Xây dựng và quản lý dự án - Chương 8: Giai đoạn thi công - Đặng Xuân Trường

pdf 60 trang Gia Huy 19/05/2022 1750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Xây dựng và quản lý dự án - Chương 8: Giai đoạn thi công - Đặng Xuân Trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfxay_dung_va_quan_ly_du_an_chuong_8_giai_doan_thi_cong_dang_x.pdf

Nội dung text: Xây dựng và quản lý dự án - Chương 8: Giai đoạn thi công - Đặng Xuân Trường

  1. 1 HỌC PHẦN XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN MSHP: 16091008 CHƯƠNG 8: GIAI ĐOẠN THI CÔNG GV. Đặng Xuân Trường Tiến sĩ, Kĩ sư Asean E: dxtruong@hcmunre.edu.vn W: www.dangxuantruong.edu.vn B: www.dxtruong.blogspot.com ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG F: www.facebook.com/bkdxtruong Thành phố Hồ Chí Minh
  2. KIỂM SOÁT CHI PHÍ Nội dung 1. Các điều kiện trong giai đoạn thi công 2. Khái niệm về hợp đồng 3. Các loại hợp đồng xây dựng 4. Công tác đấu thầu 5. Các chủ đề khác 6. Quản lý rủi ro 2
  3. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN 1. CÁC ĐIỀU KIỆN 3
  4. 1. CÁC ĐIỀU KIỆN Các điều kiện (1/2)  Mục tiêu của giai đoạn thi công: xây dựng công trình theo bản vẽ và các yêu cầu kỹ thuật, trong phạm vi kinh phí dự trù và đúng tiến độ  Các bản vẽ thiết kế kỹ thuật: không có lỗi, đáp ứng yêu cầu của chủ đầu tư, phù hợp với các tiêu chuẩn và qui chuẩn ngành 4
  5. 1. CÁC ĐIỀU KIỆN Các điều kiện (2/2)  Kinh phí chấp nhận được: • Mức kinh phí mà chủ đầu tư có thể đáp ứng được • Nhà thầu có thể làm được với mức lợi nhuận hợp lý  Tiến độ hợp lý: • Khoảng thời gian đủ ngắn đáp ứng được nhu cầu của chủ đầu tư • Đủ dài để nhà thầu thi công có thể thực hiện công việc 5
  6. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN 2. KHÁI NIỆM VỀ HỢP ĐỒNG 6
  7. 2. KHÁI NIỆM VỀ HỢP ĐỒNG Cái gì tạo nên một hợp đồng? 1. Sự chào hàng/sự đề nghị (offer) 2. Sự chấp nhận (acceptence) 3. Sự đền đáp (consideration)  Hợp đồng không được đi ngược với pháp luật liên quan 7
  8. 2. KHÁI NIỆM VỀ HỢP ĐỒNG Các tài liệu tạo nên hợp đồng  Tài liệu đấu thầu (Hồ sơ mời thầu, chỉ dẫn cho các nhà thầu, và hồ sơ dự thầu)  Các điều khoản chung của hợp đồng  Các điều khoản phụ thêm của hợp đồng  Qui định kỹ thuật (specifications)  Bản vẽ  Các báo cáo khảo sát điều kiện hiện trường  v.v. 8
  9. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN 3. CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG 9
  10. 3. CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG Các loại hợp đồng (1/3)  Phương pháp tính toán chi phí cho nhà thầu thi công có ảnh hưởng đến chi phí, thời gian và mức độ liên quan của chủ đầu tư/đơn vị thiết kế với dự án  Các hình thức hợp đồng:  Hợp đồng giá cố định • Hợp đồng trọn gói (hợp đồng khoán gọn) • Hợp đồng theo đơn giá cố định (hợp đồng theo giá đơn vị)  Hợp đồng bồi hoàn chi phí (hợp đồng thanh toán theo thực chi) 10
