Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 6: Kế toán nghiệp vụ đầu tư và kinh doanh chứng khoán - Hồ Sỹ Tuy Đức

pdf 51 trang cucquyet12 4690
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 6: Kế toán nghiệp vụ đầu tư và kinh doanh chứng khoán - Hồ Sỹ Tuy Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_ngan_hang_chuong_6_ke_toan_nghiep_vu_dau_t.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 6: Kế toán nghiệp vụ đầu tư và kinh doanh chứng khoán - Hồ Sỹ Tuy Đức

  1. WELCOME TO CLASS
  2. CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ & KINH DOANH CHỨNG KHOÁN TRÌNH BÀY: GV. HỒ SỸ TUY ĐỨC
  3. Mục tiêu Phân biệt được hoạt động kinh doanh chứng khoán và đầu tư chứng khoán; Vận dụng được nguyên tắc kế toán ghi nhận ban đầu và sau ghi nhận ban đầu các chứng khoán kinh doanh và đầu tư; Đọc và giải thích được các thông tin trên BCTC về hoạt động đầu tư và kinh doanh chứng khoán. 3
  4. Tài liệu Công văn 4759/2006 – NHNN Hướng dẫn hạch toán nghiệp vụ kinh doanh & đầu tư chứng khoán; Công văn 2601/NHNN- TCKT, ngày 14/4/2009 Hướng dẫn rà soát phân loại và cơ sở trích lập dự phòng giảm giá các khoản đầu tư tài chính; Thông tư 28/2011/TT- NHNN Quy định việc TCTD, chi nhánh NH nước ngoài mua trái phiếu DN. 4
  5. Nội dung  Khái quát chung về đầu tư & kinh doanh chứng khoán;  Nguyên tắc kế toán;  Kế toán nghiệp vụ đầu tư và kinh doanh chứng khoán;  Trình bày BCTC. 5
  6. 1. Khái quát đầu tư & kinh doanh chứng khoán Chøng kho¸n Nî - Chøng kho¸n ChÝnh phñ; - Chøng kho¸n do c¸c TCTD kh¸c trong n­íc ph¸t hµnh; - Chøng kho¸n do c¸c TCKT trong n­íc ph¸t hµnh; - Chøng kho¸n Nî n­íc ngoµi. Chøng kho¸n Vèn - Chøng kho¸n Vèn do c¸c TCTD kh¸c ph¸t hµnh; - Chøng kho¸n Vèn do c¸c TCKT trong n­íc ph¸t hµnh; - Chøng kho¸n Vèn n­íc ngoµi. Chøng kho¸n kh¸c 6
  7. Phân loại chứng khoán Bản chất chứng khoán Chứng Chứng khoán khoán Ý định của ngân hàng giữ đến kinh đáo doanh hạn Chứng Cách ứng xử trong quá khứ khoán sẵn sàng để bán 7
  8. Chứng khoán kinh doanh  Bao gồm chứng khoán nợ, chứng khoán vốn hoặc chứng khoán khác;  NH mua với chiến lược kinh doanh, mua để bán trong thời gian không quá 1 năm nhằm hưởng chênh lệch giá;  NH không có mục đích kiểm soát doanh nghiệp. 8
  9. Chứng khoán giữ đến đáo hạn  Chỉ bao gồm chứng khoán nợ;  NH mua hẳn với mục đích đầu tư để hưởng lãi suất;  NH chắc chắn về khả năng giữ đến ngày đáo hạn của chứng khoán. 9
