Bài giảng môn Môi trường - Chương 1: Con người và sự phát triển của con người

pdf 19 trang cucquyet12 4020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Môi trường - Chương 1: Con người và sự phát triển của con người", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_moi_truong_chuong_1_con_nguoi_va_su_phat_trien.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Môi trường - Chương 1: Con người và sự phát triển của con người

  1. 3/17/2012 Sự hình thành c ủa v ũ tr ụ CH ƯƠ NG 1 CON NG ƯỜ I & S Ự PHÁT TRI ỂN C ỦA CON NG ƯỜ I  13,7 tỉ năm  Plasma vũ tr ụ (1)  Quark (2)  Neutron, proton  H and He (4) 1. Quá trình phát tri ển của con ng ườ i  Nguyên tố khác (5) 2. Một số yếu tố tác độ ng đế n quá trình phát tri ển của  Ngơi sao và hành con ng ườ i tinh (6) 3. Các hình thái kinh tế mà lồi ng ườ i đã tr ải qua  Dải ngân hà, hệ 4. Dân số và các vấn đề về dân số Mặt tr ời và Trái Đấ t (7) Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 1 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 2 Sự sống hình thành trên Trái đấ t 1. Quá trình phát tri ển c ủa con ng ườ i – Bộ kh ỉ: vẫn tồn tại nh ư các độ ng vật khác  4,6 tỉ năm – Vượ n ng ườ i: ti ến hĩa tách ra kh ỏi gi ới độ ng vật hi ện tại.  Tế bào 3,9 tỉ năm  Vi khu ẩn 3,5 tỉ năm  Tế bào cĩ nhân 1,9 tỉ năm  Sinh vật đa bào  Độ ng vật vỏ cứng 580 tri ệu năm  Th ực vật trên cạn 460 tri ệu năm Họ Ng ườ i cĩ danh pháp khoa h ọc Hominidae (kh ỉ d ạng ng ườ i lo ại l ớn), bao g ồm trong đĩ ng ườ i (homo), tinh tinh (pan), gơrila (gorilla) và đườ i ươ i (pongo).  Độ ng vật cĩ vú 55 tri ệu năm  Linh tr ưở ng 25 tri ệu năm Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 3 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 4 1
  2. 3/17/2012 1. Quá trình phát tri ển c ủa con ng ườ i 1. Quá trình phát tri ển c ủa con ng ườ i Vượ n ng ườ i ph ươ ng Nam (Australopithecus ) Con ng ườ i cịn ti ến hĩa nữa khơng? C ơ s ở? • Cách đây từ 4 – 2 tri ệu năm Homo sapiens sapiens (Người hiện đại) • Cao: 1 – 2,6m • Th ể tích não ~ 450 – 600 cm 3 Homo sapiens neandertalensis • Đi bằng hai chân nh ưng cịn khom (Người cận đại) Homo erectus • Ngu ồn th ức ăn ch ủ yếu: th ực vật (Người đứng thẳng) Homo erectus • Tác độ ng rất ít vào mơi tr ườ ng Homo habilis (Người khéo léo) Homo habilis Australopithecus africanus Reconstruction of Australopithe Australopithecus afarensis Singe (Vượn người phương nam) Singe anthropọde cus africanus at Barcelona anthropọde Singe anthropọde Original skull of Mrs. Ples, a (Khỉ giống female Australopithecus africanus người) Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 5 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 6 1. Quá trình phát tri ển c ủa con ng ườ i 1. Quá trình phát tri ển c ủa con ng ườ i Ng ườ i khéo léo (Homo habilus) Ng ườ i đứ ng th ẳng (Homo erectus) • Cách đây từ 2 tri ệu năm • Cách đây từ 1,8 tri ệu năm • Cao: 1,4 – 1,6m. Trung bình 1,5m • Cao: 1,4 – 1,7m • Th ể tích não ~ 900 – 1100 cm 3 • Th ể tích não ~ 600 – 800 cm 3 • Bi ết dùng lửa • Phối hợp tay-mắt-não kh ởi độ ng và t ự c ủng c ố • Phân tán khá r ộng kh ắp n ơi trên th ế gi ới • Lồi đầ u tiên cĩ kh ả n ăng t ạo ra và s ử • Tập hợp thành nh ững nhĩm nh ỏ kho ảng dụng cơng cụ b ằng đá nguyên th ủy. vài tr ăm cá th ể • Gia tăng kh ả năng tác độ ng vào mơi tr ườ ng • Tăng kh ả n ăng tác độ ng vào mơi tr ườ ng Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 7 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 8 2
  3. 3/17/2012 1. Quá trình phát tri ển c ủa con ng ườ i 1. Quá trình phát tri ển c ủa con ng ườ i Ng ườ i thơng minh / ng ườ i c ận đạ i (Homo sapiens) Ng ườ i thơng tu ệ / ng ườ i hi ện đạ i (Homo sapiens sapiens) • Cách đây 200.000 – 150.000 năm • Cách đây 40.000 – 35.000 năm • Cao: 1,5 – 1,9m • Đế n nay v ẫn ch ưa cĩ độ t bi ến gen hình • Th ể tích não ~ 1100 – 1400 cm 3 thành lồi mới • Hình thành bộ lạc sơ khai • Ngơn ng ữ đầ y đủ • Cĩ ngơn ng ữ • Chu ỗi k ết h ợp tay-mắt-não-mi ệng • Cĩ dự tr ữ th ực ph ẩm đượ c t ự c ủng c ố và di ễn ra h ết t ốc lực • Tăng kh ả n ăng tác độ ng vào mơi • Phát tri ển nền văn minh tr ườ ng • Bắt đầ u tác độ ng mạnh vào mơi tr ườ ng Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 9 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 10 2. M ột s ố y ếu t ố tác độ ng đế n con ng ườ i 2.1 Ph ươ ng th ức s ống và th ức ăn 2.2 Khí h ậu 2.3 Mơi tr ườ ng đị a hĩa Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 11 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 12 3