  11. 3. CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG Các loại hợp đồng (2/3) 11
  12. 3. CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG Các loại hợp đồng (3/3)  Các câu hỏi cần xem xét: • Có hợp đồng không và ở mức nào? • Bao nhiêu gói? • Dùng loại hợp đồng nào? • Lộ trình thực hiện của các gói? • Quan hệ pháp lý giữa các bên • Chủ đầu tư nên cung cấp thiết bị hay dịch vụ không? • Sử dụng công nghệ có quyền sở hữu? • Ai quản lý hợp đồng và quản lý công việc? 12
  13. 3. CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG 13
  14. 3. CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG Các điều kiện cơ bản của các loại hợp đồng Giá cố định Bồi hoàn chi phí • Giá hợp lý dựa trên qui mô • Qui mô và chi phí của công việc không định nghĩa đầy đủ công việc cụ thể, thiết kế - • Các nhà thầu đủ năng lực không qui định kỹ thuật đầy đủ, sẵn sàng chấp nhận rủi ro tài chính. và điều kiện tự nhiên đã • CĐT muốn kiểm soát nhiều hơn, biết phát triển thiết kế theo tiến triển của • Giám sát và nghiệm thu DA, hay nhận chuyển giao công đầy đủ từ các bên khác nghệ từ nhà thầu • Nhà thầu nhận tối đa rủi ro • Đòi hỏi CĐT hơn trong lựa chọn và giám sát nhà thầu và có khích lệ để thực hiện • Chủ đầu tư chấp nhận nhiều rủi ro một cách kinh tế hơn 14
  15. 3. CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG Các loại hợp đồng và các yếu tố khác 15
  16. 3. CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG Thời gian dự án và loại hợp đồng 16
  17. 3. CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG Các loại hợp đồng ở Việt Nam  Trong điều kiện Việt Nam: • Hợp đồng trọn gói • Hợp đồng đơn giá cố định • Hợp đồng theo giá điều chỉnh • Hợp đồng kết hợp các loại giá trên 17
  18. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN 4. CÔNG TÁC ĐẤU THẦU 18
  19. 4. CÔNG TÁC ĐẤU THẦU Đầu thầu  Mục đích: • Chọn ra một nhà thầu có đủ khả năng tài chính và kỹ thuật để thực hiện công việc với chi phí chấp nhận được. • Việc lựa chọn nhà thầu thi công rất quan trọng vì sự thành công của dự án phụ thuộc đáng kể vào đơn vị thi công. 19
  20. 4. CÔNG TÁC ĐẤU THẦU Hồ sơ mời thầu • Thư mời thầu • Mẫu đơn dự thầu, mẫu bảo đảm dự thầu, mẫu bảo đảm thực hiện hợp đồng, mẫu thoả thuận hợp đồng • Tiêu chuẩn đánh giá, yêu cầu quan trọng, điều kiện ưu đãi (nếu có), thuế, bảo hiểm và các yêu cầu khác • Yêu cầu về mặt tài chính bao gồm các chi phí để thực hiện gói thầu, giá chào, biểu giá chi tiết, điều kiện giao hàng, phương thức và điều kiện thanh toán, nguồn tài chính, đồng tiền dự thầu, • Yêu cầu về mặt kỹ thuật (qui định kỹ thuật) 20
  21. 4. CÔNG TÁC ĐẤU THẦU Qui trình đấu thầu của chủ đầu tư • Lập kế hoạch đấu thầu • Lập hồ sơ sơ tuyển nhà thầu (nếu có) • Sơ tuyển nhà thầu (nếu có) • Chuẩn bị hồ sơ mời thầu • Thông báo /gửi thư mời thầu • Nhận hồ sơ dự thầu • Đánh giá thầu • Công bố • Thương thảo và ký hợp đồng 21
  22. 4. CÔNG TÁC ĐẤU THẦU Các hình thức lựa chọn nhà thầu  Đấu thầu rộng rãi: Trước khi phát hành hồ sơ mời thầu, phải thông báo mời thầu theo quy định  Đấu thầu hạn chế: Mời tối thiểu 5 nhà thầu tham gia dự thầu  Chỉ định thầu  Các phương thức đấu thầu . Đấu thầu một giai đoạn . Đấu thầu hai giai đoạn 22
  23. 4. CÔNG TÁC ĐẤU THẦU Phương pháp đánh giá thầu  Tiêu chí đánh giá • Đánh giá về kinh nghiệm và năng lực nhà thầu • Đánh giá về mặt kỹ thuật • Đánh giá về giá  Trình tự • Đánh giá sơ bộ: kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu • Đánh giá chi tiết: đánh giá về mặt kỹ thuật và tài chính 23
  24. 4. CÔNG TÁC ĐẤU THẦU 24
  25. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN 5. CÁC CHỦ ĐỀ KHÁC 25
  26. 5. CÁC CHỦ ĐỀ KHÁC Bí quyết để dự án thành công  Có một cán bộ giám sát thi công có năng lực đại diện cho chủ đầu tư và đơn vị thiết kế  Có một tiến độ thi công rõ ràng  Có một hệ thống kiểm soát dự án  Giao tiếp thuận tiện 26
  27. 5. CÁC CHỦ ĐỀ KHÁC Kiểm tra chất lượng (1/2)  Chất lượng công trình: phụ thuộc phần lớn vào cách thức kiểm soát quá trình thi công, là trách nhiệm của tất cả các bên tham gia, đặc biệt là của nhà thầu  Cách thức thực hiện: đánh giá tay nghề công nhân, thí nghiệm vật liệu, giám sát xem công việc có đáp ứng yêu cầu thiết kế không.  Xu hướng: Nhà thầu thiết lập và duy trì một hệ thống giám sát, thử nghiệm và báo cáo. Chủ đầu tư theo dõi kế hoạch giám sát chất lượng thi công và thực hiện những đợt kiểm tra tại hiện trường 27
  28. 5. CÁC CHỦ ĐỀ KHÁC Kiểm tra chất lượng (2/2) 28
  29. 5. CÁC CHỦ ĐỀ KHÁC Giải quyết tranh chấp  Các bên tham gia dự án (nhà thầu, chủ đầu tư và đơn vị thiết kế) luôn có những bất đồng, tranh chấp. 29
  30. 5. CÁC CHỦ ĐỀ KHÁC An toàn lao động (1/3)  Là một phần việc quan trọng trong QLDA xây dựng vì liên quan đến chi phí, trách nhiệm pháp lý và uy tín của công ty.  ATLĐ phải là một nhân tố cần được xem xét trong mỗi giai đoạn thiết kế và thi công. 30
  31. 5. CÁC CHỦ ĐỀ KHÁC An toàn lao động (2/3)  Các quy định về ATLĐ phải được tất cả các bên liên quan đến dự án như: chủ đầu tư, đơn vị thiết kế, nhà thầu thi công, và công nhân thực hiện  Năng suất lao động và ATLĐ là hai yếu tố làm cho công việc hiệu quả 31
  32. 5. CÁC CHỦ ĐỀ KHÁC An toàn lao động (3/3)  Nên xem an toàn lao động là một phần việc quan trọng trong QLDA→ đánh giá thầu thông qua yếu tố tài chính, kỹ thuật và thực hiện ATLĐ 32
  33. 5. CÁC CHỦ ĐỀ KHÁC Thay đổi và quản lý thay đổi (1/2) • Cần quản lý sự thay đổi về quy mô công việc, cách thực hiện hay điều khoản thương mại • Chủ đầu tư, đơn vị thiết kế và nhà thầu thi công đều có thể đưa ra những thay đổi • Phải có biểu mẫu đề nghị phát sinh, thay đổi; • Lập danh mục các khoản đề nghị phát sinh, xem xét sự cần thiết và chi phí phát sinh • Phải được ký duyệt và lưu giữ  Một trong những điểm yếu nhất trong quản lý xây dựng ở Việt Nam 33
  34. 5. CÁC CHỦ ĐỀ KHÁC Thay đổi và quản lý thay đổi (2/2) • Rủi ro không thể giảm thiểu, chỉ có thể chuyển qua bên khác • Rủi ro nên chuyển cho bên có khả năng đảm đương nhất thay vì cho bên có khả năng gánh chịu nhất • Tất cả rủi ro cuối cùng trở về với chủ đầu tư • Ngôn ngữ hợp đồng không rõ ràng hay không công bằng có khuynh hướng tạo thuận lợi cho nhà thầu 34
  35. 5. CÁC CHỦ ĐỀ KHÁC Nguyên lý của hệ thống quản lý thay đổi 35
  36. 5. CÁC CHỦ ĐỀ KHÁC Quản lý tài nguyên (1/2)  Nhân công: công nhân làm việc không hiệu quả là do: . Không được hướng dẫn, . Vận chuyển vật tư chậm trễ, . Không được cung cấp dụng cụ và thiếu giám sát → Cần có kế hoạch quản lý rõ ràng  Thiết bị thi công: . Số lượng và loại thiết bị thi công phụ thuộc vào bản chất của dự án. . Thiếu thiết bị thi công sẽ ảnh hưởng đáng kể đến tiến độ thực hiện dự án → Phải có kế hoạch sử dụng máy thi công cho toàn bộ dự án (dự trù cả thời gian bảo trì máy và máy hỏng) 36
  37. 5. CÁC CHỦ ĐỀ KHÁC Quản lý tài nguyên (2/2)  Vật tư: . Chiếm tỷ lệ đáng kể trong chi phí thực hiện dự án . Chậm cung ứng vật tư là nguyên nhân chính của việc chậm tiến độ . Kế hoạch sử dụng vật tư phụ thuộc quy mô, vị trí công trình, dòng tiền tệ, quy trình cung ứng và tiếp nhận vật tư → phải có hệ thống quản lý vật tư, xác định nhu cầu, cung cấp, bảo quản và phân phối để có thể đáp ứng nhu cầu.  Thầu phụ: phải xác định quy mô, chi phí và thời gian thực hiện công việc, mối quan hệ công việc của các nhà thầu phụ 37
  38. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN 6. QUẢN LÝ RỦI RO 38
  39. 6. QUẢN LÝ RỦI RO DECISION MAKING VƯỢT CHI PHÍ Risks Project KÉM Constraints CHẬM CHẤT LƯỢNG TRẾ 39
  40. 6. QUẢN LÝ RỦI RO RỦI RO LÀ GÌ? KHÔNG BIẾT KHÔNG MONG CHỜ RỦI RO KHÔNG MONG MUỐN KHÔNG DỰ ĐOÁN ĐƯỢC Source: adapted from Syed M. Ahmed, Ph.D., Florida International University 40
  41. 6. QUẢN LÝ RỦI RO PROJECT COST AND UNCERTAINTY OVER TIME Most Likely Cost Actual Most Likely Cost Cost Most Likely Cost Cost range Conceptual Alternatives Preliminary Final Bid Construction Planning Analysis Engineering Design Source: adapted from Construction Roundtable 2004 41
  42. 6. QUẢN LÝ RỦI RO CÁC RỦI RO TRONG XÂY DỰNG Các yếu tố kinh tế Client Contractor Supplier hội trường xã tố Architect Quantity môi Survey về yếu tố Các Engineer Project Manager yếu Các Inspector` Các yếu tố chính trị Source: adapted from Syed M. Ahmed, Ph.D., Florida International University 42
  43. 6. QUẢN LÝ RỦI RO CÁC RỦI RO TRONG XÂY DỰNG (1/7) Physical Acts Financial of & God Economi c Risks Political Const. & Related Environ. Design Source: adapted from Syed M. Ahmed, Ph.D., Florida International University 43
  44. 6. QUẢN LÝ RỦI RO CÁC RỦI RO TRONG XÂY DỰNG (2/7) Physical Acts Financial of & Acts of God God Economi c  Bão lụt  Động đất Risks  Sạt lở  Hỏa hoạn Political Const. & Related Environ.  Gió Design Source: adapted from Syed M. Ahmed, Ph.D., Florida International University 44
  45. 6. QUẢN LÝ RỦI RO CÁC RỦI RO TRONG XÂY DỰNG (3/7) Physical Acts Financial of & Physical God Economi c  Hư hỏng kết cấu  Hư hỏng thiết bị Risks  Chấn thương  Hỏa hoạn Political Const. & Related Environ.  Trộm cắp Design Source: adapted from Syed M. Ahmed, Ph.D., Florida International University 45
  46. 6. QUẢN LÝ RỦI RO CÁC RỦI RO TRONG XÂY DỰNG (4/7) Physical Acts Financial Financial & of & God Economic Economic  Lạm phát Risks  Ngân quỹ  Thay đổi tỉ giá Political Const. & Related Environ. Design Source: adapted from Syed M. Ahmed, Ph.D., Florida International University 46
  47. 6. QUẢN LÝ RỦI RO CÁC RỦI RO TRONG XÂY DỰNG (5/7) Physical Acts Financial Political & of & God Economi Environmental c  Sự thay đổi luật Risks  Các yêu cầu cấp phép  Luật và quy định Political  Ô nhiễm và an toàn Const. & Related Environ. Design Source: adapted from Syed M. Ahmed, Ph.D., Florida International University 47
  48. 6. QUẢN LÝ RỦI RO CÁC RỦI RO TRONG XÂY DỰNG (6/7) Physical Acts Financial of & Design God Economi c  Thiết kế chưa hoàn thành Risks  Sai sót thiết kế  Lỗi và thiếu sót Political  Hướng dẫn (specs) Const. & Related không phù hợp Environ. Design Source: adapted from Syed M. Ahmed, Ph.D., Florida International University 48
  49. 6. QUẢN LÝ RỦI RO CÁC RỦI RO TRONG XÂY DỰNG (7/7) Physical Acts Financial Construction of & God Economi Related c  Xung đột các nhóm thợ Risks  Năng suất lao động  Điều kiện công trường  Các thay đổi thiết kế Political Const. & Related Environ.  Thiết bị bị lỗi Design Source: adapted from Syed M. Ahmed, Ph.D., Florida International University 49
  50. 6. QUẢN LÝ RỦI RO VÍ DỤ: RỦI RO DO THIẾT KẾ THIẾT LẬP NGÂN Budget Budget Budget SÁCH CHO DA Review Review Review Initiation Feasibility Design Client Preliminary Developed Construction Brief Design Design Drawings KH chi phí 1 KH chi phí 2 +/- 20 – 100% +/- 20 – 50% +/- 10 – 25% +/- 5 – 15% 50
  51. 6. QUẢN LÝ RỦI RO VÍ DỤ VỀ RỦI RO TRONG QT THI CÔNG 51
  52. 6. QUẢN LÝ RỦI RO QUẢN LÝ RỦI RO Là một hệ thống kiểm soát các mức độ của rủi ro nhằm giảm nhẹ các sự tác động của nó NHẬN DIỆN THEO DÕI RiskRisk IdentificationIdentification RiskRisk IdentificationIdentification RỦI RO RỦI RO RỦI RO PHÂN ĐƯỢC ƯỚCRiskRisk IdentificationIdentification LƯỢNG TÍCH RỦI RO KIỂM RỦI RO SOÁT ĐÁNH GIÁ RiskĐỐI Identification PHÓ RiskRisk IdentificationIdentification Risk Identification RỦI RO RỦI RO Risk Management Life Cycle 52
