Giáo trình Mạng máy tính - Chương 5.3: Tầng ứng dụng - Đại học Khoa học tự nhiên TP. HCM
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Mạng máy tính - Chương 5.3: Tầng ứng dụng - Đại học Khoa học tự nhiên TP. HCM", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_mang_may_tinh_chuong_5_3_tang_ung_dung.pdf
Nội dung text: Giáo trình Mạng máy tính - Chương 5.3: Tầng ứng dụng - Đại học Khoa học tự nhiên TP. HCM
- Tầng Ứngdụng
- MỤCTIÊU ¢ Cungcấpcácdịchvụmạngchongườidùngcuối 03 / 2009 ¢ Các ứngdụngmạngphổ biến: — E-mail B M MM T & V — Web Application — Instant Message Presentation — Telnet, SSH - KH O A CN TT — FTP, P2P file sharing Session — Networked Games Transport — Video conference - Đ Network H KH T N P . HCM Data link Physical 2
- NỘIDUNG ¢ Cáckháiniệm 03 / 2009 ¢ Lậptrình ứngdụng ¢ Mộtsốdịchvụmạng B M MM T & V - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 3
- PROCESS -1 ¢Process = tiếntrình 03 / 2009 — chươngtrìnhchạytrênmáy — Nhiềuluồngcôngviệc(thread –tiểutrình) B M MM T & V ¢ Liênlạcgiữacáctiếntrình: — Trêncùng1 máy: - ¢ hệđiềuhành KH O A CN TT ¢ Chiasẻbộnhớ ¢ Truyềnthông điệpgiữacáctiếntrình - Đ H KH T N P . HCM User Process User Process shared resources OS -Kernel 4
- PROCESS -2 — Trên2 máykhácnhau: 03 / 2009 ¢ truyềndữliệuqua đườngmạng ¢ VD: socket, name pipe, B M MM T & V - KH O A CN TT User Process User Process OS-Kernel - OS-Kernel Đ H KH T N P . HCM Network 5
- PROCESS -3 ¢ “Địachỉ” củamộtngười: — Địachỉ nhà — Tênngười ¢“Địachỉ” củatiếntrình: — Địachỉ IP — Port: ¢ 0 1023: port chuẩn ¢ 1024 49151: port cốđịnh, đăngkýtrước ¢ : port linh động 6
- PROCESS -3 ¢Kiếntrúc ứngdụng: 03 / 2009 — Server –client: ¢ 2 client khôngthể liênlạctrựctiếpvớinhau B M MM T & V ¢ VD: ¢ Web: WebServer(IIS, Apache, ), web browser (IE, - FireFox, ) KH O A CN TT ¢ FTP: FTP Server (ServerU), FTP Client — Peer-to –peer - ¢ Đ Cácclient liênlạctrựctiếp H KH T N P . HCM ¢ Quảnlýkhó ¢ VD: Skype, Bittorrent 7
- MỘTSỐKHÁINIỆMKHÁC -1 ¢Giaothứctầng ứngdụng: 03 / 2009 — Do ngườicài đặt ứngdụngxâydựng — VD: HTTP, FTP, B M MM T & V ¢ Nhữngyêucầudịchvụcủatầng ứngdụng: — Truyềndữliệu đángtin cậy - — Thờigian KH O A CN TT — Băngthông — Bảomậtdữliệu - Đ H KH T N P . HCM 8
- MỘTSỐKHÁINIỆMKHÁC -2 ¢Cácdịchvụtầngtransport cungcấp: 03 / 2009 — TCP service ¢ Dịchvụhướngkếtnối B M MM T & V ¢truyềndữliệu đángtin cậy — UDP service ¢ Dịchvụhướngkhôngkếtnối - KH O A CN TT ¢dữliệutruyềnkhông đángtin cậy ¢ nhanhhơnTCP - Đ H KH T N P . HCM 9
- MỘTSỐKHÁINIỆMKHÁC -3 03 / 2009 B M MM T & V - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM Thamkhảothêm: 10
- NỘIDUNG ¢ Các khái niệm 03 / 2009 ¢ Lập trình ứng dụng ¢ Một số dịch vụ mạng B M MM T & V - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 11
