bản lƣng rời KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 62
  66. Chƣơng 4: May quần âu BM31/QT02/NCKH&HTQT 4.1.2. Cấu trúc sản phẩm Bảng 4.1: Cấu trúc chi tiết quần nữ cơ bản lƣng rời STT Tên chi tiết Hình dáng Vải Keo Phụ liệu khác 1 Thân trước 2 2 Thân sau 2 3 Lưng 4 2 4 Lót túi hông 4 5 Đáp túi 2 6 Paget đơn 1 1 7 Paget đôi 1 1 8 Lót túi mổ 2 9 Viền túi mổ 4 4 KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 63
  67. Chƣơng 4: May quần âu BM31/QT02/NCKH&HTQT 10 Đáp túi mổ 2 11 Dây kéo 1 4.1.3. Thông số đo Bảng 4.2: Thông số đo quần nữ cơ bản lƣng rời STT Vị trí đo Thông số mẫu (cm) Thông số tự chọn 1 Dài quần 94 2 Vòng eo 66 3 Vòng mông 92 4 Vòng gối 38 5 Vòng ống 30 6 Hạ gối 55 7 Dài miệng túi mổ 12 8 Dài bagette 16 9 Cao lưng 3 4.1.4. Phương pháp thiết kế  Thân trước AB : Dài quần = Số đo AC: Hạ đáy = ¼ Mông + 3 →4 cm AD : Hạ gối = Số đo CC1: Ngang đáy = ¼ Mông + 4 KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 64
  68. Chƣơng 4: May quần âu BM31/QT02/NCKH&HTQT C1C2 : Sâu đáy = 1/20 Mông – 1 Vẽ đường chính trung OP: là đường chia đôi ngang đáy, ngang gối, ngang ống và song song với đường dài quần AB. D1D2 : ngang gối = ½ V.gối B1B2: Ngang ống = Số đo - 2 cm A1A2 = 1 cm A2A3: Ngang eo = ¼ V. Eo Hình 4.2: Thân trƣớc quần âu nữ Hình 4.2: Vị trí túi ngang quần âu nữ  Thân sau Thiết kế thân sau dựa vào hình thiết kế thân trước Hình 4.3: Thân sau quần âu nữ KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 65
  69. Chƣơng 4: May quần âu BM31/QT02/NCKH&HTQT  Lưng quần Hình 4.4: Lƣng quần âu nữ  Túi mổ Hình 4.5: Vị trí túi mổ thân sau quần âu nữ 4.1.5. Cắt bán thành phẩm Hình 4.6: Bán thành phẩm quần âu nữ KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 66
  70. Chƣơng 4: May quần âu BM31/QT02/NCKH&HTQT 4.1.6. Quy Trình may Bảng 4.3: Quy trình may quần âu nữ lƣng rời STT TÊN CÔNG ĐOẠN MÔ TẢ CÁC BƢỚC MAY THIẾT BỊ May định hình miệng 1 túi, lót túi vào thân MB1K trước Gọt, bấm góc miệng túi 2 Kéo May diễu miệng túi MB1K 3 0,6cm May chặn miệng túi MB1K 4 May đóng lót túi, vắt MB1K sổ đáy lót túi 5 May dây kéo vào MB1K bagette đôi 6 KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 67
  71. Chƣơng 4: May quần âu BM31/QT02/NCKH&HTQT May bagette đơn vào thân quần phải 7 MB1K Ráp 1 đoạn đáy thân MB1K trước, may 2 8 May bagette đội vào MB1K thân quần trái 9 Diễu mí bagette trái 0,1 cm May dây kéo vào MB1K bagette đơn 10 Diễu bagette thành MB1K phẩm 11 KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 68
  72. Chƣơng 4: May quần âu BM31/QT02/NCKH&HTQT May pince thân sau MB1K 12 May đáp túi vào lót túi MB1K 13 May định hình miệng MB1K túi dưới 14 May định hình miệng túi trên 15 MB1K KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 69
  73. Chƣơng 4: May quần âu BM31/QT02/NCKH&HTQT Bấm mổ miệng túi 16 Kéo bấm May chặn lưỡi gà MB1K 17 May đóng các cạnh MB1K xung quanh lót túi 18 Ủi keo lưng 19 May lộn lưng quần MB1K 20 Mí lưng quần MB1K 21 Tra lưng vào thân MB1K 22 KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 70
