Nhập môn Công nghệ phần mềm - Chương 4: Quản lý dự án phần mềm

pdf 15 trang Gia Huy 17/05/2022 5200
Bạn đang xem tài liệu "Nhập môn Công nghệ phần mềm - Chương 4: Quản lý dự án phần mềm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnhap_mon_cong_nghe_phan_mem_chuong_4_quan_ly_du_an_phan_mem.pdf

Nội dung text: Nhập môn Công nghệ phần mềm - Chương 4: Quản lý dự án phần mềm

  1. Chương 4: Quản lý dự án phần mềm NHẬP MÔN 1. Khái niệm CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 2. Nguyên lý và quy trình quản lý dự án (INTRODUCTION TO SOFTWARE 3. Kỹ năng, kỹ thuật quản lý dự án ENGINEERING) 4. Các yếu tổ quyết định thành công của dự án 1 2 1 2 1. Khái niệm Dự án phần mềm • Dự án (project): Một dự án là một công việc có thời hạn • Do đội ngũ thành viên gồm ít nhất 2 người thực nhằm tạo ra một sản phẩm, dịch vụ hay kết quả duy nhất. hiện – Tính thời hạn (Temporariness) : có điểm bắt đầu và điểm kết thúc – Tính duy nhất (Uniqueness) : • Giới hạn về thời gian, ngân sách, và nhân lực • Dự án là riêng biệt, độc lập • Sản phẩm là phần mềm mới hoặc phần • Có sản phẩm cụ thể cuối cùng • Sản phẩm hoặc môi trường dự án là duy nhất mềm có sẵn được cải tiến • Mang lại yếu tố mới cho đội ngũ thực hiện • Sản phẩm phải góp phần tạo dựng quy trình à Dự án cần được quản lý với giả định sẽ xảy ra thay đổi. nghiệp vụ mới, hữu ích, hoặc mang lại lợi ích đáng kể cho quy trình nghiệp vụ hiện có. 3 4 3 4
  2. Giá thành + Thời gian+ Chất lượng Quản lý dự án (Cost + Schedule + Quality) • Quản lý dự án là áp dụng kiến thức, kỹ • Quản lý dự án là để đưa ra một sản phẩm cuối cùng: năng, công cụ và kỹ thuật vào các hoạt – trong phạm vi ngân sách hay nguồn tài chính cho phép động của dự án nhằm đáp ứng yêu cầu – đúng hạn của dự án. – với nguồn lực cho phép – Đạt mục tiêu dự án – phù hợp với đặc tả – Đạt hoặc vượt các yêu cầu hay kỳ vọng của – chất lượng đủ để phục vụ các nhu cầu kinh doanh và đáp những người có quyền lợi và nghĩa vụ liên ứng các tiêu chuẩn chuyên môn và kỳ vọng của công tác quan (stakeholders) quản lý – Cân bằng giữa các yếu tố: thời gian, chi phí, chất lượng sản phẩm 5 6 5 6 Các nhiệm vụ trong quản lý dự án Các lĩnh vực quản lý dự án KIỂM SOÁT (CONTROLLING) Dự án Ai thẩm định kết quả ? Dựa vào các tiêu chuẩn nào ? CHỈ ĐẠO (DIRECTING) LẬP KẾ HOẠCH (PLANNING) 3 Ai quyết định cái gì, khi Nhắm tới mục tiêu nào, tại nào? TÀI NGUYÊN CỦA DỰ ÁN sao? 2 Con người 1 Sản phẩm TẠO ĐỘNG LỰC (MOTIVATION) TỔ CHỨC (ORGANIZING) People Điều gì khiến mọi người có thể bộc lộ Liên quan đến cái gì, tại sao? những phẩm chất tốt nhất trong công Tiến trình việc ? 7 8 7 8
