Bài giảng Kỹ năng quản lý dự án - Nguyễn Thị Lệ Giang

pdf 45 trang Gia Huy 19/05/2022 2880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ năng quản lý dự án - Nguyễn Thị Lệ Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_nang_quan_ly_du_an_nguyen_thi_le_giang.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kỹ năng quản lý dự án - Nguyễn Thị Lệ Giang

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU BỘ MÔN CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU CAO PHÂN TỬ VÀ TỔ HỢP oOo KỸ NĂNG QUẢN LÝ DỰ ÁN TH: NGUYỄN THỊ LỆ GIANG
  2. NỘI DUNG I KHÁI NIỆM : DƯ ÁN, QL DỰ ÁN II XÂY DỰNG DỰ ÁN III KỸ NĂNG MỀM CẦN THIẾT QLDA IV KẾT LUẬN 2
  3. 1. KHÁI NIỆM DỰ ÁN ❖ Dự án : Một dự án thể hiện “ một mục tiêu phải thực hiện, bởi những thành phần tham gia, trong một bối cảnh rõ ràng, trong một thời hạn nhất định với những phương tiện được xác định, cần sử dụng công cụ thích hợp 3
  4. 1. KHÁI NIỆM DỰ ÁN 4
  5. 1. KHÁI NIỆM DỰ ÁN Dự án 5
  6. 1. KHÁI NIỆM QUẢN LÝ DỰ ÁN ❖ Quản lý Dự án : Quản lý dự án là tiến trình tổ chức và sử dụng nguồn lực nhằm đạt mục tiêu tổng quát và những mục tiêu cụ thể của dự án 6
  7. 2.1. XÁC ĐỊNH NHU CẦU 7
  8. 2. QUY TRÌNH XÂY DỰNG DỰ ÁN 8
  9. 2.1 Xác định nhu cầu ❖ Thực trạng ngành muối Việt Nam: Dư muối tiêu dùng (chất lượng thấp) và thiếu muối công nghiệp - nghịch lý mãi mãi Sản lượng muối ước tính trong năm 800.000 tấn: Muối công nghiệp 180.000 tấn, muối thủ công 650.000. Trong khi nhu cầu muối công nghiệp hàng năm 250.000 tấn. 1 0
  10. 2.1 Xác định nhu cầu ❖ Nguyên nhân: Do tập quán sản xuất còn quá thủ công, Do quá phụ thuộc vào thời tiết nên khi có dự báo xấu về thời tiết, Khâu bảo quản sau thu hoạch còn quá thô sơ làm tăng độ ẩm và các tạp chất 1 1
  11. Nhu cầu của người dân ❖ Hướng khắc phục: - Sử dụng bạt:- trên cùng một diện tích năng suất tăng 40~ 50%, chi phí giảm 20-30% 12
  12. Ý nghĩ của chúng ta STT Đặc tính so sánh Màng PVC Màng HDPE 1. Tính chất vật liệu Vô định hình Kết tinh 2 Sản xuất Độ dày 0.9mm Độ dày min 1.8mm 3 Sai số độ dày ± 5% Sai số lớn 15% 4 Khả năng phủ đốc Khi phủ ôm sát nền cần phủ Cứng hơn nên khó ôm sát nền 5 Hàn dán Dễ hàn dán chỉ cần vệ sinh nhẹ Để hàn dán cần dùng thiết bị mài nhám bề mặt sau bề mặt và dán keo vá khi lủng cho lớp mài ăn sâu 10% 6 Độ mềm dẻo, Có thể điều chỉnh theo yêu cầu Ít mềm dẻo hơn, chủ yếu điều chỉnh bằng độ dày, độ dày min là 0.6 mil , càng dày càng cứng Độ giãn dài 380% 100% Độ bền 7 Phát triển vết nứt Do là vật liệu vô định hình nên Khi có vết nứt, vết nứt dể dàng phát triển và dễ xé như khi có vết nứt có thể dặm vá, kính chắn gió vỡ may viền hạn chế vết nứt 8 Kéo đứt 73 lbs / in (2400 psi) 90 lbs / in (1500 psi). tốc độ 20 inches mỗi phút tốc độ 2 inches mỗi phút 9 PVC có hệ số giãn nở nhiệt thấp hơn 60% (70 x 10-6 cm / cm / º C) so với kết cấu HDPE. 13
