Bài giảng Khoa học quản lý ứng dụng - Chương 4: Kỹ thuật tồn kho - Huỳnh Đỗ Bảo Châu

pdf 21 trang cucquyet12 3370
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học quản lý ứng dụng - Chương 4: Kỹ thuật tồn kho - Huỳnh Đỗ Bảo Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_khoa_hoc_quan_ly_ung_dung_chuong_4_ky_thuat_ton_kh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Khoa học quản lý ứng dụng - Chương 4: Kỹ thuật tồn kho - Huỳnh Đỗ Bảo Châu

  1. 2/12/2017 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM Mục tiêu bài học KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ  Mô tả các mụctiêucủaquảnlýhàngtồnkho KHOA HỌC QUẢN LÝ ỨNG DỤNG  Tính toán các biệnphápduytrìhàngtồnkho  Trình bày đượccácmôhìnhquảnlýtồnkho  Đánh giá tổng chi phí liên quan các chính sách tồn kho khác nhau CHƯƠNG 4  Tính toán chính sách tồn kho an toàn thích hợp KỸ THUẬT TỒN KHO  Tính toán số lượng để hàng tồnkhomộtthờikỳ GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 1 2GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu Nội dung chính 1. Giới thiệuvề quảnlýtồnkho 2. Mô hình tồnkhotổng quát 3. Mô hình EOQ cơ bản (Mô hình Wilson) 4. Mô hình EOQ tiếpnhậnkhôngđồng thời(Môhìnhvớiqlà không đổi&hữuhạn) 1. Giới thiệu về quản lý tồn kho 5. Mô hình EOQ chấpnhậncótổnthất (Mô hình Wilson có sự gián đoạnsảnphẩm cung cấp cho khách hàng) 6. Mô hình giảmlượng đặt hàng 7. Vấn đề chiếtkhấu 8. Chỉ sốđặt hàng 9. Xác định tồn kho an toàn theo mứcdịch vụ 10. Lượng đặt hàng cho hệ thống tồnkhođịnh kỳ 3GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 4 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 1
  2. 2/12/2017 Các loạihìnhtồnkho Mụctiêucủaquảnlýtồnkho  Đáp ứng mức độ dịch vụ mà khách hàng mong muốn.  Đáp ứng hiệuquả chi phí hoạt động.  Duy trì hàng tồnkhotối thiểu. Mô hình tối ưu để quảnlýtồnkhonhằmmục đích xác định chiếnlượctồntrữ hàng thích hợp để cựctiểugiá thành, chi phí. Mục đích củaviệcquảnlýhàngtồnkholàđể xác định Hàng tồn kho (inventory) được lượng xác định hàng mứctồn kho bao nhiêu và khi nào đặt hàng. hóa nắm giữ bởi một tổ chức, sử dụng để đáp ứng nhu cầu khách hàng. 5GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 6GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu Vai trò của hàng tồn kho Nhu cầu (demand)  Hàng tồnkhođể đáp ứng nhu cầucủa khách hàng đối  Nhu cầu về các mặt hàng tồn kho được phân loại là vớimộtsảnphẩm, đặcbiệtlàtrongmộthoạt động phụ thuộc hoặc độc lập. bán lẻ.  Các mặt hàng nhu cầu phụ thuộc được sử dụng trong nội bộ  Mức độ hàng tồnkhophải đáp ứng được mong đợivà để sản xuất ra sản phẩm cuối cùng. kỳ vọng nhu cầu khách hàng.  Các mặt hàng nhu cầu độc lập là sản phẩm cuối cùng được sản xuấttheo yêu cầu của khách hàng. 7 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 8 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 2
  3. 2/12/2017 Hệ thống kiểm soát tồn kho Chi phí tồn kho (Inventory costs) (Inventory Control Systems)  Chi phí hàng tồnkhobaogồmvậnchuyển, đặt  Là mộtcấutrúcđể kiểmsoátmức độ hàng tồnkho hàng và chi phí tổnthất. bằng cách xác định lượng hàng tồn khi bao nhiêu để  Chi phí vậnchuyển là các chi phí tổ chức, lưutrữ hàng đặthàng(mức độ bổ sung) và khi nào đặthàng. tồnkho.  Có hai loạicơ bảncủahệ thống:  Chi phí đặt hàng là chi phí để bổ sung hàng tồnkho.  Hệ thống liên tục(hoặccốđịnh số lượng): mộtlượng đặt  Chi phí tổnthất phát sinh khi khách hàng đặthàng hàng không đổi khi hàng tồnkhogiảm đếnmộtmức độ nhưng không có hàng tồnkhođể đáp ứng. nhất định.  