Bài giảng Kỹ thuật siêu cao tần - Chương 2: Đồ thị Smith - Phan Hong Phuong
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật siêu cao tần - Chương 2: Đồ thị Smith - Phan Hong Phuong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ky_thuat_sieu_cao_tan_chuong_2_do_thi_smith_phan_h.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kỹ thuật siêu cao tần - Chương 2: Đồ thị Smith - Phan Hong Phuong
- Chương 2: ĐỒ THỊ SMITH I. Giới Thiệu ZS Z0 ZL ES x 0 x d l Γ(),()x Zx 1
- ZS Z0 ZL ES x 0 x d l 2
- 1+ Γ ZZ= 0 1− Γ Chỉ Xét Trở Kháng đã chuẩn hoá theo Z0 Z 1+ Γ ⇒=z = =+r jx Z0 1−Γ Γ=Re() Γ +j Im() Γ 3
- ⎧⎫r 1 Tâm :⎨⎬,0 , Bán kính = ⎩⎭11++rr 5
- ⎧⎫11 Tâm :⎨⎬1, , Bán kính = ⎩⎭xx 7
- II. Đồ Thị Smith 1) Mô Tả Đồ Thị Smith 8
- Im(Γ ) Vòng Tròn Các đường Đơn Vị Γ ==1,r 0 tròn đẳng r Phối hợp trở kháng Γ ===0,rx 1, 0 Nối tắt Γ=−1,z = 0 Hở Mạch Γ ==∞1, z rx==0, 0 Re(Γ ) Các đường tròn đẳng x 9
- Γ=Γ()xle ().−2γ d Vòng Tròn Đẳng Γ Γ()l −2βd Γ()x 13
- 2) Đặc Tính a) Biểu diễn dẫn nạp trên đồ thị smith ygj= + b 1+ Γ z = 1− Γ 1 −1 z −1 y y −1 Γ= ⇒Γ= =− 1 z +1 +1 y +1 y Quan hệ giữa Γ với z, giống quan hệ giữa − Γ với y 19
- đẳng b z = rjx+ đẳng g Γ −Γ 1 ygjb==+ z 20
- b) Điểm bụng sóng và nút sóng trên đồ thị Smith 1+ Γ S = Vòng Tròn Đẳng Γ 1− Γ Vòng Tròn Đẳng S Điểm bụng sóng áp rmin rmax Điểm nút sóng áp 21
- III. Ứng Dụng Đồ Thị Smith 1) Tính Hệ Số phản Xạ, Trở Kháng Đường Dây, Hệ Số Sóng Đứng R0 ZL Γ, Z d ZL zL ==+rjxLL R0 22
- zL =+rjxLL zL Γ()l d Γ z z ⇒=ZzR. 0 23
- d zL max Γ()l Vmin Vmax dmin 24
- Ex. 35 p.104 26
- 2) Vẽ Vector áp và dòng trên đồ thị Smith G GG VVV= + + − G Chuẩn hoá theo vector V+ G V G ⇒=+Γ(1 ).e V+ G Tương tự cho vector dòng I G I I G + =−Γ(1 ).e I+ 27
- G V G = (1+Γ ).e V+ Vmin G V V max V+ Γ 1 28
- G I G =−Γ(1 ).e I+ Imin Imax Γ 1 G I −Γ I + 29
- 3) Tính Trở Kháng Mạch Phức Hợp L 22.5nH C1 10p C2 12p R 50 Z ϖ =109 (rad / s ) chọn : R0 = 50 (Ω ) RjC+1/ ϖ z = 1 =−12j RC1 R0 31
- g = 0.2 ⎫ ⎪ ⎛⎞jCω 2 ⎬ yj= 0.2+ 1 Δ=by0.6 , = RC12 C ⎜⎟C2 ⎪ ⎝⎠1/ R0 ⎭ C yj= 0.2+ 0.4 RC1 L B 22.5nH C1 10p C2 12p R 50 r = 0.2 ⎫ ⎪ ⎛⎞jωL ⎬ A Δ=xz0.45 , ⎜⎟L = ⎪ z = 0.2− j 0.5 ⎝⎠R0 ⎭ zRC =12− j E 1 D zj=−0.2 0.95 RC12 C ⇒=ZRz0.1025() = − j Ω 32
- 4) Phối Hợp Trở Kháng Đường Truyền Sóng PP=−Γ=−Γ1 22 P P t tới ( ) tớiN tới Pphản xạ o Khi có phối hợp trở kháng, toàn bộ công suất từ nguồn sẽ được đưa đến tải tiêu thụ. o Khi không phối hợp trở kháng, công suất phản xạ về có thể làm hỏng nguồn phát. o Khi không phối hợp trở kháng, tiêu hao trên đường dây tăng. o Khi không phối hợp trở kháng, xuất hiện các điểm bụng sóng, gây quá áp hoặc quá dòng 33
