Tài liệu Nội dung ôn tập môn Pháp luật - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Nội dung ôn tập môn Pháp luật - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tai_lieu_noi_dung_on_tap_mon_phap_luat_nam_hoc_2019_2020.pdf
Nội dung text: Tài liệu Nội dung ôn tập môn Pháp luật - Năm học 2019-2020
- NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN PHÁP LUẬT NĂM HỌC 2019-2020 Câu 1 : Hành vi nào sau đây là hành vi tham nhũng? A. Lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản B. Trộm cắp tài sản nhà nước C. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản D. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản nhà nước Câu 2 : Vai trò của pháp luật được thể hiện: A. Là phương tiện để nhân dân phục vụ lợi ích cho riêng mình B. Là phương tiện để Nhà nước quản lí mọi mặt đời sống xã hội C. Là công cụ để Nhà nước cưỡng chế đối với mọi người trong xã hội D. Cả a, b, c đều đúng Câu 3 : Người sử dụng lao động có nghĩa vụ: A. Thực hiện đúng hợp đồng lao động B. Bảo đảm an toàn lao động cho người lao động C. Tôn trọng nhân phẩm của người lao động D. Cả ba câu trên đều đúng Câu 4 : Luật Nhà nước sử dụng mấy phương pháp điều chỉnh cơ bản: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 5 : Khi nghiên cứu về bản chất của pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Pháp luật là ý chí giai cấp thống trị được đề lên thành luật B. Pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội C. Pháp luật vừa mang tính chủ quan lại vừa mang tính khách quan D. Pháp luật là hiện tượng vừa mang tính giai cấp vừa mang tính xã hội Câu 6 : Sau khi hết thời gian nghỉ thai sản theo qui định, pháp luật lao động qui định thời gian người lao động nữ nghỉ thêm được tính: A. Nghỉ thêm 1 tháng, được hưởng nguyên lương B. Không được nghỉ thêm C. Thỏa thuận với người sử dụng lao động về thời gian nghỉ thêm không hưởng lương D. Nghỉ thêm 1 tháng, không hưởng lương Câu 7 : Nguyên nhân và điều kiện khách quan của tham nhũng: 1
- A. Việt Nam là nước đang phát triển, trình độ quản lý còn thấp, mức sống chưa cao, pháp luật chưa hoàn thiện B. Quá trình chuyển đổi cơ chế, tồn tại đan xen giữa cái mới và cái cũ C. Ảnh hưởng mặt trái cơ chế thị trường, tập quán văn hóa D. Cả 3 yếu tố trên Câu 8 : Thời gian thử việc căn cứ vào tính chất và mức độ phức tạp của công việc người sử dụng lao động được thử việc bao nhiêu lần? A. Chỉ được thử việc 01 lần B. Chỉ được thử việc 04 lần C. Chỉ được thử việc 02 lần D. Chỉ được thử việc 03 lần Câu 9 : Phân công lao động lần thứ nhất trong xã hội Cộng sản nguyên thủy là: A. Thủ công tách khỏi nông nghiệp B. Thủ công tách khỏi nông nghiệp và trồng trọt C. Thương mại tách khỏi thủ công, chăn nuôi và trồng trọt D. Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt Câu 10 : Theo quy định của Luật lao động thì có mấy loại hợp đồng lao động bằng văn bản: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 11 : Người lao động hưởng chế độ thai sản theo Luật BHXH trong trường hợp nào sau: A. Lao động nữ mang thai; Lao động nữ sinh con B. Người lao động nhận nuôi con dưới 4 tháng tuổi; Người lao động đặt vòng tránh thai, thực hiện các biện pháp triệt sản C. Cả A, B đều sai D. Cả A, B đều đúng Câu 12 : Người lao động khi tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc được thụ hưởng những chế độ: A. Ốm đau, thai sản, hưu trí, tử tuất B. Ốm đau; thai sản; hưu trí; tử tuất; tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp C. Thai sản, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp D. Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp Câu 13 : Ủy ban nhân dân các cấp trong bộ máy nhà nước Việt Nam là: A. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương B. Cơ quan đại diện cho ý chí của nhân dân ở địa phương C. Hội đồng nhân dân đại diện cho nhân dân ở địa phương 2
- D. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương Câu 14 : Nhà nước ta đã có những bản hiến pháp: A. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1954 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992 - Hiến pháp 2013 B. Hiến pháp 1945 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992 – Hiến pháp 2013 C. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992 – Hiến pháp 2013 D. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1954 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 2001 – Hiến pháp 2013 Câu 15 : Quốc hội có mấy chức năng chính: A. 3 B. 5 C. 1 D. 7 Câu 16 : Tiền lương là một chế định của ngành luật: A. Hành chính B. Lao động C. Bảo hiểm xã hội D. Dân sự Câu 17 : Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là: A. Tự nguyện B. Thỏa thuận C. Bình đẳng D. Cả ba câu trên đều đúng Câu 18 : Vai trò của pháp luật được thể hiện: A. Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý mọi mặt đời sống xã hội và bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân B. Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý xã hội C. Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân trong xã hội D. Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những hành vi vi phạm pháp luật và tội phạm Câu 19 : Thời gian nghỉ hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ làm việc trong điều kiện bình thường: A. Được nghỉ trước và sau khi sinh là 6 tháng B. Được nghỉ trước khi sinh là 6 tháng C. Được nghỉ sau khi sinh là 6 tháng D. Được nghỉ trước và sau khi sinh là 4 tháng Câu 20 : Khi nghiên cứu về chức năng của pháp luật thì khẳng định nào đúng? A. Pháp luật là công cụ bảo vệ tất cả các mối quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội B. Pháp luật điều chỉnh tất cả các mối quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội C. Pháp luật nghiêm cấm những hành vi xâm hại, làm ảnh hưởng đến các quan hệ xã hội mà nó điều chỉnh 3
- D. Cả ba câu trên đều đúng Câu 21 : Dấu hiệu đặc trưng của nhà nước: A. Nhà nước ra đời khi có sự xuất hiện về chế độ tư hữu và sự phân hóa xã hội thành giai cấp B. Nhà nước chỉ tồn tại trong xã hội có giai cấp C. Nhà nước ban hành pháp luật và thực hiện sự quản lý bắt buộc đối với mọi công dân D. Nhà nước luôn mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội Câu 22 : Hiến pháp năm 2013 ghi nhận mấy hình thức sở hữu: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 23 : Tác hại về chính trị của tham nhũng: A. Làm thất thoát một lượng lớn tài sản của Nhà nước và nhân dân B. Làm giảm sút lòng tin của nhân dân vào sự lãnh đạo của Đảng và sự quản lý của Nhà nước C. Làm xấu đi môi trường đầu tư, D. Làm giảm tốc độ tăng trưởng, chất lượng, hiệu quả Câu 24 : Tính quy phạm phổ biến là đặc tính của: A. Pháp luật B. Tôn giáo C. Quy tắc đạo đức D. Tổ chức xã hội Câu 25 : Chủ tịch nước ta có quyền: A. Thay mặt nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại B. Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước C. Lập hiến và lập pháp D. Công bố Hiến pháp, luật và pháp lệnh Câu 26 : Người sử dụng lao động không được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động: A. Người lao động bị ốm đau, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đang trong thời gian điều trị B. Người lao động thường xuyên không hoàn thành nhiệm vụ công việc theo hợp đồng lao động C. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn bị ốm đau đã điều trị 12 tháng liền D. Do thiên tai hỏa hoạn hoặc những lý do bất khả kháng khác, người sử dụng lao động đã tìm mọi cách khắc phục nhưng vẫn phải thu hẹp sản xuất Câu 27 : Theo quy định của Luật BHXH, một năm người lao động làm việc trong điều kiện bình thường được nghỉ hưởng chế độ ốm đau bao nhiêu ngày? A. 30 ngày nếu đã đóng BHXH dưới 10 năm; 40 ngày nếu đã đóng BHXH từ đủ 10 năm đến dưới 20 năm. 60 ngày nếu đã đóng BHXH từ đủ 20 năm trở lên 4
- B. 30 ngày nếu đã đóng BHXH dưới 15 năm; 45 ngày nếu đã đóng BHXH từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm C. 20 ngày nếu đã đóng BHXH dưới 15 năm; 30 ngày nếu đã đóng BHXH từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm. 60 ngày nếu đã đóng BHXH từ đủ 30 năm trở lên D. 30 ngày nếu đã đóng BHXH dưới 15 năm; 40 ngày nếu đã đóng BHXH từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm. 60 ngày nếu đã đóng BHXH từ đủ 30 năm trở lên Câu 28 : Văn bản quy phạm pháp luật có giá trị pháp lí cao nhất là: A. Hiến pháp B. Luật hình sự C. Luật dân sự D. Luật hiến pháp Câu 29 : Theo Bộ luật Lao động, người lao động được nghỉ làm việc hưởng nguyên lương .. ngày/năm A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 30 : Hội đồng nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là: A. Do Chính phủ bầu ra B. Do nhân dân địa phương bầu ra C. Do Quốc Hội bầu ra D. Do Ủy ban nhân dân bầu ra Câu 31 : Bản chất Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện: A. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân B. Là nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân C. Nhân dân được kiểm tra, giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 32 : Đạo luật qui định một cách cơ bản về chế độ chính trị, chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội và tổ chức bộ máy nhà nước: A. Hiến pháp B. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND C. Luật tổ chức Quốc hội D. Luật tổ chức Chính phủ Câu 33 : Quy phạm nào sau đây là quy phạm pháp luật: A. Điều lệ của hội đồng hương B. Nghị quyết của Đảng cộng sản C. Nghị quyết của Quốc hội D. Điều lệ của Đảng cộng Sản Câu 34 : Tính giai cấp của nhà nước thể hiện ở chỗ: A. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp B. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác C. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp 5
- D. Cả a, b, c đều đúng Câu 35 : Công dân có mấy nghĩa vụ cơ bản theo Hiến pháp 2013: A. 3 B. 5 C. 1 D. 7 Câu 36 : Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là: A. Nghị định B. Thông tư C. Chỉ thị D. Nghị quyết Câu 37 : Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac-Lenin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện Nhà nước là: A. Do có sự phân công lao động trong xã hội B. Do ý chí của con người trong xã hội. C. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội. D. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống bão lụt, đào kênh làm thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm. Câu 38 : Hợp đồng lao động gồm những nội dung: A. Công việc và địa điểm làm việc; Thời hạn Hợp đồng lao động B. Chế độ nâng bậc lương, bảo hiểm xã hội và BHYT C. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi D. Cả A, B, C đều đúng Câu 39 : Cơ quan nào có thẩm quyền hạn chế năng lực hành vi của công dân: A. Viện kiểm sát nhân dân B. Hội đồng nhân dân, UBND C. Quốc hội D. Tòa án nhân dân Câu 40 : Người lao động có nghĩa vụ: A. Hoàn thành những công việc được giao trong mọi trường hợp B. Chấp hành đúng quy định về an toàn lao động C. Tuân theo sự điều động của người sử dụng lao động trong mọi trường hợp D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 41 : Hiến pháp là một đạo luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam vì: A. Do Quốc hội - cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành B. Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của nhà nước C. Có giá trị pháp lý cao nhất D. Cả ba câu trên Câu 42 : Điểm giống nhau của các kiểu pháp luật trong lịch sử là: 6
- A. Đều mang tính khách quan B. Đều thể hiện ý chí của nhân dân trong xã hội C. Đều mang tính đồng bộ D. Đều thể hiện ý chí của giai cấp thống trị Câu 43 : Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì Quốc hội là: A. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất B. Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân C. Cơ quan có quyền lập hiến, lập pháp D. Cả 3 câu đều đúng Câu 44 : Tranh chấp lao động là tranh chấp về quyền và lợi ích phát sinh trong quan hệ lao động giữa: A. Người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động B. Tổ chức Công đoàn với người sử dụng lao động C. Người lao động với tập thể lao động D. Người lao động, tập thể lao động với tổ chức Công đoàn Câu 45 : Tác hại về xã hội của tham nhũng: A. Làm đảo lộn những chuẩn mực đạo đức xã hội, làm tha hóa phẩm chất đạo đức, lối sống của một bộ phận cán bộ, đảng viên, công chức, viên chức B. Làm nảy sinh nhiều vấn đề xã hội bức xúc, làm cho nhân dân lo lắng, bất bình và nguy hiểm hơn C. Làm xấu đi hình ảnh, uy tín của Đảng ta, đất nước ta trong con mắt bạn bè quốc tế D. Cả a, b, c Câu 46 : Một trong những bản chất của nhà nước là: A. Nhà nước có chủ quyền quốc gia B. Tính xã hội C. Đặt ra thuế và thu thuế dưới hình thức bắt buộc D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 47 : Các giải pháp phát hiện tham nhũng: A. Công tác kiểm tra của các cơ quan, quản lý nhà nước B. Hoạt động thanh tra, kiểm tra, giám sát, kiểm toán C. Tố cáo của công dân 7
- D. Cả 3 giải pháp trên Câu 48 : Tổ chức Thị tộc trong xã hội Cộng sản nguyên thủy là: A. Một tổ chức độc lập B. Một tập đoàn người không có cùng quan hệ huyết thống C. Một xã hội độc lập D. Một tập đoàn người có cùng quan hệ huyết thống Câu 49 : Quy phạm nào sau đây là quy phạm xã hội: A. Điều lệ của Đảng cộng sản B. Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo C. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân D. Nghị quyết của Quốc Hội Câu 50 : Hợp đồng nào dưới đây có thể giao kết bằng lời nói? A. Đối với công việc tạm thời có thời hạn từ 3 tháng B. Đối với công việc tạm thời có thời hạn dưới 12 tháng C. Đối với công việc tạm thời có thời hạn dưới 3 tháng D. Đối với công việc tạm thời có thời hạn dưới 6 tháng Câu 51 : Hình thái kinh tế – xã hội chưa có Nhà nước: A. Hình thái kinh tế – xã hội Chiếm hữu nô lệ B. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản chủ nghĩa C. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản nguyên thủy D. Hình thái kinh tế – xã hội Tư bản chủ nghĩa Câu 52 : Theo Bộ luật Lao động thì lao động chưa thành niên: A. Người lao động dưới 18 tuổi B. Người lao động dưới 16tuổi C. Người lao động dưới 15 tuổi D. Cả A, B, C đều sai Câu 53 : Hiến pháp đang có hiệu lực thi hành ở Việt Nam hiện nay được ban hành: A. Năm 1980 B. Năm 1959 C. Năm 1992 D. Năm 2013 Câu 54 : Hợp đồng lao động được quy định trong văn bản: A. Luật dân sự B. Luật doanh nghiệp C. Luật lao động D. Luật thương mại Câu 55 : Văn bản quy phạm pháp luật là đạo luật cơ bản: A. Nghị quyết Quốc hội B. Bộ luật C. Hiến pháp D. Luật 8
- Câu 56 : Trong bộ máy nhà nước Việt Nam cơ quan có quyền hành pháp: A. Quốc hội B. Viện kiểm sát C. Chính Phủ D. Toà án Câu 57 : Nguyên thủ quốc gia là: A. Chủ tịch nước B. Tổng Bí thư Đảng cộng sản Việt Nam C. Thủ tướng Chính phủ D. Chủ tịch Quốc Hội Câu 58 : Để đảm bảo tính tối cao trong việc xây dựng và áp dụng pháp luật cần phải: A. Tôn trọng tính tối cao của Hiến pháp và pháp luật B. Đảm bảo tính thống nhất của pháp luật C. Cả a, b đều đúng D. Cả a, b đều sai Câu 59 : Bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có các cơ quan: A. Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp B. Cơ quan Quốc hội, cơ quan Chính phủ, cơ quan xét xử C. Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát D. Tất cả câu trên đều đúng Câu 60 : Việc thực hiện pháp luật được đảm bảo bằng: A. Đường lối, chính sách của Nhà nước B. Hệ thống các cơ quan bảo vệ pháp luật của Nhà nước C. Cưỡng chế nhà nước D. Cả ba câu trên đều đúng Câu 61 : Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì: A. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân ở địa phương B. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật C. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất D. Chính phủ là cơ quan chấp hành và điều hành Câu 62 : Bảo hiểm tự nguyện có mấy chế độ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 63 : Bản thân kết hôn được nghỉ: A. 6 ngày B. 3 ngày C. 4 ngày D. 5 ngày Câu 64 : Luật hiến pháp điều chỉnh các quan hệ xã hội cơ bản nhất là: 9
- A. Chế độ chính trị B. Chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ C. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân D. Cả ba câu trên đều đúng Câu 65 : Cơ quan nhà nước nào sau đây có vai trò tổ chức thực hiện pháp luật trên thực tế? A. Chính phủ B. Cơ quan đại diện C. Toà án D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 66 : Theo qui định của pháp luật lao động người lao động được trả lương: A. Trên cơ sở thỏa thuận với người sử dụng lao động B. Được trả theo năng suất lao động, chất lượng và hiệu quả công việc nhưng không được thấp hơn lương tối thiểu do nhà nước qui định C. Cả a, b đều đúng D. Cả a, b đều sai Câu 67 : Nghĩa vụ của người tiêu dùng: A. Được cung cấp thông tin chính xác, đầy đủ về tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ B. Thông tin cho cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan khi phát hiện hàng hóa, dịch vụ lưu hành trên thị trường không bảo đảm an toàn C. Được tư vấn, hỗ trợ, hướng dẫn kiến thức về tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ D. Góp ý kiến với tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ về giá cả, chất lượng hàng hóa Câu 68 : Quyền của người tiêu dùng: A. Kiểm tra hàng hóa trước khi nhận B. Thông tin cho cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan khi phát hiện hàng hóa, dịch vụ lưu hành trên thị trường không bảo đảm an toàn C. thực hiện chính xác, đầy đủ hướng dẫn sử dụng hàng hóa, dịch vụ D. Tham gia xây dựng và thực thi chính sách, pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng Câu 69 : Ủy Ban nhân dân các cấp trong bộ máy nhà nước Việt Nam là: A. Do Chính phủ bầu ra B. Do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra C. Do nhân dân địa phương bầu ra D. Do Quốc Hội bầu ra Câu 70 : Hành vi nhũng nhiễu vì vụ lợi: A. Sử dụng tài sản của Nhà nước vượt chế độ, định mức, tiêu chuẩn; B. Cửa quyền, hách dịch, gây khó khăn, phiền hà khi thực hiện nhiệm vụ, công vụ nhằm đòi 10