Xây dựng và quản lý dự án - Chương 1: Tổng quan - Đặng Xuân Trường

pdf 74 trang Gia Huy 19/05/2022 3070
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Xây dựng và quản lý dự án - Chương 1: Tổng quan - Đặng Xuân Trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfxay_dung_va_quan_ly_du_an_chuong_1_tong_quan_dang_xuan_truon.pdf

Nội dung text: Xây dựng và quản lý dự án - Chương 1: Tổng quan - Đặng Xuân Trường

  1. 1 HỌC PHẦN XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN MSHP: 16091008 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN GV. Đặng Xuân Trường Tiến sĩ, Kĩ sư Asean E: dxtruong@hcmunre.edu.vn W: www.dangxuantruong.edu.vn B: www.dxtruong.blogspot.com ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG F: www.facebook.com/bkdxtruong Thành phố Hồ Chí Minh
  2. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN • Quá trình: 30% • Thi kết thúc học phần: 70% • Hình thức thi: Trắc nghiệm 2
  3. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. 2. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. 3. PMBOK Guide - Fifth Edition 4. Đỗ Thị Xuân Lan (2003), Quản lý Dự án xây dựng, Nhà xuất bản ĐHQG TP HCM. 5. Bài giảng Quản lý dự án của Bộ môn Thi công và Quản lý xây dựng – Trường đại học Bách khoa TP.HCM. 6. Lauren Bennett (2003), The management of construction – A life cycle approach, Elsevier, Great Britan 3
  4. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN NỘI DUNG 1. Các định nghĩa 2. Trách nhiệm của các bên tham gia 3. Mục đích của công tác quản lý dự án 4. Khái niệm về tổ chức và quản lý 5. Các chức năng của công tác quản lý dự án 6. Vai trò của chủ nhiệm dự án 7. Các văn bản pháp luật liên quan đến quản lý dự án xây dựng 4
  5. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA 5
  6. 1. ĐỊNH NGHĨA VỀ XÂY DỰNG Xây dựng là gì? • Xây dựng là một quy trình thiết kế và thi công nên các cơ sở hạ tầng hoặc công trình, nhà ở. • Hoạt động xây dựng khác với hoạt động sản xuất ở chỗ sản xuất tạo một lượng lớn sản phẩm với những chi tiết giống nhau, còn xây dựng nhắm tới những sản phẩm tại những địa điểm dành cho từng đối tượng khách hàng riêng biệt. • Tại những nước phát triển, ngành công nghiệp xây dựng đóng góp từ 6-9% Tổng sản phẩm nội địa. • Hoạt động xây dựng bắt đầu bằng việc lên kế hoạch, thiết kế, lập dự toán và thi công tới khi dự án hoàn tất và sẵn sàng đưa vào sử dụng. 6
  7. 1. ĐỊNH NGHĨA VỀ XÂY DỰNG Xây dựng là gì? • Mặc dù hoạt động này thường được xem là riêng lẻ, song trong thực tế, đó là sự kết hợp của rất nhiều nhân tố. Đầu tiên, một nhà quản lý dự án chịu trách nhiệm quản lý công việc chung, sau đó những nhà thầu, kỹ sư tư vấn thiết kế, kỹ sư thi công, kiến trúc sư, tư vấn giám sát chịu trách nhiệm điều hành, thực hiện và giám sát hoạt động của dự án. • Một dự án thành công đòi hỏi một kế hoạch xây dựng hiệu quả, bao gồm việc thiết kế và thi công đảm bảo phù hợp với địa điểm xây dựng và đúng với ngân sách đề ra trong dự toán; tổ chức thi công hợp lý, thuận tiện cho việc chuyên chở, lưu trữ vật liệu xây dựng; đảm bảo các tiêu chuẩn về môi trường, an toàn lao động; giảm thiểu những ảnh hưởng tới cộng đồng 7
  8. 1. ĐỊNH NGHĨA VỀ DƯ ÁN Quản lý dự án xây dựng là gì? • Dự án là một nỗ lực tạm thời nhằm tạo ra một sản phẩm, dịch vụ hay kết quả đơn nhất. o Tạm thời = ? o Đơn nhất = ? • Tại sao phải học môn quản lý dự án xây dựng? 8
  9. 1. ĐỊNH NGHĨA VỀ DỰ ÁN Quản lý dự án xây dựng? Image source: edited from indix.com 9
  10. 1. ĐỊNH NGHĨA VỀ DƯ ÁN ĐỊNH NGHĨA “Dự án là một nhóm công việc được thực hiện theo một quy trình nhất định để đạt được mục tiêu đề ra, có thời điểm bắt đầu và kết thúc được ấn định trước, và sử dụng tài nguyên có giới hạn” -Đỗ Thị Xuân Lan (2003)- Source: itlever.com 10
  11. 1. ĐỊNH NGHĨA VỀ DƯ ÁN Đây có phải là dự án? 11
  12. 1. ĐỊNH NGHĨA VỀ DƯ ÁN Đặc điểm của dự án: (1/3)  Được thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định, có thời điểm bắt đầu và thời điểm kết thúc  Chu kỳ hoạt động qua 3 giai đoạn: khởi đầu chậm, triển khai nhanh, kết thúc chậm  Duy nhất  Luôn luôn tồn tại mâu thuẫn  Có sự phụ thuộc lẫn nhau 12
  13. 1. ĐỊNH NGHĨA VỀ DƯ ÁN Đặc điểm của dự án: (2/3) % hoàn thành dự án KẾT THÚC TRIỂN KHAI KHỞI ĐẦU Thời gian Điểm kết Điểm bắt thúc đầu 13
  14. 1. ĐỊNH NGHĨA VỀ DƯ ÁN Ảnh hưởng của các yếu tố theo thời gian dự án -PMBOK- 14
  15. 1. ĐỊNH NGHĨA VỀ DƯ ÁN Quản lý dự án là gì? (1/4)  QLDA là áp dụng các kiến thức, kỹ năng, công cụ, và phương pháp vào các công tác của DA để đạt được các mục tiêu đề ra (PMBoK, 2013) 15
  16. 1. ĐỊNH NGHĨA VỀ DƯ ÁN Quản lý dự án là gì? (2/4)  QLDA thường bao gồm: • Nhận dạng các yêu cầu • Giải quyết các nhu cầu và sự mong đợi khác nhau của các bên có liên quan (stakeholders) • Cân bằng các ràng buộc có tính cạnh tranh: Chất lượng – Chi phí – Tiến độ 16
  17. 1. ĐỊNH NGHĨA VỀ DƯ ÁN Quản lý dự án là gì? (3/4)  Cân bằng các ràng buộc có tính cạnh tranh: 17
  18. 1. ĐỊNH NGHĨA VỀ DƯ ÁN Quản lý dự án là gì? (4/4) 18
  19. 1. ĐỊNH NGHĨA VỀ DƯ ÁN Một dự án kết thúc khi: o Dự án đạt được mục tiêu o Dự án sẽ không hoặc không thể đạt được mục tiêu o Nhu cầu đối với dự án không còn tồn tại o Nhà đầu tư (khách hàng) mong muốn chấm dứt dự án 19
  20. 1. ĐỊNH NGHĨA VỀ DƯ ÁN DỰ ÁN XÂY DỰNG “Dự án xây dựng là tập hợp những đề xuất hay công việc có liên quan đến việc bỏ vốn để tạo mới, mở rộng hay cải tạo những công trình xây dựng” - Đỗ Thị Xuân Lan (2003)- 20
  21. 1. ĐỊNH NGHĨA VỀ DƯ ÁN CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (Theo nghị định 46/2015/NĐ-CP về Quản lý chất lượng công trình xây dựng) Công trình dân dụng Công trình công nghiệp Nông nghiệp và nông thôn Công trình giao thông Hạ tầng kĩ thuật - Hình ảnh được tổng hợp từ internet- 21
  22. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN 2. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN THAM GIA 22