  74. Chƣơng 4: May quần âu BM31/QT02/NCKH&HTQT Mí lưng vào mặt trái MB1K 23 thân quần May sườn trong MB1K 24 May vòng đáy từ lưng 25 MB1K đến đoạn đáy trước. 26 May lai quần MB1K thùa khuy + kết nút MTK 27 MĐN 28 Ủi thành phẩm Bàn ủi 4.1.7. Các sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục Bảng 4.4: Các sai hỏng và khắc phục STT Sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục 1 Đầu khóa kéo 2 bên Không lấy dấu đường may Lấy dấu đường may lưng so le của 2 đầu lưng 2 Dây kéo không kín Lổ kim lệch xa với khe Chỉnh chân vịt cho chân vịt trùng với khe chân vịt 3 Cúp ngực không ôm Đường may chưa chính May đúng đường may sát thân xác, Thông số đo chưa đã chừa chính xác Đo thong số vừa sát cơ thể . KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 71
  75. Chƣơng 4: May quần âu BM31/QT02/NCKH&HTQT 4.2. Bài tập chƣơng: Dựa vào thông số đo và hình vẽ mô tả mẫu em hãy: Dài quần: 90 cm Vòng eo: 66 cm Vòng mông: 88 cm Vòng ống: 36 cm Hạ gối: 50 cm Vòng gối: 38 cm 1. Cho biết cấu trúc quần mẫu trên? Trình bày canh sợi và số lượng cắt của các chi tiết ? 2. Thiết kế và cắt hoàn chỉnh các chi tiết bán thành phẩm quần mẫu theo yêu cầu ( Đủ chi tiết, đúng canh sợi, ít tốn vải)? 3. May hoàn chỉnh quần mẫu theo yêu cầu kỹ thuật? KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 72
  76. Tài liệu tham khảo BM31/QT02/NCKH&HTQT TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Nguyễn Cẩm Vân, “Kỹ thuật cắt may căn bản và thời trang”, Nhà xuất bản Phụ Nữ, 2011 [2]Triệu Thị Chơi (2007), “Kỹ thuật cắt may (toàn tập)” tái bản lần 5 có sửa bổ sung, Nhà xuất bản Đà Nẳng, 2007 [3] Triệu Thị Chơi. “Kỹ thuật cắt may toàn tập”. Nhà xuất bản Đà Nẳng, 2007 [4] Võ Phước Tấn , Nguyễn Mậu Tùng, Nguyễn Thị Thu Hương, “Hệ thống bài tập thiết kế trang phục 1”, Nhà xuất bản Lao động-Xã hội, 2006 [5] Võ Phước Tấn( chủ biên), Bùi Thị Cẩm Loan, Trần Thị Kim Phượng, Phạm Nhất Chi Mai, Nguyễn Thị Hằng, “Giáo trình công nghệ may 1”, Nhà xuất bản Lao động, 2008 [6] Võ Phước Tấn, Bùi Thị Cẩm Loan, Trần Thị Kim Phượng, Huỳnh Văn Thức, “Giáo trình môn học Công nghệ may 2”, Nhà xuất bản Thống kê, 2005 KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 73
  77. Phụ lục BM31/QT02/NCKH&HTQT PHỤ LỤC STT Nội dung Trang 1 Hình 1.1. Mặt trước và mặt sau áo sơ mi nữ tay ngắn 5 2 Bảng 1.1: Cấu trúc áo sơ mi nữ 6 3 Bảng 1.2: Thông số đo 7 4 Hình 1.2: Thân trước áo chemise nữ 8 5 Hình 1.3: Thân sau áo chemise nữ 9 6 Hình 1.4: Tay áo ngắn áo sơ mi 9 7 Hình 1.5: Lá bâu sơ mi 9 8 Hình 1.6: Chân bâu sơ mi 10 9 Hình 1.7: Bán thành phẩm áo sơ mi nữ. 10 10 Bảng 1.3: Quy trình may áo sơ mi 11 11 Bảng 1.4 : Nguyên nhân sai hỏng và cách khắc phục 13 12 Hình 1.8 : Mặt trước, mặt sau áo bâu Danton có decoup và sống lưng 15 13 Bảng 1.5: Cấu trúc áo bâu Danton có decoup và sống lưng 15 14 Bảng 1.6: Thông số đo áo bâu Danton 16 15 Hình 1.9: Thân trước áo bâu Daton có decoup 17 16 Hình 1.10: Thân sau áo bâu Danton có decoup và sống lưng 18 17 Hình 1.11: Tay áo 18 18 Hình 1.12: Bâu Danton 19 19 Hình 1.13: Bán thành phẩm áo bâu Danton có decoup và sống lưng 19 20 Bảng 1.7: Quy Trình may áo bâu Danton có decoup và sống lưng 19 21 Bảng 1.8: Các sai hỏng và khắc phục 22 22 Hình 1.14 : Mặt trước, mặt sau áo nữ tay Raglan 24 23 Bảng 1.9: Cấu trúc áo biến kiểu tay raglan 24 24 Bảng 1.10: Thông số đo 25 KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Page 74
