Phân tích hình dáng cơ thể nam trung niên Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam

pdf 8 trang Gia Huy 22/05/2022 1940
Bạn đang xem tài liệu "Phân tích hình dáng cơ thể nam trung niên Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphan_tich_hinh_dang_co_the_nam_trung_nien_thanh_pho_ho_chi_m.pdf

Nội dung text: Phân tích hình dáng cơ thể nam trung niên Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam

  1. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Số 43B, 2020 PHÂN TÍCH HÌNH DÁNG CƠ THỂ NAM TRUNG NIÊN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – VIỆT NAM NGUYỄN MẬU TÙNG1,2, TRẦN THỊ MINH KIỀU1, PHẠM THẾ BẢO3 1 Khoa Công nghệ May – Thời trang, Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, 2 Viện Dệt may – Da giầy & Thời trang, Đại học Bách Khoa Hà Nội, 3 Khoa công nghệ thông tin, Trường Đại học Sài Gòn; nguyenmautung@iuh.edu.vn Tóm tắt. Bng hậ 3D, ề ài iến hành nhn rc ch 378 n rng nin rng i 30-60 ng inh ống à à iệc ại Thành phố Hồ Chí Minh Số iệ ưc ng phần ề hống SPSS 25 à Pyhn Mục i nghin cứ à phn ại hình dáng cơ hể n rng nin TpHCM dữ iệ 3D Kế ả nghin cứ ác ịnh ưc c iể hình dáng cơ hể: chiề c rng ình i hối en, hc dài hn à chn dài rng ình, hơi phì, c hình dáng hn dạng hình hng Ti càng n, chiề c cơ hể c hưng giả dần Các chỉ ố òng ăng n, he chỉ ố rng củ các òng cũng ăng he Từ khóa. Q 3D, Phn ích hình dáng cơ hể n, N rng nin TpHCM, Hình dáng n rng nin TpHCM. ANALYZING THE SHAPE OF THE MIDDLE-AGED MALE BODY IN HO CHI MINH CITY – VIETNAM Abstract. Using 3D scanning techniques, subjects conducted anthropometric measurements of 378 middle – aged men who are living and working in Ho Chi Minh City. Measurement data is processed by statistical software SPSS 25 and Python. The research objective is to categorize the body shape of the middle-ged en in H Chi Minh Ciy hrgh 3D cnning echnie’ d Thi re defined he body shape characteristic: the average high compared with Asean, of medium body and long legs long average, slightly overweight, with body shape of a trapezoid shape. The greater the age, body height tends to decrease. The index rose ring, pulling wide of the ring index also increased. Keywords. 3D scan, analysis of body shape male, middle-aged South HCMC, middle-aged male shape HCMC. 