- NỘIDUNG ¢ Các khái niệm 03 / 2009 ¢ Lập trình ứng dụng — TCP B M MM T & V ¢ Một số dịch vụ mạng - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 12
- NỘIDUNG ¢ Các khái niệm 03 / 2009 ¢ Lập trình ứng dụng — TCP B M MM T & V — UDP ¢ Một số dịch vụ mạng - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 13
- LẬPTRÌNH ỨNGDỤNG –TCP -1 ¢SửdụngSOCKET 03 / 2009 — “Cánhcửa” giữa ứngdụngvàgiaothứctầngtransport (TCP, UDP) B M MM T & V ¢ MôhìnhTCP — Giai đọan1:Server tạoSocket vàlắngngheyêucầukết - nốitạiPORT KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 14
- TCP -2 03 / 2009 — Giai đọan 2: Client tạo Socket, yêu cầu thiết lập một nối kết với Server B M MM T & V - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 15
- TCP -3 — Giai đọan 3: Trao đổi thông tin giữa Client và Server 03 / 2009 B M MM T & V - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 16
- TCP -4 — Giai đoạn 4: Kết thúc phiên làm việc 03 / 2009 B M MM T & V - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 17
- LẬPTRÌNH ỨNGDỤNG –UDP -1 ¢Mô hình UDP 03 / 2009 — Giai đoạn 1: Server tạo Socket tại PORT B M MM T & V - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 18
- 03/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 19 o Socket ạ Client t : n 2 ạ o đ Giai — P -2 UD
- UDP -3 — Giai đoạn 3: Trao đổi thông tin giữa Client và Server 03 / 2009 B M MM T & V - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 20
- NỘIDUNG ¢ Cáckháiniệm 03 / 2009 ¢ Lậptrình ứngdụng ¢ Mộtsốdịchvụmạng B M MM T & V — DHCP — DNS - — Web -HTTP KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 21
- DHCP ¢ DHCP = Dynamic Host Configuration Protocol 03 / 2009 ¢ Cấpphát địachỉ IP động ¢ UDP B M MM T & V ¢ MôhìnhClient -Server: — Server - KH O A CN TT ¢ Port: 67 ¢ Cungcấpđịathôngtin cấuhìnhTCP/IP chocácclient — Client: - Đ ¢ Port: 68 H KH T N P . HCM ¢ Yêucầuserver cấpthôngtin cấuhìnhTCP/IP ¢ RFC 1533, 1534, 1541, 1542 22
- DHCP 03 / 2009 DHCP Discover UDP Broadcast DHCP Offer B M MM T & V UDP Broadcast DHCP Request - MAC: đãbiết KH O A CN TT IP: chưaxác định IP Address, subnetmask Lease time DHCDHCP AckP sever IP Address - Đ H KH T N P . HCM Gateway IP of other servers And more 23 23 Thamkhảo:
- WEB –HTTP -1 ¢HTTP: Hypertext Transfer Protocol 03 / 2009 — Giaothứccủaứngdụngweb ¢ RFC 1945, RFC 2616) — DùnggiaothứcTCP B M MM T & V — HTTPs, RFC 2818 ¢ TCP - KH O A CN TT ¢ MôhìnhClient –Server ¢ Server: ¢ Port: 80 - Đ ¢ Web server: IIS, Apache, H KH T N P . HCM ¢ Gởitrả thôngtin về cácweb object chocácrequest từ Client ¢ Client: ¢ Port linh động ¢ web browser: IE, Fire Fox, ¢ Gởirequest vànhậndữliệucủacácWeb object 24
- WEB –HTTP -2 03 / 2009 B M MM T & V PC running Explorer - KH O A CN TT Server - running Đ H KH T N P . HCM Apache Web server Mac running Navigator 25