  23. 2. CÁC BÊN THAM GIA Các bên liên quan “Các bên liên quan có thể là cá nhân hoặc tổ chức có thể ảnh hưởng đến hoặc bị ảnh hưởng bởi một quyết định, hoạt động, hoặc kết quả của dự án. “ -PMI (2013)- CHÍNH NGÂN QUYỀN HÀNG PROJECT DỰ TEAMS ÁN TỔ CHỨC MÔI HÀNG TRƯỜNG XÓM Mối quan hệ giữa Các bên liên quan và Dự án 23
  24. 2. CÁC BÊN THAM GIA Trách nhiệm của các bên tham gia Quản lý dự án xây dựng cần có một sự hợp sức và phối hợp của các bên tham gia: 24
  25. 2. CÁC BÊN THAM GIA Trách nhiệm của nhóm chủ đầu tư • Chi trả chi phí cho dự án • Đánh giá lựa chọn nhà thầu • Đảm bảo sự phù hợp của các kế hoạch • Phối hợp các bên tham gia • Chịu trách nhiệm cuối cùng về thiết kế 25
  26. 2. CÁC BÊN THAM GIA Trách nhiệm của các bên tham gia  Trách nhiệm của bên thiết kế • Thiết kế các bản vẽ và hướng dẫn kỹ thuật • Đảm bảo sự chính xác của các tài liệu sử dụng trong TK • Đảm bảo tính khả thi của bản thiết kế  Trách nhiệm của bên thi công • Xem xét lại các bản vẽ • Lập kế hoạch và tiến độ cho công việc • Giám sát và trực tiếp thi công • Phối hợp với các bên tham gia của dự án 26
  27. 2. CÁC BÊN THAM GIA Trách nhiệm của các bên tham gia Ví dụ về xung đột Source: citinews.com Hey, you have to pay No way! to fix the wall Source: parteaz.co.uk Source: parteaz.co.uk 27
  28. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN 3. CÁC LĨNH VỰC VÀ MỤC ĐÍCH CỦA CÔNG TÁC QLDA 28
  29. 3. MỤC ĐÍCH CỦA QLDA CÁC LĨNH VỰC KIẾN THỨC TRONG QLDA Theo PMBOK, có 9 lĩnh vực: . Quản lý hợp nhất (Integration management) . Quản lý quy mô (Scope management) . Quản lý thời gian (Time management) . Quản lý chi phí (Cost management) . Quản lý chất lượng (Quality management) . Quản lý nguồn nhân lực (Human resource management) . Quản lý thông tin (Communications management) . Quản lý rủi ro (Risk management) . Quản lý cung ứng (Procurement management) Việc ứng dụng các lĩnh vực, công cụ không bao giờ là đồng nhất cho tất cả các dự án. 29
  30. 3. MỤC ĐÍCH CỦA QLDA 1. QUẢN LÝ HỢP NHẤT .Xác định, kết nối, hợp nhất, phối hợp các hoạt động trong công tác QLDA. .Các việc chính: o Xây dựng bản tuyên bố về DA (project charter) o Tuyên bố về quy mô dự án sơ bộ o Kế hoạch quản lý dự án o Hướng dẫn và quản lý thực hiện o Điều khiển và kiểm soát các công việc dự án o Điều khiển tích hợp các thay đổi o Kết thúc dự án 30
  31. 3. MỤC ĐÍCH CỦA QLDA 2. QUẢN LÝ QUY MÔ .Các quá trình để bảo đảm dự án sẽ chỉ bao gồm các công việc được yêu cầu để hoàn thành dự án. .Công việc chính: o Lập kế hoạch quy mô o Định nghĩa quy mô o Thiết lập cơ cấu phân chia công việc (WBS) o Thẩm tra quy mô o Kiểm soát quy mô 31
  32. 3. MỤC ĐÍCH CỦA QLDA 3. QUẢN LÝ THỜI GIAN .Các quá trình cần thiết để dự án hoàn thành đúng tiến độ .Các công việc chính: o Định nghĩa công việc o Xác định mối quan hệ giữa các công việc o Dự trù tài nguyên cho công việc o Dự trù thời gian thực hiện công việc o Phát triển bảng tiến độ o Kiểm soát tiến độ 32
  33. 3. MỤC ĐÍCH CỦA QLDA 4. QUẢN LÝ CHI PHÍ .Các quá trình cần thiết như: dự trù, lập kế hoạch ngân sách và kiểm soát để dự án kết thúc trong giới hạn ngân sách được duyệt .Bao gồm các công việc chính: o Dự trù kinh phí o Lập kế hoạch ngân sách o Kiểm soát chi phí 33
