Bài giảng Môi trường và phát triển bền vững - Chương 5: Các chiến lược môi trường toàn cầu - Nguyễn Quốc Phi

pdf 20 trang cucquyet12 2970
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Môi trường và phát triển bền vững - Chương 5: Các chiến lược môi trường toàn cầu - Nguyễn Quốc Phi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_moi_truong_va_phat_trien_ben_vung_chuong_5_cac_chi.pdf

Nội dung text: Bài giảng Môi trường và phát triển bền vững - Chương 5: Các chiến lược môi trường toàn cầu - Nguyễn Quốc Phi

  1. 16.11.2013 Môi trưng và phát trin bn vng Nguyễn Quốc Phi Ch.4. Đánh giá độ bền vững  Tóm tt chương 4:  Các tiêu chun chung ca phát trin bn vng  B ch th v phát trin bn vng  Các ch s đánh giá bn vng môi trưng toàn cu  Ch s bn vng môi trưng ESI  Ch s thành tích môi trưng EPI  Ch s tn thương môi trưng EVI  Các ch s khác: HDI, Du chân sinh thái  Các ch s bn vng đa phương  Thưc đo đ bn vng BS  Ch s bn vng đa phương LSI 1
  2. 16.11.2013 Ch.1. Những thách thức về môi trường Các tiêu chun chung ca PTBV là gì? Phân tích và so sánh các đi tưng b tn thương v môi trưng trong tng ch s ESI, EPI, EVI? Tính toán các ch s bn vng đa phương BS, LSI da vào các s liu cho trưc Chương 5 Các chiến lược môi trường toàn cầu 2
  3. 16.11.2013 Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu 5.1. Những áp lực môi trường toàn cầu  Ba đặc điểm của các vấn đề môi trường toàn cầu:  Là những vấn đề lớn về mặt không gian, thời gian và tác động của chúng có thể kéo dài qua các thế hệ.  Những vấn đề này không độc lập với nhau và có quan hệ với nhau rất phức tạp. Ví dụ việc chặt phá và đốt rừng, đốt các nhiên liệu hóa thạch  Những vấn đề môi trường toàn cầu phần lớn do chính con người là thủ phạm gây ra và cũng chính họ là những nạn nhân của các ảnh hưởng và tác hại của chúng. Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu  Bao gồm 9 vấn đề chính: 1. Sự nóng dần lên của trái đất; 2. Sự suy thoái tầng ozon; 3. Sự vận chuyển xuyên biên giới các chất thải nguy hiểm; 4. Sự ô nhiễm biển và đại dương; 5. Sự hoang mạc hoá; 6. Sự suy giảm nhanh đa dạng sinh học; 7. Mưa axit; 8. Sự phá huỷ rừng nhiệt đới; 9. Ô nhiễm môi trường ở các nước đang phát triển. 3
  4. 16.11.2013 Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu 5.1.1. S nóng dn ca Trái đt  Nhit đ trung bình ca trái đt hin nay nóng hơn gn 4 0C so vi nhit đ trong k băng hà gn nht, (~13.000 năm trưc).  Tuy nhiên trong vòng 100 năm qua, nhit đ trung bình b mt Trái Đt tăng 0,60,7 0C và d báo s tăng 1,45,8 0C trong 100 năm ti (Báo cáo ca IPCC, 2/2007). Mc tăng này không nhiu nhưng là rt ln so vi mt giai đon tương đi ngn.  So vi nhng giai đon nóng m trưc đây thì s gia tăng nhit đ hin nay có mt đim khác bit đáng k:  Trưc đây, s thay đi v khí hu là nhng hin tưng t nhiên và quá trình bin đi đó kéo dài hàng ngàn/triu năm, vì vy các loài sinh vt có đ thi gian đ thích nghi.  S thay đi nhit đ trong mt thi gian ngn d dn đn nn hy dit các sinh vt trên din rng. Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu  Mt trong nhng h qu tt yu ca s gia tăng nhit đ ca trái đt là s gia tăng mc nưc bin:  Theo nguyên tc giãn n do nhit, nhit đ trái đt gia tăng s làm nưc bin giãn n gây nên vic nưc bin dâng cao.  Ngoài ra, nhit đ tăng lên s làm băng hai vùng cc tan chy gây nên lt li và góp phn gia tăng mc nưc bin.  Ngưi ta ưc tính nu 1/6 lưng băng Nam Cc tan ra thì mc nưc bin s tăng thêm 1m, lúc đó 30% đt đai trng trt trên hành tinh chúng ta và nhiu thành ph trên th gii New York, Bangkok, London, khu vc đng bng sông Mekong ca VN s b bin thành đm ly.  S dâng cao mc nưc bin cũng s làm tăng s nhim mn ca các vùng đt nm sâu trong ni đa. 4