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Ở Việ N hiện ny hị rường y c ng phá riển rấ ạnh ẽ, n cạnh các hng hời rng ni iếng củ ốc ế hì các công y y Việ N cũng ch r rấ nhiề ản phẩ y c phục ụ nh cầ người i dùng rng nưc Ty nhin ích cỡ ản phẩ phần chư phù hp i c dáng cơ hể người Việ N Đc iể hình dáng cơ hể người ng i rò rấ n rọng rng iệc hiế ế iể dáng trang phục Ty nhin hầ hế các dnh nghiệp ẫn dụng các hệ hống cỡ ố ỗi hời i ố í các ích hưc chủ ạ à chư c những chỉ ố cụ hể ề hình dáng cơ hể M ố nă gần y c ố nghin cứ ối i các ối ưng phụ nữ [1], học inh n, r e [2,3] Ty nhin ở i n rng nin 30-60 i hì chư c công rình nà nghin cứ Chính ì hế à nh cầ nghin cứ hình dáng i này à nh cầ cần hiế Vì ậy nghin cứ phn ại hình dáng cơ hể n rng niên 30-60 i ở TpHCM c ngh n rọng à ư r những giải pháp hiế ế nh ăng hả năng áp ứng nh cầ c ẹp n hải ái củ người i dùng © 2020 Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
  2. 98 PHÂN TÍCH HÌNH DÁNG CƠ THỂ NM TRUNG NIÊN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – VIỆT NM 2 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu - Đối ưng : là na rng nin i 30-60, ống rn ị àn hành phố Hồ Chí Minh à iệc rng ôi rường ăn phòng, giá in Đối ưng nghin cứ chi hành 3 nh [4]: Nh 1: 30-40 i, Nh 2: 41-50 i, Nh 3: 51-60 i - Phạ i nghin cứ: Phn ích hình dáng cơ hể n rng nin - Số ưng ẫ [5]: t 2 2 Số ưng ẫ ch ng nh ối ưng ưc ính he công hức: n m 2 Trng : S dụng ức ác ấ P = 095 ương ứng i c rưng ác ấ c = 2 Đ ệch chẩn σ = 5.33 n- à p hp ố ưng ẫ cần ể t- à ức in cậy ứng i ác ấ p=095 c σ = 533, = 1 Thy ố c: t 2 2 n 96 (người) m2 Số ưng ẫ nghin cứ ả ả in cậy củ ỗi nh ối hiể à 96 người Nhưng ẫ nghin cứ càng nhiề hì ế ả hống các hông ố càng chính ác à d dn ố ưc phn ố há ồng ề ở rn các ận h ực củ hành phố nn rng á rình nghin cứ chọn cỡ ẫ hực ế ỗi nh ần ư như : + Nhóm 30-40 i: 143 người + Nhóm 41-50 i: 120 người + Nhóm 51-60 i:115 người - X ố iệ : S hi 394 người ch 3 nh ối ưng n rng nin 30-60 i Các ế ả ích hưc hông ố 3D ưc rích ấ ng phần ề Ece, ại r 16 ố củ 16 ối ưng hác hường Còn ại 378 ố ưc dụng ể ố iệ Số iệ dưi dạng Ece ẽ ưc chyển i ng phần ề ố iệ hống SPSS ể ng hp ế ả S chọn những giá rị c rưng cần hống . 2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu Phương pháp nghin cứ c iể cơ hể người, dụng phương pháp c ngng; ác ịnh ố người à 378 Phương pháp gián iếp các ố nhn rc: S dụng áy cơ hể 3D Sie Sre củ M Phương pháp ố iệ: án ác ấ hống à chạy rn phần ề SPSS 25 và Python. ng dụng án ác ấ hống ác ịnh các c rưng hống cơ ản [5]: - Giá rị rng ình cng (M) Đy chính à giá rị rng ình, c rưng ch ại ích hưc (chỉ ố hình dáng) củ ỗi nh ối ưng ngyn cứ M: ố rng ình cng ∑ n: ng ố các ố (chỉ ố hình dáng) rng phn phối hực nghiệ x1, x2, , k: rị ố củ ng ố fi: ần ố gp củ ố hứ i - Đ ệch chẩn σ: còn gọi à ệch rng ình ình phương, ưc dùng ể ánh giá ản ạn củ phn phối hực nghiệ hy ni n ức phn án củ các giá rị rng dy ố (chỉ ố hình dáng) i ố rng ình + Công thức tính: = i n > 30 ∑ © 2020 Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
