Bài giảng Cơ học lý thuyết - Chương 6: Chuyển động song phẳng của vật rắn - Huỳnh Vinh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ học lý thuyết - Chương 6: Chuyển động song phẳng của vật rắn - Huỳnh Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_co_hoc_ly_thuyet_chuong_6_chuyen_dong_song_phang_c.pdf
Nội dung text: Bài giảng Cơ học lý thuyết - Chương 6: Chuyển động song phẳng của vật rắn - Huỳnh Vinh
- Chương 6 §1. Định nghĩa và mô hình vật rắn chuyển động song phẳng GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 489 GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 490 1. Định nghĩa Vật rắn chuyển động song phẳng khi khoảng cách từ mỗi điểm của nó đến một mặt phẳng quy chiếu cố định luôn luôn không đổi. + Mỗi điểm thuộc thiết diện của vật song song với mặt phẳng quy chiếu cố định chỉ chuyển động trong mặt phẳng chứa nó. Thiết diện (S) song song với (π0) M Mặt phẳng chứa quỹ đạo của M Mặt quy chiếu cố định (π0) GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 491
- 2. Mô hình v ật r ắn chuy ển độ ng song ph ẳng - Đoạn AB thu ộc vật rắn vuông góc với pm( π0) ch ỉ có chuy ển độ ng tịnh ti ến vì nó có ph ươ ng không đổ i. Chuy ển độ ng của AB đặ c tr ưng bởi chuy ển độ ng của điểm bất kỳ thu ộc nó. Ví dụ giao điểm của AB với thi ết di ện (S) song song với pm( π ). 0 §2. Kh ảo sát chuy ển độ ng c ủa toàn b ộ - Chuy ển độ ng của (S) trong mặt ph ẳng song song với pm( π0) đặ c tr ưng cho chuy ển độ ng của vật rắn. vật r ắn A Thi ết di ện (S ) song song v ới ( π0) y O M Mặt ph ẳng ch ứa x qu ỹ đạ o c ủa M B Mặt quy chi ếu cố đị nh ( π0) GV Huỳ nh Vinh – ĐHBK Đà Nẵ ng Lưu hà nh nộ i bô ̣ Slide 492 GV Huỳ nh Vinh – ĐHBK Đà Nẵ ng Lưu hà nh nộ i bô ̣ Slide 494 - Thi ết di ện (S) đượ c gọi là mô hình ph ẳng của vật rắn chuy ển độ ng 1. Ph ươ ng trình chuy ển độ ng c ủa v ật r ắn song ph ẳng. - Mu ốn lập ph ươ ng trình chuy ển độ ng toàn bộ vật rắn, ta ch ỉ cần lập ph ươ ng trình chuy ển độ ng của thi ết di ện (S). y + Trong mặt ph ẳng ch ứa thi ết di ện (S): y A . Lập hệ tr ục tọa độ cố đị nh Oxy. y ' y1 . Qua một điểm A nào đó gọi là y M điểm cực trên thi ết di ện (S), lập hệ tr ục M x ' O tọa độ Ax y luôn luôn song song với (S ) x r 1 1 hệ tr ục Oxy là hệ quy chi ếu độ ng. B x A ϕ(t ) O yA ( t ) + (S) chuy ển độ ng quay tươ ng đố i x1 quanh cực A trong hệ quy chi ếu Ax1y1, hệ quy chi ếu Ax y chuy ển độ ng tịnh O x 1 1 x( t ) ti ến so với hệ tr ục quy chi ếu cố đị nh A Oxy. GV Huỳ nh Vinh – ĐHBK Đà Nẵ ng Lưu hà nh nộ i bô ̣ Slide 493 GV Hu ỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bô ̣ Slide 495
- + Các thông s ố đị nh v ị (S) là t ọa độ A(x A,y A) và góc ϕ thay đổ i theo th ời 3. Gia t ốc c ủa chuy ển độ ng c ủa v ật r ắn gian. - Gia t ốc chuy ển độ ng t ịnh ti ến c ủa vật theo điểm c ực A + Ph ươ ng trình chuy ển độ ng: a= ɺɺ x( t ) Ax A 6.4 aA xA= x A ( t ) a= ɺɺ y( t ) Ay A yA= y A ( t ) 6.1 ϕsp ()t= ϕ () t - Gia t ốc góc c ủa v ật quay quanh c ực A – gia t ốc góc song ph ẳng 6.5 εsp ()t= ϕ ɺɺ () t - Hai ph ươ ng trình đầ u th ể hi ện chuy ển độ ng tịnh ti ến c ủa h ệ tọa độ độ ng Ax1y1 so v ới hệ tr ục t ọa độ c ố đị nh Oxy (chuy ển độ ng tịnh ti ến c ủa v ật r ắn theo điểm c ực A). - Phươ ng trình