  4. 3/17/2012 2.1 Ph ươ ng th ức s ống và th ức ăn 2.2 Khí h ậu – Bản ch ất con ng ườ i vừa là cơ th ể sinh học vừa là văn hĩa, hai – Khí h ậu là t ổ h ợp c ủa nhi ều thành ph ần nh ư nhi ệt độ , độ ẩm, giĩ, mây m ưa, mặt này khơng tách rời nhau. nắng, tuy ết – Khai thác mơi tr ườ ng + thích nghi v ới điều ki ện s ống – Ảnh h ưở ng c ủa y ếu t ố khí h ậu bi ểu hi ện ở nhi ều tr ạng thái khác nhau theo mùa, theo đị a lý; thơng qua nhi ều rào ch ắn:  ch ế tác cơng cụ và sáng tạo cơng ngh ệ • Rào ch ắn t ự nhiên (sơng, h ồ, bi ển, núi, cây r ừng ) • Rào ch ắn v ăn hĩa (nhà c ửa, qu ần áo, ti ện nghi sinh ho ạt ) • Thay đổ i c ấu t ạo và thêm các ch ức n ăng m ới c ủa c ơ th ể:  Tạothành: Khí hậu tồn cầu / Khí hậu đị a ph ươ ng /  Hồn thi ện kh ả n ăng c ầm nắm, phát tri ển th ị giác, thối hĩa hàm Ti ểu khí hậu / Vi khí hậu. răng, chuyên bi ệt hĩa chân và tay. VD: Điều hịa nhi ệt là cơ ch ế thích nghi sinh học ch ủ  Ph ức t ạp hĩa c ấu trúc và ch ức n ăng não b ộ. đạ o khi ph ạm vi sống của con ng ườ i là rộng lớn  thân • Tăng c ườ ng s ử d ụng protein độ ng v ật. nhi ệt con ng ườ i ổn đị nh ở kho ảng 37 oC. • Tạo ra nh ững d ị bi ệt khá l ớn v ề đáp ứng sinh h ọc. VD: Khác bi ệt rõ nét về hình thái gi ữa ng ườ i châu Âu và ng ườ i châu Phi Nĩng lên tồn c ầu châm ngịi bùng n ổ ti ến hĩa Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 13 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 14 2.3 Mơi tr ườ ng đị a hĩa 3. Các hình thái kinh t ế – Hàm l ượ ng khống ch ất trong thành ph ần sinh hĩa của c ơ th ể cĩ liên quan đế n quá trình bi ến đổ i n ội bào. – Hái lượ m VD: t ạo x ươ ng, điều hịa áp l ực th ẩm th ấu, – Săn bắt/ đánh cá – Tươ ng quan v ề t ỉ l ệ s ố l ượ ng các thành ph ần khống trong mơi tr ườ ng thành ph ần khống trong c ơ th ể. – Ch ăn th ả VD: iode  bướ u c ổ, fluor  sâu r ăng, – Nơng nghi ệp – Cân bằng khống trong cơ th ể ph ải đượ c đả m bảo trong một biên độ nh ất đị nh. Nồng độ các lo ại khống đa, vi lượ ng trong đấ t ảnh – Cơng nghi ệp hưở ng đế n: • Mức khống hĩa x ươ ng. – Hậu cơng nghi ệp • Kích th ướ c và hình d ạng chung c ủa c ơ th ể ho ặc t ừng ph ần c ơ th ể. Chú ý đế n l ượ ng kim lo ại và á kim (Pb, As, Cr); phĩng x ạ (U, Rn, Cs) và các h ợp ch ất hữu cơ (hydrocarbon xăng d ầu, thu ốc tr ừ sâu) trong đấ t. Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 15 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 16 4
  5. 3/17/2012 3. Các hình thái kinh t ế 3. Các hình thái kinh t ế SĂN B ẮT/ ĐÁNH CÁ HÁI L ƯỢ M – Hình th ức: săn đuổi, vây bắt, đánh – Th ức ăn ch ủ y ếu: th ực v ật bẫy. – Ch ưa cĩ bi ện pháp d ự tr ữ th ực ph ẩm – Huy độ ng lực lượ ng đơng đả o hơn, – Cách đây 2,6 tri ệu n ăm ch ế tác cơng cụ săn bắn hi ệu qu ả. – Là hình thái kinh t ế nguyên th ủy – Sử dụng ngu ồn th ức ăn giàu protein. nh ất. – Cu ộc sống no đủ hơn, giàu dinh dưỡ ng hớn. – Năng su ất th ấp, ph ụ thu ộc hồn tồn – Rèn luy ện và tăng cườ ng sức kh ỏe vào t ự nhiên Hi ện nay v ẫn cịn nhi ều b ộ l ạc s ống b ằng con ng ườ i. hình th ức s ăn b ắt, hái l ượ m. – Bắt đầ u cĩ quy đị nh xã h ội Trong hình: ng ườ i b ộ l ạc Korowai (thu ộc Papua New Guinea) v ẫn m ặc lá chu ối và – Lao độ ng t ập th ể, phân ph ối th ức ăn dùng rìu đá, cu ộc s ống c ủa h ọ ch ẳng khác gì đồ ng đề u. so v ới th ời nguyên th ủy xa x ưa. Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 17 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 18 3. Các hình thái kinh t ế 3. Các hình thái kinh t ế ĐÁNH CÁ – Phát tri ển ven các vùng nướ c/th ủy vực – Bắt đầ u sử dụng cơng cụ cĩ ng ạnh để đánh bắt cá. – Cĩ thêm ngu ồn th ức ăn là th ủy hải sản – Mức độ khai thác vẫn cịn đủ cho mơi tr ườ ng ph ục hồi Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 19 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 20 5
  6. 3/17/2012 3. Các hình thái kinh t ế 3. Các hình thái kinh t ế CH ĂN TH Ả CH ĂN TH Ả – Ch ủ yếu là chĩ,dê,cừu, bị,heo; saunày cĩ lừa, ng ựa – Ch ế độ cơng xã th ị t ộc m ẫu h ệ ra đờ i. – Hình thành nh ững đàn gia súc đơng đế n vạn con – Bắt đầ u ảnh hưở ng mạnh đế n mơi tr ườ ng: Đã xu ất hi ện sự xâm ph ạm – Hình thành lối sống du mục vào cân bằng sinh thái tự nhiên. – Sử dụng sức kéo gia súc trong nơng nghi ệp và vận chuy ển – Thú rừng bị tiêu di ệt khá nhi ều (do bị mất sinh cảnh). – Cĩ thêm ngu ồn th ực ph ẩm dồi dào và nạn đĩi đượ c hạn ch ế – Ch ất th ải từ quá trình ch ăn nuơi với số lượ ng gia súc lớn. – Hình thành lối sống du mục. – Dân số tăng nhanh – Sử dụng sức kéo gia súc trong nơng nghi ệp và vận chuy ển. Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 21 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 22 3. Các hình thái kinh t ế 3. Các hình thái kinh t ế NƠNG NGHI ỆP CƠNG NGHI ỆP – Phát tri ển độ c l ập ở nh ững vùng khác nhau trên th ế gi ới – Các ti ến b ộ cơng ngh ệ liên ti ếp nh ư phát minh độ ng c ơ h ơi n ướ c, máy d ệt và các (lúa n ướ c xu ất hi ện ở các vùng ven sơng). thành t ựu trong SX thép và than quy mơ l ớn  thay đổ i tr ật t ự n ền kinh tế phong ki ến và buơn bán – Sử d ụng s ức kéo c ủa bị, ng ựa trong cày b ừa, v ận chuy ển. – Đườ ng s ắt và tàu th ủy h ơi n ướ c giúp vươ n t ới nh ững th ị tr ườ ng xa xơi – Dùng các cơng c ụ b ằng kim lo ại – Ho ạt độ ng ch ế t ạo, ch ế bi ến tr ở thành l ĩnh v ực t ạo ra c ủa c ải cho n ền kinh t ế – Ng ũ c ốc ch ủ y ếu là mì, m ạch, ngơ, lúa, sau đĩ là rau, đậ u, mè, cây l ấy c ủ, cây ăn – Nh ững ngành cơng nghi ệp đầ u tiên kh ởi ngu ồn t ừ ch ế t ạo nh ững hàng hĩa cĩ l ợi qu ả và cây l ấy d ầu nhu ận cao nh ư vũ khí, v ải vĩc, đồ g ốm s ứ. – Từ b ỏ l ối s ống du c ư, phát tri ển c ộng đồ ng ổn đị nh. Thu ần hố độ ng v ật, tr ồng c ấy – Cơng nghi ệp hĩa d ẫn t ới gia t ăng nhu c ầu v ề nguyên li ệu và th ị tr ườ ng theo v ụ, s ự phân cơng lao độ ng, đàn ơng n ắm quy ền – Cơng nghi ệp hĩa  đơ th ị hĩa  bùng n ổ dân s ố, và phát tri ển xã h ội đạ i chúng  – Nơng nghi ệp khi ến các xã h ội ph ức t ạp h ơn, hình thành các n ền v ăn minh ch ế độ chính tr ị và pháp lu ật c ũng thay đổ i  tập quán và truy ền th ống c ủa xã h ội nơng nghi ệp b ị mai m ột. – Sự c ải ti ến k ỹ thu ật ch ậm ch ạp nh ưng ch ắc ch ắn – Cơng nghi ệp hĩa làm t ăng s ự m ất cơng b ằng trong phân ph ối thu nh ập gi ữa các đị a – Cĩ hi ện t ượ ng phá r ừng làm r ẫy. Cân b ằng sinh thái tuy b ị xâm ph ạm nh ưng ch ưa ph ươ ng, các nhĩm dân c ư, các t ầng l ớp xã h ội. phá v ỡ cân b ằng nghiêm tr ọng. – Xu ất hi ện khá mu ộn . nh ưng: “ đã làm bi ến đổ i sâu s ắc gi ới t ự nhiên trong th ời gian vơ cùng ng ắn so v ới tồn b ộ l ịch s ử t ự nhiên ”. Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 23 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 24 6