Hệ thống tuầnhoàn(hoặccốđịnh thờigian):một đơnhàng được đặtsaumộtkhoảng thờigiannhất định. 9 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 10 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu Các chi phí ảnh hưởng đến giá thành Ký hiệuLoạichi phí Đơnvị tính Tổng lượng hàng sản xuất (tiêu Y dùng) trong một chu kỳ tham khảo Sản phẩm (năm, tháng, tuần) qNăng lực sản xuất sản phẩmSảnphẩm / Thời gian 2. Mô hình tồn kho tổng quát yNăng lực tiêu thụ sản phẩmSảnphẩm / Thời gian Tiền thuê kho tính theo giá trị sản b phẩm tồn kho trung bình Chi phí hành chính cho 1 lần đặt K $/ Đơn hàng Xác định chiến lược quản lý kho tối ưu cho trường hợp hàng có một loại sản phẩm Lượng sản phẩm có trong kho tại M Sảnphẩm 1 thời điểm 11 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 12 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 3
  4. 2/12/2017 Các chi phí ảnh hưởng đến giá thành Các giả định của mô hình  Các biến là tất định Ký hiệuLoạichi phí Đơnvị tính  y = const QSố lượng hàng mỗi lần đặtSảnphẩm  q = const Số lần đặt hàng trong một N = Y/Q Sảnphẩm  Chi phí lưu kho: đánh giá bằng biến b chu kỳ tham khảo  Tổn thất do gián đoạn nguồn hàng: đánh giá bằng biến c RChukỳ đặt hàng Thờigian  Giả định: khi gián đoạn hàng tồn kho, nhu cầu khách hàng aGiátrị sản phẩm$ / Sảnphẩm sẽ được đáp ứng sau, doanh nghiệp chịu phạt 1 tỷ lệ với Tổnthất khi không có đủ lượng hàng thiếu c hàng để cung cấp giao $ / Sảnphẩm Số lượng hàng sản xuất trong 1 chu kỳ = Số lượng hàng hàng trễ tiêu thụ (mặc dù có những thời điểm không còn hàng tồn kho để bán) 13 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 14 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu Sơ đồ 1 chu kỳ tồn trữ tồn kho Mô hình tổng quát  R: là chu kỳ tồntrữ tồnkho  t1 , t2 , t3 , t4 : các giai đoạntrongchukỳ t1 : lượng hàng đượctíchtrữ vào kho, đường biểudiễntốc độ gia tăng hàng hóa nghiêng 1 góc 1 có tg( 1) = q – y t4 : đầuchukỳ cung cấphànghóa, đường biểudiễntốc độ gia tăng hàng hóa nghiêng 1 góc 1 t2 và t3 : hàng tồnkhogiảmdầntheothờigiando sứcmua của khách hàng, đường biểndiễntốc độ giảmlượng hàng hóa nghiêng 1 góc 2 có tg( 2) = y Đây là quá trình lặplạicótínhchukỳ 15 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 16 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 4
  5. 2/12/2017 Các giả thiết của mô hình trong 1 chu kỳ  Tổng lượng sảnphẩmyêucầu(Y)đãbiếttrước(tương 3. Mô hình EOQ cơ bản lai chắcchắn). Mô hình lượng đặt hàng kinh tế  Nhu cầutiêuthụ sảnphẩm(y)là hằng số. (Mô hình WILSON)  Không có ràng buộc về số lượng, ngày đặthàng,khả năng tồntrữ củakho,khả năng tài chính củacôngty. Mô hình được đề cậplần đầutiênvàonăm 1915 bởi  Chu kỳ sẽ lặplạituầnhoàn,vàkhôngđổi. F. W. H a r r i , đượcsử dụng rộng rãi dướitênmôhìnhR.H.  a, b, K là hằng số Wilson từ năm 1929.  Lượng hàng yêu cầu(Q)sẽđượcchuyểnvàokhongay Mục đích mô hình: khi nhận được đơn đặthàng. -Xácđịnh khi nào đặt hàng ? -Xácđịnh lượng đặt hàng bao nhiêu là tối ưu?  Không cho phép gián đoạn sảnphẩmtrongkho 23 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 24 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu Mô hình EOQ cơ bản Đồ thị của mô hình  Tổng chi phí (CT) cho 1 chu kỳ hàng năm: 2  Lượng hàng tối ưu ( ) khi hàm CT cực tiểu: 2 0 ↔  Chu kỳ tối ưu ( ) để đặt hàng trong 1 năm: 12 25 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 26 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 5