  5. 16.11.2013 Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu  Các nhà khoa hc cho bit rng s nóng dn lên ca trái đt không phi là nguyên nhân chính ca hin tưng El Nino nhưng làm cho El Nino thêm phn khc lit và s xut hin thưng xuyên hơn  nưc ta, lũ lt và hn hán cũng đang là mt hin tương bt thưng v thi tit trong nhng năm gn đây do nh hưng ca El Nino Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu  Nguyên nhân chính ca hin tưng nóng lên toàn cu là do s gia tăng nng đ các khí nhà kính trong khí quyn, trong đó 55% là t công nghip  Ngoài ra còn do vic suy gim din tích rng do khai thác quá mc. Vic phá rng gây ra tác đng kép: va thi vào khí quyn 1 lưng ln CO 2 va mt đi 1 ngun hp th CO 2 (cây xanh khi quang hp). 5
  6. 16.11.2013 Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu 5.1.2. S suy gim tng ozon  L thng ozôn đưc phát hin t năm 1985 Nam cc. Đn năm 1989, các nhà khoa hc cũng khng đnh kh năng hy hoi trên quy mô ln tng ozôn Bc cc và trên các vùng có mt đ dân s cao.  S suy gim nhanh tng ozôn có tác đng nghiêm trng lên phn ln các dng sng ca hành tinh: Nu tng ozôn gim 10% thì mc tăng tia cc tím đn Trái đt là 20%.  Bc x tia cc tím vi nng đ cao có th thay đi cu trúc gen theo hưng bt li, gây thit hi đn mùa màng, gây hi cho đng thc vt phù du bin  Làm phá v chui thc ăn trong bin và góp phn gia tăng s nóng lên toàn cu bi s tác đng lên năng lc hp th CO 2 ca các sinh vt phù du trong đi dương. Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu  Tia cc tím còn gây ung thư da và đc thy tinh th, h min dch suy gim do tip xúc vi bc x cc tím  Ngoài ra, cht lưng không khí s xu đi do vic gia tăng bc x cc tím s kích thích các phn ng hóa hc, gây ra sương mù và mưa axit, làm cho hàng lot vt liu như cht do, cao su thoái hóa nhanh chóng.  Nguyên nhân chính gây ra s suy thoái tng ozon là do vic s dng nhóm cht ChloroFloroCarbon (CFC) và các hóa cht khác như Halon và NO x do các hot đng ca con ngưi thi ra (CFC là nhng cht sinh hàn và các dung môi trong công nghip đin t; Halon có mt trong các cht dp la; các NO x đưc thi ra t máy bay phn lc ) 6
  7. 16.11.2013 Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu 5.1.3. S vn chuyn xuyên biên gii các cht thi nguy hi  các nưc công nghip phát trin (Châu Âu, Bc M) do gp khó khăn v x lý cht thi nguy hi trong nưc (quy đnh nghiêm ngt, chi phí cao, dư lun phn đi) nên đã tìm cách “xut khu” cht thi sang các nưc đang phát trin và các nưc nghèo. Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu 5.1.4. S ô nhim bin và đi dương  Mt nghch lý ca văn minh nhân loi là ch đi dương chính là nơi cung cp ngun thc phm vô giá cho con ngưi và là mt b khng l hp th cacbon trong không khí, thì cũng chính con ngưi li xem đi dương như là nhng bãi cha rác không đáy đ đ b các cht thi k c các cht thi đc hi, các ngun cht thi có cha nhiu kim loi nng.  6 nguy cơ chính đe da môi trưng đi dương và bin, gm:  Gia tăng hot đng vn ti bin, dn đn tăng lưng du thi, s c tràn du, cht thi t các tàu và khu vc cng bin. 7