  7. 3/17/2012 3. Các hình thái kinh t ế 3. Các hình thái kinh t ế CƠNG NGHI ỆP CƠNG NGHI ỆP  Khai thác mỏ, làm nơng tr ại, khai thác gỗ phá hủy rừng và tài nguyên. – Nh ững đơ th ị đầ u tiên xu ất hi ện từ 3-4  Năng lượ ng tiêu hao nhi ều, tăng sử dụng than, dầu mỏ, ngàn năm TCN. khí đố t làm phát sinh ơ nhi ễm mơi tr ườ ng, ch ất th ải cơng – Đơ th ị quy mơ th ế gi ới ch ỉ bắt đầ u từ nghi ệp gia tăng. th ế kỷ 19.  Máy mĩc tạo năng su ất cao, thúc đẩ y quá trình khai thác – Quá trình đơ th ị hĩa cĩ các tác độ ng tài nguyên thiên nhiên và tác độ ng mạnh đế n mơi tr ườ ng khơng nh ỏ đế n sinh thái và kinh tế trong sống của nh ững lồi sinh vật khác. khu vực.  Ngu ồn năng lượ ng truy ền th ống bị cạn ki ệt nhanh chĩng. – Di ện tích rừng, cây xanh bị thu hẹp khá  Tiêu di ệt & làm tổn hại nhi ều bộ lạc, nhi ều tộc ng ườ i nhi ều.  Nh ững áp lực của đờ i sống gồm: ơ nhi ễm ti ếng ồn, khơng khí, nướ c, dinh dưỡ ng nghèo nàn, máy mĩc nguy hi ểm, cơng vi ệc cộng đồ ng, sự cơ đơ n, vơ gia cư và lạm dụng vật ch ất. Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 25 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 26 3. Các hình thái kinh t ế 3. Các hình thái kinh t ế HẬU CƠNG NGHI ỆP Là hình thái kinh t ế t ối ưu? HẬU CƠNG NGHI ỆP – Cơng ngh ệ ti ến bộ vượ t bậc, tu ổi th ọ con ng ườ i và tiêu chu ẩn sống gia – Tốc độ phát tri ển cao + nhu c ầu h ưở ng th ụ cao tăng lên đáng kể. – Địi h ỏi suy ngh ĩ m ới: phát tri ển b ền v ững. – Nguy cơ trong quá trình tồn cầu hĩa (globalization): – Là chi ến l ượ c tồn c ầu v ề quy ho ạch tồn b ộ tài nguyên trên trái đấ t này. • Sự gia tăng dân số khơng ki ểm sốt, – Kinh t ế cơng nghi ệp  kinh t ế trí th ức. • Sự phát tri ển v ũ khí h ạt nhân, – Văn minh cơng nghi ệp  văn minh trí tu ệ. • Hiệu ứng nhà kính và các hình th ức khác c ủa s ự suy gi ảm ch ất l ượ ng thiên nhiên do khai thác nhiên li ệu hĩa th ạch, • Những cu ộc xung độ t qu ốc t ế do suy gi ảm c ủa các ngu ồn tài nguyên thiên nhiên, • Sự lan truy ền nhanh chĩng c ủa các lo ại d ịch b ệnh nh ư HIV, • Sự tr ỗi dậy/sự sụp đổ c ủa các qu ốc gia  nguy c ơ chi ến tranh thi ệt hại về nhân m ạng, v ật ch ất, b ệnh t ật, đĩi nghèo và di ệt ch ủng. Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 27 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 28 7
  8. 3/17/2012 TH ẢO LU ẬN Niên bi ểu v ũ tr ụ theo t ỷ l ệ th ời gian rút g ọn 1. Cĩ gì gi ống và khác nhau gi ữa hái l ượ m, s ăn b ắt, đánh cá th ời ti ền sử và th ời hi ện đạ i? Nếu trái đấ t ch ỉ m ới thành hình 13 n ăm tr ướ c, vào lúc này Trái đấ t m ới t ồn t ại đượ c kho ảng 5 n ăm Th ời kỳ Ti ền sử Hi ện đạ i Nh ững sinh v ật l ớn, đa t ế bào m ới xu ất hi ện đượ c 7 tháng Thiên th ạch đâm vào trái đấ t làm kh ủng long tuy ệt ch ủng cách nay 3 tu ần Mục đích Họ ng ườ i xu ất hi ện đượ c 3 ngày Cách th ức Lồi ng ườ i, t ức Hơm sapiens, đã t ồn t ại đượ c ch ỉ 53 phút Kết qu ả Xã hội nơng nghi ệp xu ất hi ện đế n nay đượ c 5 phút Tồn bộ ph ần l ịch s ử đượ c ghi chép l ại đã t ồn t ại đượ c 3 phút 2. Cĩ nh ận xét gì v ề tác độ ng c ủa con ng ườ i đế n mơi tr ườ ng qua các Xã hội cơng nghi ệp hi ện đạ i cĩ m ặt trong vịng 6 giây giai đoạn ti ến hĩa c ủa lồi ng ườ i? 3. Ở hình thái kinh t ế nào thì con ng ườ i tác độ ng vào mơi tr ườ ng là Ngu ồn: David Christian, “L ịch s ử th ế gi ới theo b ối c ảnh”. mạnh nh ất? T ại sao? Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 29 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 30 4. Dân s ố và các v ấn đề v ề dân s ố 4.1 Các quan điểm dân s ố h ọc • Dân s ố m ột khu v ực là t ổng dân s ống ở khu v ực đĩ t ại m ột th ời điểm nh ất đị nh, bao g ồm c ả nam l ẫn n ữ; thu ộc nhi ều l ứa tu ổi; làm nh ững ngành ngh ề khác nhau, cĩ • 2 quan điểm dân s ố h ọc ph ổ bi ến: trình độ VH, thành ph ần dân t ộc, tơn giáo khác nhau. • Ðể n ắm đượ c DS ph ải ti ến hành điều tra DS: 5 ho ặc 10 n ăm 1 l ần – Thuy ết Malthus ( Malthusian growth model ) – Thuy ết quá độ dân s ố ( demographic transition model ) 4.1 Các quan điểm dân s ố h ọc 4.2 Các khái ni ệm trong dân s ố h ọc 4.3 Tăng dân s ố và đơ th ị hĩa 4.4 Mối quan h ệ dân s ố - tài nguyên và phát tri ển 4.5 Dân s ố và phát tri ển b ền v ững Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 31 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 32 8