  6. 2/12/2017 Ví dụ minh họa Bài giảivídụ minh họa  CửahàngI-75kinhdoanhsảnphẩmthảm, hàng hóa đượctrữ trong  Chi phí đặt hàng: K = 150 $ nhà kho và bán nó thông qua một showroom liềnkề.  Chi phí lưu trữ tồn kho: a.b = 0.75 $  Cửahàngtồntrữ thảmcủamộtsố thương hiệuvàkiểudángtrongkho;  Tổng lượng hàng tiêu dùng: Y = 10000 lượng tiêu thụ lớnnhấtlàthảmloạiSuperShag.  Lượng đặt hàng tối ưu:  Cửahàngmuốn để xác định lượng đặthàngtối ưuvàtổng chi phí hàng tồnkhocho thảmSuperShag.Vớinhucầutiêuthụướctínhhàng 2 2 150 10000 2000 é nămlà10.000métthảm, giá vậnchuyển $ 0.75/mét thảm, và chi phí 0.75 đặt hàng là $ 150.  Tổng chi phí duy trì tồn kho 1 chu kỳ:  Cửahàngcầnbiết số lượng các đơn đặthàngsẽđượcthựchiệnhàng 2000 10000 0.75 150 1500 $ nămvàthờigiangiữacácđơn đặthàng(chu kỳđặthàng),biếtrằng 2 2 2000 cửahàngmở cửahàngngày(trừ chủ nhật, ngày tạơn, và ngày Giáng sinh (không phảilàvàomộtngàychủ nhật)). Mộtnăm có 365 ngày. 27 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 28 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu Bài giảivídụ minh họa Phân tích chu kỳ thời gian EOQ  Số lần đặt hàng trong 1 năm:  Xét ví dụ trên với cơ sở chu kỳ hàng tháng. 10000 5 ầ  Nhu cầu tiêu thụ hàng tháng Y = 2000  Chi phí lưu kho hàng tháng (a.b) =  Chu kỳ đặt hàng:  Chi phí đặt hàng K = 311 à 311  Lượng đặt hàng tối ưu: 62.2 à ở ử 5 2  Chi phí duy trì tồn kho hàng tháng: 2 Chi phí duy trì tồn kho trong 1 năm 29 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 30 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 6
  7. 2/12/2017 Phân tích độ nhạy mô hình EOQ Các đường cong khá bằng phẳng xung quanh Q *. Sai lệch so với lượng đặt hàng tối ưu chỉ gây ra sự gia tăng nhỏ trong tổng chi phí. 4. Mô hình EOQ tiếp nhận không đồng thời Tổng chi phí (Mô hình với q là không đổi & hữu hạn) Chi phí lưu kho Độ dốc = 0 Khác biệtsovớimôhìnhEOQcơ bản ở giả định năng lựcsảnxuấtlàhữuhạn. Chi phí đặt hàng 32 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 33 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu Mô hình EOQ tiếp nhận không đồng thời Đồ thị của mô hình  Lượng hàng tồn kho dự trữ trung bình: 1 2 2  Tổng chi phí (CT) trong 1 chu kỳ: 1 2  Lượng hàng tối ưu ( ) khi hàm CT cực tiểu: 2 0 ↔ 1  Chu kỳ tối ưu ( ) để đặt hàng : 12 34 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 35 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 7
  8. 2/12/2017 Ví dụ minh họa Bài giảivídụ minh họa  Tiếptheovídụ củahàngthảmI-75  Chi phí đặthàng=Chiphísảnxuất K = 150 $  Chi phí lưukho(a.b)=0.75$/mét  Giảđịnh cửahàngcócơ sở sảnxuấtriêngcủa mình, trong đósảnxuấtthảmSuperShag.  Nhu cầutiêuthụ Y = 10000 mét  Tỷ lệ tiêu thụ y = 10000 / 311 = 32.2 mét / ngày  Tiếptụcgiảđịnh rằng chi phí đặthànglàchiphícủa  Tỷ lệ sảnxuất q = 150 mét / ngày việcthiếtlậpcácquytrìnhsảnxuất để tạo siêu Shag  Lượng đặthàng(sảnxuất) tối ưu: thảm. Cơ sở sảnxuấthoạt động cùng ngày cửahàng 2 2 150 10000 2256.8 é mở cửa(tức là, 311 ngày) và sảnxuất 150 mét thảm 32.2 1 0.75 1 mỗingày. 150  Tổng chi phí tồntrữ tồnkho: 32.2 2256.8 10000 1 0.75 1 150 2 150 2 2256.8 1329 $ 36 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 37 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu Bài giảivídụ minh họa  Thờigianđể hoàn thành hoạt động sảnxuấtcho1lượng đặthàngtối ưucủaloạihìnhnàyđượcgọilàđộ dài của quá trình sảnxuất (production run length): 5. Mô hình EOQ chấp nhận có tổn thất 2265.8 15.05 à (Mô hình Wilson có sự gián đoạn sản 150 phẩm cung cấp cho khách hàng)  Số lượng đơn đặt hàng mỗi năm thực tế là số lượt sản xuất sẽ được thực hiện: 10000 Còn đượcgọi là mô hình Wilson mở rộng 4.43 ượ 2256.8  Lượng tồn kho tối đa: 32.2 1 2256.8 1 1.775 é 150 38 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 39 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 8
  9. 2/12/2017 Mô hình EOQ chấp nhận có tổn thất Mô hình EOQ chấp nhận có tổn thất (tt)  Gọi S là lượng hàng thiếu trong chu kỳ nghiên cứu, sẽ được  Lượng đặt hàng tối ưu cho mỗi chu kỳ đặt hàng: đáp ứng ở chu kỳ tiếp theo sau đó.  Tổng chi phí (CT) trong 1 chu kỳ:  Chu kỳ đặt hàng tối ưu: 12 2 2 /  Hàm CT theo 2 biến , đạt cực trị khi: 0 1 40 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 41 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu Đồ thị mô hình Ví dụ minh họa  Tiếp theo ví dụ của hàng thảmI-75  Chi phí tổnthất do thiếuhụttồn kho là c = 2$/năm  Chi phí đặt hàng K = 150 $  Chi phí lưu kho (a.b) = 0.75 $ / mét  Nhu cầutiêuthụ Y = 10000 mét  Lượng đặt hàng tối ưu: 2 1 0.75 2 150 10000 1 2345.2 é 2 0.75 42 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 43 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 9
  10. 2/12/2017 Ví dụ minh họa (tt) Ví dụ minh họa (tt)  Lượng hàng thiếuhụt:  Một số thông số bổ sung của mô hình EOQ với tình trạng 0.75 thiếu hụt có thể được tính như sau: 2345.2 639.6 é 0.75 2  Số lần đặt hàng = 4.26 ầ/ă .  Tổng chi phí duy trì tồnkhotốithiểu:  Mứctồnkhotối đa=Q 2345.2 639.6 1705.6 é  Khoảng cách giữacácđơn đặt hàng: 2 2 ố à ă 311 0.752345.2 639.6 2 639.6 150 10000 73 à ữ á đơ à 1279.2 $ ố ầ đặ à 4.26 2 2345.2 2 2345.2 2345.2  Thờigianlưugiữ hàng tồnkho: 2345.2 639.6 0.171 ă 53.2 à 10000  Thờigiandiễnrasự thiếuhụt: 639.6 0.064 ă 19.9 à 10000 44 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 45 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu VÍ DỤ MINH HỌA (Bài toán cho người mua)  Bộ phậnquảnlýkhocủacôngtyKtìmchiếnlượcmua nguyên liệuvàchiếnlượcsảnxuấtchosảnphẩmcủa công ty cho các quý trong tương lai. Để đảmbảodây chuyềnsảnxuất, công ty cần mua các linh kiệnsản VÍ DỤ MINH HỌA xuấtvàođầuthánggiênghoặc đầuthángtư.  Giá mua nguyên vậtliệuvàođầu tháng giêng là 10$, và đầuthángtư là 12$.  Số nguyên yêu cầudichuyểnvàobộ phậnsảnxuất trong 2 quý (6 tháng) như sau: t=1 t=2 t=3 t=4 t=5 t=6 1500 1200 2000 1900 3000 2200 46 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 47 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 10
  11. 2/12/2017 VÍ DỤ MINH HỌA (tt) Bài giảivídụ minh họa (tt)  Giả sử yêu cầusảnxuất đượcthựchiệnvàocuốimỗi  Chi phí mua nguyên liệu: tháng và giá lưu kho hàng tháng cho 1 đơnvị sản 101122 phẩmlà1$choquýthứ 1, và là 1.1$ cho quý thứ 2.  Chi phí tồn kho:  Xác định số lượng hàng Q1 phải mua vào tháng giêng, 11 1 1500 1 1500 1200 1.1 và Q2 phải mua vào tháng tư. 1 2 4700 1 2 6600  Giảđịnh đảmbảotuyệt đốikhôngmất khách hàng, 1 2 9600 công ty không muốnxảyragiánđoạnsảnphẩm cung  Ràng buộc: cấp cho khách hàng trong bấtkỳ trường hợpnào. 1 4700 1 2 11800 48 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 49 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu Bài giảivídụ minh họa (tt)  Tổng chi phí Min 101 122 31 4200 1.1 31 32 20900 6. Mô hình giảm lượng đặt hàng 16.31 15.32 27190 (Quantity Discounts Model) TA CÓ BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH: -HÀM MỤC TIÊU: 16.31 15.32 27190 min - RÀNG BUỘC: 1 4700 1 2 11800 50 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 51 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 11
  12. 2/12/2017 Mô hình giảm lượng đặt hàng Nguyên tắcgiảmlượng đặthàng  Các giả định tương tự như mô hình EOQ, ngoại trừ:  Tính EOQ với giá thấp nhất “Đơn giá phụ thuộc vào số lượng đặt hàng”  Xác định liệu các nhà cung cấp sẽ bán số lượng đặt  Hàm TỔNG CHI PHÍ HÀNG TỒN KHO có ảnh hưởng hàng tại mức giá đó (mức độ khả thi EOQ) của giá mua hàng hóa P (đầu vào):  Nếu có, dừng lại. Đây là lượng tối ưu.  Nếu không: 2  Kiểm tra tính khả thi của EOQ tại mức giá cao hơn cho đến khi xác định một EOQ khả thi  Tính toán tổng chi phí cho mô hình EOQ khả thi  Tính tổng chi phí để mua số lượng hàng tối thiểu cần thiết để đượcgiámuarẻ.  So sánh tổng chi phí của mỗi tuỳ chọn&chọn chi phí thấp nhất 52 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 53 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu Ví dụ minh họa Ví dụ minh họa (tt)  Cửahàngthể thao Collin đang cân nhắc mua hàng từ  Lượng đặt hàng tối ưu(đốivới NCC giá 9$) mộtnhàcungcấpmũ khác. Nhà cung cấphiệntại bán $ 10 / mũ và đòi hỏisố lượng đặthàngtốithiểulà 2 2 20 12000 516 ó 490 mũ.Nhucầucủacửahàngmỗinăm là 12.000 20% 9 mũ,chiphíđặt hàng là $ 20, và các chi phí hàng tồn Phương pháp EOQ không đem lạikếtquả phù hợp kho ghi sổ là 20% giá nón, một nhà cung cấpmới cung cấpgiá$9vớisố lượng tốithiểu 4000. Công ty  So sánh Tổng chi phí khi đặt hàng từ mỗi NCC: 12000 490 nên mua từđâu ? 20 20% 10 10 12000 120.980 $ $ 490 2 12000 4000 20 20% 9 9 12000 101.660 $ $ 4000 2 Chọn NCC giá 9$ giúp tiếtkiệm 19.320 $ mỗinăm 54 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 55 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 12
  13. 2/12/2017 Vấn đề chiết khấu  Giảmgiávớisố lượng lớnlàcáchthứcthôngthường trong kinh doanh.  Cung cấpgiảmgiáđượckhuyến khích để tăng kích cỡ 7. Vấn đề chiết khấu đặthàng làm giảmchiphílưutrữ tồnkhocủa (EOQ Models with Quantity Discounts) ngườibán.  Số lượng giảmgiáphảnánhcáckhoảntiếtkiệmvốn Khách hàng có thể được giảm giá nếu một số có trong các đơn đặthànglớn. lượng sản phẩm cố định nào đó trong đơn đặt hàng.  Mô hình EOQ cơ bảncóthể xác định kích thướctối ưu VD: giálà$5/cốcnếu mua 100, $ 4/cốcnếumua củamức độ giảmgiá. 200, hoặc$3/cốcnếu mua 500 hoặc nhiềuhơn. 56 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 57 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu All unit schedules - Điềukiệnchi phítồntrữ tồn Kế hoạch chiết khấu kho là không đổi  Là danh sách củacácmứcgiảmgiávàkhốilượng mua  Lượng đặthàngtối ưukhôngđổivàkhôngphụ thuộc tương ứng của khách hàng. vào giá giảm.  Thông thường, giá mỗi đơnvị giảmkhisố lượng đặt  Tổng chi phí sẽ giảmtheotừng mức đặthàng. hàng tăng lên.  Tổng chi phí vớimức đặthàngtối ưusẽđượcsosánh  Số lượng đặthàngmàtại đógiáthayđổi đượcgọilà điểm break. giữacácphương án mua hàng để chọngiátrị MIN.  Có hai phương án chiếtkhấu chính:  All unit schedules –giảmgiáchotấtcả sảnphẩm được dựatrêntổng số lượng hàng đặtmua.  Chi phí tồntrữ tồnkhokhôngđổi  Chi phí tồntrữ tồnkhotheo%giábán  Incremental schedules –giảmgiáchocácsảnphẩmvượt lên trên mỗi điểmbreak. 58 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 59 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 13
