Lập và phân tích dự án đầu tư - Chương 6: Phân tích tài chính và phân tích kinh tế-xã hội - Lê Hải Quân

pdf 28 trang Gia Huy 19/05/2022 2660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lập và phân tích dự án đầu tư - Chương 6: Phân tích tài chính và phân tích kinh tế-xã hội - Lê Hải Quân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdflap_va_phan_tich_du_an_dau_tu_chuong_6_phan_tich_tai_chinh_v.pdf

Nội dung text: Lập và phân tích dự án đầu tư - Chương 6: Phân tích tài chính và phân tích kinh tế-xã hội - Lê Hải Quân

  1. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI Đề xuất các phƣơng án kỹ thuật Phân tích kinh tế - kỹ thuật Phƣơng án tối ƣu (hoặc một tập hợp các phƣơng án khả thi) Phân tích tài chính Phân tích kinh tế - xã hội Dự án đầu tƣ xây dựng công trình Quyết định đầu tƣ Vị trí của các loại phân tích kỹ thuật, phân tích tài chính và phân tích kinh tế - xã hội
  2. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI 1. Phân tích tài chính Bước 1: Xác định số lượng các phương án đưa vào so sánh. Bước 2: Xác định thời kỳ tính toán của phương án đầu tư. Bước 3: Tính toán các chỉ tiêu thu, chi, hiệu số thu chi của các PA qua các năm. - Doanh thu: B = Lưu lượng xe * giá vé B = Khối lượng hàng hóa * giá vé - Chi phí:  Vốn đầu tư ban đầu; Chi phí duy tu, trung tu, đại tu;  Chi phí bộ máy thu phí (nếu có)
  3. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI 1. Phân tích tài chính Bước 4: Xác định giá trị tương đương của tiền tệ theo thời gian (suất chiết khấu i). - i= i0 + r + f. i0 = WACC = W1 .k1 + W2 .k2 + . + Wn .kn Trong đó: Wi : thể hiện tỷ lệ hay tỷ trọng của nguồn vốn thứ i; Ki : là chi phí của nguồn vốn thứ i. + Vốn vay ngân hàng: Ki = lãi suất đi vay. + Vốn chủ sở hữu: Ki = Lãi suất tiền gửi ngân hàng. Bước 5: Lựa chọn loại chỉ tiêu dùng làm chỉ tiêu hiệu quả tổng hợp: NPV, IRR, B/C, Thv
  4. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI 1. Phân tích tài chính Bước 6: Xác định tính đáng giá của mỗi phương án đem ra so sánh.  NPV: n N SV NPV t 0 V 0  t n t 1 1 i 1 i n 1 i 1 SV NPV N 0 V 0 n n i 1 i 1 i  IRR NPV1 IRR i1 i2 i1 MARR NPV1 NPV2
  5. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI 1. Phân tích tài chính Bước 6: Xác định tính đáng giá của mỗi phương án đem ra so sánh.  B/C: n n B Bt Ct 1 C  t  t t 0 1 i t 0 1 i n (1 i) 1 B n B i(1 i) n 1 C (1 i) 1 V C n i(1 i)  Thv: Thời gian hoàn vốn nhỏ hơn
  6. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI 1. Phân tích tài chính Bước 7: So sánh các phương án theo chỉ tiêu hiệu quả đã lựa chọn. Bước 8: Phân tích độ nhạy, độ an toàn và mức tin cậy của phương án. Bước 9: Lựa chọn phương án tốt nhất có tính đến độ an toàn và tin cậy của kết quả tính toán.
  7. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI 1.1. Chỉ tiêu NPV trong phân tích tài chính Ví dụ 1. Dùng chỉ tiêu NPV để so sánh, lựa chon PA Chỉ tiêu PA1 PA2 Vốn đầu tư ban đầu 220 tỷ 270 tỷ Cơ cấu giải ngân Năm 1 20% 30% Năm 2 60% 50% Năm 3 20% 20% Cơ cấu vốn: Vốn chủ sở hữu 20% 30% Vốn vay 80% (lãi suất 70% (lãi suất 13%/năm) 12%/năm) Lưu lượng xe 10000 xe/ng.đ 7500 xe/ng.đ Giá vé: 15000 đồng/xe 15000 đồng/xe Chi phí khai thác 5 tỷ/năm 6 tỷ/năm Tuổi thọ 10 năm 20 năm Lãi tiền gửi ngân hàng 11%/năm 11%/năm
  8. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI  Các bƣớc làm: - Bƣớc 1: Xác định suất chiết khấu của các phương án i1,i2 (Dựa vào cơ cấu vốn và lãi suất). i= WACC= W1K1+ W2K2 Trong đó:  Wi : thể hiện tỷ lệ hay tỷ trọng của nguồn vốn thứ i;  Ki : là chi phí của nguồn vốn thứ i. + Vốn vay ngân hàng: Ki = lãi suất đi vay. + Vốn chủ sở hữu: Ki = Lãi suất tiền gửi ngân hàng. - Bƣớc 2: Xác định vốn đầu tư quy đổi của từng PA. Vqđ1 , Vqđ2 (Dựa vào cơ cấu giải ngân, suất chiết khấu từng PA). n n t Vqđ V t 1 i t 1 Vt : Vốn giải ngân năm t.
  9. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI - Bƣớc 3: Xác định doanh thu, chi phí hàng năm của các phương án. o Doanh thu hàng năm: B = lưu lượng xe* giá vé*365 = khối lượng hàng hóa*giá vé*365. o Chi phí hàng năm: C (Theo yêu cầu đề bài). o Thu nhập hoàn vốn các phương án: N=B-C (N1, N2 ). - Bƣớc 4: Dùng các chỉ tiêu NPV,IRR,B/C , Thv để so sánh lựa chọn phương án.
  10. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI  Lời giải VD1. - Bƣớc: 1. Xác định suất chiết khấu của từng PA. i= WACC= W1K1+ W2K2  PA 1: i1= 20%*11 + 80%*13= 12,6% = 0,126  PA 2: i2= 30%*11 + 70%*12= 11,7% = 0,117 - Bƣớc: 2. Xác định vốn đầu tư quy đổi của hai PA. n n t Vq đ V t 1 i t 1 2 1 0  PA 1: Vqđ1= V1(1+i1) +V2(1+i1) +V3(1+i1) = 20%*220(1+0,126)2 + 60%*220(1+0,126)1 + 20%*220 = 248,42 tỷ
  11. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI 2 1 0  PA 2: Vqđ2= V1(1+i2) +V2(1+i2) +V3(1+i2) = 30%*270(1+0,117)2+50%*270(1+0,117)+20%*270 = 305,86 tỷ - Bƣớc: 3. Xác định doanh thu và chi phí PA.  PA 1: 9 + Doanh thu hàng năm PA1: B1= 365*10000*15000= 54,75*10 đồng= 54,75 tỷ + Chi phí hàng năm của PA 1: C1= 5 tỷ/năm + Thu nhập hoàn vốn của PA 1: N1= B1-C1= 54,75-5= 49,75 tỷ  PA 2: 9 + Doanh thu hàng năm PA2: B2= 365*7500*15000= 41,06*10 đồng= 41,06 tỷ + Chi phí hàng năm của PA 2: C2= 6 tỷ/năm + Thu nhập hoàn vốn của PA 2: N2= B2-C2= 41,06-6= 35,06 tỷ - Bƣớc: 4. Dùng chỉ tiêu NPV để tính.  Vì tuổi thọ của hai PA không bằng nhau, nên tuổi thọ chung của hai PA sẽ là BCNN (10 , 20)= 20 năm.  Do đó PA 1 cần đầu tư bổ sung 1 lần.  Lập dòng tiền các PA.
  12. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI Chỉ tiêu Năm thứ PA 1 PA 2 0 248,42 305,86 V0 1 49,75 35,06 N, Sv 2 49,75 35,06 3 49,75 35,06 4 49,75 35,06 5 49,75 35,06 6 49,75 35,06 7 49,75 35,06 8 49,75 35,06 9 49,75 35,06 10 49,75-248,42 35,06 11 49,75 35,06 12 49,75 35,06 13 49,75 35,06 14 49,75 35,06 15 49,75 35,06 16 49,75 35,06 17 49,75 35,06 18 49,75 35,06 19 49,75 35,06 20 49,75 35,06
  13. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI - Tính chỉ tiêu NPV các phương án.  Vì thu nhập hoàn vốn N là đều đặn hàng năm, nên ta có: n 1 i 1 SV NPV N V 0 n n i 1 i 1 i  Thay số ta được: 20 1 0,126 1 248,42 NPV1 248,42 49,75 33.81 0 20 10 0,126 1 0,126 1 0,126 20 1 0,117 1 NPV 2 305,86 35,06 38.96 0 20 0,117 1 0,117  Vì NPV1> 0, NPV2 < 0 nên chọn Phương án 1.