  53. 6. QUẢN LÝ RỦI RO PHÂN TÍCH RỦI RO Ước lượng, đánh giá các tác động có thể của RỦI RO nhằm đưa ra quyết định: rủi ro nào nên tự kiểm soát, rủi ro nào nên chuyển sang cho các bên khác Kĩ thuật Phân tích rủi ro ĐỊNH LƯỢNG ĐỊNH TÍNH Phân tích xác suất Xếp hạng các phương án Phân tích độ nhạy So sánh các phương án Các kĩ thuật mô phỏng Phân tích mô tả Source: adapted from Syed M. Ahmed, Ph.D., Florida International University 53
  54. 6. QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI PHÓ RỦI RO (1/5) CÁC CÁCH ĐỐI PHÓ Phòng tránh Chuyển giao Chấp nhận Giảm thiểu 54
  55. 6. QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI PHÓ RỦI RO (2/5) CÁC CÁCH ĐỐI PHÓ Elimination Transfer Retention Reduction Risk Elimination Practices – PHÒNG TRÁNH  Dự thầu với giá cao  Đưa ra các điều kiện trong hồ sơ thầu  Thỏa thuận trước hợp đồng để xác định ai sẽ chịu rủi ro nào  Không đấu thầu các gói có rủi ro cao Source: adapted from Syed M. Ahmed, Ph.D., Florida International University 55
  56. 6. QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI PHÓ RỦI RO (3/5) CÁC CÁCH ĐỐI PHÓ Elimination Transfer Retention Reduction Risk Transfer – CHUYỂN GIAO  Hai dạng  (a) Các công tác có rủi ro cao sẽ được chuyển giao, ví dụ: thuê thầu phụ chịu trách nhiệm các công việc nguy hiểm  (b) Các công tác vẫn giữ lại, nhưng rủi ro về tài chính sẽ được chuyển giao, ví dụ: mua bảo hiểm Source: adapted from Syed M. Ahmed, Ph.D., Florida International University 56
  57. 6. QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI PHÓ RỦI RO (4/5) CÁC CÁCH ĐỐI PHÓ Elimination Transfer Retention Reduction Risk Retention – CHẤP NHẬN  Rủi ro sẽ được xử lý bởi công ty đảm nhận dự án  Có 2 dạng chấp nhận  Chấp nhận chủ động: có chiến lược quản lý cẩn thận sau khi đã đánh giá các mất mát và chi phí liên quan đến rủi ro.  Chấp nhận bị động: xảy ra khi không chuẩn bị trước, không lường trước các rủi ro và thiếu các quyết định quản lý liên quan. Source: adapted from Syed M. Ahmed, Ph.D., Florida International University 57
  58. 6. QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI PHÓ RỦI RO (5/5) CÁC CÁCH ĐỐI PHÓ Elimination Transfer Retention Reduction Risk Reduction – GIẢM THIỂU  Nỗ lực liên tục  Liên quan đến sự nâng cao cơ sở vật chất, năng lực và hệ thống quản lý, chiến lược đào tạo của công ty.  Chú trọng đến công việc bảo trì, các thủ tục sơ cứu và an ninh  Giáo dục và đào tạo đối với tất cả các bộ phận Source: adapted from Syed M. Ahmed, Ph.D., Florida International University 58
  59. 6. QUẢN LÝ RỦI RO DỰ ÁN PHÒNG TRÁNH GIẢM THIỂU CHUYỂN GIAO CHẤP NHẬN imgSource: collected from internet 59
  60. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN KẾT THÚC CHƯƠNG 8 (Mời xem tiếp Chương 9) Dang Xuan Truong, Ph.D Bài giảng được biên soạn cùng với HUNG. NGUYEN DUY, PhD Candidate (Italia) 60