Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 1: Tổng quan về kinh tế học - Trần Văn Hòa

pdf 40 trang Gia Huy 19/05/2022 1620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 1: Tổng quan về kinh tế học - Trần Văn Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_vi_mo_chuong_1_tong_quan_ve_kinh_te_hoc_tr.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 1: Tổng quan về kinh tế học - Trần Văn Hòa

  1. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC
  2. I. Giới thiệu tổng quan về kinh tế học 1. Kinh tế học và nền kinh tế  Các định nghĩa khác nhau về kinh tế học:  Kinh tế học là khoa học về sự lựa chọn  Kinh tế học nghiên cứu các hoạt động sản xuất và trao đổi của con người  Kinh tế học phân tích các động thái trong nền kinh tế nói chung như: xu hướng giá cả, sản lượng đầu ra, thất nghiệp. 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 2
  3.  Kinh tế học nghiên cứu cách thức con người tổ chức các hoạt động sản xuất và tiêu dùng  Kinh tế học nghiên cứu tiền tệ, lãi suất, vốn, của cải  Tóm lại: kinh tế học nghiên cứu cách thức mà con người và xã hội lựa chọn sử dụng các nguồn lực khan hiếm cho nhiều mục đích khác nhau để sản xuất hàng hoá và phân phối tiêu dùng chúng cho các cá nhân và các nhóm người trong hiện tại và tương lai. 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 3
  4.  Sự khan hiếm các nguồn lực là trọng tâm của kinh tế học. Chúng ta phải lựa chọn vì các nguồn lực đều khan hiếm 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 4
  5. Nền kinh tế Hàng hoá, dịch vụ TTTT sảnsản phẩmphẩm Chi tiêu Doanh thu Thuế Thuế Hộ gia đình Chính phủ Doanh nghiệp Trợ cấp Trợ cấp Thu nhập Chi phí TT yếu tố Yếu tố sản xuất
  6. 2. Kinh tế học vĩ mô và kinh tế học vi mô  Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu các vấn đề kinh tế một cách tổng quát như: GDP, tăng trưởng, thất nghiệp, lạm phát, công bằng  Kinh tế học vi mô nghiên cứu chi tiết các vấn đề kinh tế như giá cả của hàng hoá cụ thể, thị trường, tiêu dùng của cá nhân, quyết định sản xuất của doanh nghiệp 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 6
  7.  Kinh tế học thực chứng: lý giải khoa học các vấn đề mang tính nhân quả.  Trả lời câu hỏi: Đó là gì? Tại sao lại như vây? Điều gì sẽ xảy ra?  Kinh tế học chuẩn tắc: liên quan đến việc đánh giá chủ quan của các cá nhân.  Trả lời các câu hỏi: Điều gì nên xảy ra? Cần phải như thế nào? 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 7
  8. Adam Smith “The Wealth of Nations” 1776 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 8
  9. Kinh tế thị trường- Bàn tay vô hình (The Invisible Hand) 1. Sản xuất cái gì? 2. Như thế nào? 3. Cho ai? 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 9
  10. Kinh tế hỗn hợp 1. Sản xuất cái gì? 2. Như thế nào? 3. Cho ai? 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 10
  11. Kinh tế chỉ huy  Sản xuất cái gỉ?  Như thế nào?  Cho ai? 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 11
  12. Ba câu hỏi – Ba khía cạnh  Ba câu hỏi/vấn đề:  Sản xuất cái gì?  Sản xuất như thế nào?  Cho ai?  Ba mặt:  Khan hiếm  Hiệu quả  Công bằng 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 12
  13. II. Chi phí cơ hội và giới hạn khả năng sản xuất (PPF)  Thế nào là chi phí cơ hội  Quy luật chi phí cơ hội tăng dần  Ví dụ: Súng – Bơ; Giáo dục – Nhà ở 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 13
  14. Các khả năng sản xuất của một nền kinh tế Các khả năng Lương thực Máy móc A 0 150 B 10 140 C 20 120 D 30 90 E 40 50 F 50 0 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 14
  15. Đường giới hạn năng lực sản xuất (PPF) Máy 180 A B móc 150 C 120 D 90 E 60 30 F 0 Lương thực 0 10 20 30 40 50 60 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 15
  16. Chi phí cơ hội: Để sản xuất thêm 30 đv máy 150 móc phải từ bỏ 10 đv Máy C lương thực móc 120 90 D 60 30 0 10 20 30 40 50 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCELương thực 16
  17. Chi phí cơ hội: Để sản xuất thêm 30 đv máy 150 móc phải từ bỏ 10 đv Máy C lương thực 120 OC = LT từ bỏ/MM móc thu được +30 OC = 10/30 =1/3 90 D 60 30 -10 0 10 20 30 40 50 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCELương thực 17
  18. Chi phí cơ hội  Chi phí cơ hội là giá trị của cơ hội tốt nhất bị bỏ qua khi thực hiện một lựa chọn kinh tế.  Chi phí cơ hội là những hàng hoá và dịch vụ cần thiết nhất bị bỏ qua để thu được những hàng hoá và dịch vụ khác 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 18
  19. Quy luật chi phí cơ hội ngày càng tăng  Để thu thêm được một số lượng hàng hoá bằng nhau, xã hội phải hy sinh ngày càng nhiều hàng hoá khác.  Giải thích bằng đường PPF 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 19
  20. Giải thích quy luật chi phí cơ hội ngày càng tăng? Máy 180 A B móc 150 C 120 D 90 E 60 30 F 0 0 10 20 30 40 50 60 5/8/2012 © TS. TrầnLương Văn Hoà, HCE thực 20
  21. Lựa chọn thời gian học của Cheng! 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 21
  22. Số giờ học Lịch sư Điểm môn LS Số giờ học Ktế Điểm môn Ktế 20 98 0 40 19 96 1 43 18 94 2 46 17 92 3 49 16 90 4 52 16 88 5 55 14 86 6 58 13 84 7 61 12 82 8 64 11 80 9 67 10 78 10 70 9 76 11 73 8 74 12 76 7 72 13 79 6 70 14 82 5 68 15 85 4 66 16 88 3 65 17 91 2 62 18 94 1 60 19 97 0 58 20 100
  23. A - Ktế 100 F - Lsử 88 C 70 Điểm số môn Kinh tế tế sốsốKinh Kinh mônmôn Điểm Điểm 46 F - Ktế A - Lsử 40 58 66 78 94 98 5/8/2012 Điểm số môn© TS. Trầnlịch Văn sử Hoà, HCE 23
  24. Đầu tư hay Tiêu dùng? Đầu tư Nhà nước A1 không đầu tư. Nhà nước A2 đầu tư vừa phải. Nhà nước A3 tập trung cho đầu tư . A3 A2 A1 0 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE Tiêu dùng 24
  25. Đầu tư và phát triển Đầu tư Tập trung đầu tư cho tương lai, nền kinh tế tăng trưởng nhanh. Hy sinh tiêu dùng hiện tại! B3 B2 B1 0 Tiêu dùng 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 25
  26. Khan hiếm  Cát ở sa mạc và nước biển là những thứ không khan hiếm  Hàng hoá khan hiếm là hàng hoá có lượng cung bị hạn chế 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 26
  27. Hiệu quả Không đạt được C D Đầu tư Đầu Đầu tư Đầu A B Không hiệu quả 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE Tiêu dùng 27
  28. Công bằng đối nghịch với Hiệu quả Vấn đề khó khăn đối với các nhà hoạch định chính sách, nhà lãnh đạo và doanh nghiệp là giải quyết sự đánh đổi giữa hiệu quả và công bằng 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 28
  29. Chương 1. Tổng quan về kinh tế học  Giới thiệu  Nội dung và phương pháp nghiên cứu  Lý thuyết lựa chọn  Mô hình kinh tế 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 29
  30. Chương 2: Cung cầu và thị trường 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 30
  31. P D S Giá Giá S D Q 5/8/2012 © TS. Trần VănLượng Hoà, HCE hàng hoá 31
  32. CHƯƠNG 3: SỰ CO GIÃN  Co giãn của cầu  Co giãn của cung 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 32
  33. Chương 4: Lý thuyết lợi ích  Tại sao đường cầu có độ dốc âm?  Làm sao để lựa chọn tiêu dùng tối ưu?  Phân tích hành vi của người tiêu dùng và hộ gia đình? 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 33
  34. Chương 5: Lý thuyết về doanh nghiệp  Lý thuyết sản xuất  Lý thuyết chi phí  Lợi nhuận tối đa 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 34
  35. Chương 6: Cấu trúc thị trường  Phân loại thị trường?  Cạnh tranh hoàn hảo  Cạnh tranh không hoàn hảo  Cạnh tranh độc quyền  Thiểu số độc quyền/độc quyền tập đoàn  Độc quyền 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 35
  36. Chương 7: Thị trường lao động  Cầu lao động  Cung lao động  Cân bằng trong thị trường lao động 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 36
  37. Chương 8: Thất bại của thị trường  Hoạt động của thị trường  Các thất bại của thị trường 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 37
  38. Tài liệu môn học:  Giáo trình Nguyên lý kinh tế học vi mô, NXBĐHKTQD, Hà nội 2006  100/101 Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc  D. Begg, Kinh tế học, NXB Thống kê 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 38
  39. Đánh gía kết quả học tập  Điểm chuyên cần ĐK  Thi kết thúc học phần 100% 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 39
  40. Giáo viên phụ trách TS. Trần Văn Hoà Khoa Kinh tế và Phát triển Trường Đại học Kinh tế Huế 100 Phùng Hưng, Huế 054 - 3548220 5/8/2012 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 40