  78. 25 Hình 1.15: Thân trước áo biến kiểu tay rgalan 26 26 Hình 1.16: Thân sau áo biến kiểu tay rgalan 26 27 Hình 1.17: Tay áo biến kiểu tay rgalan 27 28 Hình 1.18: Bán thành phẩm áo biến kiểu tay rgalan 27 29 Bảng 1.11: Quy trình may áo biến kiểu tay raglan 28 30 Bảng 1.12: Các sai hỏng và khắc phục 29 31 Hình 2.1: Mặt trước và mặt sau váy cơ bản 31 32 Bảng 2.1: Cấu trúc chi tiết váy cơ bản 32 33 Bảng 2.2: Thông số đo 32 34 Hình 2.2: Thân trước váy nữ căn bản 33 35 Hình 2.3: Thân sau váy nữ căn bản 34 36 Hình 2.4: Nẹp lưng váy nữ căn bản 34 37 Hình 2.5: Bán thành phẩm váy nữ căn bản 34 38 Bảng 2.3: Quy trình may váy nữ căn bản 35 39 Bảng 2.4: Các sai hỏng và khắc phục 37 40 Hình 2.6 : Mặt trước và mặt sau váy nữ biến kiểu 37 41 Bảng 2.5: Cấu trúc váy nữ biến kiểu 38 42 Bảng 2.6: Thông số đo váy nữ biến kiểu 38 43 Hình 2.7 : Thân trước váy nữ biến kiểu 39 44 Hình 2.8 : Thân sau váy nữ biến kiểu 40 45 Hình 2.9 : Nẹp lưng váy nữ biến kiểu 40 46 Hình 2.10 : Bán thành phẩm váy nữ biến kiểu 41 47 Bảng 2.7: Quy trình may váy nữ biến kiểu 41 48 Bảng 2.8: Các sai hỏng và khắc phục 44 49 Hình 3.1 : Mặt trước và mặt sau đầm nữ cơ bản 2 lớp có sống lưng 46 50 Bảng 3.1: Cấu trúc chi tiết đầm nữ cơ bản 2 lớp 47 51 Bảng 3.2: Thông số đo đầm nữ cơ bản 47 KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 75
  79. 52 Hình 3.2: Thân trước đầm nữ cơ bản 48 53 Hình 3.3: Thân sau đầm nữ cơ bản 49 54 Hình 3.4: Bán thành phẩm đầm nữ cơ bản 49 55 Bảng 3.3: Quy trình may đầm nữ cơ bản 2 lớp 50 56 Bảng 3.4: Các sai hỏng và khắc phục 52 57 Hình 3.5 : Mặt trước và sau sau đầm dạ hội có decoup ngực 52 58 Bảng 3.5: Cấu trúc chi tiết đầm dạ hội có decoup ngực 53 59 Bảng 3.6: Thông số đo đầm dạ hội có decoup ngực 54 60 Hình 3.6: Block thân trước , thân sau căn bản 55 61 Hình 3.7: Phương pháp rã Block căn bản thành decoup ngực 56 62 Hình 3.8: Chân váy tròn 56 63 Hình 3.7: Bán thành phẩm đầm cup ngực 57 64 Bảng 3.7: Quy trình may đầm dạ hội có decoup ngực 57 65 Bảng 3.8: Các sai hỏng và khắc phục 59 66 Hình 4.1: Mặt trước và mặt sau quần âu nữ cơ bản lung rời 62 67 Bảng 4.1: Cấu trúc chi tiết quần nữ cơ bản lung rời 63 68 Bảng 4.2: Thông số đo quần nữ cơ bản lưng rời 64 69 Hình 4.2: Thân trước quần âu nữ 65 70 Hình 4.2: Vị trí túi ngang quần âu nữ 65 71 Hình 4.3: Thân sau quần âu nữ 65 72 Hình 4.4: Lưng quần âu nữ 66 73 Hình 4.5: Vị trí túi mổ thân sau quần âu nữ 66 74 Hình 4.6: Bán thành phẩm quần âu nữ 66 75 Bảng 4.3: Quy trình may quần âu nữ lung rời 67 76 Bảng 4.4: Các sai hỏng và khắc phục 71 KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG Trang 76