  34. 3. MỤC ĐÍCH CỦA QLDA 5. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG .Các công việc liên quan đến việc xác định các chính sách, mục tiêu và trách nhiệm về chất lượng của dự án .Bao gồm các công việc: o Lập kế hoạch chất lượng o Thực hiện đảm bảo chất lượng o Thực hiện kiểm soát chất lượng 34
  35. 3. MỤC ĐÍCH CỦA QLDA 6. QUẢN LÝ NHÂN LỰC .Các quá trình tổ chức và quản lý những cá nhân có vai trò và trách nhiệm để hoàn thành dự án .Các quá trình phải thực hiện: o Lập kế hoạch nguồn nhân lực o Xây dựng đội dự án o Phát triển đội dự án o Quản lý đội dự án 35
  36. 3. MỤC ĐÍCH CỦA QLDA 7. QUẢN LÝ THÔNG TIN .Các quá trình để đảm bảo việc tập hợp, phân phối, lưu trữ, trích lục và sắp đặt thông tin dự án một cách kịp thời và hiệu quả. .Bao gồm các quá trình: o Lập kế hoạch thông tin o Phân phối thông tin o Báo cáo sự thực hiện o Quản lý các bên liên quan (stakeholder) 36
  37. 3. MỤC ĐÍCH CỦA QLDA 8. QUẢN LÝ RỦI RO .Các quá trình liên quan đến việc lập kế hoạch quản lý rủi ro, xác định, phân tích, phản ứng lại rủi ro trong dự án 37
  38. 8. QUẢN LÝ RỦI RO . Bao gồm các quá trình: o Lập kế hoạch quản lý rủi ro o Xác định rủi ro o Phân tích định tính rủi ro o Phân tích định lượng rủi ro o Kế hoạch phản ứng với rủi ro o Điều khiển và kiểm soát rủi ro 38
  39. 3. MỤC ĐÍCH CỦA QLDA 9. QUẢN LÝ CUNG ỨNG .Các quá trình để mua hoặc đạt được các sản phẩm, dịch vụ cần thiết từ bên ngoài để hoàn thành công việc. .Bao gồm các quá trình: o Lập kế hoạch việc mua bán hoặc thu nhận o Lập kế hoạch hợp đồng o Yêu cầu phản hồi từ người bán o Lựa chọn người bán o Quản lý hợp đồng o Kết thúc hợp đồng 39
  40. 3. MỤC ĐÍCH CỦA QLDA MỘT SỐ KHÓ KHĂN KHI QUẢN LÝ DỰ ÁN  Sự phức tạp của dự án  Các yêu cầu đặc biệt của chủ đầu tư  Sự thay đổi trong quá trình thực hiện  Rủi ro 40
  41. 3. MỤC ĐÍCH CỦA QLDA Mục đích của công tác QLDA • Mục tiêu của QLDA là hoàn thành dự án: ▫ Đúng thời hạn ▫ Trong chi phí giới hạn ▫ Đạt chất lượng yêu cầu ▫ Sử dụng nguồn tài nguyên hiệu quả 41
  42. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN 4. KHÁI NIỆM VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ 42
  43. 4. KHẢI NIỆM VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ Khái niệm về tổ chức và quản lý • Cấu trúc tổ chức: Là một kiểu mẫu được đặt ra để phối hợp hoạt động giữa các thành viên trong tổ chức. 43
  44. 4. KHẢI NIỆM VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ Sơ đồ tổ chức theo chức năng 44
  45. 4. KHẢI NIỆM VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ Sơ đồ tổ chức theo dự án 45
  46. 4. KHẢI NIỆM VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ Sơ đồ tổ chức ma trận yếu 46
  47. 4. KHẢI NIỆM VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ Sơ đồ tổ chức ma trận cân bằng 47
  48. 4. KHẢI NIỆM VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ Sơ đồ tổ chức ma trận mạnh 48