- a) Phối hợp trở kháng bằng mạch điện thông số tập trung Mạch R phối Z 0 hợp trở L kháng X1 X1 R X 0 X 2 ZL R0 2 ZL Mạng 2 cửa hình Γ Mạng 2 cửa hình 34
- 9 VD: RZj0 =Ω50( ),L =− 10 40( Ω ) ,ω = 10 ( rads / ) jx1 1 ZL jb2 = zj==−0.2 0.8 jx L 2 R0 z yy=+t jb2 =1 zztL= + jx1 L ⇒=zy1/ = 1 1 yt = ⇒=ZRzR00. = zt 35
- Δb=−2 = b22 , ⇒ jx = 1/ jb 22 ⇒ x = 0.5 ⇒=Cảm kháng : LnH2 25( ) yjt =12+ C D zt =−0.2j 0.4 B A zL = 0.2− j 0.8 Δ=xx0.4 =1 > 0 36 ⇒=Cảm kháng : L1 20(nH )
- Δb==2 b22 , ⇒ jx = 1/ jb 22 ⇒ x =−0.5 ⇒=Dung kháng : CpF2 40( ) zt =+0.2j 0.4 E G F yj=12− A t zL = 0.2− j 0.8 Δ=xx1.2 =1 > 0 37 ⇒=Cảm kháng : L1 60(nH )
- 9 VD: RZj0 =Ω50( ),L =− 10 40( Ω ) ,ω = 10 ( rads / ) jx1 Z jb2 L zjL ==−0.2 0.8 R0 zz=+t jx1 =1 yytL= + jb2 zL ⇒=ZRzR00. = 1 1 zt = yjL ==+0.3 1.18 yt zL 38
- Δ=−bbjxjbx0.72 =22 , ⇒ = 1/ 22 ⇒ = 1.39 B ⇒=Cảm kháng : LnH2 70( ) yjL = 0.3+ 1.18 C yjt = 0.3+ 0.46 E D zj=1− 1.55 t A Δ=xx1.55 =1 > 0 zL = 0.2− j 0.8 ⇒=Cảm kháng : L1 77.5(nH ) 39
- Δ=−bbjxjbx1.64 =22 , ⇒ = 1/ 22 ⇒ = 0.61 ⇒=Cảm kháng : LnH2 30.5( ) B yjL = 0.3+ 1.18 D zjt =1+ 1.55 E Δxx=−1.55 =1 < 0 ⇒=Dung kháng : CpF1 13( ) yj= 0.3− 0.46 C t A zL =−0.2j 0.8 40
- b) Phối hợp trở kháng dùng 1 dây chêm (single-stub) l Ngắn mạch RS R0 ZL d 43
- 50 RZ0 = 50(Ω= ), L () Ω VD: 2(23)++j Dây chêm : RS =Ω100( ) l Ngắn mạch RS 1 R0 R0 ZL yjL == =+23.73 zZLL d YYY=+ Y Y tdS S d 44
- Vòng tròn đẳng g=1 0.215 A yjL = 23.73+ C d = (0.302− 0.215).λ yj=12.6− B d 0.302 Vòng tròn đẳng S 1 Cần 1 lượng điện nạp : BS ==2.6 0.05245 [S ] R0
- l = 0.469×λ BS = 0.052 ⇒=bBRSSS. = 0.052 × 100 = 5.2 B yjS = 5.2 y = ∞ A Ngắn l mạch RS Vòng tròn đẳng S yjSS= 5.2 (theo : R ) YjS = 0.052 [ S ] 46
- c) Phối hợp trở kháng dùng 2 dây chêm (double-stub) l2 l1 RS 2 RS1 R0 ZL d12 d 47
- l2 l1 R0 R0 R0 ZL d12 d λ λλ3 = ,, 848 48
- 3λ Vòng tròn đẳng S d = 8 Vòng tròn đẳng g=1 Vòng tròn ảnh của vòng tròn đẳng g=1 49
- 2λ λ Vòng tròn đẳng S d = = 84 Vòng tròn đẳng g=1 Vòng tròn ảnh của vòng tròn đẳng g=1 50
- l2 = ? l1 = ? R0 R0 R0 =Ω50 ZL =100+ j 100 3λ d = 0.4λ d = 12 8 100+ j 100 zj= =+22 L 50 ⇒=yj0.25 − 0.25 L 51
- Vòng tròn đẳng S Vòng tròn đẳng S Vòng tròn đẳng g=1 (trên đoạn d = 0.4 λ ) (trên đoạn d 12 = 3/8 λ ) Suy ra l2 yt1 yL yd 2 yd1 Vòng tròn ảnh của vòng tròn đẳng g=1 Suy ra l1 52