  8. 16.11.2013 Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu  Đ thi trc tip xung bin ngày càng gia tăng, mc dù Công ưc Luân Đôn v đ thi xung bin (1972) đã điu chnh vn đ có quy mô toàn cu này.  Dòng chy mang cht thi và phát thi ô nhim t đt lin là nguyên nhân gây ra hơn 70% ô nhim trong bin và đi dương, đc bit là các cht ô nhim có ngun gc hu cơ bn vng do s dng hóa cht trong nông nghip đã tác đng đn môi trưng, các h sinh thái bin và ven bin.  Khai thác khoáng sn dưi đáy bin như du khí ngoài khơi, các ngun khoáng sn bin (cát si, kim loi, pht phát ) đang ngày càng gia tăng. Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu  S phát trin tp trung ca vùng ven b vi hơn 60% dân s th gii sng trong vùng ven b bin nhng siêu đô th công nghip ngày càng de da môi trưng bin.  Ô nhim không khí cũng có tác đng mnh m ti ô nhim bin. Nng đ CO2 cao trong không khí s làm cho lưng CO2 hoà tan trong nưc bin tăng. Nhiu cht đc hi và bi kim loi nng đưc không khí mang ra bin 8
  9. 16.11.2013 Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu 5.1.5. S hoang mc hóa  Hoang mc hóa là quá trình suy thoái đt do nhng thay đi v khí hu và do tác đng ca con ngưi. Đc bit tác đng mnh đi vi các vùng đt khô hn mà v mt sinh thái đã b suy yu.  Hoang mc hoá gây ra s suy gim v sn xut lương thc, s nghèo đói. Hin nay có ti 70% tng s các vùng đt khô hn ca th gii (3,6 t ha) b nh hưng do suy thoái. Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu 5.2. Nhng khó khăn trong bo v môi trưng và PTBV Bo v môi trưng nhm PTBV là mt chin lưc sng còn ca nhân loi trong th k XXI. Tuy nhiên, xã hi hin đi có rt nhiu cn tr đi vi s nghip này. S cn tr, nhìn b ni ca vn đ, tưng chng như gn bó trc tip đn nhng s kin rt nhy cm như nghèo đói, dt nát, bùng n dân s Nhưng phía sau nhng nguyên nhân trc tip và nhy cm đó, là nhng rào cn sâu r bn gc gn cht vi thói quen, li sng, vi các quan đim, trưng phái khác nhau v bo tn và phát trin, vi đc quyn đc li ca mt s nhóm ngưi trong xã hi. 9
  10. 16.11.2013 Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu 5.2.1. Nhng thách thc chính tr  Vn đ môi trưng không phi là vn đ chính tr, trong khi các vn đ v môi trưng và PTBV li luôn có nh hưng và chu nh hưng ca chính tr.  Thách thc chính tr đn t quan đim, trưng phái khác nhau v bo tn và phát trin, vi đc quyn đc li ca mt s nhóm ngưi trong xã hi. Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu  Quan đim “phi chính tr hoá môi trưng”  Môi trưng là vn đ toàn cu là vn đ khoa hc thun tuý, mang tính trung lp. Vic gii quyt vn đ môi trưng theo quan đim này không nên đ b chính tr hoá, hoc b "ô nhim" bi màu sc chính tr.  Các nhà lp chính sách theo quan đim này thưng c chng minh rng h còn phi quan tâm hơn đn nhng vn đ cp bách hơn như thu nhp, vic làm, các dch v cơ bn.  Quan đim "phi chính tr hoá môi trưng" không coi môi trưng là mt b phn bn cht ca phát trin và t chi quan nim phát trin bn vng. 10
  11. 16.11.2013 Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu  Quan đim “xanh hoá chính tr”  Quan đim này cho rng các lĩnh vc chính tr có liên quan đn phát trin, đn s dng tài nguyên; các chin lưc phát trin ngành, phát trin vùng, phát trin quc gia đu cn đưc cân nhc v mt môi trưng. Mi quy hoch, k hoch, chin lưc, chính sách đu phi đưc thm đnh v mt môi trưng, tc là phi đưc xanh hoá.  Mt công c đưc sáng to nhm thc hin nhim v này là phương pháp Đánh giá môi trưng chin lưc (SEA Strategic Environmental Assessment). Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu  S thiu ht tri thc cn thit v môi trưng ca các nhà lp chính sách s dn đn các kh năng:  Vic đánh giá môi trưng chin lưc s b b qua hoc làm chiu l.  Các chính sách, k hoch, quy hoch s không đưc thi hành vì không qua đưc khâu thm đnh môi trưng. 11