  3. PHÂN TÍCH HÌNH DÁNG CƠ THỂ NM TRUNG NIÊN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – VIỆT NM 99 i n < 30 ∑ - Hệ ố iến hin (CV): à ỉ ệ giữ ệch chẩn à rng ình cng, CV hể hiện ức phn án củ các giá rị i i rng ình cng Công hức tính: CV% = 100 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN Các c rưng hống ích hưc cơ hể n: giá rị rng ình cng (M), ệch chẩn (σ), hệ ố iến hin (CV) ưc hể hiện ở ảng 1 Bảng 1 Đc rưng giá rị các ích hưc cơ hể n rng nin TpHCM 30 ến 60 i TT Kích thƣớc đo Kí hiệu M Min Max σ Me Mo CV% 1 Chiề c ứng Ccd 167.88 154.76 181.35 5.35 166.99 167.51 3.19 (cm) 2 Chiề c ngồi Ccn 85.46 75.73 99.35 3.31 85.25 85.38 3.87 3 Cn nng (kg) Cnag 68.11 45.50 92.50 7.99 67.50 68.00 11.74 4 Rng i (c) Rv 43.73 38.46 49.20 2.24 43.33 43.64 5.12 5 Vòng ngực (c) Vng 96.12 83.48 109.74 5.03 95.86 96.13 5.23 6 Rng ngực ngng Rngn 36.35 32.52 40.21 1.52 36.24 36.33 4.19 nách (cm) 7 Rng ưng ngng Rln 38.73 34.74 43.23 1.66 38.65 38.87 4.28 nách (cm) 8 Rng ngực (c) Rng 34.30 29.45 39.23 1.68 34.15 34.63 4.89 9 Dày ngực (c) Dng 23.81 19.68 28.19 1.64 23.76 24.09 6.88 10 Vòng ụng (c) Vb 88.08 73.65 103.77 6.09 88.02 88.06 6.92 11 Rng E (c) Reo 30.59 25.93 35.55 1.95 30.59 30.89 6.37 12 Dày eo (cm) Deo 23.36 18.66 28.12 2.11 23.25 23.25 9.09 13 Vòng mông (cm) Vm 96.75 84.51 111.81 4.84 96.15 96.56 5.00 14 Rng hông (c) Rh 34.30 30.44 38.16 1.49 34.14 34.13 4.33 15 Dày hông (cm) Dh 24.50 20.37 28.85 1.62 24.38 24.44 6.61 3.1 Phân loại theo chiều cao và chu vi Chiề c hể hiện ầ c củ người à à ích hưc n rọng ể phn cỡ ố Đc iể các ích hưc rng ình các ố chính ch nh i ưc ng hp ở ảng 2 và hình 1. © 2020 Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
  4. 100 PHÂN TÍCH HÌNH DÁNG CƠ THỂ NM TRUNG NIÊN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – VIỆT NM Bảng 2 Giá rị rng ình củ chiề c à ch i Kích hưc (c) Vòng mông Vng-Vb Chiề c Vòng ngực Vòng ụng Nh i Nh 1 169.20 95.12 85.88 96.41 9.24 Nh 2 167.55 95.87 87.93 96.89 7.94 Nh 3 166.58 97.62 90.98 97.02 6.64 M 167.88 96.12 88.08 96.75 8.04 (cm) (cm) Vng-Vb Chiều cao Hình 1 Chiề c các nh i () à chnh ệch òng ngực òng e củ 3 nh i () Nhận : - Khi i ăng, giá rị chiề c giả à giá rị ch i ăng Sự hác iệ ở ngực à e ng giả dần nn cơ hể ngày càng hơn Càng n i chiề c ngn i d các hp ương ống, ương gối ị à òn Trng ình chiề c củ nh 1 n hơn nh 2 à 165c à n hơn nh 3 à 262c - Chiề c rng ình củ n gii củ hối SEN [6]: L: 160, Phiippine: 163, Indnei: 163, Cdi: 163, Vien: 164, Thind: 168, Myi: 168, Singpre: 172 Vi chiề c à 1678, ậy n gii rng nin TPHCM c chiề c c rng ình i n gii củ hối ASEAN. 3.2 Phân loại theo chiều dài thân Chiề dài hn gồ c: ầ, c à hn rn Để ánh giá chiề dài củ hn người hông các chi ố: Đánh giá chiề dài hn hông các chỉ ố: Chỉ ố hn Vi chỉ ố hn củ Giuffrida - Rugierri – Vallo [7] y ưc như : Thn ngn 53 © 2020 Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
  5. PHÂN TÍCH HÌNH DÁNG CƠ THỂ NM TRUNG NIÊN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – VIỆT NM 101 Bảng 3 Bảng ng hp giá rị rng ình chỉ ố hn Kích hưc (c) Chiề c ứng Chiề c ngồi Chỉ ố hn Nh i Nh 1 169.20 86.35 51.03 Nh 2 167.55 85.22 50.86 Nh 3 166.58 84.61 50.79 M 167.88 85.46 50.91 Chỉ sốthân Hình 2 Chỉ ố hn củ các nh i T ế ả ảng 3 và hình 2 ch hấy n rng nin TpHCM c chỉ ố hn à 5091 n hơn 509, ậy ế ận hình dáng cơ hể n rng nin TpHCM à hc dài hn à chn dài rng ình 3.3 Đặc điểm chỉ số khối lƣợng cơ thể Chỉ ố hối cơ hể à chỉ ố hường ưc dụng rn hế gii ể ánh giá à gầy củ cơ hể, chỉ ố hối cơ hể à ình phương rọng ưng cơ hể chi ch chiề c ứng ưc iế BMI he ính he công hức: Trng : + W chỉ ố cn nng củ cơ hể người ơn ị ính ig + H Chiề c cơ hể ơn ị ính The ánh giá chỉ ố BMI he IDI & WPRO [8] như : BMI < 18,5: người gầy BMI = 18,5 – 22,9: ình hường BMI ≥ 23: h cn BMI = 23 – 249: iền phì BMI = 25 – 29,9: người phì I BMI ≥ 30: người phì II T ế ả nghin cứ ề chỉ ố hối củ cơ hể ch nh i, ưc rình ày ở ảng (4) © 2020 Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
  6. 102 PHÂN TÍCH HÌNH DÁNG CƠ THỂ NM TRUNG NIÊN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – VIỆT NM Bảng 4 Chỉ ố hối củ cơ hể Nh i Nh 1 Nh 2 Nh 3 M Cn nng-W (kg) 67.57 67.95 68.95 68.11 Chiề c ứng- Ccd (m) 1.69 1.68 1.67 1.68 BMI 23.63 24.20 24.85 24.23 Đánh giá ự phn ố dạng người (ình hường, ) he chỉ ố BMI, ưc ính ệ ch ng nh người, hể hiện ở ảng 5 à ồ hị phn ố ở hình3. Hình.3 Phn ố BMI cơ hể Bảng 5 Phn ố ệ dạng cơ hể người củ các nh he chỉ ố BMI Nh i Nh 1 Nh 2 Nh 3 (%) (%) (%) BMI 30 0.7 0.9 0.9 Nhận : - T ảng 4: Cn nng củ nh ăng he ứ i, c chỉ ố BMI ng 2363 - 2485 The ánh giá chỉ ố BMI, n rng nin TpHCM hc dạng h cn -T ảng 5 c hể hấy rng, phn ố chỉ ố hối cơ hể củ các nh i hác nh à hác nh Ti càng c chỉ ố MBI càng c, ngh à càng Cơ hể n nh 1 chiế 308 phì I, © 2020 Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
  7. PHÂN TÍCH HÌNH DÁNG CƠ THỂ NM TRUNG NIÊN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – VIỆT NM 103 nh 2 chiế 325, c iệ nh 3 phì I n ến 461 Trng 3 nh hì nh 1 ệ ình hường chiế c nhấ 37, nh 2 ệ ình hường à iền béo phì c ng nh 333, ring nh 3 ệ iền phì c nhấ n ến 461 3.4 Đặc điểm hình dáng cơ thể Phn ại hình dáng cơ hể ưc hể hiện ự ệ giữ các ích hưc rng củ i, ngực, ưng, e à hông ưc ng hp ở ảng 6 Hình dáng phần hn cơ hể n rng nin ưc ánh giá dự rn ự chnh ệch giữ rng i i rng e à rng ưng ch ứ i 30-60. Vậy hình dáng rng nin củ nh c dạng hình hng, ương ứng i hình 