  14. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI Ví dụ 2. Dùng chỉ tiêu NPV để so sánh, lựa chon PA Chỉ tiêu PA1 PA2 Vốn đầu tư ban đầu 160 tỷ 210 tỷ Cơ cấu giải ngân Năm 1 40% 20% Năm 2 60% 50% Năm 3 30% Cơ cấu vốn: Vốn chủ sở hữu 30% 30% Vốn vay 70% (lãi suất 70% (lãi suất 12%/năm) 13%/năm) Lưu lượng xe 6000 xe/ng.đ 9500 xe/ng.đ Giá vé: 15000 đồng/xe 15000 đồng/xe Chi phí khai thác năm 4%TMĐT 3%TMĐT Tuổi thọ 2 năm 3 năm Lãi tiền gửi ngân hàng 11%/năm 11%/năm
  15. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI Ví dụ 3. Dùng chỉ tiêu NPV để so sánh, lựa chon PA Chỉ tiêu PA1 PA2 Vốn đầu tư ban đầu 45 tỷ 55 tỷ Cơ cấu giải ngân Năm 1 20% 30% Năm 2 60% 50% Năm 3 20% 20% Cơ cấu vốn: Vốn chủ sở hữu 40% 20% Vốn vay 60% (lãi suất 80% (lãi suất 13%/năm) 12%/năm) Lưu lượng xe 2500 xe/ng.đ 3500 xe/ng.đ Giá vé: 15000 đồng/xe 15000 đồng/xe Chi phí khai thác 3 tỷ/năm 4 tỷ/năm Tuổi thọ 3 năm 4 năm Lãi tiền gửi ngân hàng 10%/năm 11%/năm
  16. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI Ví dụ 4. Dùng chỉ tiêu NPV để so sánh, lựa chon PA Chỉ tiêu PA1 PA2 Vốn đầu tư ban đầu 30 tỷ 70 tỷ Cơ cấu giải ngân Năm 1 40% 20% Năm 2 60% 40% Năm 3 40% Cơ cấu vốn: Vốn chủ sở hữu 30% 40% Vốn vay 70% (lãi suất 60% (lãi suất 13,5%/năm) 11%/năm) Chi phí khai thác 2,5%TMĐT 3,5%TMĐT Tuổi thọ 3 năm 6 năm Lãi tiền gửi ngân hàng 11,5%/năm 12%/năm  Biết lưu lượng xe năm 0: 4000 xe/ngày đêm (PA2), 1500 xe/ng đ (PA1), lưu lượng xe tăng trưởng tuyến tính, tốc độ tăng trưởng bình quân 8%. Giá vé: 15000 đồng/xe
  17. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI 1.2. Chỉ tiêu IRR trong phân tích tài chính Ví dụ 1. Dùng chỉ tiêu NPV,IRR, B/C, Thv để so sánh, lựa chon PA Chỉ tiêu PA1 PA2 Vốn đầu tư ban đầu 40 tỷ 50 tỷ Cơ cấu giải ngân Năm 1 30% 30% Năm 2 50% 70% Năm 3 20% Cơ cấu vốn: Vốn chủ sở hữu 20% 30% Vốn vay (lãi suất đi vay 13%/năm) 80% 70% Khối lượng hàng hóa 55 tấn/nđ 70 tấn/nđ Giá vé: 0,6 triệu/tấn 0,6 triệu/tấn Chi phí khai thác hàng năm 4% TMĐT 5% TMĐT Tuổi thọ 10 năm 10 năm Lãi suất tiền gửi ngân hàng 12% 12%
  18. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI 1.2. Chỉ tiêu IRR trong phân tích tài chính Ví dụ 2. Dùng chỉ tiêuNPV, IRR, B/C, Thv để so sánh, lựa chon PA Chỉ tiêu PA1 PA2 Vốn đầu tư ban đầu 160 tỷ 210 tỷ Cơ cấu giải ngân Năm 1 20% 40% Năm 2 30% 60% Năm 3 50% Cơ cấu vốn: Vốn chủ sở hữu 30% 40% Vốn vay (lãi suất đi vay 12%/năm) 70% 60% Lưu lượng xe 9000 xe/nđ 11000xe/nđ Giá vé: 15000 đ/xe 15000 đ/xe Chi phí khai thác hàng năm 3% TMĐT 2% TMĐT Tuổi thọ 10 năm 10 năm Lãi suất tiền gửi ngân hàng 11% 10%