  3. 1. Giải quyết bài toán quản lý dự án ĐẦU VÀO TIẾN TRÌNH (Đặc Tính thuần thục của quá trình, Phương pháp luận, Đánh ĐẦU RA TIẾN TRÌNH (Ví dụ trưng) giá và tối ưu, Ràng buộc, khuôn mẫu, cơ sở hạ tầng, Nền chọn lọc) QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM tảng văn hoá và chính sách Thông tin Project Business Case ƯỚ Ế Công nghệ CÁC B C TI N Danh mục đầu tư dự án tối ưu Khái niệm TRÌNH Các công cụ về chất lượng Báo cáo khả thi dự án Nguyên lý và tiến trình quản lý dự án và số lượng 1. Giải quyết bài toán quản lý dự án Đầu ra của các tiến trình 1 2 3 N Quy hoạch tổng thể dự án (kế hoạch lệ thuộc) 2. Sàng lọc dự án khác Yêu cầu thay đổi của khách 3. Nhiệm vụ của người quản lý dự án Đầu vào vật chất Chuyển đổi đầu vào thành đầu ra hàng 4. Các pha quản lý dự án Chi phí sửa đổi và lịch trình cơ Tương tác các bên liên Thời gian & Giá bản Kỹ năng, kỹ thuật quản lý dự án quan thành Các yếu tổ quyết định thành công của dự án Các yêu cầu, chỉ dẫn Hiệu quả của tiến trình Báo cáo trạng thái dự án Chất lượng đầu vào của quá trình, Do kết quả của một quá trình quản lý dự án thường là đầu Quản lý dự án sử dụng rộng rãi các quy trình Kiến thức, Năng lực,Kinh nghiệm, Sự vào của một quá trình khác, sai sót trong một hoặc nhiều để sản xuất "sản phẩm" (xem mẫu ở trên). rõ ràng, Khả năng, Truyền thông, quá trình sẽ kéo theo sai sót trên toàn chuỗi toàn bộ quá Một số quy trình khá phức tạp và có nguy cơ 9 Hợp tác, Phối hợp trình lỗi cao. 10 9 10 2. Sàng lọc dự án Ý tưởng đề xuất 3. Nhiệm vụ của người quản lý dự án dự án Cần / phù hợp Thu thập dữ liệu • Tập trung vào sự đa dạng chiến lược/ ROI / và sao lưu • Làm thế nào để của các thành viên trong rủi ro hoàn vốn nhóm và độ phức tạp của tăng khả năng: công việc: Tự đánh giá các – Tạo ra sản phẩm – Xem xét các sự việc khác tiêu chí dự án có chất lượng nhau ở các góc độ khác – Đội ngũ lãnh đạo nhau, xuất phát từ thành Tôn trọng lịch Ban chỉ đạo viên và các công việc cần Nhóm ưu tiên Giám đốc dự án đánh giá đề xuất trình thực hiện Đánh giá định Quay lại để thêm Nhà tài trợ làm và xem xét danh kỳ các ưu tiên thông tin Liên lạc bên ngoài mục đầu tư để – Thỏa mãn yêu cầu Liên lạc nội bộ – Sử dụng quy trình “Plan - Quản lý Đối tác thương mại cân bằng rủi ro Bộ phận trực tuyến Do - Check - Act“ của khách hàng Các dự án khác dự án Các nhà cung cấp – Người quản lý dự án giỏi – Tạo khả năng kinh CNTT Các nhà thầu phải tìm ra các năng lực Nhóm dự án doanh Người tham gia tiềm ẩn của từng thành viên Phân phối Hold for Phân quyền ưu và sử dụng đầy đủ các Loaị bỏ Nhiệm vụ Resources tiên, tài – Đạt được thành năng lực đó. nguyên, quản lý dự án và công đánh giá tiến độ 11 12 ROI: return on investment 11 12
  4. PM = Tâm điểm giao tiếp Bài tập • Không phải là công việc bán thời gian • Phân biệt vai trò, nhiệm vụ của người • Phải biết chu kỳ sống của dự án, các quản lý (managers) và người lãnh đạo tiến trình của dự án và vai trò của các (leaders) tiến trình này trong việc thực hiện các công việc ở các pha • Các kỹ năng người quản lý dự án cần có khác nhau trong chu kỳ sống của dự án • Nhận biết được sự phức tạp của môi trường thực hiện dự án • Phải được chuẩn bị để đối phó với các mối xung đột Hầu hết các dự án thất bại vì thiếu quản lý dự án khác nhau và quản lý con người, không phải vì lý do kỹ thuật 13 14 13 14 Nhà quản lý vs. Nhà lãnh đạo Kỹ năng quản lý cho Quản lý dự án Nhìn chung, nhà lãnh đạo có nhiệm vụ chỉ ra mục tiêu và liên kết mọi người • Lãnh đạo (nhất thiết khác với ‘quản lý’!) • Đàm phán với người khác để đạt được để đạt được mục tiêu. – Thiết lập đường hướng (tầm nhìn và chiến thoả thuận lược) Lãnh đạo cố gắng để tìm ra những điểm chung. – Phạm vi, chi phí, thời hạn, hợp đồng, – Săp xếp người (tầm nhìn giao tiếp và chiến nhiệm vụ, nguồn lực v v. Lãnh đạo cần phải có được hình ảnh rõ ràng về tương lai. lược bằng lời nói và hành động) • Giải quyết vấn đề Lãnh đạo tập trung vào các phản ánh liên quan đến kỳ vọng. – Thúc đẩy và tạo cảm hứng – Định nghĩa vấn đề (kỹ thuật, quản lý, giao Một nhà lãnh đạo tốt luôn luôn tập trung vào việc tương lai hướng đến đồng – Lãnh đạo có thể được thể hiện ở tất cả các tiếp) nhất nhóm của mình. cấp – Ra quyết định (xác định các giải pháp khả • Lãnh đạo • Quản lý • Giao tiếp rõ rang, không nhập nhằng thi và thực hiện lựa chọn với yếu tố thời gian) – Tập trung vào tương lai – Tập trung vào hiện tại – Viết và nói, nghe và nói • – Tích hợp – Đa dạng – Nội bộ và bên ngoài Ảnh hưởng đến tổ chức – Hi vọng – Trông coi – Trang trọng và thân mật – Sự hiểu biết về các động thái chính thức và – Tầm nhìn – Hỗ trợ – theo chiều dọc (cấp trên, cấp dưới) và không chính thức của tổ chức (sức mạnh & chính trị - theo nghĩa tích cực) – Sáng tạo – Giải quyết vấn đề chiều ngang (cấp ngang hàng) (Vertical and horizontal) – Cảm hứng – Phân tích – Sáng kiến – Cấu trúc, sắp xếp – Cơ hội – Thực tế 15 16 15 16
  5. 4. Các pha quản lý dự án 4. Các pha quản lý dự án Định nghĩa và thiết kế dự án Phân bố lợi Định nghĩa và thiết kế dự án Phân bổ lợi ích ích Các giai đoạn Phase / Stage án quản lý án Khái niệm, mục tiêu, cách tiếp cận vàdự cách biện minh rằng dự lý quản một dự án đã được định nghĩa đúng, được đồng ý, và được hoạch truyền đạt đúng. thúc thúc kế Kết hoạch Kết Lập kế Lập Sơ lược kế hoạch quản lý tổng thể, trong đó xác định, lập Thực thi phức tạp, với nhiều giai đoạn và quá trình dự toán và thời gian thực hiện cho các tài nguyên có sẵn, Tuân thủ tuyệt đối vòng đời nghiệp vụ, từ việc định nghĩa, chứng minh tính khả thi, cho đến khi phân bổ lợi ích cho mua lại hay hợp đồng con doanh nghiệp Đánh giá lại nghiệp vụ để đảm bảo là các giả định và biện • Các kỹ năng quản lý dự án là rất cần thiết ngay từ đầu: hiểu biết rõ về các quy trình của dự án + ước tính minh ban đầu vẫn đúng đáng tin cậy + lập, xem xét kế hoạch dự án một cách cẩn thận Xác định chi tiết và chủ định thực hiện các tiến trình quản • Các lĩnh vực và quy trình bổ trợ làm giúp đảm bảo lòng tin rằng dự án sẽ tạo ra một kết quả có giá trị lý 17 18 17 18 4. Các pha quản lý dự án 4. Các pha quản lý dự án Phân bổ lợi Định nghĩa và thiết kế dự án Định nghĩa và thiết kế dự án Phân bổ ích lợi ích Pha / Giai đoạn Pha / Giai đoạn án quản dự lý dự hoạch lý án hoạch thúc kế thúc quản kế Kết Kết Báo cáo kiểm Q Lập Báo cáo kiểm Q Lập soát quản lý A soát quản lý A Sự huy động Huy động Theo dõi và quản lý lợi ích Quản lý chất lượng Một dự án có thể