  13. Khả năng của chúng ta 1. Công ty CP Nhựa Rạng Đông thành lập năm 1960 trên nền tảng sản phẩm chính là màng nhựa PVC 2. Đội ngũ kỹ thuật 47 thành viên với 02 ktv có trình độ thạc sỹ 3. Sở hữu hệ thống thiết bị liên quan đến nhựa PVC như sau: • Hệ thống dây chuyền máy cán (Calender line system). • Máy ghép vải (Laminating machine). • Máy sản xuất màng EVA, PE (EVA , PE film extrusion line). • Máy tráng (Coating machine). • Hệ thống máy hấp xốp (Foaming machine). • Máy in- xử lý bề mặt (printing machine). • Máy hồ vải. 1 4
  14. 2.2 Xây dựng dự án – mục tiêu Ứng dụng của màng PVC làm bạt SX màng phủ, lót PVC với ứng dụng che mưa trữ nước muối Ứng dụng của màng PVC làm bạt phủ ụ muối đã thu hoạch Ứng dụng của màng PVC làm bạt lót ô muối kết tinh 15
  15. 2.2 Xây dựng dự án – mục tiêu STT CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG CHỦ PHƯƠNG PHÁP ĐƠN VỊ Yêu cầu KH theo Mục tiêu YỀU TEST mẫu TQ 1 Tỷ trọng 1.27-1.3 1.27-1.3 2 Độ dày trung bình mm 0.13-0.145 0.13-0.15 3 Độ kháng xé ISO Chiều dọc N/mm ≥16 ≥17 6383-1:1983 Chiều ngang ≥16 ≥22 4 Độ bền kéo đứt Chiều dọc ASTM D-882 MPa ≥20 .0 ≥20.0 Chiều ngang ≥20.0 ≥20.0 5 Độ dãn dài khi đứt Chiều dọc ASTM D-882 % ≥200 ≥200 Chiều ngang ≥200 ≥215 6 Độ thay đổi kích thước dưới tác ISO 11501:1995 dụng nhiệt nhiệt độ 1000C, 5 % Chiều dọc ≤4 ≤3 phút 1 Chiều ngang ≤4 ≤2 6
  16. 2. 2Xây dựng dự án – người thực hiện 1 7
  17. 2.2 Xây dựng dự án – bối cảnh, thời hạn 1 8
  18. 2. 2Xây dựng dự án – phương pháp TH 1 9
  19. 2. Xây dựng dự án – công cụ thí nghiệm ❖ Hóa chất và thiết bị. 4 ✔Thiết bị: 1.Máy cán thí nghiệm 02 trục 2.Cân điện tử 3. Đũa khuấy,NÔI cốcDUNG thủy tinh NGHINội ÊN 3 4. Đồng hồ đo độ dàyCỨUn 1 2 20
  20. 2.2 Xây dựng dự án – công cụ thí nghiệm ❖ Hóa chất và thiết bị. ✔ Hóa chất: 1 2 1. Chất ổn định nhiệt 2.Chất ổn định quang 3. Hóa dẻoNÔI DUNG NGHINội ÊN 4.Bột PVC CỨUn 5 5.Bột màu 4 21
  21. 2. Xây dựng dự án – phương tiện sản xuất - Quy trình sản xuất màng như sau: 2 2
  22. 2. Xây dựng dự án – phương tiện đánh giá Các phương pháp phân tích. - NÔI DUNG NGHINội ÊN CỨUn Lò sấy Máy QUV 23
  23. 2. Xây dựng dự án – phương tiện đánh giá Tọa độ màu NÔI DUNG NGHINộiMáy so màu ÊN CỨUn Máy đo Buồng sương cường lực muối 24