  12. 16.11.2013 Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu 5.2.2. Quan đim phát trin cc đoan  Quan đim trào lưu phát trin cc đoan là quan đim ly tăng trưng kinh t làm trng tâm, "tt c cho tăng trưng GDP hoc GNP", coi nh hoc b qua trách nhim vi môi trưng.  Nu GNP tăng trưng n đnh thì nn kinh t ca quc gia đó đưc coi là phát trin tt. Mt khác, nu GNP tăng trưng âm trong 3 quý liên tc thì nn kinh t đó đưc cho là khng hong kinh t ngn kỳ, là nn kinh t đi xung.  Có th gii thích rng, mô hình tăng trưng kinh t xây dng thành công da trên vic tiêu th các hàng hóa và dch v: Ngưi tiêu dùng phi chi tiêu nhiu hơn ngun thu nhp ca mình vào nhng nhu cu cn (needs) và c nhng cái thích (wants). Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu 5.2.3. Quan đim môi trưng cc đoan  Thuc v nhóm nhng ngưi hãng hái bo v môi trưng, nhưng khác vi bo v môi trưng nhm phát trin bn vng, nhng ngưi theo trào lưu MTCĐ nhm mc tiêu "tt c vì môi trưng", “môi trưng trên ht", “bo tn trên ht".  MTCĐ trưc ht là mt đi lp ca phát trin cc đoan (PTCĐ) đã nói trên. PTCĐ có xut x t lch s xa xôi ca loài ngưi và gia tăng quy mô cùng vi cách mng công ngh. Trào lưu này ban đu là s c gng ca nhân loi nhm xoá đói nghèo và thoát khi s ph thuc vào thiên nhiên. Ban đu trào lưu này là mt ý thc tích cc khi mà sc ép dân s chưa tr thành vn đ bc xúc, ngun tài nguyên và kh năng t làm sch ca Trái Đt còn di dào và nhng phát minh công ngh còn chưa đt đn mc to ra nhng sn phm đc hi 12
  13. 16.11.2013 Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu  Nn nhân ch yu ca MTCĐ chính là nhng cng đng nghèo và yu th. Hin còn hàng chc triu "triu phú áo rách" sng trong các vùng cnh quan sinh thái.  Các khu vc bo tn thiên nhiên cn phi "gi nguyên hin trng" đưc thành lp trên cơ s nhng tính toán thiu tm chin lưc dài hn: không m đưng đưc, không xây đp làm h đưc, không xây dng đô th đưc, không khai thác khoáng sn đưc vì ch này mt loài cá đc hu ng tr, ch khác my loài kỳ nhông phn phơ, còn ch n thì phi gi nguyên vì thy vt chân còn tươi ca mt loài dê rng quý him Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu  Nhng ngưi ng h trưng phái môi trưng cc đoan không phi là nhng ngưi nghèo đang phi hng ngày vt ln mưu sinh, khát khao ming cơm manh áo và hc hành.  Trong khi gi các đô th là nhng "ung nht ca Trái Đt" là "các t bào ung thư trong cơ th t nhiên" thì nhng ngưi ng h MTCĐ li là nhng dân cư đô th chính cng vi cuc sng đy đ tin nghi.  Xu th phát trin trên th gii đu th k XXI s làm tăng c nhóm ngưi giàu có và nhóm ngưi nghèo kh. Đó chính là mnh đt làm cho c nhóm MTCĐ ln nhóm nn nhân ca MTCĐ s còn bành trưng trong tương lai. 13
  14. 16.11.2013 Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu 5.2.4. Li sng tiêu thu và nn tham nhũng  Li sng tiêu th va là mc tiêu, va là đng lc thúc đy ca mô hình tăng trưng kinh t. Bi vì tiêu th to ra "cu, t đó thúc đy cung“:  Li sng tiêu th ngày càng lan tràn, t các nưc giàu sang các nưc nghèo, t đô th đn nông thôn.  Tiêu chun đ đánh giá s thành đt ca mt con ngưi b rút gn mt cách phi lý thành vic đánh giá nhng th mà anh ta s hu.  Li sng tiêu th là bn đng hành ca t tham nhũng. S hám li đc bit là nhng ngưi có quyn lc đã din ra nghiêm trng hơn ti nhng nưc nghèo đang phát trin, và tr thành nn tham nhũng khó khc phc. Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu 5.2.5. S bùng n dân s  Tt c các khó khăn k trên đã cn tr con đưng đi ti phát trin bn vng và vn đ càng phc tp hơn khi ta gn kt vi s bùng n dân s trên quy mô toàn cu.  Khi s tăng trưng dân s nh hưng ti môi trưng và cht lưng cuc sng thì s đi lp gia các nưc phát trin và đang phát trin tr nên trm trng:  mt s nưc giàu phương Bc, dân s thc s đang gim dn. Giá c cao và s đi lên ca đi sng, đc bit là nhng tn kém cho mt đa con ra đi là lý do ca vic gim sinh đ. nh hưng chính ca nó là vic tip tc gim s lưng ngưi đi làm và gim ngun ph cp lương hưu cùng các bo him xã hi khác. 14
  15. 16.11.2013 Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu  Trái li, nhng gia đình các nưc đang phát trin thưng đông hơn phn ln là do quan nim truyn thng. Thiu nhng li ích an toàn xã hi, cha m phi da vào con cái đ đưc chăm sóc lúc tui già. Phong tc này vn thnh hành nhng nưc đang phát trin, đc bit là phương Đông. Con cái đưc xem như mt th "bo him" và hu qu là h có rt nhiu con so vi các nưc phát trin, nơi mà cha m già ch yu da vào s tr cp xã hi nhiu hơn là vào con cái. Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu 5.2.6. Mt trái ca khoa hc công ngh  Nhng tác đng môi trưng hu như không bao gi đưc tính đúng khi các phát minh công ngh ra đi.  Đng cơ đt trong và các thit b lò đt s dng than đá đã m ra cuc cách mng công ngh ln th 2 (sau phát minh ra đng cơ hơi nưc), nhưng lúc đó chưa ai bit chính nhng phát minh này s dn đn thm ho nóng lên ca bu khí quyn Trái Đt do s phát x quá nhiu khí nhà kính.  Nhng mt trái chưa qun tr đưc hoc ht đưc ca đin nguyên t, ca công ngh sinh hc ngành, công ngh hoá hc sau vài ba thp k khi công ngh đó đưc áp dng vào thc t mi đưc phát hin: Các hoá cht BVTV đc hi như Monitor, Wofatox, DDT, PCB 15
  16. 16.11.2013 Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu 5.3. Chin lưc v phát trin bn vng trên th gii  Trong thi đi ngày nay, không có mt quc gia nào có th t cung cp đưc các nhu cu phát trin ca đt nưc mình.  Các ngun tài nguyên chung trên Trái đt, đc bit là khí quyn, đi dương và các h sinh thái ch có th qun lý trên cơ s cùng mt mc đích và mt gii pháp chung. Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu 5.3.1. Các công ưc và tha thun quc t v môi trưng  Các tha ưc đ hp tác vi nhau thưng là hình thc tha thun, có th là tay đôi, hoc gia nhiu nưc, hoc thc s toàn cu.  Mt trong nhng tho ưc đu tiên đt đưc v qun lý tài nguyên là Hip ưc v dòng nưc chung biên gii năm 1909, đ hoà gii nhng bt đng gia Canada và M trong cách s dng dòng nưc chy qua c hai nưc.  Trong nhng thp k tip theo, ch mi có l t vài hip ưc v môi trưng và tài nguyên thiên nhiên, nhưng dn dn vn đ này đã đưc chú ý hơn nhiu. Bo v cá voi tr thành đu đ ca hip ưc năm 1946, vn đ du làm ô nhim bin năm 1954 và châu Nam Cc năm 1959. 16