  10. Chứng khoán sẵn sàng để bán  Bao gồm CK nợ, CK vốn hoặc chứng khoán khác;  Dưới 20% quyền biểu quyết;  NH đầu tư với mục tiêu dài hạn và có thể bán khi có lợi;  NH không có mục đích kiểm soát doanh nghiệp;  NH không là cổ đông sáng lập và không là đối tác chiến lược;  Các loại CK được chỉ định vào nhóm sẵn sàng để bán là CK không phân loại vào chứng khoán kinh doanh và chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn;  Được tự do mua bán trên thị trường (cả trên thị trường chính thức và phi chính thức - OTC). 10
  11. Phân loại chứng khoán Chứng khoán Chứng khoán Chứng khoán sẵn kinh doanh giữ đến đáo hạn sàng để bán - Chứng khoán vốn Chứng khoán Nợ - Chứng khoán vốn - Chứng khoán nợ - Chứng khoán nợ - Chứng khoán khác Mục đích bán lại Có ý định và khả Mục đích đầu tư và hưởng chênh lệch năng giữ đến sẵn sàng bán, giá trong ngắn hạn. đáo hạn. không mua/bán thường xuyên nhưng có thể bán bất cứ lúc nào xét thấy có lợi. Tái phân loại tối đa 1 lần 11
  12. 2. Nguyên tắc kế toán Chứng khoán Chứng khoán nợ vốn Đo lường khi Giá gốc Giá gốc ghi nhận ban đầu. Đo lường sau Giá gốc Giá trị phân bổ ghi nhận sau (nguyên giá phân ban đầu. bổ). Trình bày Giá thấp hơn Giá thấp hơn giữa BCTC. giữa giá gốc & giá trị ghi sổ và giá thị (nguyên giá phân trường. bổ) và giá thị trường. 12
  13. 3. Kế toán kinh doanh và đầu tư chứng khoán  Kế toán mua/bán chứng khoán kinh doanh;  Kế toán chứng khoán giữ đến đáo hạn;  Kế toán chứng khoán sẵn sàng để bán;  Chứng khoán vốn sẵn sàng để bán.  Chứng khoán nợ sẵn sàng để bán.  Kế toán dự phòng giảm giá chứng khoán. 13
  14. Kế toán mua/ bán chứng khoán kinh doanh TK- Chứng khốn kinh doanh - 14  Giá trị chứng khốn mua Giá trị chứng khốn vào (giá gốc) bán ra (giá gốc) Giá trị chứng khốn SD: Giá trị chứng khoán được thanh tốn (giá tổ chức tín dụng đang gốc) quản lý (giá gốc) TK 141- Chứng khốn Nợ TK 142 – Chứng khốn Vốn TK 148- Chứng khốn khác • TK 703- Thu lãi đầu tư chứng khoán; • TK 741 – Thu nhập về kinh doanh chứng khoán; • TK 841- Chi phí về kinh doanh chứng khoán. 14
  15. Kế toán mua/ bán chứng khoán kinh doanh TK chứng TK Chi phí khoán kinh KDCK (841) doanh (14) TK Thu lãi TK Thích hợp đầu tư (TM, Tgửi ) Lỗ CK (703) Giá gốc TK Thích hợp (TM, Tgửi ) Lãi/ cổ Giá gốc tức Giá bán Giá gốc TK Thu nhập LUÔN LUÔN ÁP DỤNG KDCK (741) Giá bán NGUYÊN TẮC GIÁ GỐC Lãi 15
  16. Thí dụ - CK KD Ngày 15/10/X0 Ngân hàng A mua 1.000.000 cổ phiếu của Cty B với mục đích kinh doanh, mệnh giá cổ phiếu: 10.000 đ; giá mua 12.000 đ/CP. Ngày 20/10/X0 Ngân hàng bán 500.000 cổ phiếu của Cty B với giá bán 12.050đ/CP. Định khoản? 16
  17. Kế toán chứng khoán giữ đến đáo hạn TK 16 – Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn: TK 161 – Chứng khoán Chính phủ; TK 162 – Chứng khoán do TCTD khác phát hành; TK 163 – Chứng khoán do TCKT trong nước phát hành; TK 164 – Chứng khoán nước ngoài. TK - Mệnh giá chứng khoán TK – Chiết khấu chứng khoán TK – Phụ trội chứng khoán 17
  18. TK- Chứng khốn giữa đến đáo hạn - Mệnh giá  Mệnh giá chứng Mệnh giá chứng khốn mua vào khốn bán ra Mệnh giá chứng khốn được thanh tốn SD: Mệnh giá chứng khoán tổ chức tín dụng đang quản lý 18
  19. TK- Chứng khốn giữa đến đáo hạn - Chiết khấu  Phân bổ chiết Số tiền chiết khấu khi đầu tư khấu SD: Số chiết khấu chưa phân bổ TK- Chứng khốn giữa đến đáo hạn - Phụ trội Số tiền phụ trội khi đầu tư Phân bổ số tiền phụ trội SD: Số tiền phụ trội chưa phân bổ 19
  20. Các TK Khác TK 703- Thu lãi đầu tư chứng khoán; TK 741 – Thu nhập về kinh doanh chứng khoán; TK 841- Chi phí về kinh doanh chứng khoán; TK 488 – Doanh thu chờ phân bổ; TK 392 – Lãi phải thu từ đầu tư chứng khoán. 20
  21. Kế toán mua chứng khoán giữ đến đáo hạn * Khi NH mua chứng khoán giữ đến đáo hạn: ~ TH1: Mua CK phát hành theo mệnh giá, lãi tính sau: Nợ TK “CK ĐT giữ đến ngày đáo hạn” Mệnh giá Nợ TK “Lãi phải thu – 392” (dự thu - nếu có) Có TK “TM, TG .” số tiền thực tế chi ~ TH2: Mua CK phát hành theo mệnh giá, lãi tính trước: Nợ TK “CK ĐT giữ đến ngày đáo hạn” Mệnh giá Có TK “Doanh thu chờ phân bổ” - 488 Có TK “TM, TG .” số tiền thực tế chi 21
  22. Kế toán mua chứng khoán giữ đến đáo hạn * Khi NH mua chứng khoán giữ đến đáo hạn: ~ TH1: Mua CK phát hành theo mệnh giá, có chiếc khấu, lãi tính sau: Nợ TK “CK ĐT giữ đến ngày đáo hạn” Mệnh giá Nợ TK “Lãi phải thu – 392” (dự thu - nếu có) Có TK “Giá trị chiết khấu” .số chênh lệch Có TK “TM, TG .” số tiền thực tế chi ~ TH2: Mua CK phát hành theo mệnh giá, có chiếc khấu, lãi tính trước: Nợ TK “CK ĐT giữ đến ngày đáo hạn” Mệnh giá Có TK “Doanh thu chờ phân bổ” – 488 Có TK “Giá trị chiếc khấu” .số chênh lệch Có TK “TM, TG .” số tiền thực tế chi 22
  23. Kế toán mua chứng khoán giữ đến đáo hạn * Khi NH mua chứng khoán giữ đến đáo hạn: ~ TH1: Mua CK phát hành theo mệnh giá, có phụ trội, lãi tính sau: Nợ TK “CK ĐT giữ đến ngày đáo hạn” Mệnh giá Nợ TK “Lãi phải thu – 392” (dự thu - nếu có) Nợ TK “Giá trị phụ trội” số chênh lệch Có TK “TM, TG .” số tiền thực tế chi ~ TH2: Mua CK phát hành theo mệnh giá, có chiếc khấu, lãi tính trước: Nợ TK “CK ĐT giữ đến ngày đáo hạn” Mệnh giá Nợ TK “Giá trị phụ trội” số chênh lệch Có TK “Doanh thu chờ phân bổ” – 488 Có TK “TM, TG .” số tiền thực tế chi 23
  24. Thí dụ kế toán mua chứng khoán giữ đến đáo hạn Trái phiếu công ty A Mệnh giá: 100.000 đ Lãi suất: 12%/năm Ngày phát hành: 1/1/N Ngày đáo hạn: 31/12/N+1 trả gốc & lãi (1) Ngày 1/1/N, NH Mua 1 triệu TP Cty A, đúng mệnh giá, thanh toán bằng chuyển khoản vào TK Cty A tại chính NH. Kỳ kế toán: Năm dương lịch. 24
  25. (1) Ngày 1/1/N: Nợ TK – 163 - Mệnh giá : 100 tỷ Có TK 4211 – Cty A : 100 tỷ Ngày 31/12/N: ghi nhận thu nhập lãi đầu tư Nợ TK – 392 – Lãi phải thu về đầu tư CK: 12 tỷ Có TK 703 – Thu lãi đầu tư CK : 12 tỷ Ngày 31/12/N +1: Cty A thanh toán TP bằng chuyển khoản Nợ TK – 4211 – Cty A: 100 + 12 + 12 = 124 tỷ Có TK 163 – MG : 100 tỷ Có TK 392 – Phải thu về đầu tư CK : 12 tỷ Có TK 703 – Thu lãi đầu tư CK : 12 tỷ 25
  26. Thí dụ kế toán mua chứng khoán giữ đến đáo hạn Trái phiếu công ty A Mệnh giá: 100.000 đ Lãi suất: 12%/năm Ngày phát hành: 1/1/N Ngày đáo hạn: 31/12/N+1 trả gốc & lãi (2) Ngày 1/1/N, NH Mua 1 triệu TP Cty A với giá phụ trội là 100.240đ/TP, thanh toán bằng chuyển khoản vào TK Cty A tại chính NH. Kỳ kế toán: Năm dương lịch. 26
  27. (2): Tương tự (1), giá mua 100.240 đ/TP (phụ trội) Ngày 1/1/N: Nợ TK – 163 - Mệnh giá : 100 tỷ Nợ TK 163 – Phụ trội : 0,24 tỷ Có TK 4211 – Cty A : 100,24 tỷ Ngày 31/12/N: ghi nhận thu nhập lãi đầu tư Nợ TK – 392 – Lãi phải thu về đầu tư CK: 12 tỷ đ Có TK 703 – Thu lãi đầu tư CK : 12 - 0,12 =11,88 tỷ Có TK 163 – Phụ Trội : 0,24 tỷ /2 = 0,12 tỷ Ngày 31/12/N +1: Cty A thanh toán TP bằng chuyển khoản Nợ TK – 4211 – Cty A: 100 + 12 * 2 = 124 tỷ Có TK 163 – MG : 100 tỷ Có TK 392 – Phải thu về đầu tư CK : 12 tỷ Có TK 703 – Thu lãi đầu tư CK : 12 – 0,12 = 11,88 tỷ Có TK 163 - Phụ trội : 0,12 tỷ 27
  28. Thí dụ kế toán mua chứng khoán giữ đến đáo hạn Trái phiếu công ty A Mệnh giá: 100.000 đ Lãi suất: 12%/năm Ngày phát hành: 1/1/N Ngày đáo hạn: 31/12/N+1 trả gốc & lãi (3) Ngày 1/1/N, NH Mua 1 triệu TP Cty A với giá chiếc khấu là 99.400 đ/TP, thanh toán bằng chuyển khoản vào TK Cty A tại chính NH. Kỳ kế toán: Năm dương lịch. 28
  29. (3): Tương tự (1), giá mua 99.400 đ/TP (chiết khấu) Ngày 1/1/N: Nợ TK – 163 - Mệnh giá : 100 tỷ Có TK 163 – Chiết khấu : 0,6 tỷ Có TK 4211 – Cty A : 99,4 tỷ Ngày 31/12/N: ghi nhận thu nhập lãi đầu tư Nợ TK – 392 – Lãi phải thu về đầu tư CK: 12 tỷ Nợ TK 163 – Chiết khấu : 0,6 tỷ /2 = 0,3 tỷ Có TK 703 – Thu lãi đầu tư CK : 12 + 0,3 = 12,3 tỷ Ngày 31/12/N +1: Cty A thanh toán TP bằng chuyển khoản Nợ TK – 4211 – Cty A: 100 + 12 + 12 = 124 tỷ Nợ TK 163 – Chiết khấu : 0,6 tỷ /2 = 0,3 tỷ Có TK 163 – MG : 100 tỷ Có TK 392 – Phải thu về đầu tư CK : 12 tỷ Có TK 703 – Thu lãi đầu tư CK : 12 + 0,3 = 12,3 tỷ29
  30. Trái phiếu công ty A Mệnh giá: 100.000 đ Lãi suất: 12%/năm Ngày phát hành: 1/1/N Ngày đáo hạn: 31/12/N+1 trả gốc & lãi Ngày 1/3/N NH mua 1 triệu Trái phiếu – Cty A trên Thị trường thứ cấp và thanh toán qua TK tiền gửi của NH mở tại NH thanh toán (TK 1311). (4) Giá mua: 102.000 đ/TP – Mua không có CK/PT. (5) Giá mua: 102.220 đ/TP – Mua có Phụ trội. (6) Giá mua: 101.450 đ/TP – Mua có chiết khấu. 30
  31. (4) Giá mua: 102.000 đ/TP Ngày mua: 1/3/N Ngày 1/3/N: Nợ TK – 163 - Mệnh giá : 100 tỷ Nợ TK 392 - : 2 tỷ Có TK 1311 – TG KKH tại TCTD khác : 102 tỷ Ngày 31/12/N: ghi nhận thu nhập lãi đầu tư (10 tháng) Nợ TK – 392 – Lãi phải thu về đầu tư CK: 10 tỷ Có TK 703 – Thu lãi đầu tư CK : 10 tỷ Ngày 31/12/N +1: Cty A thanh toán TP bằng chuyển khoản Nợ TK – 4211 – Cty A: 100 + 12 *2 = 124 tỷ Có TK 163 – MG : 100 tỷ Có TK 392 – Phải thu về đầu tư CK : 12 tỷ Có TK 703 – Thu lãi đầu tư CK : 12 tỷ 31
  32. (5) Giá mua: 102.220 đ/TP Ngày mua: 1/3/N Ngày 1/3/N: Nợ TK – 163 - Mệnh giá : 100 tỷ Nợ TK - 392 : 2 tỷ Nợ TK 163 – Phụ trội : 0,22 tỷ Có TK 1311 – TG KKH TCTD khác : 102,22 tỷ Ngày 31/12/N: ghi nhận thu nhập lãi đầu tư Nợ TK – 392 – Lãi phải thu về đầu tư CK: 10 tỷ Có TK 703 – Thu lãi đầu tư CK : 10 - 0,1 =9,9 tỷ Có TK 163 – Phụ Trội : (0,22 tỷ /22) * 10 = 0,1 tỷ Ngày 31/12/N +1: Cty A thanh toán TP bằng chuyển khoản Nợ TK – 4211 – Cty A (100 + 12 *2 ) :124 (tỷ đ) Có TK 163 – MG : 100 tỷ Có TK 392 – Phải thu về đầu tư CK : 12 tỷ Có TK 703 – Thu lãi đầu tư CK (12 – 0,12) : 11,88 tỷ Có TK 163- Phụ trội (0,22 – 0,1) :0,12 tỷ 32
  33. (6) Giá mua: 101.450 đ/TP Ngày mua: 1/3/N Ngày 1/3/N: Nợ TK – 163 - Mệnh giá : 100 tỷ Nợ TK - 392 : 2 tỷ Có TK 163 – Chiếc khấu : 0.55 tỷ Có TK 1311 – TG KKH TCTD khác : 101,450 tỷ Ngày 31/12/N: ghi nhận thu nhập lãi đầu tư Nợ TK – 392 – Lãi phải thu về đầu tư CK: 10 tỷ Nợ TK 163 – Chiếc khấu (0.55 /22 ) * 10 tháng = 0.25 Có TK 703 – Thu lãi đầu tư CK : 10 + 0.25 = 10.25 tỷ Ngày 31/12/N +1: Cty A thanh toán TP bằng chuyển khoản Nợ TK – 4211 – Cty A (100 + 12 * 2 ) : 124 tỷ Nợ TK 163 – Chiếc khấu (0.55 – 0.25) = 0.3 tỷ Có TK 163 – MG : 100 tỷ Có TK 392 – Phải thu về đầu tư CK : 12 tỷ Có TK 703 – Thu lãi đầu tư CK (12 + 0.3) : 12.3 tỷ 33
  34. Trường hợp khác (SINH VIÊN TỰ NGHIÊN CỨU) ==> Làm lại các ví dụ ở slides 24, 26, 28 trong các trường hợp: Bên phát hành trả lãi trước: ~ Sử dụng TK – 488 – Doanh thu chờ phân bổ; ~ Sau đó phân bổ lãi đều cho các kỳ. Bên phát hành trả lãi định kỳ (6 tháng, hàng năm): ~ Không cần dự thu. 34
  35. Kế toán chứng khoán sẵn sàng để bán TK 15 – Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán TK 151 – CK Chính phủ; TK 152 – CK Nợ do TCTD khác phát hành; TK 153 – CK Nợ do TCKT trong nước phát hành; TK 154 – CK Nợ nước ngoài; TK 155 – CK vốn do TCTD khác phát hành; TK 156 – CK vốn do TCKT trong nước phát hành; TK 157 – CK Vốn nước ngoài. 35
  36. Kế toán chứng khoán sẵn sàng để bán Chứng khoán Nợ Chứng khoán Vốn sẵn sàng để bán sẵn sàng để bán Chứng khoán giữ Chứng khoán kinh đến đáo hạn doanh 36
  37. Hạch toán bán CK Đối với các thí dụ 1,2,3,4,5,6. Giả sử Ngân hàng bán Trái phiếu đầu tư sẵn sàng để bán vào ngày 1/1/N+1 trên thị trường thứ cấp và thanh toán qua TK tiền gửi của NH tại Ngân hàng thanh toán: (1) Giá bán TP: 110.000 đ/TP; (2) Giá bán TP: 113.000 đ/TP; (3) Giá bán TP: 112.100 đ/TP; (4) Giá bán TP: sinh viên tự cho, tự giải! (MG) (5) Giá bán TP: sinh viên tự cho, tự giải! (CK) (6) Giá bán TP: sinh viên tự cho, tự giải! (PT) 37
  38. (1*) Ngày mua: 1/1/N Ngày 1/1/N: Nợ TK – 153 - Mệnh giá : 100 tỷ Có TK 4211 – Cty A : 100 tỷ Ngày 31/12/N: ghi nhận thu nhập lãi đầu tư Nợ TK – 392 – Lãi phải thu về đầu tư CK: 12 tỷ Có TK 703 – Thu lãi đầu tư CK : 12 tỷ Ngày 1/1/N+1: NH bán TP với giá bán: 110.000 đ/TP (bán lỗ) Nợ TK – 1311 : 110 tỷ Nợ TK 841 : 2 tỷ Có TK 153 – MG : 100 tỷ Có TK 392 – Phải thu về đầu tư CK : 12 tỷ 38
  39. (2*): Tương tự (1), giá mua 100.240 đ/TP (phụ trội) Ngày 1/1/N: Ngày mua: 1/1/N Nợ TK – 153 - Mệnh giá : 100 tỷ Nợ TK 153 – Phụ trội : 0,24 tỷ Có TK 4211 – Cty A : 100,24 tỷ Ngày 31/12/N: ghi nhận thu nhập lãi đầu tư Nợ TK – 392 – Lãi phải thu về đầu tư CK: 12 tỷ Có TK 703 – Thu lãi đầu tư CK : 12 - 0,12 = 11,88 tỷ Có TK 153 – Phụ Trội : 0,24 tỷ /2 = 0,12 tỷ Ngày 1/1/N +1: Bán TP với giá 113 tỷ đồng (bán lãi) Nợ TK – 1311 : 113 tỷ Có TK 153 – MG : 100 tỷ Có TK 392 : 12 tỷ Có TK 741 : 0,88 tỷ Có TK 153- Phụ trội (0.24 – 0.12) : 0,12 tỷ 39
  40. (3*): Tương tự (1), giá mua 99.400 đ/TP (chiết khấu) Ngày 1/1/N: Ngày mua: 1/1/N Nợ TK – 153 - Mệnh giá : 100 tỷ Có TK 153 – Chiết khấu : 0,6 tỷ Có TK 4211 – Cty A : 99,4 tỷ Ngày 31/12/N: ghi nhận thu nhập lãi đầu tư Nợ TK – 392 – Lãi phải thu về đầu tư CK: 12 tỷ Nợ TK 153 – Chiết khấu : 0,6 tỷ /2 = 0,3 tỷ Có TK 703 – Thu lãi đầu tư CK : 12 + 0,3 = 12,3 tỷ Ngày 1/1/N +1: NH bán TP, giá bán: 112.100đ/TP (Bán lãi) Nợ TK 1311 : 112,1 tỷ Nợ TK 153 – Chiết khấu (0.6 – 0.3) : 0,3 tỷ Có TK 153 – MG : 100 tỷ Có TK 392 – Phải thu về đầu tư CK : 12 tỷ Có TK 741 : 0,4 tỷ 40
  41. Kế toán dự phòng giảm giá chứng khoán ~ Điều kiện lập dự phòng: Giá thị trường thấp hơn giá gốc / hay giá trị phân bổ. ~ Giá thị trường: - Chứng khoán niêm yết: Giá đóng cửa vào ngày lập báo cáo tài chính hay phiên gần nhất. - Chứng khoán vốn chưa niêm yết (giao dịch trên thị trường phi tập trung - OTC): mức giá bình quân của 03 (ba) công ty chứng khoán có uy tín trên thị trường (có mức vốn điều lệ trên 300 tỷ đồng). 41
  42. Kế toán dự phòng giảm giá chứng khoán TK 149 – Dự phòng giảm giá CK kinh doanh TK 159 – Dự phòng giảm giá CK sẵn sàng để bán TK 169 – Dự phòng giảm giá CK giữ đến đáo hạn Hoàn nhập dự phòng oáS döï phoøng giaûm giaù giảm giá Xử lý giảm giá thực tế chöùng khoaùn ñöôïc laäp các khoản đầu tư SD: Giaù trò döï phoøng giaûm giaù CK hieän coù TK 8823 – Chi dự phòng giảm giá chứng khoán 42
  43. Kế toán dự phòng giảm giá chứng khoán TK 149, TK 159, TK 169 TK – 8823 (1) Trích lập dự phòng (2) Hoàn nhập dự phòng 43
  44. 4. Trình bày BCTC IV Chøng kho¸n kinh doanh V.04 1 Chøng kho¸n kinh doanh Chªnh lÖch (DN – DC) TK 141, (1) 142, 148, cã thÓ bao gåm DN 121, 122, 123 2 Dù phßng gi¶m gi¸ chøng (xxx) (xxx) DC 129 (phÇn t­¬ng øng víi gi¸ trÞ kho¸n kinh doanh (*) 121,122,123 xÕp vµo kho¶n môc chøng kho¸n kinh doanh), 149 VII Chøng kho¸n ®Çu t­ V.08 1 Chøng kho¸n ®Çu tõ s½n Chªnh lÖch (DN-DC) TK 151 sµng ®Ó b¸n (2) 157, cã thÓ bao gåm DN 121, 122, 123 2 Chøng kho¸n ®Çu t­ gi÷ Chªnh lÖch (DN-DC) TK 161 ®Õn ngµy ®¸o h¹n 164 3 Dù phßng gi¶m gi¸ chøng (xxx) (xxx) DC 129 (phÇn t­¬ng øng víi gi¸ trÞ kho¸n ®Çu t­ (*) 121,122,123 xÕp vµo kho¶n môc chøng kho¸n ®Çu t­), 159, 169 44
  45. 4. Trình bày BCTC Thu nhËp l·i vµ c¸c DC 701, 702, 703 (thu l·i tõ chøng kho¸n 1 kho¶n thu nhËp t­¬ng VI.24 nî), 705, 709 tù IV L·i/ lç thuÇn tõ mua VI.28 Chªnh lÖch thu chi giữa sè d­ TK 741 b¸n chøng kho¸n kinh vµ TK 841 (phÇn cña chøng kho¸n kinh doanh doanh) trõ tăng (gi¶m) dù phßng gi¶m gi¸ chøng kho¸n t­¬ng øng trong kú V L·i/ lç thuÇn tõ mua VI.29 Chªnh lÖch thu chi giữa sè d­ TK 741 b¸n chøng kho¸n ®Çu vµ TK 841 (phÇn cña chøng kho¸n ®Çu t­ t­ s½n sµng ®Ó b¸n vµ chøng kho¸n giữ ®Õn ngµy ®¸o h¹n) trõ tăng (gi¶m) dù phßng gi¶m gi¸ chøng kho¸n t­¬ng øng trong kú 45
  46. ACB Bảng cân đối kế toán Tài sản TM 31.12.10 31.12.09 IV Chứng khoán kinh doanh 978 639 1. Chứng khoán kinh doanh 6 1,168 739 2. Dự phòng giảm giá CK KD 6 (189.6) (100) VII. Chứng khoán đầu tư 48,202 32,167 1. Chứng khoán ĐT SS bán 10.1 2,153 300 2. Chứng khoán ĐT giữ ĐH 10.2 46,169 31,982 3. Dự phòng giảm giá CK ĐT 10.1 (120) (115) Báo cáo kết quả kinh doanh TM 2010 2,009 IV. Lỗ/lãi thuần từ mua/bán CKKD 31 (19.2) 20.6 V. Lỗ/lãi thuần từ mua/bán CKĐT 32 91.0 551.7 46
  47. Thuyết minh 6- CK kinh doanh ACB 31.12.10 31.12.09 Chứng khoán Nợ 4.9 - CK Nợ do TCTD phát hành 4.9 - CK Nợ do TCKT phát hành - - Chứng khoán Vốn 1,163.1 739.0 CK Vốn do TCTD phát hành 780.9 458.1 CK Vốn do TCKT phát hành 382.2 280.9 Tổng 1,168.0 739.0 Chứng khoán Nợ 4.9 - CK Nợ đã niêm yết 4.9 - CK Nợ chưa niêm yết - - Chứng khoán Vốn 1,163.1 739.0 CK Vốn đã niêm yết 1,034.3 628.7 CK Vốn chưa niêm yết 128.8 110.3 47
  48. ACB Thuyết minh 10- CK đầu tư Thuyết minh 10.1 - Chứng khoán ĐT SS bán 31.12.10 31.12.09 Chứng khoán Nợ 1,911.0 - Trái phiếu Chính phủ 265.0 - Tín phiếu Chính phủ 1,646.0 - Chứng khoán Vốn 242.0 300.0 CK Vốn do TCTD phát hành 4.2 110.0 CK Vốn do TCKT phát hành 237.8 190.0 Tổng 2,153.0 300.0 Thuyết minh 10.2 - Chứng khoán ĐT giữ ĐHạn 31.12.10 31.12.09 Trái phiếu Chính phủ 7,738.0 13,653.0 CK Nợ do TCTD phát hành 30,593.0 14,540.0 CK Nợ do TCKT phát hành 7,838.0 3,788.0 Tổng 46,169.0 31,981.0 48
  49. Thuyết minh 6 - Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh Chứng khoán kinh doanh GTGS Tăng Giảm GTTT D/ phòng Chứng khoán Nợ chưa niêm yết 4.9 0.5 - 5.4 - Chứng khoán Vốn niêm yết 1,034 0.5 (187.4) 847.1 (187.4) Chứng khoán Vốn chưa niêm yết 129.1 96.0 (2.2) 222.9 (2.2) Tổng 1,168 97.0 (189.6) 1,075.4 (189.6) Thuyết minh 10.1 - Dự phòng giảm giá chứng khoán ĐT SS bán Chứng khoán Nợ GTGS Tăng Giảm GTTT D phòng Trái phiếu Chính phủ 265.0 - - 265.0 - Tín phiếu Chính phủ 1,646.0 - - 1,646.0 - Chứng khoán Vốn niêm yết 237.8 - (120.0) 117.8 (120.0) Chứng khoán Vốn chưa niêm yết 4.2 - - 4.2 Tổng 2,153 - (120.0) 2,033.0 (120.0) 49
  50. Thuyết minh 31 - Thu nhập mua/bán CK kinh doanh 2010 2009 Thu nhập mua/bán CKKD 151.3 15.2 Chi phí mua/bán CKKD (81.2) (37.9) Chi phí dự phòng GG CKKD (89.3) - Hoàn nhập dự phòng - 43.3 Tổng (19.2) 20.6 Thuyết minh 32 - Thu nhập mua/bán CK đầu tư 2010 2009 Thu nhập mua/bán CK ĐT 96.7 461.0 Chi phí mua/bán CK ĐT - (7.9) Chi phí dự phòng GG CK ĐT (5.7) - Hoàn nhập dự phòng - 98.3 Tổng 91.0 551.4 50
  51. KẾT THÚC CHƯƠNG GHI NHỚ:  Đọc sách.  Làm các ví dụ trong slides & sách.  Làm các bài tập “sinh viên tự nghiên cứu” ở Slides 31 & 35.  Làm bài tập phân công trên website: