Bài giảng Kinh tế quốc tế - Chương 2: Lý thuyết thương mại quốc tế (Tiếp) - Nguyễn Thị Vũ Hà
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kinh tế quốc tế - Chương 2: Lý thuyết thương mại quốc tế (Tiếp) - Nguyễn Thị Vũ Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_kinh_te_quoc_te_chuong_2_ly_thuyet_thuong_mai_quoc.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kinh tế quốc tế - Chương 2: Lý thuyết thương mại quốc tế (Tiếp) - Nguyễn Thị Vũ Hà
- KTQT - Chương 2: Các lý thuyết TMQT 10/2/2013 CHƢƠNG 2 (tiếp) LÝ THUYẾT THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà Khoa KT&KD Quốc tế - ĐHKT - ĐHQGHN LÝ THUYẾT CHI PHÍ CƠ HỘI vận dụng lý thuyết tính giá trị bằng LĐ để NC mô hình TMQT tức là xem xét giá trị hay giá cả của một SP chỉ dựa trên số lƣợng LĐ tham gia vào quá trình sx ra SP đó Hạn chế của LT thƣơng mại cổ điển??? chƣa giải thích đƣợc nguồn gốc phát sinh LTSS của một QG đối với một loại SP nào đó ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà - Khoa KTQT - ĐHKT - ĐHQGHN 1
- KTQT - Chương 2: Các lý thuyết TMQT 10/2/2013 LÝ THUYẾT THƢƠNG MẠI TÂN CỔ ĐIỂN HABERLER VỚI LÝ THUYẾT CHI PHÍ CƠ HỘI (1936) LÝ THUYẾT CHI PHÍ CƠ HỘI Chi phí cơ hội của một sản phẩm là gì ? • Số lượng của 1 SP khác mà người ta phải hi sinh để có đủ tài nguyên SX tăng thêm một đơn vị SP thứ nhất. Haberler vận dụng lý thuyết CP cơ hội để giải thích lý thuyết so sánh ntn??? ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà - Khoa KTQT - ĐHKT - ĐHQGHN 2
- KTQT - Chương 2: Các lý thuyết TMQT 10/2/2013 LÝ THUYẾT CHI PHÍ CƠ HỘI 1. Chi phí cơ hội để sản xuất lt ở Mỹ là bao nhiêu? ở Anh là bao nhiêu? 2. CPCH để sản xuất vải ở Mỹ là bao nhiêu? ở Anh là bao nhiêu? 6 1 3. Quốc gia nào có lợi thế chi phí Kg/ngƣời/h trong sản xuất lt? trong sản xuất vải? 4. Chuyên môn hóa và phân công lao động quốc tế diễn ra nhƣ thế 4 2 nào giữa Mỹ và Anh? mét/ngƣời/h Minh hoạ CPCH bằng đƣờng giới hạn khả năng sx (PPF) PPF là gì? PPF thường có hình dạng ntn? PPF và CPCH có mối quan hệ ntn? • Khi CPCH để sản xuất 1 sản phẩm là cố định thì đường PPF là đường gì? Tại sao? • Các điểm nằm trong, nằm trên và nằm ngoài đường PPF hàm ý điều gì? ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà - Khoa KTQT - ĐHKT - ĐHQGHN 3
- KTQT - Chương 2: Các lý thuyết TMQT 10/2/2013 LÝ THUYẾT CHI PHÍ CƠ HỘI CPCH cố định khi nào? • Các nguồn lực, các nhân tố của SX có thể thay thế hoàn toàn cho nhau hay được sử dụng theo một tỷ lệ cố định trong SX cả 2 H • Tất cả các đơn vị của cùng một nhân tố là đồng nhất hay cùng chất lượng. Hàm ý??? • mỗi QG chuyển dịch các nguồn lực từ SX H này sang H kia sẽ không phải sử dụng nguồn lực kém hiệu quả hơn cho SX H kia. Thực tế, CPCH có cố định không? Số liệu về khả năng SX của 2 QG: Nhật và Anh Đơn vị tính: nghìn tivi, triệu m vải Nhật Bản Anh Ti vi Vải Sau TM Ti vi Vải Sau TM 180 0 0 60 0 120 150 20 30 50 20 100 120 40 60 40 40 80 90 60 90 30 60 60 60 80 120 20 80 40 30 100 150 10 100 20 0 120 180 0 120 0 Vẽ đường PPF của Nhật và Anh ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà - Khoa KTQT - ĐHKT - ĐHQGHN 4
- KTQT - Chương 2: Các lý thuyết TMQT 10/2/2013 Giới hạn khả năng SX với CPCH ko đổi Vải Nhật Anh Vải Tivi Tivi 1. CPCH để sản xuất ti vi ở Nhật là bao nhiêu? Ở Anh là bao nhiêu? 2. Giá cả tƣơng đối (so sánh) của ti vi so với vải ở Nhật? ở Anh? (giả định giá cả bằng CPSX) 3. CMH và mô thức thƣơng mại giữa Nhật và Anh? Vải Vải 120 Nhật Bản 120 Anh A A’ 60 E E’ 40 0 90 180 Ti vi 0 40 60 Ti vi 1. Giả sử, trƣớc khi có CMH và TMQT, NB tiêu dùng tại A, Anh tiêu dùng tại E, hãy tính khối lƣợng tivi và vải mà Nhật và Anh sản xuất đƣợc trƣớc khi có CMH và TMQT và sau khi có TMQT? 2. Giả sử 1t = 1v, Nhật và Anh trao đổi 70t lấy 70v, xác định lợi ích thu đƣợc từ TMQT? 3. Nhận xét về khả năng tiêu dùng và khả năng sản xuất của Nhật và Anh? ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà - Khoa KTQT - ĐHKT - ĐHQGHN 5
- KTQT - Chương 2: Các lý thuyết TMQT 10/2/2013 Phân tích lợi ích của thƣơng mại Vải Vải 120 Nhật Bản 120 Anh A A’ 60 E E’ 40 0 90 180 Ti vi 0 40 60 Ti vi 1. Tổng sản lƣợng của thế giới trƣớc và sau khi có TMQT? 2. Tổng lợi ích thu đƣợc từ chuyên môn hóa và TMQT? 3. Phân chia lợi ích thƣơng mại giữa Nhật và Anh sau khi có TMQT? Phân tích lợi ích của thƣơng mại Lợi ích của thƣơng mại có đƣợc là nhờ CMH Nhƣng có phải tất cả các nƣớc chỉ CMH sx mặt hàng mà QG đó có CPCH thấp hơn các QG ≠ hay không??? KHÔNG ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà - Khoa KTQT - ĐHKT - ĐHQGHN 6
- KTQT - Chương 2: Các lý thuyết TMQT 10/2/2013 Phân tích lợi ích của thƣơng mại N: sx cả t và v 30t = 20v N: TD tại A’ (90t,60v) Quy mô (120t, 20v) QG ≠ nhau Có TMQT A: CMHSX v 60v A: TD tại E’ (40t,30v) 1t = 2/3v Vải Vải Anh: TD tăng và KNTD mở rộng ra bên ngoài 120 Nhật Bản 120 Anh A’ 60 60 A E’ 40 40 E 20 0 90 120 180 Ti vi 0 30 60 Ti vi Phân tích lợi ích của thƣơng mại Vậy TMQT luôn đem lại lợi ích cho nƣớc nhỏ??? KHÔNG • N sẽ không đem t đổi lấy v ở nƣớc Anh mà đem t đổi lấy v với một nƣớc lớn khác cũng sx vải •Nƣớc nhỏ có thể gặp phải rủi ro nếu nhu cầu về H của nƣớc đó bị suy giảm ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà - Khoa KTQT - ĐHKT - ĐHQGHN 7
- KTQT - Chương 2: Các lý thuyết TMQT 10/2/2013 Cung và cầu tƣơng đối giữa ti vi và vải của Nhật và Anh Pt/Pv Pv/Pt Sti vi (Nhật + Anh) Svải (Nhật + Anh) Dti vi (Nhật + Anh) Dvải (Nhật + Anh) Ti vi Ti vi Vải Xác định mức giá cả sản phẩm so sánh cân bằng dựa theo đƣờng cung và đƣờng cầu của Nhật và Anh? LÝ THUYẾT CHI PHÍ CƠ HỘI Ƣu điểm • Giải thích TMQT dựa trên lợi thế so sánh bằng CPCH tránh được giả thiết lđ là yếu tố duy nhất tạo ra giá trị. • Khi quy mô các nước khác nhau CMH khác nhau. Hạn chế • Chưa giải thích được TMQT với chi phí cơ hội tăng ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà - Khoa KTQT - ĐHKT - ĐHQGHN 8
- KTQT - Chương 2: Các lý thuyết TMQT 10/2/2013 Bài tập CPLĐ Quốc gia 1 Quốc gia 2 (giờ/sản phẩm) A 8 7 B 3 2 Giả sử quốc gia 1 dành 2400 giờ và quốc gia 2 dành 2100 giờ để sản xuất 2 sản phẩm A và B. Hãy • Xác định LTTĐ và LTSS của mỗi QG trong sản xuất 2 H • Tính lượng sản phẩm mà mỗi quốc gia sản xuất được khi có CMH • Vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất của 2 quốc gia • Mậu dịch giữa 2 quốc gia có xảy ra không nếu giá cả sản phẩm so sánh của sản phẩm A là PA/PB = 1, = 3? Bài tập CPLĐ Quốc gia 1 Quốc gia 2 (giờ/sản phẩm) A 300 300 B 800 1050 Giả sử quốc gia 1 dành 2400 giờ và quốc gia 2 dành 2100 giờ để sản xuất 2 sản phẩm A và B. Hãy • Xác định lợi thế tuyệt đối và lợi thế so sánh của 2 quốc gia về hai sản phẩm A và B • Vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất của 2 quốc gia • Với chi phí cơ hội không đổi, hãy xác định sản lượng 2 sản phẩm ở 2 quốc gia khi có mậu dịch xảy ra • Mậu dịch giữa 2 quốc gia có xảy ra không nếu giá cả sản phẩm so sánh của sản phẩm A là PA/PB = 1, = 3? ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà - Khoa KTQT - ĐHKT - ĐHQGHN 9
- KTQT - Chương 2: Các lý thuyết TMQT 10/2/2013 LÝ THUYẾT CHUẨN VỀ TMQT LÝ THUYẾT CHUẨN VỀ TMQT Lý thuyết CPCH n/c TMQT với CPCH ntn? • ko đổi NHƢNG thực tế thì sao? • CPCH thay đổi theo xu hƣớng tăng lên Điều này có nghĩa là gì? • QG phải hi sinh (bỏ ra) nhiều và ngày một nhiều hơn SP để dành tài nguyên cho việc sx một đơn vị sp khác Lý do? • Nguồn lực của các YTSX là ko đồng nhất và ko đƣợc sử dụng với cùng một tỷ lệ cố định trong sx tất cả các loại H ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà - Khoa KTQT - ĐHKT - ĐHQGHN 10
- KTQT - Chương 2: Các lý thuyết TMQT 10/2/2013 LÝ THUYẾT CHUẨN VỀ TMQT Mỗi đơn vị thêm vào 20X ở QG 1 đòi hỏi ngày càng nhiều Y hơn. Tƣơng tự đối với mỗi đơn vị thêm vào 20Y thì QG 2 cũng phải bỏ ra nhiều hơn sp X. LÝ THUYẾT CHUẨN VỀ TMQT CPCH tăng dần được biểu thị qua một khái niệm mới là tỉ lệ di chuyển biên (Marginal Rate of Transfernation- MRT) MRT là gì??? ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà - Khoa KTQT - ĐHKT - ĐHQGHN 11
- KTQT - Chương 2: Các lý thuyết TMQT 10/2/2013 LÝ THUYẾT CHUẨN VỀ TMQT Y MRT độ nghiêng tuyệt đối của X/Y X PPF tại điểm sx CPCH ngày MRTA = ¼ càng tăng MRTB = 1 LÝ THUYẾT CHUẨN VỀ TMQT CPCH ngày MRTB’ = 1 càng tăng X MRT Y/X Y MRT = ¼ độ nghiêng tuyệt đối A’ của PPF tại điểm sx ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà - Khoa KTQT - ĐHKT - ĐHQGHN 12
- KTQT - Chương 2: Các lý thuyết TMQT 10/2/2013 LÝ THUYẾT CHUẨN VỀ TMQT Lý thuyết chuẩn về Các lý thuyết trƣớc TMQT • Quan tâm tới yếu tố cung • Quan tâm tới yếu tố cung trong sx trong sx • Chƣa đề cập tới yếu tố cầu • Và đề cập tới yếu tố cầu trong sản xuất trong sx = việc đƣa vào mô hình khái niệm đƣờng cong bàng quan đại chúng (CICs) LÝ THUYẾT CHUẨN VỀ TMQT chỉ ra những sự kết hợp khác nhau của 2 SP mà đem lại cho ngƣời tiêu dùng sự thỏa mãn nhƣ nhau CIC càng cao thể hiện sự thoả mãn càng CICs là gì? lớn và ngƣợc lại có độ nghiêng âm (tức dốc xuống), lồi khi nhìn từ gốc toạ độ và không giao nhau ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà - Khoa KTQT - ĐHKT - ĐHQGHN 13
- KTQT - Chương 2: Các lý thuyết TMQT 10/2/2013 CICs của quốc gia 1 và 2 Quốc gia 1 Quốc gia 2 số lượng sp Y mà QG đó phải bỏ ra để tỉ lệ thay thế biên (MRS) thay thế TD trên một đơn vị sp X mà ko độ nghiêng của CIC làm thay đổi mức độ thỏa mãn? tại điểm TD Phân tích trạng thái cân bằng khi chƣa có thƣơng mại QG đạt trạng thái cân bằng khi nào? Quốc gia 2 ↔ CIC cao nhất tiếp xúc với PPF Điểm cân = của QG 1 là A, Điểm cân = của QG 2 là A’. Tại A, A’, lợi ích của cả 2 QG đạt max Quốc gia 1 ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà - Khoa KTQT - ĐHKT - ĐHQGHN 14
- KTQT - Chương 2: Các lý thuyết TMQT 10/2/2013 Phân tích trạng thái cân bằng khi có thƣơng mại QG 1 có LTSS QG 1 CMH sx và XK sp X đối với sp X để đổi lấy sp Y từ QG 2 PA < PA’ QG 2 có LTSS QG 2 CMH sx và XK sp Y đối với sp Y để đổi lấy sp X từ QG 1 CMH có xảy ra hoàn toàn ở 2 QG ko? Tại sao? Giá cả sản phẩm so sánh cân bằng ở hai QG thay đổi ntn? Lợi ích thu đƣợc từ TM là ntn? Cơ sở và lợi ích khi có thƣơng mại QG1: CMH sx X Quốc gia 1 sx chuyển từ điểm A điểm B TMQT, QG 1 trao đổi 60X lấy 60Y TD tại điểm E trên CIC III Lợi 20X và 20Y ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà - Khoa KTQT - ĐHKT - ĐHQGHN 15
- KTQT - Chương 2: Các lý thuyết TMQT 10/2/2013 Cơ sở và lợi ích khi có thƣơng mại Quốc gia 2 QG 2: khi chƣa có thƣơng mại sx tại điểm A’(40Y,80X). Khi có TMQT sx tại điểm B’(40X,120Y) đem 60Y đổi lấy 60X của QG 1 điểm lựa chọn TD bây giờ là E’(100X,60Y). So với trƣớc thì TD đã tăng 20X và 20Y. LÝ THUYẾT CHUẨN VỀ TMQT Kết luận: Ngay cả khi thƣơng mại chƣa xảy ra, QG nào có LTSS trong mặt hàng nào sẽ tăng cƣờng sản xuất mặt hàng đó Tiếp cận thực tế gần hơn có tính thuyết phục hơn ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà - Khoa KTQT - ĐHKT - ĐHQGHN 16
- KTQT - Chương 2: Các lý thuyết TMQT 10/2/2013 Lợi ích thu đƣợc từ trao đổi và CMH Quốc gia 1 Tiêu dùng tăng từ A đến T là phần thu đƣợc thông qua trao đổi Tiêu dùng tăng từ T đến E là do CMH trong sản xuất mang lại LÝ THUYẾT CHUẨN VỀ TMQT BTVN: Bài tập Chương 2 Sách Bài tập KTQT của GS.TS Hoàng Thị Chỉnh – Trường Đại học Kinh tế TP HCM ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà - Khoa KTQT - ĐHKT - ĐHQGHN 17