2D. -T ệ giữ rng hông i rng e ề ng 112 Kế ả ch hấy n rng nin c rng hông hơn rng e củ các hế hệ ề như nh -T ệ giữ rng i à rng e 142 ến 144 Kế ả nghin cứ ch hấy rng i n hơn rng e à 142 - 144 Vậy hình dáng hn rn rng nin củ nh c dạng hình hng, ương ứng i hình 4D. Bảng 6 Tng hp giá rị rng ình các ích hưc chiề rng Kích hưc (c) Rng i Rng ưng Rng ngực Rng e Rng hông Nh i Nh 1 43.83 38.43 34.19 30.46 34.20 Nh 2 43.71 38.86 34.23 30.56 34.22 Nh 3 43.63 38.99 34.51 30.79 34.51 M 43.73 38.73 34.30 30.59 34.30 Hình 4. Phn ại hình dáng cơ hể n © 2020 Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
  8. 104 PHÂN TÍCH HÌNH DÁNG CƠ THỂ NM TRUNG NIÊN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – VIỆT NM 4 KẾT LUẬN - Đ iến hành nghin cứ 378 ối ưng n rng, ưc ng áy Sie Sre - Đc iể chiề c ứng: chiề c rng ình; Càng n i hì chiề c càng giả nhưng các ố òng càng ăng Trng ình chiề c củ nh 1 n hơn nh 2 à 165c à n hơn nh 3 à 2.62cm. - Đc iể các hông ố ch i: càng n i hì các ố òng càng ăng - Đc iể he chiề dài hn à chn: chỉ ố hn à 5091, ậy i rng nin TpHCM hc ại dài chân trung bình. - Đc iể chỉ ố hối ưng cơ hể củ 3 nh i: c chỉ ố BMI ng 2363 - 2485, hc dạng h cn - Đc iể hình dáng phần hn trên cơ hể: n rng nin TpHCM củ 3 nh ề c dạng hình thang. - Kế ả củ nghin cứ này à cơ ở rấ n rọng ứng dụng ể ứng dụng hiế ế iể dáng rng phục phù hp ch ứ i rng nin hành phố Hồ Chí Minh LỜI CẢM ƠN Nh ác giả hàn hành nghin cứ này nhờ ự hỗ r cơ hể củ các giảng in n các rường ại học rn ị àn TpHCM, c iệ cán in chức n à phòng hí nghiệ củ rường Đại học Công nghiệp TpHCM TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Ngyễn Phương H à Trần Thị Minh Kiề, “Nghin cứ y ẫ hậ chẩn ch ản phẩ á e nữ Việ N i 35-55”, Đề ài cấp Công hương, 2010 [2] Trần Bích Hàn, “Nghin cứ hiế ế chế ạ Mnơcnh công nghiệp My ích hưc cơ hể r e ậc rng ph hông Hà Ni”, ố: B2010-01-409-TĐ, 2011 [3] Phn Thnh Thả, “Xy dựng hệ hống cỡ ố ần á à chế ạ nơcnh chẩn ích hưc cơ hể r e ứ i ẫ giá à iể học ị àn hành phố Hà Ni”, M ố: ĐL/01-2011-2, 2012. [4] Nhn rc học người Việ N rng ứ i ng– NXB Kh học à K hậ Hà Ni, 1986 [5] V Hưng, “Mố ố phương pháp án học ứng dụng rng inh học”, Nhà ấ ản Đại học à Trng học chyn nghiệp, 1983 [6] Worlddata.info/average-bodyheight.php. [7] ГОСТ 17522-72 – Типовые фигуры женщин Размерные признаки для проектирования одежды [8] Erdeieg nrd e , “The New BMI Crieri fr in y he Regin Office fr he Weern Pcific Region of WHO are Suitable for Screening of Overweight to Prevent Metabolic Syndrome in Elder Japanese Wrer”, J Occp Heh, 45, pp335–343, 2003. Ngày nhận bài: 24/10/2019 Ngày chấp nhận đăng: 09/12/2019 © 2020 Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh