Tiểu luận Mạng máy tính - Kiểu gói cấp mạng X.25

ppt 56 trang hoanguyen 5360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiểu luận Mạng máy tính - Kiểu gói cấp mạng X.25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • ppttieu_luan_mang_may_tinh_kieu_goi_cap_mang_x_25.ppt

Nội dung text: Tiểu luận Mạng máy tính - Kiểu gói cấp mạng X.25

  1. Tiêủ Luâṇ Mang̣ Maý Tinh́ GIAO THỨC X.25 Tiểu Luận Giao Thức X.25
  2. NỘI DUNG ĐỀ TÀI 1. Mở đầu 2. X.25 cấp 1- Cấp vật lý 3. X.25 cấp 2- Cấp tuyến số liệu 4. X.25 cấp 3 – Cấp mạng(lớp mạng) Tiểu Luận Giao Thức X.25
  3. 1.Mở đầu Khaí niêṃ chung: Giao Thứ c: Là môṭ tâp̣ hợ p cać quy tăć , quy ướ c mà thự c thể tham gia truyêǹ thông tin trên mang̣ phaỉ tân theo để đam̉ baỏ mang̣ hoaṭ đông̣ tôt.́ CCITT (84): DTE: DCE: Tiểu Luận Giao Thức X.25
  4. 2.X.25 Cấp 1 (cấp vật lý) Cấp vật lý của giao thức này xác định các vấn đề như báo hiệu điện và kiểu các bộ đấu chuyển được sử dụng. Cho phép hai kiểu giao tiếp chính. Đó là X.21 và X.21 bis. Khuyến nghị này cũng cho phép giao tiếp nối tiếp V khi cần. Tiểu Luận Giao Thức X.25
  5. 2. X.25 Câṕ tuyêń số liêụ Có hai kiêủ giao thứ c X.25 câṕ 2: LAP(Link access Procedure): Thể thứ c xâm nhâp̣ tuyêń LAPB(Link Access Procedure Balanced): Thể thứ c xâm nhâp̣ tuyêń có cân băng̀ . Đây là thể thứ c đượ c sữ dung̣ hiêṇ nay. Tiểu Luận Giao Thức X.25
  6. LAPB Thể Thứ c Khung LAP: 1 ->8 1->8 1->8/16 1->N.8 16->1 1->8 F A C INFO FCS F 01111110 bits 8/16 bits N.8 bits 16 bits 8 bits FAFCSCINFO((FlagcontrolAddress(Frame):(Imformation gô):):m̀x Checkak ćmi ch́ đôiṭnḥ thbyte Stream ưxem):ớ tr c8ư bits 1khungờ):byteng chở thôngứ dch ưcha ớứdứia a ỹ dtinđ anhkiing̣ạ ê ữchm̉ “ng 01111110itrả g goi í.̀đ tinể pha; t́ hiêṇ lôĩ Tiểu Luận Giao Thức X.25
  7. CÁC KIỂU KHUNG LAP Thể Thức Lênḥ Đaṕ ứng Mã Hoá Chuyên̉ tin I(tin) 0 N(S) P N(R) RR RR 1 0 0 0 P/F N(R) Giaḿ sat́ RNR RNR 1 0 1 0 P/F N/(R) REJ REJ 1 0 0 1 P/F N(R) SABM 1 1 1 1 P 1 0 0 DISC 1 1 0 0 P 0 1 0 Không đanh́ DM 1 1 1 1 F 0 0 0 sô(U)́ UA 1 1 0 0 F 1 1 0 FRMR 1 1 1 0 F 0 0 1 Tiểu Luận Giao Thức X.25
  8. Các trường (vùng) N (R) và N (S): Cụm N(R) do bộ phát khung số liệu sử dụng để báo cho máy thu số thứ tự của khùng tin tiếp theo mà máy thu đang đợi. Các khung RR và RNR dùng cụm này để khẳng định công việc thu các khung tin có thứ tự tới N(R). Khung REJ dùng để yêu cầu phát lại các khung tin có số thứ tự bắt đầu từ N(R). Cụm N(S) dùng để chỉ thị số thứ tự của một khung tin. Tiểu Luận Giao Thức X.25
  9. Bit P(Poll/Final) Bít P được sử dụng chung để chỉ thị một khung đã được phát lại. Khi sử dụng trong một lệnh thì bít này gọi là bit đầu, còn khi sử dụng trong một đáp ứng thì nó gọi là bit cuối. Khi một đáp ứng được tạo ra cho một lệnh thì bit cuối phải bằng bit đầu của lệnh. Tiểu Luận Giao Thức X.25
  10. T H A O T A ́ C C Â ́ P S Ô ́ LIÊ ̣ U Xaỹ ra khi 1 khung ko hợ p lê.̣ Điêù đó có nghiã 1 khung đã không đượ c thu Cung đoạn lập tuyến: nhâṇ cung̀ vớ i điạ chỉ A hoăc̣ B ở trườ ng điạ chỉ A và không có lôĩ FCS, Cung đoạn chuyển tin: nhưng nôị dung cuả khung vâñ ko chuân̉ xać hoăc̣ ko tương ứ ng vớ i trang̣ Trạng thái từ chối: thaí cuả maý thu. Đây là trang̣ thaí tương đôí trâm̀ trong̣ , có thể hiêṇ sự vi phaṃ giao thứ c và câǹ phaỉ taí lâp̣ tuyên.́ Tiểu Luận Giao Thức X.25
  11. CÁC THAM SỐ HỆ THỐNG T3 là thờ i gian xać đinḥ môṭ DXE phaỉ chờ bao ĐNTCN2a2 ịć1 đl lathamưl̀assợ̀ sngocô ́́x lbit âsaTôǹ ć 1́ hcđlựêianḥ̣c̀ thkho đ ônhanǵị̣ a cưđng̉ oêlath́̉ thm̀thcờaôêờić̉ṭ ci gian thamkhungogiań trong c ựms ôcla ê ́khungýđcnḥ âaphúị cahât́iǹ nh̀ khungI .d ,u nng̀ ó lâu đôí vớ i lênḥ thiêt́ lâp̣ tuyêń trướ c khi băt́ đâù lđkhiêgưnḥ ôợ m̀m cch aphcý ờo ́thuaFmt́ ,l ôaA thuṭị ,trđ Caư ṕ,m ớINFO ứôc ṭngkhi khung tr tuyvưaớ̀ ê FCS.choń khi đăưc̣ ợphphc aatt́at́ ímđi khô mṭở ôliê ṭ nḥ có phxaać t́ đ cianḥ ć DISC cać kh ởiá cung canḥ đonaaò ṇ đlâoṕ̣ c tuyuả sêựn.́ thao tać số gđkhungăôń ng.̣ bit xđaâć u.̀ nhâṇ viêc̣ thu khung nay.̀ T2<T1; liêu.̣ Tiểu Luận Giao Thức X.25
  12. 4. X.25 (84) Cấp 3: Cấp mạng Cấp X.25 cấp 3 tạo cho số liệu được phát đi trong các khung tin. Đơn vị số liệu ở cấp mạng là gói. Tiểu Luận Giao Thức X.25
  13. Cấp mạng đưa gói vào khung cấp tuyến Gói cấp 3 Goí Khung F A C INFO FCS F Tiểu Luận Giao Thức X.25
  14. DXE giao tiếp đến mạng DXE Nội hạt Mạng bất kì DXE Xa Tiểu Luận Giao Thức X.25
  15. KHUÔN MẪU GÓI CẤP MẠNG GFI+LCGN LCN PTI Phần còn lại GFI(4 bits): chỉ thị khuôn mẫu chung cho phần còn lại. LCGN: Địa chỉ nhóm kênh Logic. LCN: Kênh Logic. PTI: Định dạng chức năng của gói. Tiểu Luận Giao Thức X.25
  16. CÁC KIỂU GÓI CẤP MẠNG ☻ Gói gọi vào, yêu cầu gọi ☻ Gói chỉ cuộc gọi được đấu nối, được tiếp nhận. ☻ Gói chỉ thị xóa, gói yêu cầu xóa/gói xác nhận xóa. ☻ Gói số liệu. ☻ Gói ngắt/gói xác nhận ngắt. ☻ Gói RR/RNR/REJ. ☻ Các gói tái khởi động: - Gói chỉ thị tái lập, yêu cầu tái lập/xác nhận tía lập. - Các gói tái khởi động. ☻ Gói yêu cầu đăng ký/gói xác nhận đăng ký. Tiểu Luận Giao Thức X.25
  17. THIẾT LẬP VÀ GIẢI TỎA CUỘC GỌI Từ DTE tới DCE Từ DCE tới DTE Các bits Gọi vào Yêu cầu gọi 0 0 0 0 1 0 1 1 Đấu nối cuộc gọi Tiếp nhận cuộc gọi 0 0 0 0 1 1 1 1 Chỉ thị giải tỏa Yêu cầu giải tỏa 0 0 0 1 0 0 1 1 Xác nhận giải tỏa Xác nhận giải tỏa 0 0 0 1 0 1 1 1 DCE của DTE Tiểu Luận Giao Thức X.25
  18. SỐ LIỆU VÀ NGẮT Từ DCE tới DTE Từ DTE tới DCE Các bits Số liệu DCE Số liệu DTE X X X X X X X 0 Ngắt của DCE Ngắt của DTE 0 0 0 0 0 0 1 1 Xác nhận ngắt của Xác nhận ngắt của 0 0 1 0 0 1 1 1 DCE DTE Tiểu Luận Giao Thức X.25
  19. ĐIỀU KHIỂN LUỒNG & TÁI LẬP Từ DCE tới DTE Từ DTE tới DCE Các bits DCE RR (module 8) DTE RR (8) x x x 0 0 0 0 1 DCE RR(module 128) DTE RR (128) 0 0 0 0 0 0 0 1 DCE RNR(module 8) DTE RNR(8) x x x 0 0 1 0 1 DCE RNR(module 128) DTE RNR (128) 0 0 0 0 0 1 0 1 DTE REJ (8) x x x 0 1 0 0 1 DTE REJ (128) 0 0 0 0 1 0 0 1 Chỉ thị tái lập Yêu cầu tái lập 0 0 0 1 1 0 1 1 Xác nhận tái lập Xác nhận tái lập 0 0 0 1 1 1 1 1 Tiểu Luận Giao Thức X.25
  20. GÓI TÁI KHỞI ĐỘNG Kiểu gọi Byte 3 Từ DCE tới DTE Từ DTE tới DCE Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 Thiết bị và giải toả cuộc gọi Yêu cầu gọi Gọi vào 0 0 0 0 1 0 1 1 Tiếp nhận cuộc gọi Đấu nối cuộc gọi 0 0 0 0 1 1 1 1 Yêu cầu giải toả 0 0 0 1 0 0 1 1 Chỉ thị giải toả ậ ả ỏ ủ Xác nh n gi i t a c a 0 0 0 1 0 1 1 1 Xác nhận giải toả DCE DTE Tiểu Luận Giao Thức X.25
  21. GÓI TÁI KHỞI ĐỘNG Số liệu và ngắt Số liệu DCE Số liệu DTE x x x x x x x 0 Ngắt của DCE Ngắt của DTE 0 0 0 0 0 0 1 1 Xác nhận ngắt của DCE Xác nhận ngắt của DTE 0 0 1 0 0 1 1 1 Điều khiển luồng và tái lập DCE RR (module 8) DTE RR (module 8) x x x 0 0 0 0 1 DCE RR (module 128) DTE RR (module 128) 0 0 0 0 0 0 0 1 DCE RNR (module 8) DTE RNR (module 8) x x x 0 0 1 0 1 DCE RNR (module 128) DTE RNR (module 128) 0 0 0 0 0 1 0 1 DTE REJ (module 8) x x x 0 1 0 0 1 DTE REJ (module 128) 0 0 0 0 1 0 0 1 Chỉ thị tái lập Yêu cầu tái lập 0 0 0 1 1 0 1 1 Xác nhận tái lập DCE Xác nhận tái lập DTE 0 0 0 1 1 1 1 1 Tiểu Luận Giao Thức X.25
  22. GÓI PHÁN ĐOÁN LỖI VÀ ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ Gói yêu cầu đăng ký/ gói xác nhận đăngký Tiểu Luận Giao Thức X.25
  23. CÁC ĐỊA CHỈ DÃY CẤP MẠNG ➢Có 2 loại địa chỉ dãy: • Địa chỉ dãy P(S). • Địa chỉ dãy P(R). Tiểu Luận Giao Thức X.25
  24. TRƯỜNG MÃ NHẬN DẠNG KHUÔN MẪU Byte 1 Các bit 8 7 6 5 Hệ thống địa chỉ dãy module 8 0 0 0 1 Các gói thiết lập gọi Hệ thống địa chỉ dãy module 128 0 0 1 0 Góc giải toả, điều khiển luồng, ngắt, tái lập, tái Hệ thống địa chỉ dãy module 8 0 0 0 1 khởi động đǎng ký và phán đoán Hệ thống địa chỉ dãy module 128 0 0 1 0 Hệ thống địa chỉ dãy module 8 0 0 0 1 Các gói số liệu Hệ thống địa chỉ dãy module 128 0 0 1 0 Mở rộng nhận dạng khuôn mẫu thông thường 0 0 1 1 Dùng cho các ứng dụng khác * * 0 0 * Không xác định Trị số của cụm mã GFI Tiểu Luận Giao Thức X.25
  25. CUNG ĐOẠN TÁI KHỞI ĐỘNG Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 Lỗi thủ tục tại chỗ 0 0 0 0 0 0 0 0 Ứ mạng Mạng làm việc 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 1 1 1 Xác nhận đǎng ký/ 0 1 1 1 1 1 1 1 xoá Mã hoá cho cụm mã chỉ nguyên nhân tái khởi động. của các gói chỉ thị tái khởi động Tiểu Luận Giao Thức X.25
  26. CUNG ĐOẠN TÁI KHỞI ĐỘNG Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 Nhận dạng khuôn mẫu 1 0 0 0 0 chung Các byte 2 0 0 0 0 0 0 0 0 Nhận dạng kiểu gói 3 1 1 1 1 1 0 1 1 4 Nguyên nhân tái khởi động 5 Mã phán đoán lỗi Gói chỉ thị tái khởi động/ gói yêu cầu khởi động Tiểu Luận Giao Thức X.25
  27. CUNG ĐOẠN TÁI KHỞI ĐỘNG Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 Nhận dạng khuôn mẫu 1 0 0 0 0 Các byte chung 2 0 0 0 0 0 0 0 0 Nhận dạng kiểu gói 3 1 1 1 1 1 1 1 1 Gói xác nhận tái khởi động Tiểu Luận Giao Thức X.25
  28. CUNG ĐOẠN TÁI KHỞI ĐỘNG Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 0 1 Nhận dạng thể thức chung 0 Các byte 2 0 0 0 0 0 0 0 0 Nhận dạng kiểu gói 3 1 1 1 1 0 0 0 1 4 Mã phán đoán lỗi 5 Giải nghĩa phán đoán lỗi Gói phán đoán lỗi Tiểu Luận Giao Thức X.25
  29. THIẾT LẬP CÁC CUỘC GỌI THỰC Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 Nhận dạng thể thức chung Địa chỉ nhóm kênh logic Địa chỉ kênh logic Nhận dạng kiểu gói 0 0 0 0 1 0 1 1 (Các) địa chỉ DTE 0 0 0 0 Chiều dài dịch vụ Các dịch vụ Số liệu thuê bao gọi Gói gọi vào/gói yêu cầu gọi Tiểu Luận Giao Thức X.25
  30. THIẾT LẬP CÁC CUỘC GỌI THỰC Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 1 Nhận dạng thể thức chung Địa chỉ nhóm kênh logic 2 Địa chỉ kênh logic Nhận dạng kiểu gói 3 Các byte 0 0 0 0 1 0 1 1 4 Độ dài địa chỉ DTE chủ gọi Độ dài địa chỉ DTE bị gọi (Các) địa chỉ DTE 5 0 0 0 0 Chiều dài dịch vụ Các dịch vụ Số liệu thuê bao bị gọi Gói chỉ cuộc gọi được đấu nối/được tiếp nhận Tiểu Luận Giao Thức X.25
  31. THIẾT LẬP CÁC CUỘC GỌI THỰC Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 1 Nhận dạng thể thức chung Địa chỉ nhóm kênh logic 2 Địa chỉ kênh logic Nhận dạng kiểu gói 3 0 0 0 1 0 0 1 0 4 Nguyên nhân giả toả Các byte 5 Mã phán đoán lỗi 6 Chiều dài địa chỉ DTE chủ gọi Chiều dài địa chỉ DTE bị gọi (Các) địa chỉ DTE 0 0 0 0 Chiều dài dịch vụ Các dịch vụ Số liệu thuê bao xoá Gói chỉ thị xoá/gói yêu cầu xoá Tiểu Luận Giao Thức X.25
  32. THIẾT LẬP CÁC CUỘC GỌI THỰC Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 DTE khởi xướng gọi 0 0 0 0 0 0 0 0 DTE khởi xướng gọi x x x x x x x x Địa chỉ bản 0 0 0 0 0 0 0 0 Không được khai thác 0 0 0 0 1 0 0 1 Lỗi thủ tục hướng ra 0 0 0 1 0 0 0 1 Bị gọi không chấp nhận trả cước 0 0 0 1 1 0 0 1 Đích gọi không tương thích 0 0 1 0 0 0 0 1 Không chấp nhận chọn nhanh 0 0 1 1 1 0 0 1 Không lỗi Yêu cầu dịch vụ không hợp lệ 0 0 0 0 0 0 1 1 Chặn tiếp cận 0 0 0 0 1 0 1 1 Lỗi thủ tục tại chỗ 0 0 0 1 0 0 1 1 ứ tải mạng 0 0 0 0 0 1 0 1 Không có khả nǎng tiếp cận 0 0 0 0 1 1 0 1 RPOA 0 0 0 1 0 1 0 1 Bảng giá trị của trường nguyên nhân xóa Tiểu Luận Giao Thức X.25
  33. THIẾT LẬP CÁC CUỘC GỌI THỰC Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 1 Nhận dạng thể thức chung Địa chỉ nhóm kênh logic 2 Địa chỉ kênh logic Nhận dạng kiểu gói 3 Các byte 0 0 0 1 0 1 1 1 4 Chiều dài địa chỉ DTE chủ gọi Chiều dài địa chỉ DTE bị gọi 5 (Các) địa chỉ DTE Chiều dài dịch vụ Các dịch vụ Gói xác nhận xóa Tiểu Luận Giao Thức X.25
  34. CUNG ĐOẠN CHUYỂN GIAO TIN Gói số liệu Các byte Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 Nhận dạng thể thức 1 chung Địa chỉ nhóm kênh logic Q D 1 1 2 3 P(R) M (P)S 0 Số liệu thuê bao Tiểu Luận Giao Thức X.25
  35. CUNG ĐOẠN CHUYỂN GIAO TIN Gói số liệu Các byte Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 D: bit xác nhận Nhận dạng thể thức chung Địa chỉ nhóm kênh phân phát 1 Q D 1 0 logic Q: bit định tiêu . chuẩn 2 Địa chỉ kênh logic M: bit tăng thêm 3 P(S) 0 số liệu 4 P(R) M Số liệu thuê bao Tiểu Luận Giao Thức X.25
  36. CUNG ĐOẠN CHUYỂN GIAO TIN Gói RR Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 Nhận dạng thể thức Điạ chỉ nhóm kênh 1 chung Các byte logic 0 0 0 1 2 Điạ chỉ kênh logic Nhận dạng kiểu gói 3 P(R) 0 0 0 0 1 (Module 8) Tiểu Luận Giao Thức X.25
  37. CUNG ĐOẠN CHUYỂN GIAO TIN Gói RR Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 Nhận dạng thể thức chung Điạ chỉ nhóm 1 0 0 1 0 kênh logic Các byte 2 Điạ chỉ kênh logic Nhận dạng kiểu gói 3 0 0 0 0 0 0 0 1 4 P(R) D Tiểu Luận Giao Thức X.25
  38. CUNG ĐOẠN CHUYỂN GIAO TIN Gói RNR (Khi module mở rộng 128) Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 Nhận dạng thể thức chung Điạ chỉ nhóm kênh 1 Các byte 0 0 0 1 logic 2 Điạ chỉ kênh logic Nhận dạng kiểu gói 3 P(R) 0 0 1 0 1 Tiểu Luận Giao Thức X.25
  39. CUNG ĐOẠN CHUYỂN GIAO TIN Gói RNR (Khi module mở rộng 128) Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 Nhận dạng thể thức chung Điạ chỉ nhóm kênh 1 0 0 1 0 logic Các byte 2 Điạ chỉ kênh logic Nhận dạng kiểu gói 3 0 0 0 0 0 1 0 1 4 P(R) D Tiểu Luận Giao Thức X.25
  40. CUNG ĐOẠN CHUYỂN GIAO TIN . Gói REJ Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 Nhận dạng thể thức chung Điạ chỉ nhóm 1 Các byte 0 0 0 1 kênh logic 2 Điạ chỉ kênh logic Nhận dạng kiểu gói 3 P(R) 0 1 0 0 1 Module 8 Tiểu Luận Giao Thức X.25
  41. CUNG ĐOẠN CHUYỂN GIAO TIN . Gói REJ Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 Nhận dạng thể thức chung Điạ chỉ nhóm kênh 1 0 0 0 1 logic Các byte 2 Điạ chỉ kênh logic Nhận dạng kiểu gói 3 0 0 0 0 1 0 0 1 P(R) D Module mở rộng 128 Tiểu Luận Giao Thức X.25
  42. CUNG ĐOẠN CHUYỂN GIAO TIN Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 Điạ chỉ nhóm 1 Nhận dạng thể thức chung kênh logic Các byte 2 Điạ chỉ kênh logic Nhận dạng kiểu gói 3 0 0 1 0 0 0 1 1 4 Số liệu thuê ngắt Gói ngắt Tiểu Luận Giao Thức X.25
  43. CUNG ĐOẠN CHUYỂN GIAO TIN Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 Nhận dạng thể thức Điạ chỉ nhóm kênh 1 Các byte chung logic 2 Điạ chỉ kênh logic Nhận dạng kiểu gói 3 0 0 1 0 0 1 1 1 Gói xác nhận ngắt Tiểu Luận Giao Thức X.25
  44. CUNG ĐOẠN CHUYỂN GIAO TIN Các bít 8 7 6 5 4 3 2 1 DTE khởi xướng 0 0 0 0 0 0 0 0 DTE khởi xướng 1 x x x x x x x Không làm việc tốt 0 0 0 0 0 0 0 1 Lỗi thể thức phía xa 0 0 0 0 0 0 1 1 Lỗi thể thức tại chỗ 0 0 0 0 0 1 0 1 ứ mạng 0 0 0 0 0 1 1 1 Lỗi thao tác DTE phía xa 0 0 0 0 1 0 0 1 Lỗi thao tác mạng 0 0 0 0 1 1 1 1 Đích không tương thích 0 0 0 1 0 0 0 1 Mạng không làm việc 0 0 0 1 1 1 0 1 Các trị số mã của trường lý do tái lập Tiểu Luận Giao Thức X.25
  45. CUNG ĐOẠN CHUYỂN GIAO TIN Các byte Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 Nhận dạng thể thức Điạ chỉ nhóm kênh 1 chung logic 2 Điạ chỉ kênh logic Nhận dạng kiểu gói 3 0 0 0 1 1 0 1 1 4 Lý do tái lập 5 Mã đoán lỗi Gói chỉ thị tái lập 1 yêu cầu tái lập Tiểu Luận Giao Thức X.25