  9. 3/17/2012 4.1 Các quan điểm dân s ố h ọc 4.1 Các quan điểm dân s ố h ọc THUY ẾT MALTHUS THUY ẾT MALTHUS • Dân s ố t ăng theo c ấp s ố nhân (2,4,8, ); cịn – Đĩng gĩp của thuy ết: lươ ng th ực, th ực ph ẩm, ph ươ ng ti ện sinh ho ạt • Cĩ cơng đầ u trong vi ệc nêu lên và nghiên cứu vấn đề dân số ch ỉ t ăng theo c ấp s ố c ộng (1,2,3,4 ). • Lên ti ếng báo độ ng cho nhân lo ại về nguy cơ của sự tăng dân số. • Sự gia t ăng dân s ố di ễn ra v ới nh ịp độ khơng đổ i, cịn s ự gia t ăng v ề l ươ ng th ực, th ực – Hạn ch ế của thuy ết: ph ẩm là cĩ gi ới h ạn. • Cho quy lu ật phát tri ển dân số là quy lu ật tự nhiên, vĩnh vi ễn • Dân c ư trên trái đấ t phát tri ển nhanh h ơn kh ả n ăng nuơi s ống nĩ. • Đư a ra nh ững gi ải pháp sai lệch, ấu tr ĩ để hạn ch ế nh ịp độ Đĩi kh ổ, đạ o đứ c xu ống c ấp, t ội ác t ất y ếu s ẽ phát tri ển. tăng dân số. • Gi ải pháp đề xu ất: thiên tai, d ịch b ệnh, chi ến tranh là c ứu cánh để gi ải quy ết v ấn đề dân s ố (Malthus g ọi là các: "h ạn ch ế m ạnh“). Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 33 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 34 4.1 Các quan điểm dân s ố h ọc 4.1 Các quan điểm dân s ố h ọc THUY ẾT QUÁ ĐỘ DÂN S Ố THUY ẾT QUÁ ĐỘ DÂN S Ố – Nghiên c ứu s ự bi ến đổ i dân s ố qua các th ời k ỳ, d ựa vào nh ững đặ c tr ưng c ơ b ản – Là mơ hình quá độ dân s ố kinh điển. Soi mình vào mơ hình này cĩ th ể th ấy đượ c của độ ng l ực dân s ố. sự phát tri ển dân s ố c ủa TG ho ặc m ỗi n ướ c đang ở giai đoạn nào, với nh ững – Nghiên c ứu và lý gi ải v ấn đề phát tri ển dân s ố thơng qua vi ệc xem xét m ức đặ c tr ưng gì. sinh, m ức t ử qua t ừng giai đoạn để hình thành m ột quy lu ật. – 4 ki ểu tái SX dân c ư đặ c tr ưng: – Thuy ết quá độ dân s ố phát hi ện đượ c b ản ch ất c ủa quá trình dân số. – Nh ưng ch ưa tìm ra các tác độ ng để ki ểm sốt và đặ c bi ệt, ch ưa chú ý đế n vai trị c ủa các nhân t ố kinh tế – xã h ội đố i v ới v ấn đề dân s ố. Dân s ố ổn đị nh Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 35 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 36 9
  10. 3/17/2012 4.2 Các khái ni ệm trong dân s ố h ọc Tỷ s ố gia t ăng dân s ố (%) = (Sinh su ất thơ (‰) - tử su ất thơ (‰) ) x 10 – Sinh su ất thơ ( crude birth rate ): s ố l ượ ng ng ườ i sinh ra tính trên 1000 ng ườ i trong 1 n ăm. – Tử su ất thơ ( crude death rate ): s ố l ượ ng ng ườ i ch ết tính trên 1000 ng ườ i trong 1 n ăm. Số sinh cịn s ống/n ăm SST (‰) = x 1000 Dân số gi ữa n ăm Số ch ết/n ăm TST (‰) = x 1000 Dân số gi ữa n ăm  xác đị nh dân s ố tăng, gi ảm hay khơng đổ i. •VD: t ỉ lệ gia t ăng dân s ố ở các n ướ c đang phát tri ển là 2,1% /n ăm  nhi ều hay ít? Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 37 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 38 4.2 Các khái ni ệm trong dân s ố h ọc 4.2 Các khái ni ệm trong dân s ố h ọc • Sinh su ất (t ỉ l ệ sinh) • Tử su ất (t ỉ l ệ t ử) • Phát tri ển dân s ố – Kh ả n ăng sinh s ản – Tu ổi th ọ ti ềm tàng – Th ời gian để t ăng g ấp đơi: là kho ảng th ời gian c ần thi ết để dân s ố t ự – Sự m ắn đẻ – Tu ổi th ọ th ực t ế nhiên t ăng g ấp đơi – Các nhân t ố ảnh h ưở ng đế n m ức sinh: – Các nhân t ố ảnh h ưở ng đế n quá trình t ử – Kho ảng th ời gian này càng ngày càng ng ắn l ại tu ổi k ết hơn; nhân t ố tâm lý xã h ội; điều vong: chi ến tranh; ddĩi kém và d ịch ki ện s ống; trình độ dân trí. bệnh; tai n ạn. Tỷ người Dân số thế giới VD: T ỷ l ệ sinh: Niger 5,1%, Pakistan VD: T ỷ l ệ t ử vong ở tr ẻ con: Châu Á 3%, Trung Qu ốc 1,3%, Đứ c 0,8%. 5,1%, châu Phi 8,8%, các n ướ c châu Âu 0,7%. Nhĩm n ướ c Phát tri ển Đang phát tri ển năm Năm 1950 1980 2000 1950 1980 2000 Bắt đầ u Tăng v ọt Tỷ l ệ sinh > 20 ‰ 30 ‰ 25 ‰ tăng Tỷ l ệ t ử 10 ‰ < 10 ‰ 12 ‰ 25 ‰ 12 ‰ <10 ‰ nhanh Tỷ l ệ gia t ăng dân Ngày càng gi ảm, th ấp h ơn nhi ều Khơng gi ảm số t ự nhiên so v ới các n ướ c đang phát tri ển Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 39 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 40 10
  11. 3/17/2012 4.2 Các khái ni ệm trong dân s ố h ọc 4.2 Các khái ni ệm trong dân s ố h ọc Tháp dân s ố (tháp tu ổi – population pyramid / age structure diagram) • Tu ổi trung bình (median age) là m ột cách để đị nh l ượ ng độ tr ẻ (hay già) c ủa m ột 4 d ạng tháp tu ổi ứng v ới 4 giai đoạn dân s ố, bằng cách tính độ tu ổi trung bình c ủa tồn dân s ố. (VNam , 2010: 28 tu ổi). trong thuy ết quá độ dân s ố • Tu ổi th ọ trung bình (life expectancy): t ăng độ tu ổi trung bình c ũng cĩ ngh ĩa là t ăng tu ổi th ọ trung bình. (VNam , 2010: 74,3 tu ổi ; n ữ cao h ơn nam). • Ch ỉ s ố lão hĩa (aging index): t ỉ s ố dân s ố - Nh ững thơng tin gì th ể Tháp tu ổi dân s ố Vi ệt Nam cao tu ổi (> 65) trên dân s ố thi ếu niên (<15). hi ện qua tháp tu ổi? 1950 2010 - Vi ệt Nam đang ở giai Nam Nữ Nam Nữ (VNam , 2010: 25% ; 2050: 160%). đoạn nào? • Tỷ l ệ nam-nữ khi sinh (Vi ệt Nam , n ăm - Nh ận xét và d ự đốn v ề 2010: 112 tr ẻ trai/100 tr ẻ gái). dân s ố Vi ệt Nam. 2020 2050 • Chỉ s ố phát tri ển con ng ườ i (Human Nam Nữ Nam Nữ Development Index - HDI) tổng h ợp t ừ các ch ỉ s ố v ề kinh t ế, giáo d ục và s ức kho ẻ. (VNam , 2010: h ạng 116/th ế gi ới). Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 41 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 42 Dân s ố Năm 4.2 Các khái ni ệm trong dân s ố h ọc 4.3 Tăng dân s ố và đơ th ị hĩa (t ỷ ng ườ i) 1800 1 • Sự di dân Tỉ lệ gia t ăng dân s ố 1927 (+127) 2 Dân số thêm vào – Tốc độ di dân vào là s ố ng ườ i di dân vào m ột qu ốc gia (hay m ột đị a Tỉ lệ gia t ăng dân s ố trung Dân s ố thêm vào 1960 (+33) 3 bình h ằng n ăm % ph ươ ng)/n ăm/1000 ng ườ i c ủa dân s ố n ướ c đĩ. T ốc độ dân đi ra c ũng Năm 2011 (tri ệu ng ườ i) 1974 (+14) 4 Sinh: 135 tri ệu triệu ệu đượ c xác đị nh t ươ ng t ự. Tử: 57 tri ệu 1987 (+13) 5  Tăng 78 tri ệu • VD: Các ki ểu di dân? Các lu ồng di dân ch ủ y ếu ở Vnam? 1999 (+12) 6 2011 (+12) 7 – Sự thay đổ i thu ần dân s ố hàng n ăm c ủa m ột n ướ c tùy vào 2 y ếu t ố: Ngu ồn: UNFPA • Số dân đi vào (immigration)/n ăm • Số dân đi ra (emigration)/n ăm Vi ệt Nam (2011) Dân s ố: 89 tri ệu – Tốc độ di dân thu ần c ủa m ột qu ốc gia là hi ệu s ố gi ữa 2 s ố k ể trên. (x ếp 14 th ế gi ới) Mức t ăng dân s ố: 1,04% Tổng quát: Tăng ~1 tri ệu dân/n ăm (S ố sinh – số t ử) + (s ố nh ập c ư – số di c ư)/n ăm Mật độ : 260 ng ườ i/km2 Tỷ số gia t ăng = x 100 dân s ố (%) Dân số gi ữa n ăm (x ếp 13 th ế gi ới, g ấp đơi T.Qu ốc) Nguồn : U.S census Bureau Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 43 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 44 11
  12. 3/17/2012 4.3 Tăng dân s ố và đơ th ị hĩa 4.3 T ăng dân s ố và đơ th ị hĩa Từ cu ộc cách m ạng nơng nghi ệp cách đây ~12000 năm, lồi Năm Thành th ị Thơn quê Các thành ph ố cĩ s ố dân l ớn h ơn 10 tri ệu g ọi là siêu đơ th ị (megacity/megalopolis). ng ườ i b ắt đầ u cĩ xu h ướ ng đổ d ồn v ề các vùng th ị t ứ để ki ếm (%) (%) Hi ện cĩ 26 siêu đơ th ị: vi ệc làm và m ưu c ầu 1 cu ộc s ống tiêu chu ẩn cao h ơn nơng thơn. 1900 13,6 86,4 1950 29,1 70,9 Rank Megacity Country Continent Population Annual Growth  Dần đẩ y nhanh t ốc độ đơ th ị hĩa (urbanization). T ừ n ăm 1985 41,1 58,9 1 Tokyo Japan Asia 34,300,000 0.60% 1900 đế n 2005, t ỷ l ệ dân s ố th ế gi ới s ống ở đơ th ị t ăng t ừ 1995 45,1 54,9 2 Guangzhou China Asia 25,200,000 4.00% 13,6% đế n 49,1%. 2005 49,1 50,9 3 Seoul South Korea Asia 25,100,000 1.40%  Các nướ c phát tri ển (châu Âu , Mĩ, Úc) 2020 55,9 44,1 th ườ ng cĩ m ức độ đơ th ị hĩa cao ( > 80%) 4 Shanghai China Asia 24,800,000 2.20% hơn nhi ều so v ới các nướ c đang phát 5 Delhi India Asia 23,300,000 4.60% tri ển (Vi ệt Nam , Trung Qu ốc) (~30%). Đơ Urban 6 Mumbai India Asia 23,000,000 2.90% th ị các n ướ c phát tri ển ph ần l ớn đã ổn đị nh 7 Mexico City Mexico North America 22,900,000 2.00% nên t ốc độ đơ th ị hĩa th ấp h ơn nhi ều so v ới 8 New York City USA North America 22,000,000 0.30% tr ườ ng h ợp các n ướ c đang phát tri ển. Rural 9 São Paulo Brazil South America 20,900,000 1.40% Trong đị nh hướ ng phát tri ển đơ th ị Vi ệt 10 Manila Philippines Asia 20,300,000 2.50% Nam, dự báo đế n 2015 dân số đơ th ị chi ếm Ngu ồn: Th. Brinkhoff: The Principal Agglomerations of the World, 2011-07-01 38%, năm 2020 chi ếm 45%, và đế n năm 2025 chi ếm 50% dân số (dân số đơ th ị dự Hiện cĩ h ơn 3,3 tỉ ng ườ i s ống t ại các đơ th ị !! Sự bùng nổ các đơ thị do di dân loại nào? báo lúc này kho ảng 52 tri ệu). Nơi nào cĩ sự di dân cao? Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 45 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 46 4.3 T ăng dân s ố và đơ th ị hĩa 4.4 M ối quan h ệ dân s ố - tài nguyên – phát tri ển Đơ th ị hĩa t ự giác (cĩ k ế ho ạch) Dân s ố t ăng nhanh  bùng n ổ dân s ố  tác độ ng tiêu c ực đế n tài nguyên, mơi tr ườ ng; gây khĩ kh ăn cho đờ i s ống và phát tri ển kinh t ế Cu ộc sống ng ườ i dân ổn đị nh, đủ ti ện nghi, mơi tr ườ ng đơ th ị s ạch đẹ p. Đấ t b ị xĩi mịn, b ạc màu Rừng suy gi ảm Khu đơ th ị Ánh D ươ ng – Bắc Ninh Đơ th ị hĩa nhanh và t ự phát Sức Khống s ản b ị khai thác c ạn ki ệt Suy Thi ếu ch ỗ ở, n ướ c s ạch, thi ếu ti ện nghi sinh ho ạt ép gi ảm Dễ bị d ịch b ệnh, n ảy sinh nhi ều t ệ n ạn xã h ội dân Nướ c b ị ơ nhi ễm, gi ảm ch ất l ượ ng tài Gây áp l ực r ất l ớn lên h ệ th ống c ơ s ở h ạ t ầng, số nguyên dịch v ụ xã h ội , nhà ở, mơi tr ườ ng ở các đơ th ị Ơ nhi ễm khơng khí lớn  Mơi tr ườ ng ơ nhi ễm, kinh t ế ch ậm phát tri ển, c ảnh quan đơ th ị b ị phá v ỡ. Nhi ều lồi độ ng th ực v ật cĩ nguy c ơ tuy ệt ch ủng, gi ảm đa d ạng sinh h ọc Xĩm nghèo ở r ạch Ụ Cây (q.8, Tp.HCM) Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 47 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 48 12
  13. 3/17/2012 4.4 M ối quan h ệ dân s ố - tài nguyên - phát tri ển 4.4 M ối quan h ệ dân s ố - tài nguyên - phát tri ển • Dân s ố và tài nguyên đấ t đai • Dân s ố và tài nguyên r ừng – Hằng n ăm, th ế gi ới cĩ kho ảng 70.000 km 2 đấ t b ị hoang – Hi ện h ơn m ột n ửa tài nguyên r ừng trên th ế gi ới mạc hĩa. đang b ị phá h ủy nghiêm tr ọng và h ơn 30% đang b ị – Hi ện đang đe d ọa g ần 1/3 di ện tích đấ t tồn c ầu  ~ 850 suy thối (trên m ột t ỉ ng ườ i nghèo đang s ống ch ủ y ếu tri ệu ng ườ i b ị ảnh h ưở ng. dựa vào tài nguyên r ừng ). – Đấ t b ị nhi ễm m ặn, khơng th ể ph ục h ồi. – 21 tri ệu hecta r ừng b ị phá m ỗi n ăm. – Đấ t nơng nghi ệp và đấ t r ừng b ị l ấy cho th ủy l ợi, giao  26 tỷ t ấn đấ t b ề m ặt b ị r ữa trơi h ằng n ăm , xĩi mịn, thơng, xây d ựng cơng nghi ệp. thiên tai, l ũ l ụt th ườ ng xuyên và kh ốc li ệt h ơn. Vi ệt nam Vi ệt Nam Đấ t nơng nghi ệp b ị thu h ẹp ~2,8 v ạn ha/n ăm, do b ị l ấy làm đấ t th ổ cư và đấ t chuyên dùng . Dân s ố t ăng 1%  2,5% r ừng b ị m ất. đấ t canh tác theo đầ u ng ườ i b ị thu h ẹp, thu ộc nhĩm th ấp nh ất th ế Ch ất l ượ ng r ừng gi ảm sút đáng k ể, cịn ch ủ y ếu là gi ới; ( 0,1 ha/1 ng ườ i so v ới m ức 0,44ha/ng ườ i của th ế gi ới). rừng nghèo, cĩ giá tr ị kinh t ế khơng cao (Tr ữ l ượ ng gỗ n ăm 1945 là 200-300m 3/ha, nay cịn ~ 76 m 3/ha) Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 49 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 50 4.4 M ối quan h ệ dân s ố - tài nguyên - phát tri ển 4.4 M ối quan h ệ dân s ố - tài nguyên - phát tri ển • Dân s ố và tài nguyên n ướ c – Bề m ặt ao, h ồ, sơng b ị suy gi ảm, ch ế độ dịng ch ảy thay đổ i – Các ngu ồn n ướ c m ặt, n ướ c ng ầm b ị ơ nhi ễm / m ặn hĩa / c ạn ki ệt. – ~ 12.000 km 3 nướ c s ạch trên th ế gi ới b ị ơ nhi ễm, hàng n ăm cĩ h ơn 2,2 tri ệu ng ườ i ch ết do các c ăn b ệnh cĩ liên quan đế n ngu ồn n ướ c b ị ơ nhi ễm và đki ện v ệ sinh nghèo nàn. – ~ 1,6 t ỷ ng ườ i s ống ở các vùng khan hi ếm n ướ c  tươ ng lai g ần là 2 t ỷ ng ườ i. – Năm 1985, ngu ồn n ướ c s ạch là 33.000 m 3/ng ườ i/n ăm. Hi ện nay, cịn 8.500 m3/ng ườ i/n ăm. T ươ ng lai: ? Vi ệt Nam Hi ện nay l ượ ng n ướ c mặt bình quân đầ u ng ườ i (tính theo l ượ ng n ướ c s ản sinh trên lãnh th ổ Vi ệt Nam ) của VNam ch ỉ kho ảng 3.840m 3/ng ườ i/n ăm, th ấp h ơn 160m 3 so v ới quy đị nh c ủa th ế gi ới (trên 4.000m 3/ng ườ i/n ăm); TP.HCM: khai thác trên 400.000 m3 n ướ c ng ầm/ngày đêm. Hệ th ống sơng Sài Gịn - Đồ ng Nai, ngu ồn cung c ấp n ướ c chính cho TPHCM , đang ơ nhi ễm vi sinh và h ữu c ơ r ất cao. Cĩ nh ững điểm ở B ạc Liêu, khoan sâu trên 100m v ẫn ch ưa g ặp đượ c n ướ c ng ọt. Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 51 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 52 13
  14. 3/17/2012 4.4 Mối quan h ệ dân s ố - tài nguyên - phát tri ển 4.4 M ối quan h ệ dân s ố - tài nguyên - phát tri ển • Dân s ố và khống s ản • Dân s ố và khí quy ển, bi ến đổ i khí h ậu – Khống s ản ngày càng b ị khai thác tri ệt để (~ 7 t ỷ t ấn qu ặng b ị khai thác/n ăm) – Cơng nghi ệp hốvà đơ th ị hố m ạnh  th ải vào khí quy ển 1 l ượ ng l ớn khí độ c  sớm c ạn ki ệt. hại nh ư: CO, SO 2 ,CO 2, NO x. – Dự đốn s ẽ h ết d ầu m ỏ vào gi ữa th ế k ỷ 21, than đá vào cu ối TK 21 – Khơng khí các vùng cơng nghi ệp ngày càng ơ nhi ễm nghiêm tr ọng b ởi các lo ại – Một s ố n ướ c và vùng lãnh th ổ đã c ạn ki ệt tài nguyên khống s ản nh ư Nh ật khí độ c và b ụi b ặm. Bản, Hàn Qu ốc, Đài Loan, Pháp, B ỉ , m ột s ố n ướ c, vùng lãnh th ổ nghèo tài – Hơn 2 tri ệu ng ườ i ch ết h ằng n ăm vì ƠNKK. nguyên khống s ản nh ư Singapo, H ồng Kơng, Bangladesh đã ph ải chi kho ản – Khí h ậu tồn c ầu đang thay đổ i, hi ệu ứng nhà kính, hi ện t ượ ng Elnino, Lanina. kinh phí r ất l ớn hàng n ăm để nh ập kh ẩu khống s ản. Vi ệt Nam Vi ệt Nam Cấp phép khai thác m ỏ khống s ản d ễ dãi tràn lan Ở n ướ c ta cơng nghi ệp hố ch ưa cao nh ưng 1 Năm 2000 cĩ 427 doanh nghi ệp (DN) đượ c c ấp số thành ph ố nh ư Hà N ội, thành ph ố HCM, phép khai thác khống s ản thì nay đã cĩ t ới h ơn Biên Hồ l ượ ng khí CO 2 cao g ấp 14 lần n ồng 1.500 DN, t ăng h ơn g ấp 3 l ần. độ cho phép,l ượ ng b ụi b ặm t ăng nhi ều Than, d ầu m ỏ, titan, đã b ị khai thác g ần c ạn. Tươ ng lai g ần ph ải nh ập kh ẩu than. Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 53 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 54 4.4 M ối quan h ệ dân s ố - tài nguyên - phát tri ển 4.4 M ối quan h ệ dân s ố - tài nguyên - phát tri ển Gia t ăng dân s ố và • Dân s ố và các vùng c ửa sơng, c ửa bi ển Dân s ố t ăng ch ất l ượ ng cu ộc s ống nhanh – Khai thác c ạn ki ệt ngu ồn th ủy s ản. – Di ện tích r ừng ng ập m ặn đã thu h ẹp đáng k ể. Kinh t ế, v ăn hĩa, nh ận Th ừa lao độ ng, – Các r ạn san hơ b ị tàn phá. th ức kém phát tri ển thi ếu vi ệc làm – Nướ c b ị ơ nhi ễm. – Sơng r ạch t ắc ngh ẽn / b ồi l ắng. Khai thác t ự nhiên quá m ức  mơi Năng su ất lao độ ng gi ảm tr ườ ng suy thối  sản xu ất suy gi ảm Sức kh ỏe kém, b ệnh Nghèo đĩi, mù ch ữ, di dân t ự do, tật t ăng, tu ổi th ọ th ấp xã h ội phân hĩa giàu nghèo Tệ n ạn xã h ội phát tri ển, tr ật t ự an ninh rối lo ại Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 55 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 56 14
  15. 3/17/2012 4.4 Mối quan h ệ dân s ố - tài nguyên - phát tri ển 4.4 M ối quan h ệ dân s ố - tài nguyên - phát tri ển • Sức kh ỏe, tu ổi th ọ • Nghèo kh ổ – Tiêu chu ẩn s ức kh ỏe đã đượ c c ải thi ện, tu ổi th ọ trung bình đang t ăng (dân s ố đang – Cĩ kho ảng 1,3 t ỉ ng ườ i cĩ thu nh ập th ấp h ơn già đi). 1USD/ngày. G ần ½ dân s ố th ế gi ới s ống d ướ i m ức – Tình hình s ức kh ỏe v ẫn cịn r ất t ồi t ệ ở châu Phi, t ỉ l ệ t ử vong tr ẻ em v ẫn cịn cao 2 USD/ngày. (70‰). – Thi ếu h ụt 3 kh ả n ăng c ơ b ản: – Tình hình suy dinh d ưỡ ng v ẫn cịn ph ổ bi ến ở nhi ều khu v ực. • Thi ếu dinh d ưỡ ng (1/2 tr ẻ em ở châu Phi và – Ở Đơng Âu và SNG: s ức kh ỏe đang gi ảm sút, tu ổi th ọ trung bình đàn ơng đang Nam Á b ị suy dinh d ưỡ ng do đĩi kinh niên). gi ảm đi kho ảng 5 n ăm. • Thi ếu kh ả n ăng sinh đẻ m ẹ trịn con vuơng. – Bệnh d ịch HIV, ung th ư, • Thi ếu các điều ki ện giáo d ục (Kho ảng 800 tri ệu ng ườ i (ch ủ y ếu là ph ụ n ữ) b ị mù ch ữ). Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 57 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 58 4.4 Mối quan h ệ dân s ố - tài nguyên - phát tri ển 4.4 M ối quan h ệ dân s ố - tài nguyên - phát tri ển • Nhà ở & an ninh xã h ội • Tị n ạn mơi tr ườ ng ( environmental migrants/ refugees ) – Kho ảng 1 t ỷ ng ườ i đang s ống trong nh ững ngơi nhà t ồi tàn. – "T ị n ạn mơi tr ườ ng là vi ệc con ng ườ i bu ộc ph ải r ời kh ỏi n ơi c ư trú truy ền th ống – Kho ảng 100 tri ệu ng ườ i khơng cĩ nhà ở. của mình t ạm th ời hay v ĩnh vi ễn do nh ững nguyên nhân mơi tr ườ ng gây nguy hi ểm cho cu ộc s ống c ủa h ọ“. – Tội ph ạm, tai n ạn giao thơng gia t ăng, . – Hi ện nay, trên th ế gi ới c ứ 225 ng ườ i thì cĩ m ột ng ườ i ph ải t ị n ạn mơi tr ườ ng  – Bạo hành trong gia đình, phân bi ệt đố i x ử, v ẫn cịn. cĩ ~ 50 tri ệu ng ườ i t ị n ạn trên th ế gi ới. Nguyên nhân c ủa t ị n ạn mơi tr ườ ng là s ự • Xung độ t tổ h ợp c ủa m ột s ố y ếu t ố sau: – Xung độ t n ội b ộ qu ốc gia (Châu Phi, Trung Khơng cĩ đấ t canh tác, m ất đấ t c ư trú. Ðĩi nghèo. Đơng, ) vì sắc t ộc, tơn giáo, chính tr ị. Mất r ừng, hoang m ạc hố. Suy gi ảm đa d ạng sinh h ọc. – Vấn đề t ị n ạn chính tr ị, t ị n ạn kinh t ế. Xĩi mịn đấ t. Bi ến độ ng khí h ậu và th ời ti ết x ấu. Mặn hố ho ặc úng ng ập. Suy dinh d ưỡ ng và d ịch b ệnh Hạn hán, thi ếu n ướ c. Qu ản lý nhà n ướ c kém hi ệu qu ả. Tị n ạn mơi tr ườ ng chính là ch ỉ th ị c ủa s ự m ất ổn đị nh và là m ột trong nh ững nguyên nhân d ẫn đế n xung độ t. Map showing origin countries of refugees /asylum seekers (= people Map showing destination countries of refugees /asylum seekers (= Chuong 1 – Confleeing nguoi abroad) va insu 2007 phat trien cua con nguoi people fleeing abroad) in 2007 59 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 60 15
  16. 3/17/2012 4.4 Mối quan h ệ dân s ố - tài nguyên - phát tri ển 4.4 M ối quan h ệ dân s ố - tài nguyên - phát tri ển • Tị n ạn mơi tr ườ ng • Phân b ố dân c ư và ph ươ ng th ức giao thơng – Cĩ hai lo ại hình đơ th ị là đơ th ị t ập trung và đơ th ị phân tán – Ở các đơ th ị tập trung ở châu Âu, dân chúng di chuy ển b ằng ph ươ ng ti ện cơng c ộng. – Ở các đơ th ị phân tán ở M ỹ, dân c ư ch ủ y ếu dựa vào xe h ơi cá nhân để di chuy ển. – Xe h ơi là m ột bộ ph ận quan tr ọng c ủa sinh ho ạt xã h ội, đặ c bi ệt là ở M ỹ, nh ưng ảnh hưở ng đế n s ự an tồn c ủa con ng ườ i; gây ơ nhi ễm mơi tr ườ ng đấ t, n ướ c, khơng khí; gây kẹt xe kinh niên. – Năm 1907 ở Manhattan, xe m ột ng ựa kéo ch ạy v ận t ốc trung bình là 18,4 km/h. – Năm 1985 c ũng ở ch ỗ này, xe h ơn 100 – 300 mã l ực nh ưng v ận t ốc trung bình đạ t 8,5 km/h – Các lo ại xe cơng c ộng khác: xe buýt, xe l ửa, xe điện, đượ c phát tri ển r ộng rãi tùy thu ộc m ỗi qu ốc gia. – Ở các n ướ c đang/kém phát tri ển, ph ươ ng ti ện đi l ại ch ủ y ếu v ẫn là xe đạ p và xe máy. “Điều b ất cơng là ở ch ỗ, nh ững ng ườ i t ị n ạn mơi tr ườ ng, nh ững ng ườ i nghèo nh ất ở nh ững qu ốc gia đang phát tri ển ph ải ch ịu ảnh h ưở ng n ặng n ề nh ất c ủa bi ến đổ i khí h ậu, ph ải s ống trong tình tr ạng tài chính và điều ki ện s ống r ất mong manh trong khi h ọ h ầu nh ư ch ưa đượ c th ụ h ưở ng gì giàu cĩ c ủa th ế gi ới, và c ũng ch ưa cĩ “c ơ h ội” gây ra nh ững nguyên nhân làm cho Trái đấ t ấm lên ”. Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 61 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 62 4.4 Mối quan h ệ dân s ố - tài nguyên - phát tri ển 4.4 M ối quan h ệ dân s ố - tài nguyên - phát tri ển Ngu ồn: Th. Brinkhoff: The Principal Agglomerations of the World, 2011-07-01 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 63 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 64 16
  17. 3/17/2012 4.4 M ối quan h ệ dân s ố - tài nguyên - phát tri ển 4.5 Dân s ố và phát tri ển b ền v ững • Các c ản tr ở c ủa vi ệc ổn đị nh nhanh dân s ố: – Con ng ườ i là s ản ph ẩm cao nh ất, tinh túy – Số l ượ ng l ớn c ủa độ tu ổi ti ền sinh s ản. nh ất c ủa t ự nhiên. • VD: t ỉ l ệ gia t ăng dân s ố ở Trung Qu ốc là 1,3%, ng ườ i ta đã dùng nh ững bi ện – Là ch ủ th ể c ủa xã h ội: độ ng l ực s ản xu ất + pháp m ạnh, nh ưng c ần ph ải cĩ th ời gian ít nh ất là 20 năm để th ấy kh ả n ăng ổn hưở ng th ụ. đị nh dân s ố. – Sự phát tri ển xã h ội: phát tri ển v ề th ể – Các h ủ t ục, thĩi quen: s ự đa thê, ph ản ứng tiêu c ực v ới các v ấn đề nh ư sinh đẻ hay ng ừa thai tr ạng, nh ận th ức, t ư t ưở ng, quan h ệ xã h ội, kh ả n ăng tác độ ng sâu s ắc vào t ự nhiên + – Các quan điểm đố i ngh ịch nhau trong v ấn đề dân s ố. về trình độ h ưở ng th ụ. – Vi ệc ổn đị nh dân s ố là khơng th ể ch ậm tr ễ ở các n ướ c thu ộc th ế gi ới th ứ 3. – Dân s ố đơng: s ức lao độ ng nhi ều + tiêu – Tươ ng lai c ủa s ự gia t ăng dân s ố th ế gi ới thì r ất khĩ xác đị nh. th ụ nhi ều. – Nh ưng m ọi ng ườ i đề u nh ất trí r ằng dân s ố th ế gi ới ph ải ổn đị nh vào – Dân s ố th ấp: s ức lao độ ng khơng đủ , một lúc nào đĩ. khơng th ể cĩ t ồn t ại và phát tri ển xã h ội. Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 65 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 66 4.5 Dân s ố và phát tri ển b ền v ững 4.5 Dân s ố và phát tri ển b ền v ững – Sự gia t ăng dân s ố đe do ạ các m ục tiêu kinh t ế, xã • Các v ấn đề quan tr ọng nh ất c ần gi ải quy ết là: hội đặ t ra: l ươ ng th ực th ực ph ẩm, vi ệc làm, tr ườ ng – Th ực hi ện chính sách dân s ố. học, nhu c ầu ch ăm sĩc s ức kho ẻ, nhà ở và đơ th ị * Chính sách gia t ăng dân s ố ở các n ướ c đã và đang phát tri ển: Malaysia, Đứ c, hố, ch ất l ượ ng cu ộc s ống Do v ậy các qu ốc gia * Chính sách duy trì dân s ố ổn đị nh ở các n ướ c phát tri ển: Đan M ạch, Thu ỵ Điển, . . . cần ph ải thơng qua các chính sách và ch ươ ng trình * Chính sách h ạn ch ế gia t ăng dân s ố ở các n ướ c đang phát tri ển nh ư Trung Qu ốc, Vi ệt dân s ố dài h ạn. Nam, Ấn Độ • Xây d ựng gia đình nh ỏ 1-2 con, cách nhau t ừ 3-5 n ăm. – Mục tiêu: • Xây d ựng n ếp s ống v ăn hĩa gia đình. • Dân s ố ổn đị nh • Đẩ y m ạnh d ịch v ụ k ế ho ạch hĩa gia đình, phịng tránh thai, t ư v ấn s ức kh ỏe tình d ục. • Phát tri ển kinh t ế xã h ội b ền v ững – Dân s ố g ắn v ới phát tri ển kinh t ế b ền v ững, đả m b ảo cơng b ằng xã h ội. • Đả m b ảo ch ất l ượ ng cu ộc s ống t ốt cho c ộng • Gi ải quy ết vi ệc làm, gi ảm th ất nghi ệp. đồ ng. • Đẩ y m ạnh ch ươ ng trình xĩa đĩi gi ảm nghèo, t ạo vi ệc làm. – Dân s ố và phát tri ển tác độ ng qua l ại ch ặt ch ẽ v ới • Ch ăm sĩc s ức kh ỏe c ộng đồ ng nhau. V ấn đề đặ t ra cho tồn th ế gi ới là vi ệc l ồng • Phát tri ển giáo d ục. ghép v ấn đề dân s ố v ới phát tri ển để đả m b ảo s ự hài hịa. Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 67 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 68 17
  18. 3/17/2012 4.5 Dân s ố và phát tri ển b ền v ững 4.5 Dân s ố và phát tri ển b ền v ững – Chính sách và ch ươ ng trình c ụ th ể đố i v ới nh ững nhĩm đặ c thù: – Chính sách v ề đơ th ị hĩa. • Vị thành niên. • Đơ th ị hĩa là xu h ướ ng t ất y ếu c ủa quá trình phát • Ng ườ i già. Ví dụ? tri ển kinh t ế xã h ội, là xu h ướ ng chuy ển đổ i t ừ xã hội nơng thơn là ph ổ bi ến sang xã h ội đơ th ị là • Ng ườ i tàn t ật. ph ổ bi ến. • Ng ườ i dân t ộc thi ểu s ố. • Đơ th ị hĩa ph ải ti ến hành trên c ơ s ở d ữ li ệu và – Chính sách v ề mơi tr ườ ng – sử d ụng h ợp lý tài nguyên mơi tr ườ ng – phát tri ển b ền ph ươ ng án c ụ th ể, ph ải đượ c th ực hi ện m ột cách vững. đồ ng b ộ, đả m b ảo nhu c ầu cu ộc s ống cho ng ườ i – Chính sách xã h ội v ề di c ư. dân, khơng mất cân đố i trong kh ả n ăng đáp ứng • Th ực hi ện di c ư cĩ quy ho ạch, k ế ho ạch, khơng mang con b ỏ ch ợ. của h ệ th ống c ơ s ở h ạ t ầng k ỹ thu ật đơ th ị; tránh • Gi ảm s ức ép n ơi quá đơng dân. tình tr ạng úng ng ập, t ắc ngh ẽn giao thơng t ại đơ • Di c ư t ự phát cĩ nguy h ại là khai thác b ừa bãi, gây đả o l ộn v ề xã h ội. th ị vốn di ễn ra ph ổ bi ến • Khơng th ể ng ăn c ấm đượ c  ph ải qu ản lý nhân kh ẩu t ừ đĩ qu ản lý đượ c tài nguyên. Các d ạng mơ hình đơ th ị hi ện đạ i: • Phát huy m ặt tích c ực, t ạo hịa đồ ng v ới dân c ư n ơi ở m ới. •đơ th ị sinh thái - ECO City •đơ th ị kinh t ế sinh thái - ECO2 City •đơ th ị thơng minh - Smart City. Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 69 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 70 4.5 Dân s ố và phát tri ển b ền v ững TH ẢO LU ẬN • Câu 1: • Tình hình ở Vi ệt Nam – Các nguyên nhân vi ệc di dân? – Cơng tác dân s ố: – Thu ận l ợi và khĩ kh ăn c ủa vi ệc di dân? • Là m ột trong nh ững b ộ ph ận quan tr ọng c ủa chi ến l ượ c phát • Câu 2: tri ển tồn di ện đấ t n ướ c. – Các v ấn đề gi ải t ỏa và tái đị nh c ư ở Vi ệt Nam hi ện nay nh ư • Là m ột trong nh ững v ấn đề kinh t ế xã h ội hàng đầ u. th ế nào? VD: quy ho ạch đơ th ị, m ở r ộng đườ ng ph ố, . • Là y ếu t ố c ơ b ản để gĩp ph ần nâng cao ch ất l ượ ng cu ộc s ống của t ừng ng ườ i và tồn xã h ội. – Gợi ý m ột s ố h ướ ng gi ải quy ết? – Các b ướ c th ực hi ện: • Câu 3: • Ổn đị nh quy mơ, thay đổ i ch ất l ượ ng, c ơ c ấu dân s ố, h ướ ng – Các bi ện pháp ki ểm sốt dân s ố ở Vi ệt Nam? tới vi ệc phân b ố dân c ư h ợp lý. • Phát tri ển giáo d ục, gi ải quy ết vi ệc làm, ch ăm sĩc s ức kh ỏe. • Th ực hi ện cơng b ằng xã h ội và bình đẳ ng v ề gi ới. Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 71 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 72 18
  19. 3/17/2012 TÍNH TỐN DÂN S Ố BÀI T ẬP • Cơng th ức tính t ăng tr ưở ng dân s ố • Bài t ập 1: = + n Thành ph ố A cĩ 25.000 dân, t ỉ l ệ gia t ăng dân s ố là 2,5%/n ăm. Pn Po 1.( r) Trong đĩ a. Xác đị nh s ố dân trong vịng 10 n ăm t ới. b. Sau bao nhiêu n ăm thì dân s ố thành ph ố này t ăng g ấp đơi. – Pn , P o: Dân s ố ở n ăm th ứ n và n ăm th ứ 0, ng ườ i. – r: t ỉ l ệ gia t ăng dân s ố, 1/n ăm • Bài t ập 2: Thành ph ố B cĩ t ỉ su ất gia t ăng dân s ố gi ảm. Cách đây 10 n ăm, • Dự đốn dân s ố khi su ất gia t ăng gi ảm: thành ph ố cĩ 65.154 dân; hi ện t ại cĩ 70.000 dân. Bi ết r ằng thành − − = + − − k(n t ot) ph ố s ẽ ổn đị nh dân s ố ở 100.000 dân. Pn Po (S P).[o 1e ] a. Tính su ất gia t ăng dân s ố k. Trong đĩ b. Ướ c l ượ ng dân s ố trong vịng 12 n ăm t ới. – Pn, P o: dân s ố n ăm th ứ n và n ăm th ứ 0, ng ườ i – S: dân s ố bão hịa, ổn đị nh; ng ườ i – k: su ất gia t ăng gi ảm, 1/n ăm Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 73 Chuong 1 – Con nguoi va su phat trien cua con nguoi 74 19