  14. 2/12/2017 Ví dụ minh họa (1) Ví dụ minh họa(1’)  Công ty Comptek có chính sách giá củamặt hàng máy tính  Công ty Comptek có chính sách giá củamặt hàng máy tính cá nhân khi cung cấp cho Nhà sách trường Đạihọc, với cá nhân khi cung cấp cho Nhà sách trường Đạihọc, với mức độ giảm giá theo lượng đặt hàng như sau: mức độ giảm giá theo lượng đặt hàng như sau: Số lượng Đơngiá (P) Số lượng Đơngiá (P) 1 – 49 1400 $ 1400 $ 50 – 89 1100$ >= 50 1100$ 90 + 900$ >= 90 900$  Chi phí bảoquảnhằng năm là 190$/máy, chi phí đặthàng  Chi phí bảoquảnhằng năm là 190$/máy, chi phí đặthàng là 2500$, nhu cầuhằng năm ước tính là 200 máy tính. là 2500$, nhu cầuhằng năm ước tính là 200 máy tính.  Nhàsáchmuốnxácđịnh nên tậndụng lợithế giảmgiáđể  Nhàsáchmuốnxácđịnh nên tậndụng lợithế giảmgiáđể đặt hàng hay đặt theo yêu cầuEOQcơ bản(Qtối ưu) ? đặt hàng hay đặt theo yêu cầuEOQcơ bản(Qtối ưu) ? 60 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 61 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu Ví dụ minh họa 1 (tt) Ví dụ minh họa 1 (tt)  Theo mô hình EOQ cơ bản:  Tổng chi phí tồn kho khi đặt hàng ở mức giá 900$ (90  Chi phí đặt hàng K=2500$ sản phẩm): 190 90 2500 200  Chi phí bảoquản(tồn kho) (a.b)=190$/máy tính 900 200 194.105$ 2 90  Lượng tiêu thụ Y=200 máy tính CT’ < CT : nên mua hàng theo giá chiết khấu tối đa  Lượng đặthàngtối ưu 72.5 á là thực hiện 90 đơn vị đặt hàng. Trong ngưỡng áp dụng giá bán P = 1100 $  Tổng chi phí tồnkhotốithiểu: . 1100 200 233.784$ . 62 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 63 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 14
  15. 2/12/2017 All unit schedules - Điềukiệnchi phítồntrữ tồn kho tỷ lệ theo mứcgiámuahàng Ví dụ minh họa (2)  Bước 1: Tìm số lượng đặt hàng tối ưu (Q*) cho mỗi  Công ty Comptek có chính sách giá củamặt hàng máy mức giá "i" dựa trên công thức EOQ cơ bản ? tính cá nhân khi cung cấpchoNhàsáchtrường Đại  Bước2:Đốivớimỗimức giá "i" thay đổiQ*như sau học, vớimức độ giảmgiátheolượng đặthàngnhư sau:  Nếu Qi* là thấphơnsovớisố lượng nhỏ nhấtcóđủ điều Số lượng Đơngiá (P) kiện để đượcgiảmthứ i, tăng Qi* đếnmức đó. 1 – 49 1400 $  NếuQi*lớnhơnsố lượng lớnnhấtmàhội đủ điềukiện 50 – 89 1100$ giảmgiáthứ i, loạibỏ mứcnàytừ xem xét thêm. 90 - 150 900$  Bước 3: Sử dụng Q* đã biến đổi tính lại Tổng chi phí 151 – 200 800$  Bước 4: Chọn mức đặt hàng có CT min  Chi phí bảoquản 14% đơn giá, chi phí đặthànglà 2500$, nhu cầuhằng năm ước tính là 200 máy tính. 64 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 65 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu Ví dụ minh họa 2 (tt) Ví dụ minh họa 2 (tt)  Bước 1: Tìm số lượng đặt hàng tối ưu (Q*) cho mỗi  Bước2:Đốivớimỗimức giá "i" thay đổiQ*như sau mức giá "i" dựa trên công thức EOQ cơ bản ?  Nếu Qi* là thấphơnsovớisố lượng nhỏ nhấtcóđủ điều kiện để đượcgiảmthứ i, tăng Qi* đếnmức đó. Đơngiá  NếuQi*lớnhơnsố lượng lớnnhấtmàhội đủ điềukiện Mức độ Số lượng Q* (P) giảmgiáthứ i, loạibỏ mứcnàytừ xem xét thêm. 0 1 – 49 1400 $ 71,43 Đơngiá Q* biến Mức độ Số lượng Q* (P) đổi 1 50 – 89 1100$ 80.58 0 1 – 49 1400 $ 71,43 2 90 - 150 900$ 89.08 1 50 – 89 1100$ 80.58 81 3 151 – 200 800$ 94.49 2 90 - 150 900$ 89.08 90 3 151 – 200 800$ 94.49 151 66 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 67 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 15
  16. 2/12/2017 Ví dụ minh họa 2 (tt)  Bước 3: Sử dụng Q* đã biến đổi tính lại Tổng chi phí gỉa định giá áp dụng cho tất cả các sản phẩm Ch s đ t hàng Đơngiá Q* biến 8. ỉ ố ặ Mức độ Số lượng Q* CT ($) (P) đổi (Reorder Point) 0 1 – 49 1400 $ 71,43 1 50 – 89 1100$ 80.58 81 232.410 2 90 - 150 900$ 89.08 90 191.225 3 151 – 200 800$ 94.49 151 171.767  Bước 4: Chọn mức đặt hàng có CT min mức 3 68 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 69 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu Chỉ số đặt hàng Chỉ số đặt hàng  Chỉ sốđặthànglàmức độ hàng tồnkhomàở thời điểm đócầnthực  Theo mô hình EOQ cơ bản với nhu cầu liên tục và thời hiệnmột đơn đặthàngmới. gian dẫn liên tục để nhận được hàng:  R là chỉ sốđặthàng  ylàtỷ lệ tiêu thụ hằng ngày ố à à ệ  L là thờigiandẫn  Đơn đặthàngmớiphải đượcthựchiện sao cho đảmbảohệ thống tồn kho liên tục, trướckhitồnkhogiảmxuống 0 nhằm đảmbảo đủ hàng tồnkhođáp ứng nhu cầutrongsuốtchukỳ (đặcbiệtlàgiaiđoạn thờigiandẫn–leadtime–thờigianđợi1để hoàn thành 1 đơn đặt hàng). 70 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 71 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 16
  17. 2/12/2017 Ví dụ minh họa LƯỢNG HÀNG AN TOÀN (Safety Stocks)  Tiếp theo ví dụ của hàng thảm I-75  Thực tế, mức tồn kho có thể hết với tốc độ chậm hơn hoặc nhanh hơn ước lượng trong thời gian dẫn.  Số ngày cửa hàng mở cửa = 311 ngày  Nhu cầu tiêu thụ Y = 10000 mét  Thời gian dẫn L = 10 ngày  Chỉ số đặt hàng 10 321.54 é  Tạo ra ngưỡng safety stocks giúp ứng phó trong các tình huống bất ngờ, nhu cầu biến động vượt quá lượng hàng tồn kho có sẵn 72 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 73 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu Mức độ dịch vụ (service level)  Mức độ dịch vụ là xác suấthàngtồnkhocósẵntrong thờigianđầu để đáp ứng nhu cầu(xácsuất để nhu cầuvượtquálượng tồnkhosẽ không xảyra). 9. Xác định tồn kho an toàn theo mức dịch vụ  Xác định 1 mức độ dịch vụ mong muốnlàphương (Service Levels and Safety Stocks) pháp phổ biến để xác định số lượng hàng hóa an toàn cầnthiết để đáp ứng nhu cầu. Vd: Mức độ dịch vụ là90%cónghĩalàxácsuất 0.9 là nhu cầusẽđược đáp ứng trong thờigiandẫn, xác suất 0.1 là xảy ra nhu cầuvượtquátồn kho (stockout) 74 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 75 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 17
  18. 2/12/2017 Xác định điểm đặt hàng khi nhu cầu biến đổi (Reorder point with Variable Demand) Ví dụ minh họa  Giảđịnh:Nhucầutiêuthụ trong mỗingàytheothời  Tiếptheovídụ củahàngthảmI-75 gian dẫnlàkhôngchắcchắnvàđộclập, có thểđược  Nhu cầukháchhàngtrungbìnhhàngngàylà30 mô tả bởimộtphânphốixácsuấtbìnhthường. mét và độ lệch chuẩn là 5 mét/ngày. Thờigiandẫn  Xác định điểm đặthàng(baogồmlượng hàng an toàn) để nhậnhàngmớilà10ngày.Cửahàngmuốnxác  :nhucầutiêuthụ hằng ngày định điểm đặthàngvàlượng hàng an toàn cho  L:thờigiandẫn mức độ dịch vụ 95%, vớixácsuấtxảyrastockout  : độ lệch nhu cầuhằng ngày là 5%.  Z:độ lệch chuẩntương ứng xác suấtmức độ dịch vụ  Lượng hàng an toàn:  Điểm đặthàng: 76 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 77 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu Xác định điểm đặt hàng khi thời gian dẫn biến đổi Ví dụ minh họa (tt) (Reorder point with Variable Lead Time)  =30mét  Giảđịnh:Nhucầutiêuthụ trong mỗingàylàkhông  L=10ngày đổi, thờigiandẫn khác nhau.  =5mét  Xác định điểm đặthàng(baogồmlượng hàng an toàn)  Xác suất=95% Độ lệch chuẩn Z = . (tra bảng  :nhucầutiêuthụ hằng ngày phân phốichuẩnhóa)  :thờigiandẫn  Lượng hàng an toàn:  : độ lệch thờigiandẫn  : độ lệch chuẩncủanhucầutrongthờigiandẫn  Z:độ lệch chuẩntương ứng xác suấtmức độ dịch vụ  Điểm đặthàng:  Lượng hàng an toàn:  Điểm đặthàng: 78 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 80 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 18
  19. 2/12/2017 Ví dụ minh họa Ví dụ minh họa (tt)  Tiếptheovídụ củahàngthảmI-75  =30mét  =10ngày  Nhu cầu khách hàng hàng ngày là 30. Thờigian dẫn trung bình để nhậnhàngmớilà10ngày,có  =3ngày thể sai lệch 3 ngày. Cửahàngmuốnxácđịnh điểm  Xác suất=95% Độ lệch chuẩnZ= (trabảng phân phốichuẩnhóa) đặthàngvàlượng hàng an toàn cho mức độ dịch  Lượng hàng an toàn: vụ 95%, vớixácsuấtxảyrastockoutlà5%.  Điểm đặthàng: 81 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 82 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu Xác định điểm đặt hàng khi nhu cầu và thời gian dẫn biến đổi (Reorder point with Variable Demand and Lead Time) Ví dụ minh họa  Xác định điểm đặthàng(baogồmlượng hàng an toàn)  Tiếptheovídụ củahàngthảmI-75  :nhucầutiêuthụ trung bình hằng ngày  Nhu cầukháchhàngtrungbìnhhàngngàylà30  : độ lệch nhu cầuhằng ngày mét, chênh lệch +/- 5 mét. Thờigiandẫn trung  :thờigiandẫn bình để nhậnhàngmớilà10ngày,cóthể sai lệch  : độ lệch thờigiandẫn 3ngày.Cửahàngmuốnxácđịnh điểm đặthàngvà  : độ lệch chuẩnnhucầutrongthờigiandẫn lượng hàng an toàn cho mức độ dịch vụ 95%, với xác suấtxảyrastockoutlà5%.  Z:độ lệch chuẩntương ứng xác suấtmức độ dịch vụ  Lượng hàng an toàn:  Điểm đặthàng: 84 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 85 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 19
  20. 2/12/2017 Ví dụ minh họa (tt)  =30mét  =10ngày  =3ngày  =5mét 10. Lượng đặt hàng cho hệ thống tồn kho định kỳ  Xác suất=95% Độ lệch chuẩnZ= (trabảng (Order Quantity for a Periodic Inventory System) phân phốichuẩnhóa)  Lượng hàng an toàn:  Điểm đặthàng: 86 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 88 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu Hệ thống tồn kho định kỳ Điều kiện nhu cầu biến đổi  Xác định lượng đặthàng(Q)  Hệ thống tồnkhođịnh kỳ sẽđặthàngvàonhững thời gian cốđịnh (khoảng cách thờigiangiữa2đơn đặt  :nhucầu trung bình hàng là không đổi), số lượng hàng đặtthayđổi.  :khoảng cách thờigiangiữa2lần đặthàng  L:thờigiandẫn  Hạnchế:tồnkhocóthể hếtsớmtrướcthời điểm đặt hàng xảy ra stockout do đóhệ thống tồnkho  : độ lệch chuẩncủanhucầu định kỳđòi hỏicaovề giá trị lượng hàng an toàn.  I:lượng hàng tồntrongkho  Z:độ lệch chuẩntương ứng xác suấtmức độ dịch vụ  :nhucầu trung bình trong thờigianchukỳđặt hàng & thờigiandẫn  Lượng tồn kho an toàn:  Lượng đặthàng: 89 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 90 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 20
  21. 2/12/2017 Ví dụ minh họa Ví dụ minh họa (tt)  Cửa hàng cung cấpkemchống nắng. Nhu cầutrung  Xác định lượng đặt hàng (Q) bình cho kem chống nắng là 6 chai /ngày, với độ lệch  =6chai chuẩn là 1,2 chai. Nhà cung cấpsẽ kiểmtralượng  =60ngày hàng tồntạicửahàngmỗi 60 ngày, và trong chuyến  L=5ngày thămgầnnhấtthìcửa hàng còn 8 chai trong kho. Các  =1.2chai gian nhận đượcmột đơn đặt hàng là 5 ngày.  I=8chai  Xác suất=95% Độ lệch chuẩnZ= .(trabảng phân phối  Xác định số lượng đặthàngchođơn đặt hàng này để chuẩnhóa) duy trì mộtmức độ dịch vụ 95%.  Lượng tồn kho an toàn:  Lượng đặthàng: 91 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 92 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu HẾT CHƯƠNG 4 94 GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 21