trải qua nhiều giai đoạn, mỗi giai đoạn có mục tiêu và kết quả cần đạt khác nhau. Quản lý rủi ro Các giai đoạn thường yêu cầu các kỹ năng, cấu trúc và mức độ tài nguyên khác nhau. Việc lập kế hoạch, ước lượng chi phí Quản lý vấn đề và phân bổ tài nguyên riêng cho từng giai đoạn là bình thường. Kiểm soát thay đổi phạm vi Quản lý cấu hình Kiểm soát tài liệu Xây dựng đội ngũ, sự hợp tác và thông tin liên lạc nội bộ Quản lý thay đổi tổ chức Thông tin liên lạc bên ngoài Chi tiêu & Kế toán 19 Quản lý nhà thầu phụ 20 19 20
  6. 4. Các pha quản lý dự án 4. Các pha quản lý dự án Định nghĩa và thiết kế dự án Phân bổ lợi Định nghĩa và thiết kế dự án Phân bổ lợi ích ích Pha / Giai đoạn Phase / Stage án án quản quản Lợi ích theo kế hoạch sẽ được đánh giá và theo dõi dự dự lý lý hoạch trong suốt dự án hoạch thúc thúc kế kế Tối ưu hóa lợi ích là một trong số các mục tiêu chính án án Kết Management Kết Q dự dự Lập của người quản lý dự án. Lập Control Mobilisation Reporting A hiện hiện • Chuyển giao công việc, quy trình, kết quả cần đạt cho Theo dõi và quản lý lợi ích thực thực các bộ phận chuyên ngành khác. Quản lý chất lượng • Nộp hồ sơ, tài liệu đúng hạn, đầy đủ chi tiết về hoạt động việc Quản lý rủi ro việc cũng như quá trình kiểm tra giám sát dự án, đây là cơ sở để xét Quản lý vấn đề xét bảo trì và phát triển dự án trong tương lại. Rà Kiểm soát thay đổi phạm vi Rà • Giải phóng nhân lực, thiết bị và phương tiện Quản lý cấu hình Kiểm soát tài liệu Xây dựng đội ngũ, sự hợp tác và thông tin liên lạc nội bộ Quản lý thay đổi tổ chức • Đánh giá mức độ thành công của dự án Thông tin liên lạc bên ngoài • Xác định các mục cần cải tiến Chi tiêu & Kế toán • Rút ra bài học kinh nghiệm 21 Quản lý nhà thầu phụ 22 21 22 Bức tranh tổng thể quản lý dự án Khởi động Xây dựng phát biểu về Tạo công bố dự án dự án công việc Xây dựng cấu trúc Thực hiện ước Lên lịch Lên ngân QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM Hoạch định công việc lượng biểu sách dự án Tạo ra tài liệu dự án và đưa hoạt động Thực hiện công Khái niệm Tổ chức Lập tổ dự án quản trị dự án vào bố tài nguyên dự án Nguyên lý và tiến trình quản lý dự án Xác định cách Kỹ năng, kỹ thuật quản lý dự án làm lại 1. Quản lý rủi ro Kiểm soát Quản lý dự Theo dõi và Không 2. Quản lý chất lượng Phân tích sự dự án án điều phốI tiến Lập KH lại ? khác biệt độ 3. Kiểm soát dự án và lập báo cáo Có 4. Quản lý cấu hinh Xác định sửa Các yếu tổ quyết định thành công của dự án Kết thúc Kết thúc dự đổi cần thiết dự án án Thực hiện sửa đổi 24 23 24
  7. Mở đầu 1. Quản lý rủi ro • Quản lý dự án bao gồm kỹ năng quản lý chung • Rủi ro là gì ? Có thể quản lý được (general management) và kỹ năng lãnh đạo – Những sự kiện có thể làm phá vỡ một dự án rủi ro (leadership), có tính đến các yếu tố cá nhân. – Những điều không chắc chắn, những khoản nợ – Phương pháp kỹ thuật lập kế hoạch, lập dự toán, kiểm hay những điểm yếu có thể làm cho dự án soát công việc để đạt được một kết quả mong muốn đúng không đi theo đúng kế hoạch