  46. CUNG ĐOẠN CHUYỂN GIAO TIN Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 Nhận dạng thể thức 1 Điạ chỉ nhóm kênh logic Các byte chung 2 Điạ chỉ kênh logic Nhận dạng kiểu gói 3 0 0 0 1 1 1 1 1 Gói xác nhận tái lập Tiểu Luận Giao Thức X.25
  47. TRƯỜNG MÃ DỊCH VỤ Gói yêu cầu và xác nhận đǎng ký Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 1 Nhận dạng thể thức chung 0 0 0 0 2 Điạ chỉ kênh logic Nhận dạng kiểu gói 3 Các byte 1 1 1 1 0 0 1 1 4 Chiều dài địa chỉ DTE Chiều dài địa chỉ DCE Địa chỉ DCE và DTE 0 0 0 0 0 Chiều dài đǎng ký Đǎng ký Gói yêu cầu đǎng ký Tiểu Luận Giao Thức X.25
  48. TRƯỜNG MÃ DỊCH VỤ Gói yêu cầu và xác nhận đǎng ký Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 1 Nhận dạng thể thức chung 0 0 0 0 2 0 0 0 0 0 0 0 0 Nhận dạng kiểu gói 3 1 1 1 1 0 1 1 1 Các byte 4 Nguyên nhân 5 Phán đoán Chiều dài địa chỉ DTE Chiều dài địa chỉ DCE Địa chỉ DCE và DTE 0 0 0 0 0 Chiều dài đǎng ký Đǎng ký Gói xác nhận đǎng ký Tiểu Luận Giao Thức X.25
  49. TRƯỜNG MÃ DỊCH VỤ Các kiểu phần tử dịch vụ Các bit 8 7 6 5 4 3 2 1 Các byte 0 0 0 x x x x x x 1 Trường tham số dịch vụ/ đǎng ký Loại A Tiểu Luận Giao Thức X.25
  50. TRƯỜNG MÃ DỊCH VỤ Các kiểu phần tử dịch vụ Bit 8 7 6 5 4 3 2 1 Các 0 0 1 x x x x x x byte 1 Dịch vụ/ đǎng ký 2 Trường tham số Loại B Tiểu Luận Giao Thức X.25
  51. TRƯỜNG MÃ DỊCH VỤ Các kiểu phần tử dịch vụ Bit 8 7 6 5 4 3 2 1 Các 0 1 0 x x x x x x byte 1 2 Trường tham số dịch vụ/ đǎng ký 3 Loại C Tiểu Luận Giao Thức X.25
  52. TRƯỜNG MÃ DỊCH VỤ Các kiểu phần tử dịch vụ Bit 8 7 6 5 4 3 2 1 Các 0 1 1 x x x x x x byte Chiều dài trường tham số dịch vụ đǎng 1 ký 2 Trường tham số dịch vụ đǎng ký Loại D Tiểu Luận Giao Thức X.25
  53. TRƯỜNG Mà DỊCH VỤ ю Mở rộng địa chỉ bị gọi ▪ 0 0 Để chuyển đi toàn bộ địa chỉ OSINSAP bị gọi ▪ 0 1 Để chuyển đi một phần địa chỉ OSINSAP bị gọi ▪ 1 0 Chỉ thị không chuyển đi phần mở rộng địa chỉ OSI bị gọi ▪ 1 1 Dự trữ ю Mở rộng địa chỉ chủ gọi юĐầu tính cước và chọn nhanh Tiểu Luận Giao Thức X.25
  54. TRƯỜNG MÃ DỊCH VỤ юThu xếp kích cỡ gói 00000100 = 16 bytes 00000101 = 32 bytes 00000110 = 64 bytes 00000111 = 128 bytes 00001000 = 256 bytes 00001001 = 512 bytes 00001010 = 1024 bytes 00001011 = 2048 bytes 00001100 = 4096 bytes Tiểu Luận Giao Thức X.25
  55. TRƯỜNG MÃ DỊCH VỤ юKích cỡ cửa sổ юThoả thuận loại tiếp thông tối thiểu юTrễ chuyển tiếp đầu cuối юThoả thuận xúc tiến số liệu Tiểu Luận Giao Thức X.25
  56. 5. X75 ❖ Cấp vật lý của X.75 ❖ Cấp tuyến của X.75 ❖ Cấp mạng của X.75 Tiểu Luận Giao Thức X.25