  17. 16.11.2013 Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu  Đu nhng năm 1970, các nưc đã ký kt đưc mt s hip ưc quan trng. Đó là Công ưc RAMSAR v đt ngp nưc (1971), Công ưc v di sn th gii (1972), Công ưc v vn đ đ rác xung bin (1972), Công ưc v buôn bán các loài đang b đe do (CITES) (1973), Công ưc v ngăn chn ô nhim t tàu thy (1973) và Công ưc v các loài đông vt di cư (1979).Mt công ưc đu tiên v cht lưng không khí là Công ưc v ô nhim không khí lan ra các biên gii, đưc hoàn thành ti Geneva năm 1979. Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu 5.3.2. Các Hi ngh Thưng đnh Th gii  Hi ngh LHQ v Môi trưng và Phát trin, hay còn gi là Hi ngh Thưng đnh Th gii, đã đưc quc t t chc ti Rio de Janeiro, Brazil vào tháng 6 năm 1992.  Tuy rng Hi ngh Thưng đnh này là do các chính ph thc hin nhưng chính là do áp lc thúc đy ngày càng tăng ca qun chúng. Ngưi ta hy vng rng Hi ngh Thưng đnh này không nhng ch quyt đnh nhng b ưc đi cn thit đ ngăn chn tình trng suy thoái môi trưng, hi phc li các h sinh thái b hu hoi và tăng cưng phát trin, mà còn bo đm cu ng cp ngân sách đ thc hin hành đng tip theo và đt cơ s cho vic ci t li h thng t chc ca LHQ. 17
  18. 16.11.2013 Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu  Tuyên ngôn Rio đã công b 7 nguyên tc chung và 27 nguyên tc c th mà xã hi da vào đó đ xây dng mt s nghip phát tri n trên cơ s bn vng.  7 nguyên tc chung đó là: 1. Nguyên tc v s u thác ca nhân dân; 2. Nguyên tc phòng nga; 3. Nguyên tc v s bình đng gia các th h; 4. Nguyên tc v s bình đng trong ni b th h; 5. Nguyên tc phân quyn và u quyn; 6. Nguyên tc ngưi gây ô nhim phi tr tin; 7. Nguyên tc ngưi s dng phi tr tin. Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu  Năm 1997, Đi hi đng LHQ đã t chc kim đim li quá trình 5 năm thc hin các cam kt Rio ti Hi ngh Rio + 5 đưc t chc ti Kyoto, Nht Bn nhm thúc đy quá trình Rio. Hi ngh đã đánh giá kt qu hot đng ca CTNS 21 cp quc gia, vùng và đa phương, và đ xut Chương trình hành đng cho giai đon 19982002.  Ngay sau đó, nhiu hi ngh quc t khác đã đưc t chc: Hi ngh v qun lý ngun nưc ngt đưc t chc vi kt qu là T chc Cng tác nưc toàn cu (Global Water Partenership) đưc thành lp (1998): Hi ngh v Bin và Đi d ương (1999); Hi ngh v Qun lý Tài nguyên Đt (2000); Hi ngh v Khí quyn và Năng lưng (2001). 18
  19. 16.11.2013 Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu 5.3.3. Hi ngh Thưng đnh Th gii và Phát trin bn vng Johannesburg  5 vn đ ch cht v môi trưng mang tính cht cp bách toàn cu cn đưc tp trung gii quyt trong nhng năm trưc mt: 1. Cung cp nưc sch và x lý nưc thi; 2. Cung cp năng lưng mi (năng lưng sch) đ thay th năng lương than đá, du m; 3. Tp trung phòng chng các loi dch bnh như HIVAIDS, lao phi ; 4. Phát trin nông nghip, chng sa mc hoá đt đai, gim đói nghèo trên toàn th gii; 5. Bo v s đa dng sinh hc và ci to các h sinh thái. Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu 5.3.4. Tho thun quc t v đu tư cho vic chăm sóc môi trưng  Ci thin điu kin kinh t ti các nưc đang phát trin  Xoá n cho các nưc nghèo  Khuyn khích đu tư ti các khu vc chm phát trin 19
  20. 16.11.2013 Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu 5.3.5. Các công ưc và tho thun quc t v môi trưng mà Vit Nam đã tham gia và đang xem xét đ tham gia Hin nay chúng ta đang xem xét các công ưc và tha thn quc t sau đây đ tham gia: 1 Công ưc quc t v trách nhim hình s đi vi thit hi do ô nhim du, 1969. 2 Công ưc quc t liên quan ti can thip vào các biu vĩ đ cao trong trưng hp thit hi do ô nhim du, 1969. 3 Công ưc v phòng nga ô nhim do đ cht thi và các cht khác, 1971 4 Công ưc v phòng nga ô nhim bin do đ cht thi và các cht khác, 1972. 5 Công ưc quc t v bo tn các loài đng vt hoang dã di c, 1979. 6 Hip đnh ASEAN v bo tn thiên nhiên và các tài nguyên thiên nhiên, 1985. 7 Công ưc quc t v s sn sàng ng phó và hp tác đi vi ô nhim du. Ch.5. Các chiến lược MT toàn cầu Tho lun 20