  49. 4. KHẢI NIỆM VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ SƠ ĐỒ TỔ CHỨC VÀ MỨC ĐỘ CÔNG HIẾN CỦA NHÂN VIÊN 49
  50. 4. KHẢI NIỆM VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ SƠ ĐỒ TỔ CHỨC VÀ QUYỀN LỰC CỦA QLDA 50
  51. 4. KHẢI NIỆM VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ SƠ ĐỒ TỔ CHỨC VS ĐẶC ĐIỂM DỰ ÁN 51
  52. 4. KHẢI NIỆM VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ Sơ đồ tổ chức hỗn hợp 52
  53. 4. KHẢI NIỆM VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ QUẢN LÝ THEO CHỨC NĂNG VS QUẢN LÝ THEO DỰ ÁN 53
  54. 4. KHẢI NIỆM VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ LỰA CHỌN LOẠI TỔ CHỨC NÀO THÌ PHÙ HỢP? 54
  55. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN 5. CÁC CHỨC NĂNG CỦA CÔNG TÁC QLDA 55
  56. 5. CHỨC NĂNG QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG Công tác quản lý dự án “Quản lý dự án là một nghệ thuật và khoa học phối hợp con người, thiết bị, vật tư, kinh phí và thời gian để hoàn thành dự án đúng hạn và trong phạm vi kinh phí được duyệt”. - Đỗ Thị Xuân Lan (2003)- 56
  57. 5. CHỨC NĂNG QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG Công tác quản lý dự án KHOA HỌC NGHỆ THUẬT • Lập kế hoạch • Kỹ năng lãnh đạo • Tiến độ • Thương thảo • Kiểm soát chi phí • Sự thúc đẩy • Quản trị • Làm việc nhóm • Các nhiệm vụ kỹ thuật • Sự thuận lợi hóa • Sự đổi mới 57
  58. 5. CHỨC NĂNG QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG Công tác quản lý dự án Source: Unitec 58
  59. 5. CHỨC NĂNG QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG Các chức năng của QLDAXD 59
  60. 5. CHỨC NĂNG QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG Các chức năng của QLDAXD Hoạch định (Planning): xác định các hành động và phương hướng hoạt động để đưa dự án đến kết thúc Tổ chức (Organizing): sắp xếp các tài nguyên sử dụng một cách có hệ thống để phù hợp với kế hoạch dự án Phân công (Staffing): Lựa chọn những người có chuyên môn phù hợp để thực hiện công việc Hướng dẫn (Directing): Phối hợp các thành viên dự án để thực hiện các công việc của dự án Kiểm soát (Controlling): Xây dựng một hệ thống đo lường, báo cáo và dự trù các sự thay đổi về quy mô, ngân sách, và tiến độ 60
  61. 5. CHỨC NĂNG QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG Source: Unitec 61
  62. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN 6. VAI TRÒ CỦA CHỦ NHIỆM / GIÁM ĐỐC DỰ ÁN 62
  63. 6. VAI TRÒ CỦA CHỦ NHIỆM DỰ ÁN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN Chủ nhiệm dự án là cá nhân được giao nhiệm vụ bởi một tổ chức để lãnh đạo nhóm dự án hoàn thành mục tiêu dự án. 63
  64. 6. VAI TRÒ CỦA CHỦ NHIỆM DỰ ÁN VAI TRÒ CNDA TRONG HOẠCH ĐỊNH . Lập kế hoạch các công việc cần làm . Thiết lập mục tiêu dự án và những yêu cầu thực hiện . Phối hợp cùng các chuyên gia để hoạch định và ước tính chi phí . Xác định những sự kiện quan trọng của dự án . Dự trù những tình huống bất ngờ . Tránh thay đổi kế hoạch trừ trường hợp cần thiết . Chuẩn bị hợp đồng đúng quy định giữa các bên . Truyền đạt lại kế hoạch dự án, xác định trách nhiệm mỗi cá nhân, thời gian và chi phí thực hiện 64