th ứ ba th ể hi ện chuy ển độ ng quay quanh c ực A của (S) - Gia tốc của thành ph ần chuy ển độ ng tịnh ti ến ph ụ thu ộc vào vi ệc ch ọn cực. - Gia tốc góc của thành ph ần chuy ển độ ng quay không ph ụ thu ộc vào vi ệc ch ọn cực. GV Hu ỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bô ̣ Slide 496 GV Hu ỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bô ̣ Slide 498 2. V ận t ốc c ủa chuy ển độ ng c ủa v ật r ắn - Vận t ốc chuy ển độ ng t ịnh ti ến c ủa vật theo điểm c ực A vAx= xɺ A ( t ) v 6.2 A v= yɺ ( t ) Ay A §3. V ận t ốc và gia t ốc c ủa điểm thu ộc v ật r ắn - Vận t ốc góc c ủa v ật quay quanh c ực A – vận t ốc góc song ph ẳng 6.3 ωsp ()t= ϕ ɺ () t - Vận tốc của thành ph ần chuy ển độ ng tịnh ti ến ph ụ thu ộc vào vi ệc ch ọn cực. - Vận tốc góc của thành ph ần chuy ển độ ng quay không ph ụ thu ộc vào vi ệc ch ọn cực GV Hu ỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bô ̣ Slide 497 GV Huỳ nh Vinh – ĐHBK Đà Nẵ ng Lưu hà nh nộ i bô ̣ Slide 499
- * Phân tích chuy ển độ ng của điểm M bất kỳ thu ộc (S): (S) chuy ển độ ng t ịnh ti ến cùng c ực O – M chuy ển độ ng trên (S) - Xét M là một điểm thu ộc (S) – cố đị nh so với (S), khi (S) chuy ển y độ ng song ph ẳng thì M chuy ển độ ng cùng với (S). Điểm M tham gia hai thành ph ần chuy ển độ ng: ϕsp (t ) + Chuy ển độ ng với (S) khi (S) chuy ển độ ng tịnh ti ến cùng cực O (S ) sr ( t ) ϕsp + Chuy ển độ ng với (S) khi (S) chuy ển độ ng quay quanh cực O. TOÁN O yO ( t ) ĐỒ M Chuy ển độ ng (S) chuy ển độ ng song ph ẳng – M thu ộc (S) Ơ R S tịnh ti ến cùng c ực O y x xO ( t ) ϕsp (t ) str()= ϕ sp (). tR s( t ) (S ) ϕ q O sp + Chuy ển độ ng c ủa M trên (S) theo cung tròn tâm O bán kính R là y( t ) O M Chuy ển độ ng chuy ển độ ng t ươ ng đố i. Ph ươ ng trình chuy ển độ ng: st r ()= ϕ (). tR R x song ph ẳng + Tưở ng tượ ng dừng M lại trên (S), khi (S) chuy ển độ ng kéo theo M chuy ển độ ng. Chuy ển độ ng của M lúc này so với (x,y) là x( t ) O chuy ển độ ng theo. stq()= ϕ sp (). tR + Gia tốc Coriolis tại M luôn bằng 0 GV Hu ỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bô ̣ Slide 500 GV Hu ỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bô ̣ Slide 502 Về toán h ọc, ta có th ể xem điểm M chuy ển độ ng trên (S) v ới qu ỹ đạ o là Với phân tích trên, quay l ại s ơ đồ c ơ học, ta có k ết lu ận v ề chuy ển cung tròn tâm là c ực O, bán kính OM; trong lúc (S) đang chuy ển độ ng độ ng c ủa điểm M thu ộc (S) nh ư sau: tịnh ti ến cùng v ới c ực O. y (S) chuy ển độ ng t ịnh ti ến cùng c ực O – M chuy ển độ ng trên (S) M ϕ (t ) y sp (S ) R O ϕsp (t ) yO ( t ) Chuy ển độ ng (S ) sq ( t ) ϕsp song ph ẳng O x y t O ( ) M Chuy ển độ ng TOÁN TOÁN x( t ) R tịnh ti ến cùng c ực O O ĐỒ x Ơ S x( t ) O + Chuy ển độ ng của M khi (S) chuy ển độ ng quay quanh cực O là chuy ển độ ng tương đố i. st()= ϕ (). tR q sp + Chuy ển độ ng của M khi (S) chuy ển độ ng tịnh ti ến cùng với cực O là chuy ển độ ng theo. GV Hu ỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bô ̣ Slide 501 GV Hu ỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bô ̣ Slide 503