  19. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI 1.2. Chỉ tiêu IRR trong phân tích tài chính Ví dụ 3. Dùng chỉ tiêu NPV,IRR, B/C, Thv để so sánh, lựa chon PA Chỉ tiêu PA1 PA2 Vốn đầu tư ban đầu 220 tỷ 270 tỷ Cơ cấu giải ngân Năm 1 30% 40% Năm 2 40% 60% Năm 3 30% Cơ cấu vốn: Vốn chủ sở hữu 40% 50% Vốn vay 60% (lãi suất 50% (lãi suất 13%/năm) 12%/năm) Lưu lượng xe 8000 xe/ng.đ 12000 xe/ng.đ Giá vé: 20000 đồng/xe 20000 đồng/xe Chi phí khai thác 3 tỷ/năm 5 tỷ/năm Tuổi thọ 10 năm 10 năm Lãi tiền gửi ngân hàng 11,5%/năm 11%/năm
  20. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI 1.2. Chỉ tiêu IRR trong phân tích tài chính Ví dụ 4. Dùng chỉ tiêu IRR để so sánh, lựa chon PA Chỉ tiêu PA1 PA2 Vốn đầu tư ban đầu 30 tỷ 70 tỷ Cơ cấu giải ngân Năm 1 30% 30% Năm 2 70% 40% Năm 3 30% Cơ cấu vốn: Vốn chủ sở hữu 20% 30% Vốn vay 80% (lãi suất 70% (lãi suất 12,5%/năm) 11%/năm) Khối lượng hàng hóa 55 tấn/ngđ 85 tấn/ngđ Giá vé: 0,8 triệu/tấn 0,8 triệu/tấn Chi phí khai thác 2,5%TMĐT 1,5%TMĐT Tuổi thọ 10 năm 10 năm Lãi tiền gửi ngân hàng 11%/năm 12,5%/năm
  21. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI 1.3. Chỉ tiêu B/C, Thv trong phân tích tài chính Ví dụ 1. Dùng chỉ tiêu B/C, Thv để so sánh, lựa chon PA Chỉ tiêu PA1 PA2 Vốn đầu tư ban đầu 170 tỷ 230 tỷ Cơ cấu giải ngân Năm 1 50% 20% Năm 2 20% 30% Năm 3 30% 50% Cơ cấu vốn: Vốn chủ sở hữu 40% 20% Vốn vay 60% lãi suất 12% 80% lãi suất 12,5% Lưu lượng xe 9000 xe/nđ 12000xe/nđ Giá vé: 15000 đ/xe 15000 đ/xe Chi phí khai thác hàng năm 2% TMĐT 3% TMĐT Tuổi thọ 10 năm 10 năm Lãi suất tiền gửi ngân hàng 11% 10%
  22. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI 1.3. Chỉ tiêu B/C, Thv trong phân tích tài chính Ví dụ 2. Dùng chỉ tiêu B/C, Thv để so sánh, lựa chon PA Chỉ tiêu PA1 PA2 Vốn đầu tư ban đầu 40 tỷ 50 tỷ Cơ cấu giải ngân Năm 1 30% 20% Năm 2 40% 80% Năm 3 30% Cơ cấu vốn: 50% 40% Vốn chủ sở hữu 50% 60% Vốn vay (lãi suất đi vay 13%/năm) Khối lượng hàng hóa 55 tấn/nđ 85 tấn/nđ Giá vé: 0,7 triệu/tấn 0,7 triệu/tấn Chi phí khai thác hàng năm 3,5% TMĐT 5,5% TMĐT Tuổi thọ 5 năm 10 năm Lãi suất tiền gửi ngân hàng 10,5% 11,5%
  23. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI 1.3. Chỉ tiêu B/C, Thv trong phân tích tài chính Ví dụ 3. Dùng chỉ tiêu B/C, Thv để so sánh, lựa chon PA Chỉ tiêu PA1 PA2 Vốn đầu tư ban đầu 40 tỷ 80 tỷ Cơ cấu giải ngân Năm 1 30% 30% Năm 2 40% 50% Năm 3 30% 20% Cơ cấu vốn: Vốn chủ sở hữu 30% 20% Vốn vay 70% (lãi suất 80% (lãi suất 11,5%/năm) 12%/năm) Khối lượng hàng hóa 50 tấn/ngđ 85 tấn/ngđ Giá vé: 0,6 triệu/tấn 0,6 triệu/tấn Chi phí khai thác 2%TMĐT 3%TMĐT Tuổi thọ 4 năm 6 năm Lãi tiền gửi ngân hàng 11%/năm 12,5%/năm
  24. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI 1.3. Chỉ tiêu B/C, Thv trong phân tích tài chính Ví dụ 4. Dùng chỉ tiêu B/C, Thv để so sánh, lựa chon PA Chỉ tiêu PA1 PA2 Vốn đầu tư ban đầu 225 tỷ 275 tỷ Cơ cấu giải ngân Năm 1 60% 30% Năm 2 20% 70% Năm 3 20% Cơ cấu vốn: Vốn chủ sở hữu 30% 40% Vốn vay 70% (lãi suất 60% (lãi suất 12,5%/năm) 11%/năm) Lưu lượng xe 6000 xe/ng.đ 10000 xe/ng.đ Giá vé: 15000 đồng/xe 15000 đồng/xe Chi phí khai thác 3 tỷ/năm 4 tỷ/năm Tuổi thọ 3 năm 4 năm Lãi tiền gửi ngân hàng 11%/năm 11,5%/năm
  25. KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN LẬP VÀ PHÂN TÍCH DỰ ÁN ĐẦU TƢ Bài 1 (1,5đ) - Một người mua một chiếc xe máy có giá bán tại thời điểm mua là 25 triệu với hình thức thanh toán trả góp trong vòng 5 năm. Hãy hoàn thành bảng kế hoạch trả góp sau, nếu lãi suất trả góp là 22%/năm Năm 0 1 2 3 4 5 Số tiền trả 10 triệu 5 triệu 5 triệu ? 6 triệu 5 triệu - Nếu người đó trả đều trong 5 năm (từ năm thứ 1 đến năm thứ 5) thì số tiền người đó phải trả là bao nhiêu?
  26. KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN LẬP VÀ PHÂN TÍCH DỰ ÁN ĐẦU TƢ Bài 2 (2,5đ): Tính Doanh thu và chi phí của phương án đầu tư trong vòng 5 năm sau: Lưu Lưu Mô hình Tốc độ lượng lượng xe Giá vé Loại xe tăng tăng xe/ng.đ /ng.đ (đồng/xe) trưởng trưởng năm 0 năm 1 Tuyến Xe con 1500 10.000 8% tính Hàm số Xe khách 1600 40.000 7% mũ Tuyến Xe bus 1300 25.000 6% tính - Chi phí bao gồm: Chi phí cho các trạm thu phí và chi phí quản lý tính bằng 10% tổng số phí cầu đường thu được.
  27. KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN LẬP VÀ PHÂN TÍCH DỰ ÁN ĐẦU TƢ Bài 3 (6đ): Dùng chỉ tiêu NPV, IRR , B/C, Thv để so sánh, lựa chọn phƣơng án Chỉ tiêu PA1 PA2 Vốn đầu tư ban đầu 30 tỷ 70 tỷ Cơ cấu giải ngân Năm 1 30% 30% Năm 2 70% 40% Năm 3 30% Cơ cấu vốn: Vốn chủ sở hữu 20% 30% Vốn vay 80% (lãi suất 70% (lãi suất 12,5%/năm) 11%/năm) Khối lượng hàng hóa 55 tấn/ngđ 85 tấn/ngđ Giá vé: 0,8 triệu/tấn 0,8 triệu/tấn Chi phí khai thác 2,5%TMĐT 1,5%TMĐT Tuổi thọ 10 năm 10 năm Lãi tiền gửi ngân hàng 11%/năm 12,5%/năm
  28. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI 2. Sự khác nhau giữa phân tích tài chính và phân tích kinh tế- xã hội. Phân tích tài chính Phân tích kinh tế - xã hội - Góc độ nhà đầu tư - Góc độ toàn bộ nền kinh tế và toàn bộ xã hội. -Thuế: Khoản chi phí với nhà đầu tư - Thuế: khoản thu nhập của ngân sách quốc gia, khoản thu nền kinh tế. - Khoản trợ cấp bù giá: Ưu đãi nhà đầu tư - Khoản trợ cấp bù giá: chi phí xã hội gánh chịu. - Tiền lương, tiền công cho người lao động: - Tiền lương, tiền công cho người lao động: Khoản chi nhà đầu tư Khoản thu dự án mang lại cho người lao động. -Giá cả đầu ra, đầu vào lấy giá thị trường -Giá mờ, giá tham khảo. - Hiệu quả tài chính được tính toán trực tiếp - Hiệu quả kinh tế - xã hội có thể không được bằng tiền tính toán trực tiếp. - Suất chiết khấu xác định trực tiếp theo chi phí - Căn cứ vào mức lãi suất trên thị trường vốn sử dụng vốn huy động theo thị trường. quốc tế.