  65. 6. VAI TRÒ CỦA CHỦ NHIỆM DỰ ÁN VAI TRÒ CNDA TRONG TỔ CHỨC . Tổ chức thực hiện dự án theo công việc yêu cầu . Phân chia (Break down) dự án thành những công việc cụ thể có thể đo lường trước . Thiết lập một sơ đồ tổ chức cho mỗi dự án, trong đó cần chỉ ra ai, làm gì? . Xác định quyền và trách nhiệm của mỗi thành viên tham gia dự án 65
  66. 6. VAI TRÒ CỦA CHỦ NHIỆM DỰ ÁN VAI TRÒ CNDA TRONG PHÂN CÔNG . Xác lập rõ ràng các công việc cần thực hiện và lựa chọn người thực hiện . Tổ chức thực hiện buổi họp giới thiệu mục tiêu của dự án cho các thành viên ngay từ lúc bắt đầu dự án. . Giải thích rõ ràng với các thành viên về công việc của họ. . Làm cho các thành viên hiểu rõ và đồng ý với yêu cầu của dự án (về chất lượng, kinh phí và thời gian thực hiện) 66
  67. 6. VAI TRÒ CỦA CHỦ NHIỆM DỰ ÁN VAI TRÒ CNDA TRONG HƯỚNG DẪN . CNDA phải đủ năng lực để phối hợp các lĩnh vực quan trọng . CNDA phải thể hiện sự quan tâm và nhiệt tình . Tạo cơ hội cho mọi người tiếp cận, công khai các vấn đề và giải quyết các vấn đề theo quan điểm hợp tác. . Phân tích và khám phá các vấn đề kịp thời để sớm tìm được cách giải quyết . Cung cấp các tài nguyên cần thiết . Nhận thức được tầm quan trọng của các thành viên, ngợi khen họ khi công việc được làm tốt, hướng dẫn họ khắc phục sai lầm và xây dựng nguồn nhân lực hiệu quả 67
  68. 6. VAI TRÒ CỦA CHỦ NHIỆM DỰ ÁN VAI TRÒ CNDA TRONG KIỂM SOÁT . Thường xuyên ghi nhận và theo dõi quá trình thực hiện các công việc trong thực tế và theo kế hoạch. . Duy trì một biểu đồ/ bảng tính để so sánh chi phí và thời gian thực hiện trong thực tế và theo kế hoạch . Ghi nhận lại các cuộc họp, cuộc nói chuyện bằng điện thoại và các cuộc trao đổi thỏa thuận hợp đồng. . Đảm bảo là mọi người được thông tin đầy đủ về tình hình thực hiện dự án 68
  69. 6. VAI TRÒ CỦA CHỦ NHIỆM DỰ ÁN GIÁM ĐỐC CHỨC NĂNG VS GIÁM ĐỐC DỰ ÁN 69
  70. 6. VAI TRÒ CỦA CHỦ NHIỆM DỰ ÁN GIÁM ĐỐC CHỨC NĂNG VS GIÁM ĐỐC DỰ ÁN 70
  71. 6. VAI TRÒ CỦA CHỦ NHIỆM DỰ ÁN GIÁM ĐỐC CHỨC NĂNG VS GIÁM ĐỐC DỰ ÁN 71
  72. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN 7. CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN QLXD Ở VIỆT NAM 72
  73. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN Các văn bản pháp luật liên quan: • Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; • Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; • Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; • Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; • Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 về sửa đổi bổ sung một số điều NĐ số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; • Căn cứ Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ Quy định chi Tiết về hợp đồng xây dựng. 73
  74. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN KẾT THÚC CHƯƠNG 1 (Mời xem tiếp Chương 2) Dang Xuan Truong, Ph.D Bài giảng được biên soạn cùng với HUNG. NGUYEN DUY, PhD Candidate (Italia) 74