đã định hạn, trong phạm vi ngân sách và phù hợp với đặc tả kỹ • Tại sao cần quản lý rủi ro ? Không thể loại trừ thuật – Tất cả các dự án đều phụ thuộc vào rủi ro hết rủi ro – Quy trình độc lập, gồm các hoạt động phối hợp, kiểm soát – Tiến trình sẽ không đúng theo kế hoạch trong được, có thời hạn rõ ràng, được thực hiện nhằm đạt được một số giai đoạn của dự án một mục tiêu phù hợp với yêu cầu cụ thể về chi phí, thời • Khi nào cần quản lý rủi ro ? Giảm thiểu ảnh hưởng của các sự cố không biết trước cho gian và nguồn lực. – Khi lập kế hoạch quản lý dự án – Lập kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo và kiểm soát các nguồn tài – Khi dự án sẵn sàng thực thi Nâng cao xác suất thực hiện nguyên của công ty cho một mục tiêu tương đối ngắn hạn – Khi khôi phục một dự án đã bỏ dở thành công dự án nhằm tiến tới hoàn thành mục đích và các mục tiêu cụ thể. – Khi rà xét dự án Tạo ra ý thức kiểm soát Có được các giải pháp hiệu quả – Khi có sự sai lệch lớn so với kế hoạch xảy ra và kịp thời 25 26 25 26 Quy trình quản lý rủi ro Ví dụ • Giảm tối thiểu ảnh hưởng của những sự cố không biết trước • Chậm tiến độ xây dựng phần mềm vì các LTV gặp cho dự án bằng cách xác định và đưa ra những giải pháp tình phải nhiều khó khăn trong giai đoạn lập trình hơn huống trước khi có những hậu quả xấu xảy ra dự đoán. Xác định Phân tích Xử lý • Với tiến độ hiện tại, xác suất các LTV không thể Giám sát đáp ứng các sự kiện sắp tới đúng hạn là khoảng Xác định mức rủi ro ban đầu của dự án 30 %. lập thành văn bản các rủi ro cụ • Hành động ngăn ngừa có thể gồm: bước 1 thể Phân tích ảnh – Giảm thiểu rủi ro: đào tạo huấn luyện bổ sung cho các hưởng rủi ro bước 2 LTV Xây dựng và triển khai kế hoạch quản – Loại bỏ rủi ro: hợp đồng thuê khoán chuyên môn với bước 3 lý rủi ro giám sát và cập nhật các LTV giàu kinh nghiệm các tài liệu rủi ro bước 4 27 28 27 28
  8. 2. Quản lý chất lượng Quy trình quản lý chất lượng • Thích hợp với mục đích 1.Lập kế hoạch 2.Thiết lập khung đảm 3. Tiến hành các hoạt 4. Triển khai các họat chất lượng bảo chất lượng động kiểm soát chất động hiệu chỉnh • Giảm tối đa sự lãng phí bằng cách thực hiện lượng đúng ngay từ lần đầu à Cân bằng chất lượng Mục đích Thoả mãn Đạt chất lượng phải đựợc lên kế hoạch - không tuỳ tiện nhu cầu Đạt chất lượng xuất phát từ bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng Phương pháp Thực hiện Đạt chất lượng phụ thuộc vào sự hỗ trợ quản lý 29 30 29 30 3. Kiểm soát dự án và lập báo cáo Lập báo cáo • Lập báo cáo và kiểm soát dự án là nền tảng để quản lý dự án • Quản trị viên dự án, trưởng nhóm và thành – Kiểm soát dự án: Nắm bắt và quản lý tiến trình viên nhóm phải: – Lập báo cáo dự án: Truyền bá hiệu quả những kiến thức này – Lắng nghe tin nhắn chuyển đến • Quản trị viên dự án có thể: – Báo cáo khách quan về thực trạng dự án – Chấp nhận tin xấu và tốt – Xác định những cản trở và hành động hiệu chỉnh – Hỗ trợ tích cực các thành viên trong nhóm để – Triển khai các giải pháp – Hiểu sự ảnh hưởng của công việc tương lai vượt qua trở ngại – Đưa ra những quyết định hợp lý dựa trên thông tin xác thực 31 32 31 32
  9. Trao đổi tình trạng dự án Lập báo cáo – WBS Dự án • Tập trung vào các thành tựu của các mục tiêu Mức WBS kinh doanh, chứ không phải vào quy trình dự 1 Giai đoạn án • Đưa ra thông tin chính xác tin cậy dựa trên kế 2 Phạm vi hoạch dự án 3 Hoạt động • Nêu bật những điểm ngoại lệ so với kế hoạch Quan sát bên ngoài Chi tiết đội dự án • Cung cấp thông tin kịp thời 4 Nhiệm vụ • Bao gồm cả mức nỗ lực có thể chấp nhận 5 Bước t/h 33 34 33 34 Lập báo cáo – WBS Create WBS(3) • Có nhiều cách phân chia công việc: theo sản Mức độ phân chia công việc phụ thuộc vào mục tiêu 0 ・Bạn có thể hiểu phẩm cần bàn giao, theo quy trình, theo mốc H th ng m i ệ ố ớ được các yếu tố của thời gian, v.v. WBS? ・Bạn thường xuyên 1 Hỗ trợ 2 3 Phát triển Chuyển đổi kiểm tra tiến độ thế phát triển nào? ・Có sự phân chia rõ 1. Quản lý dự án 1.1 lập kế hoạch 2.1 2.2 ràng về vai trò 1.1.1 Đưa ra phạm vi Hệ thống con 1 Hệ thống con 2 không? 1.1.2 Danh sách hoạt động 1.1.3 Lập kế hoạch về tài nguyên ・Gói công việc cần 1.1.4 Ước lượng thời gian dự tính chính xác 1.1.5 Ước lượng chi phí 1.1.6 Phân tích rủi ro 2.2.1 2.2.2 2.2.3 2.2.4 hơn không? Test Kiểm 1.1.7 Lập lịch Thiết kế Lập trình 1.1.8 Kế hoạch quản lý dự án Specification thử 1.2 Thực hiện 2. Thiết kế 35 36
  10. Quy trình lập báo cáo và kiểm soát dự Lập kế hoạch, theo dõi, báo cáo án kế hoạch theo dõi và rà xét rà xét các công việc các dữ kiện KQBG và báo cáo và phân tích tiến trình Tái định hướng dự án Các mục tiêu kinh Báo cáo các chi tiết mục tiêu nỗ lực doanh vấn đề dữ liệu nhiệm vụ dữ liệu lập báo cáo Xác định kết quả bàn giao Xác định vấn đề tiến trình hiện trạng kế hoạch quản lý hoạt động nguồn phân tích quản lý xu hướng hiệu chnh dữ liệu Kết quả bàn giao Báo cáo thực hoàn thiện quản lý KH công việc nguồn thực hành trạng chi tiết tài chính kiểm soát Replan/ khác thay đổi Rebaseline khác phiên bản xác định kế hoạch Các báo cáo từ kế haọch vấn đề Dữ liệu hiện tại giải pháp - đầy đủ Kế hoạch chất lương - cố gắng hoạt động tham gia của văn - chi phí Kế hoạch cập nhật phòng dự án 37 38 37 38 Khuôn khổ kiểm soát dự án Chu kỳ kiểm soát dự án Mức Công việc kiểm soát Báo cáo kiểm soát • Nêu rõ ràng chu kỳ các sự kiện cho việc lập báo cáo thực trạng • Xác định các thông tin thông thường được yêu cầu với các mức điều hành, quản lý, nhóm B/c Ban điều hành • Thiết lập thời gian biểu cho việc lập báo cáo yêu cầu đối với từng mức kế hoạch quản lý Ban điều hành Ai Khi nào B/c Quản trị viên dự án kế hoạch quản lý HĐQT Các giám đốc dự án hàng tháng: thứ sáu kế hoạch công việc chi tiết Quản trị viên dự án Các giám đốc dự án Uỷ ban điều hành Các nhà tài trợ kinh doanh 2 tuần 1 lần: thứ tư B/c trưởng nhóm Chủ thực hiện kế hoạch công Chủ thực hiện việc chi tiết Quản lý đơn vị kinh Trưởng nhóm Quản trị viên dự án 2 tuần 1 lần: thứ hai doanh Quản lý kinh doanh B/c thành viên nhóm hàng tuần: thứ sáu Nhóm và Quản trị viên dự án danh mục nhiệm vụ Nhóm 39 40 Các báo cáo và biên bản hiện trạng làm theo quy định của VPDA 39 40
  11. 4. Quản lý thay đổi và vấn đề phát Kiểm soát nguồn thay đổi tiềm năng sinh Các yêu cầu mới và đưa ra những khám • Thay đổi là gì ? Các đánh giá khác Luật pháp phá Kiểm tra – Bất cứ hoạt động nào thay đổi phạm vi, kết quả bàn giao, kiến trúc cơ nhau của người sử • Đơn vị Xuất hiện nhà cung dụng • Khối bản, chi phí, lịch trình của một dự án cấp phần mềm mới • Tích hợp • Tại sao cần phải quản lý thay đổi và vấn đề phát sinh ? • Chấp thuận – Thay đổi và vấn đề phát sinh là 2 lý do thường làm dự án thất bại • Làm thế nào để kiểm soát thay đổi và giải quyết các vấn đề phát Các nguồn thay đổi tiềm năng Tinh chỉnh mã các tổ chức bên sinh ? nguồn ngoài – Giảm rủi ro dự án nhờ quy trình hiệu quả quản lý thay đổi và vấn đề • Khách quan • Chủ quan – Các thành viên nhóm hiểu được quy trình quản lý thay đổi và vấn đề – Ghi chép đầy đủ về các yêu cầu thay đổi/ vấn đề Các quyết định về chính sách và nghiệp vụ Các nguồn cụ thể của dự án Rà xét Chuyển đổi kiểm soát 41 chất lượng 42 41 42 Kiểm soát chi phí thay đổi 5. Quản lý cấu hình • Quan niệm sai về quản lý cấu hình: – Đây là vấn đề về LANs, WANs, phần cứng, – Đây là các hoạt động mang tính kỹ thuật cao – Nó liên quan rất ít đến quản lý dự án • Quản lý cấu hình để làm gì ? – Cung cấp việc truy cập an toàn và đơn giản đối với bản sao tổng thể về các kết quả bàn giao đã được thông qua. – Kiểm soát được thực trạng của các kết quả bàn giao Yêu Thiết Viết Kiểm Sử và mối quan hệ qua lại lẫn nhau giữa các kết quả này. cầu kế code thử dụng 43 44 43 44
  12. Kỹ thuật và quy trình quản lý cấu hình Kiểm soát phiên bản • Cung cấp một kho chứa an toàn đối với các kết quả bàn giao • Cho phép việc kiểm soát và tiết lộ có nguyên tắc các kết quả bàn giao thông qua vòng đời của nó, 0.1 0.2 0.n 1.1 1.2 1.n với đầy đủ các dấu tích lịch sử, đảm bảo phiên bản đúng và cập nhật, đã được kiểm tra và phát hành • Kiểm soát thay đổi cuả các kết quả bàn giao, đảm bảo các kết quả này được lưu theo đúng thứ tự Được chấp nhận • Cung cấp việc lập báo cáo về hiện trạng của các kết quả bàn giao và những thay đổi của chúng 1.0 2.0 45 46 45 46 Các chức năng quản lý cấu hình Trả lại mục được Cập nhật Gửi mục (3) & baseline (4) QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM Lấy mục để cập nhật (2) Kho QL Cấu hình Backup / lưu giữ (5) Bổ sung khoản mục mới (1) Khái niệm Nguyên lý và tiến trình quản lý dự án Kỹ năng, kỹ thuật quản lý dự án Các báo cáo Các yếu tổ quyết định thành công của dự án Kiểm soát (6) 47 48 47 48
  13. Bài tập: Tỉ lệ thành công của dự án Dự án nào là thành công ? phần mềm là bao nhiêu ? Dự án nào tốt hơn ? – 90% ? • Hệ thống A – 70% ? – Bàn giao hệ thống đúng hạn – 50% ? – Hoàn thành dự án với kinh phí được cấp – 30% ? – Hầu như không dùng đến sau khi nghiệm thu • Tại sao các dự án lại thất bại ? • • Điều gì khiến một dự án thành công ? Hệ thống B – Trễ hạn – Cần thêm vốn đầu tư để hoàn thành dự án – Đã được sử dụng hơn 10 năm 49 50 49 50 Dự án nào là thất bại ? Dự án nào là thất bại ? • Một dự án mà: • Một dự án mà: – Không đạt được các mục tiêu của dự án, và/hoặc – Không đạt được các mục tiêu của dự án, và/hoặc – Bị vượt quá ngân sách ít nhất 30% – Bị vượt quá ngân sách ít nhất 30% Tại sao dự án thất bại ? Tại sao dự án thất bại ? Không quen thuộc với không giao nhiệm phạm vi và sự phức tạp lý do khác: 12% vụ với trách nhiệm của dự án: 17% cụ thể: 18% lý do khác: 18% thiếu kỹ năng chuyên môn: 15% thiếu thông tin: 21% quản lý dự án Không phối quản lý dự án Không rõ không tốt: 32% hợp đồng bộ: 21% không tốt: 48% các mục tiêu: 18% 51 52 51 52
  14. Nguyên nhân thất bại của Project Để tránh thất bại • Cán bộ không hiểu các yêu cầu của khách hàng Cải tổ việc quản • Phạm vi của dự án không rõ ràng lý dự án • Quản lý thay đổi yếu kém Nghiên cứu khả • Công nghệ được lựa chọn bị thay đổi thi • Các yêu cầu nghiệp vụ bị thay đổi Tăng số thành viên • Hạn công việc không thực tế tham gia Tăng các phương sách từ • Khách hàng cản trở bên ngoài • Nhà tài trợ bị thay đổi Không phải những lý • Thiếu cán bộ có kỹ năng thích hợp do trên • Các nhà quản lý lảng tránh các kinh nghiệm và các bài 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 % học tốt. Đáp ứng 53 54 53 54 Các mức đánh giá thành công của một Yếu tố thành công của dự án dự án • Bắt đầu bằng đối xử đúng với đúng quyền hạn Mức 4 • Luôn quan tâm, theo dõi định kỳ Tiềm năng tương lai • Luôn theo dõi ghi chép tiến trình Thành công Mức 3 • Ra quyết định đúng đắn, sáng suốt kinh doanh • Tiến hành phân tích đúc rút bài học kết thúc Thành công dự án Mức 2 dự án. Thành công quản lý dự án Mức 1 55 56 55 56
  15. 10 quy tắc vàng Nguyên tắc 5W2H (Boehm) • Quản lý dự án thành công chính là vấn đề về con người • Tại sao hệ thống đang được phát triển (Why) – nhưng không được quên quản trị • Khám phá các nguồn hỗ trợ và chống đỡ • Những cái gì sẽ được hoàn thành (What) • Sự hiện diện có thể là dối trá - xem xét lịch trình ẩn đằng sau • Phải hiểu rằng những con người khác nhau thì có những cách nhìn khác nhau • Khi nào (When)? – hãy đặt mình vào địa vị của họ • • Thiết lập kế hoạch của bạn sao cho có thể chỉnh sửa dễ dàng Ai sẽ chịu trách nhiệm về 1 chức năng(Who) • Đối mặt với từng sự kiện như là nó đã có từ trước • Nó sẽ được đặt ở đâu trong tổ chức (Where) • Sử dụng quản trị để hỗ trợ cho các mục đích của dự án • Thời gian mục tiêu đối với từng nhiệm vụ không được giống như đã nêu trong kế • Công việc sẽ được hoàn thành về mặt Kĩ thuật hoạch và được quản trị như thế nào (How) • Đọc lại phạm vi và các mục tiêu của dự án mỗi tuần 1 lần • Không ngạc nhiên! • Lượng tài nguyên cần thiết (How)? 57 58 57 58 Kết luận • Quản lý dự án phần mềm là hoạt động bao trùm các hoạt động sản xuất phần mềm. • Nhân tố chính là Con người. Các kỹ thuật khác nhau về giao tiếp và phối hợp được dùng để hỗ trợ công tác nhân sự. • Quản lý dự án nhấn mạnh công tác đánh giá, lượng hoá, kế hoạch và kiểm soát rủi ro. 59 59