- WEB –HTTP -3 ¢1 trangweb: 03 / 2009 — Nhiềuobject ¢ File html, jpg, audio file, video file, java applet — Mỗiobject đượcxác địnhbằng1 URL B M MM T & V www.fit.hcmuns.edu.vn/efacportal/Default.aspx - host name path name KH O A CN TT ¢ HTTP connections: — Non-persistent - Đ ¢ Mỗiobject đượcgởiqua 1 kếtnốiTCP H KH T N P . HCM — Persistent: ¢ Nhiềuobject cóthể gởiqua 1 kếtnốiTCP 26
- HTTP – NONPERSISTENT 03 / 2009 1b. http client khởi tạo kết nối 1a. http server đang đợi kết nối TCP tới http server (process) TCP tại port 80 B M MM T & V với Des Port = 80 2. http server chấp nhận yêu cầu kết nối của Client - 3. http client gởi http request KH O A CN TT ứ message (ch a URL) 4. http server nhận request từ Client và hồi đáp msg chứa đối - tượng mà Client yêu cầu Đ 6. http client nhận thông điệp H KH T N P . HCM hồi đáp từ server chứa html file è hiển thị 5. http server đóng kết nối TCP 7. Lặp lại bước 1 –5 cho mỗi đối tượng trong html file (nếu timecó) 27
- DNS –DOMAIN NAME SYSTEM -1 03 / 2009 Máy tính Con người B M MM T & V ễ ớ D nh - Khó nhớ KH O A CN TT Lan IP1 IIP2P ó Domain Name Hùng Port1 Port2 - Đ Đặt tên H KH T N P . HCM cho máy Domain Name tính 28
- DNS -2 ¢DNS: 03 / 2009 — Dùngphângiảitênmiềnthành địachỉ IP vàngượclại — database phântánvà đượctổchứcphântầng B M MM T & V ¢ Mỗidatabase đượcgọilà1 Name Server (NS) ¢ TCP, UDP - ¢ MôhìnhClient –Server KH O A CN TT — Server: ¢ Port: 53 - Đ ¢ Database củacáczone H KH T N P . HCM ¢ zone: 1 nhánhtrongDSN space — Client: ¢ Port linh động ¢ resolver 29
- DNS –INTERNETDOMAINSPACE -1 03 / 2009 . B M MM T & V - KH O A CN TT com edu gov vn fr uk - Đ H KH T N P . HCM Top Level Database vnn com edu gov 30 Thamkhảothêm:
- DNS –INTERNETDOMAINSPACE -2 63.63.0.1 03 / 2009 . 203.162.0.1 B M MM T & V vn 203.162.4.10 - KH O A CN TT edu - Đ 203.162.50.1 H KH T N P . HCM aaa –203.162.70.201 bbb–203.160.9.7 hcmus www www –203.162.50.100 www.hcmus.vn mail –203.162.50.101 203.162.50.100 31
- DNS –RESOURCERECORD ¢ DNS lưudữliệudướidạngcácresource record –RR 03 / 2009 (name, value, type, ttl) — SOA: thôngtin chotoànbộ1 zone B M MM T & V — MX: thôngtin củaserver nhậnmail củamiền — NS: thôngtin cácname server ¢ Name: tênmiền - ¢ Vaule: địachỉ NS củamiền KH O A CN TT — A: dùng để phângiảitênmáythành địachỉ IP v Name: hostname - v Value: IP address Đ H KH T N P . HCM — CNAME: lưutênphụ của1 máy ¢ Name: tênalias ¢ Value: tênthật — PTR: dùng để phângiải địachỉ IP thànhtênmáy ¢ Name: IP addr. ¢ Value: hostname 32
- DNS – VÍDỤ 03 / 2009 Request . B M MM T & V Reply Address - KH O A CN TT vn of com com server - Đ Address of H KH T N P . HCM yahoo.com vnn server yahoo Address of www.yahoo.com Address of www.yahoo.com 33
- TÀILIỆUTHAMKHẢO ¢ Slide củaJ.F Kurose and K.W. Ross về Computer 03 / 2009 Networking: A Top Down Approach B M MM T & V - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 34