  24. 2.3 Giám sát thực hiện TỔ CHỨC THỰC HIỆN, TIẾN ĐỘ VÀ KẾT QUẢ Nội dung thực hiện Tiến độ Kinh phí TT Sản phẩm đạt được (nêu các đầu mục lớn) Bắt đầu Kết thúc (triệu) Viết thuyết minh đề tài, xác định - Thuyết minh 1. 1/1 30/1 19 quy trình áp dụng - Quy trình áp dụng mua máy thử độ bền chà sát, - MuaThiết bị thí nghiệm chuẩn bị nền móng lắp đặt máy - tổng quan về công cụ FMEA, Tổng quan FMEA, tình hình quản các yếu tố ảnh hưởng trước khi lý chất lượng áp dụng FMEA và những điều cần lưu ý khi áp dụng 1. 1/2 30/3 217 Quy trình kiểm soát chất lượng hiện tại Xác định trình áp dụng FMEA Đầu tư máy xử lý mới -Nghiệm thu máy xử lý Nhận dạng và xác định các vấn - tổng hợp tình trạng sản phẩm đề chất lượng, lập nhóm FMEA, không phù hợp, biểu đồ phân phân tích sai hỏng và tác động tích định mức, biểu đồ pareto về FMEA các lỗi gây ra sản phẩm KPH - đánh giá chỉ số S,O,D và tín h - Quyết định thành lập nhóm 1. 1/4 30/5 3583 RPN FMEA - Bảng Phân tích tar5ng tháo sai hỏng, liệt kê các hình thức sai hỏng Bảng kết quả tính RPN 2 5
  25. 2.4 Lượng giá Lượng giá là khâu cuối cùng trước khi kết thúc dự án, nghĩa là kiểm tra một cách toàn diện ía cạnh của dự án và nhằm trả lời một câu hỏi duy nhất : “Đã được mục tiêu dự án hay chưa?” 26
  26. 1. XÂY DỰNG DỰ ÁN 2 7
  27. 1. KHÁI NIỆM 2 8
  28. 3. KỸ NĂNG MỀM TRONG QLDA 2 9
  29. 3.1. KỸ NĂNG LẤY QUYẾT ĐỊNH Phân loại các quyết định - Có 3 loại : 1.1. Quyết định theo trực giác dựa trên cảm nhận hơn là dựa trên lý trí. 1.2. Quyết định có suy xét, dựa trên sự hiểu biết và kinh nghiệm. 1.3. Quyết định giải quyết vấn đề: gắn với hoàn cảnh, cần nhiều thông tin, loại quyết định này cần thời gian, kèm theo nghiên cứu phân tích và phản hồi. 30
  30. 3.1. KỸ NĂNG LẤY QUYẾT ĐỊNH Hướng dẫn cách lấy quyết định 2.1. Xác định hoàn cảnh hoặc vấn đề : 2.2. Thu nhập và nghiên cứu các dữ kiện. 2.3. Thử chọn lựa : 2.4. Dự đoán kỹ các kết quả của sự lựa chọn : 2.5. Lưu ý đến các cảm nhận : 2.6. Lựa chọn hành động đúng. 2.7. Dứt điểm : 2.8. Cần linh hoạt 2.9. Đánh giá kết quả: 31
  31. 3.1. KỸ NĂNG LẤY QUYẾT ĐỊNH Có thể lấy quyết định bởi cá nhân hay nhóm. Thường dùng tiến trình nhóm để lấy quyết định về các vấn đề và kế hoạch hành động 32
  32. 3.2. KỸ NĂNG XÂY DỰNG NHÓM CỘNG TÁC 33
  33. Kết luận Nhóm cộng tác là nhóm gồm những cá nhân làm việc với nhau để hoàn thành công việc cao hơn là khi họ làm việc một mình. 3 thành tố của quản lý nhóm cộng tác hiệu quả :  Kỹ năng về con người.  Cơ cấu tổ chức.  Phong cách quản lý. 3 yếu tố thành công trong việc xây dựng nhóm cộng tác : - Tạo sự hòa hợp tốt trong nhóm. - Tổ chức con người và tài nguyên cho các công việc. - Chọn phong cách lãnh đạo phù hợp. 34
  34. 3.3 dieu hanh cuoc hop 36
  35. 3.3. dieu hanh cuoc hop 3 7
  36. 3.3. dieu hanh cuoc hop 3 8
  37. 3.3. dieu hanh cuoc hop 3 9
  38. 3.4. Kỹ năng quản lý thời gian 4 0
  39. 3.5. Kỹ năng quản lý thời gian NÔI DUNG NGHINội ÊN CỨUn 16
  40. 3.6 kỹ năng giải quyết mâu thuẫn 42
  41. 3.7 Kỹ năng thương lượng 43
  42. 3.8 Kỹ năng quan hệ đối tác 44
  43. CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ!!!