Hướng dẫn lập trình cơ bản với Android - Part 10
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn lập trình cơ bản với Android - Part 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- huong_dan_lap_trinh_co_ban_voi_android_part_10.pdf
Nội dung text: Hướng dẫn lập trình cơ bản với Android - Part 10
- Trong bài này mình sẽ hướng dẫn cách tạo 1 custom ViewGroup, sử dụng ViewGroup này vào ListView, và cuối cùng là tạo 1 Option Menu. Đây cũng sẽ là bài cuối cùng mình viết về làm việc với View, các bài sau sẽ chuyển qua Intent và BroadCast Receiver. Custom ViewGroup ViewGroup thông thường chúng ta hay gặp là LinearLayout, Relative Layout. Xây dựng custom ViewGroup cho phép chúng ta tạo 1 tập các widget được sắp xếp theo ý muốn rồi đưa vào sử dụng. Yêu cầu: Xây dựng ứng dụng dạng To Do List: Cho phép nhập vào nội dung công việc và thời gian thực hiện công việc rồi đưa vào list công việc. Cho phép xóa các công việc khỏi list. B1: Khởi tạo project: File -> New -> Android Project Project name: Example 3 Build Target: Chọn Android 1.5 Application name: Example 3 Package name: at.exam Create Activity: Example => Kích nút Finish. B2: Xây dựng custom view group trong XML. Đi tới res\layout tạo 1 file XML mới là list.xml. Gõ nội dung sau vào: Mã: <CheckBox android:id="@+id/check_work" android:layout_width="wrap_content"
- android:layout_height="wrap_content" android:text="" android:paddingTop="45px" android:paddingRight="10px" /> Custom ViewGroup của chúng ta ở đây khá đơn giản, đó là 1 LinearLayout chứa 2 thành phần: 1 CheckBox và 1 LinearLayout khác gồm 2 TextView để hiển thị nội dung công việc và thời gian. B3: Đã xong giao diện cho custom ViewGroup, chúng ta sẽ thiết kế giao diện cho chương trình trong main.xml. Ở đây mình dùng lại giao diện của Example 2 trong bài 2. Mã:
- <EditText android:id="@+id/hour_edit" android:layout_width="45px" android:layout_height="wrap_content" android:hint="12" android:textColorHint="@color/hint_color" android:textSize="20px" android:gravity="center" android:padding="5px" android:numeric="integer" android:maxLength="2"
- /> B4: Tạo file colors.xml trong res\value: Mã:
- #ffffff #cccccc #cccccc work_color là màu của nội dung công việc trong list. time_color màu của thời gian công việc. hint_color màu của text hint (dòng hướng dẫn) các EditText.