- 1. S ự liên h ệ v ận t ốc gi ữa hai điểm thu ộc v ật Chú ý: Vì có th ể ch ọn điểm cực một cách tu ỳ ý nên công th ức liên hệ * Theo sơ đồ toán, dùng công th ức hợp vận tốc: vận tốc của hai điểm A, B bất kỳ thu ộc (S): v= v + v 6.9 M vO B A BA r e ω v= v + v R sp b. Đị nh lý 2: Hình chi ếu vận tốc của hai điểm bất kỳ thu ộc hình ph ẳng M M M (S) chuy ển độ ng song ph ẳng lên tr ục qua hai điểm ấy thì bằng nhau. v O v O vMO M ωsp vB .cos β (S ) B e β (S ) v v v .cos α M= O (V ận t ốc c ủa M khi (S) chuy ển độ ng t ịnh ti ến cùng v ới c ực O) A Mà 6.6 v vr = v A α B M MO (V ận t ốc c ủa M khi (S) chuy ển độ ng quay quanh c ực O) vA vBA vMO() t= stɺ r () = ω sp (). tMO 6.7 Với vMO Theo chi ề u ω sp đố i v ới O v MO ⇒ MO= .ω sp hcvABA= hcv ABB v A.cosα= v B .cos β 6.10 Nên vM= v O + v MO 6.8 GV Hu ỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bô ̣ Slide 504 GV Hu ỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bô ̣ Slide 506 a. Đị nh lý 1: Vận tốc của điểm M thu ộc (S) chuy ển độ ng song ph ẳng * Từ công th ức v B = v A + v BA , chi ều véc tơ vận tốc tại hai điểm bất kỳ có bằng tổng hình học vận tốc của điểm cực O và vận tốc của điểm M trong nh ững tr ườ ng hợp sau: chuy ển độ ng quay tươ ng đố i của hình ph ẳng (S) quanh điểm cực O. Cùng vuông góc với ph ươ ng Cùng xuôi theo một chi ều tr ục nối hai điểm nối hai điểm B B v 0 0 M O β = 90 β < 90 ω R sp α < 90 0 A 0 A α = 90 vB vB vO v O v vM A MO vA v (S ) B vB B β = 90 0 β < 90 0 B vA 0 0 α < 90 A α = 90 v= v + v 6.8 M O MO A vA GV Hu ỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bô ̣ Slide 505 GV Hu ỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bô ̣ Slide 507
- 2. Tâm v ận t ốc t ức th ời và s ự phân b ố v ận t ốc - Tại th ời điểm kh ảo sát mà ωsp = 0 thì tâm v ận t ốc t ức th ời P ở xa vô a. Tâm vận tốc tức th ời: cùng. Chuy ển độ ng c ủa v ật lúc này đượ c g ọi là t ịnh ti ến t ức th ời. Khi * Đị nh ngh ĩa: Điểm P thu ộc mặt ph ẳng ch ứa hình ph ẳng (S) mà tại th ời vật chuy ển độ ng t ịnh ti ến t ức th ời, véc t ơ v ận t ốc t ại m ọi điểm là b ằng điểm kh ảo sát có vận tốc bằng không, gọi là tâm vận tốc tức th ời. nhau. Gọi P là tâm v ận t ốc t ức th ời, thì: v = 0 Th ật v ậy, xét 2 điểm M, N b ất k ỳ. Ch ọn N làm c ực, ta có: P Ch ọn P làm c ực, v ận t ốc t ại M b ất k ỳ vM= v N + v MN thu ộc (S): M v= v Mà ω = 0 nên v MN = 0 M MP sp v= vv + = v (S ) M P MP MP Do đó: v= v N M N ω = 0 Trong đó: sp (S ) M vN v= v = ω . PM M MP sp vM ωsp P P GV Huỳ nh Vinh – ĐHBK Đà Nẵ ng Lưu hà nh nộ i bô ̣ Slide 508 GV Hu ỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bô ̣ Slide 510 - Tại th ời điểm kh ảo sát, vận tốc tại M và vận tốc góc ωsp là xác đị nh * Cách xác đị nh tâm vận tốc tức th ời P nên tồn tại duy nh ất một tâm vận tốc tức th ời P. TH1: Bi ết v ận t ốc 1 điểm, ph ươ ng v ận t ốc điểm khác, ph ươ ng v ận t ốc hai - Đườ ng th ẳng đi qua M bất kỳ mà vuông góc với vận tốc tại M ch ứa điểm khác nhau: tâm vận tốc tức th ời P. Tâm vận tốc tức th ời P luôn nằm về phía đườ ng th ẳng đố i với M mà vận tốc tại M quay quanh P theo chi ều của ωsp , B PM = vM /ωsp . (S ) A M v A B vM (S ) vB (S ) A v ωsp A ω P sp vA v B ω ωsp = = v= ω . PM sp PA PB P M sp vA ωsp = ⇒ v= ω . PB PA B sp P GV Huỳ nh Vinh – ĐHBK Đà Nẵ ng Lưu hà nh nộ i bô ̣ Slide 509 GV Huỳ nh Vinh – ĐHBK Đà Nẵ ng Lưu hà nh nộ i bô ̣ Slide 511