Bài giảng Ngân hàng thương mại - Chương 1: Tổng quan về ngân hàng thương mại - Đoàn Thị Thanh Hòa

pdf 41 trang Gia Huy 24/05/2022 940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngân hàng thương mại - Chương 1: Tổng quan về ngân hàng thương mại - Đoàn Thị Thanh Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ngan_hang_thuong_mai_chuong_1_tong_quan_ve_ngan_ha.pdf

Nội dung text: Bài giảng Ngân hàng thương mại - Chương 1: Tổng quan về ngân hàng thương mại - Đoàn Thị Thanh Hòa

  1. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI An overview of Banks and their services Giảng viên: Ths Đoàn Thị Thanh Hoà Khoa: Tài chính - Ngân hàng
  2. Nội dung I. Khái niệm, đặc điểm và chức năng của NHTM II. Các nghiệp vụ của NHTM III. Hệ thống NHTM Việt Nam 2
  3. I. Khái niệm, đặc điểm và chức năng của NHTM 1. Khái niệm Ngân hàng thương mại là công ty kinh doanh tiền tệ, chuyên cung cấp dịch vụ tài chính và hoạt động trong ngành công nghiệp dịch vụ tài chính. (Mỹ ) 3
  4. I. Khái niệm, đặc điểm và chức năng của NHTM 1. Khái niệm Ngân hàng thương mại là những xí nghiệp hay cơ sở mà nghề nghiệp thường xuyên là nhận tiền bạc của công chúng dưới hình thức ký thác, hoặc dưới các hình thức khác và sử dụng tài nguyên đó cho chính họ trong các nghiệp vụ về chiết khấu, tín dụng và tài chính (Pháp) 4
  5. I. Khái niệm, đặc điểm và chức năng của NHTM Tại Việt Nam Ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật Tổ chức tín dụng nhằm mục tiêu lợi nhuận 5
  6. I. Khái niệm, đặc điểm và chức năng của NHTM HĐKD phụ thuộc vào lòng tin và mức độ Có nhiều rủi ro tín nhiệm của khách hàng Hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực Chịu tác động tài chính - tiền dây chuyền tệ Đặc điểm 6
  7. I. Khái niệm, đặc điểm và chức năng của NHTM 3. Chức năng (1) Trung gian tài chính/Financial intermediation 7
  8. I. Khái niệm, chức năng và vai trò của NHTM (2) Trung gian thanh toán/Payment intermediaries 8
  9. I. Khái niệm, chức năng và vai trò của NHTM (3) Tạo tiền 9
  10. Công thức xác định khả năng tạo tiền của GS P.Samuelson ×(") M = ! () M: tổng khối lượng tiền ghi sổ tạo ra M: Lượng tiền gửi ban đầu n: Số ngân hàng tham gia vào quá trình tạo tiền q: Tỷ lệ cho vay tối đa (1-q): Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  11. II. Các nghiệp vụ của NHTM Nghiệp vụ nguồn vốn Nghiệp vụ sử dụng vốn Nghiệp vụ trung gian 11
  12. Vốn khác Nghiệp vụ Vốn Chủ sở Vốn vay nguồn vốn hữu/Equity Vốn huy động
  13. Vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư • Vốn góp của CSH • Thặng dư vốn cổ phần Lợi nhuận từ HĐKD • Các quỹ của NH • Lợi nhuận chưa phân phối Chênh lệch đánh giá tài sản Nguồn khác
  14. Vốn huy động Huy động vốn bằng các nghiệp vụ: Nhận tiền gửi; phát hành GTCG và các loại công cụ nợ khác Chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng nguồn vốn của NHTM
  15. Vốn vay Vay từ các TCTD khác trong nước hoặc các NH và Tổ chức tài chính nước ngoài Vay từ NHNN
  16. Vốn khác Vốn tài trợ, uỷ thác từ các chủ thể trong và ngoài nước Vốn chiếm dụng phát sinh từ dịch vụ thanh toán trong nước/quốc tế, Vốn điều hoà trong hệ thống NHTM
  17. 2. Nghiệp vụ sử dụng vốn a. Đầu tư vào tài sản cố định 17
  18. 2. Nghiệp vụ sử dụng vốn Tỷ lệ tiền mặt hay tỷ lệ dự trữ của các ngân hàng (cash ratio or reserve ratio of banks) là tỷ lệ tiền mặt b.Thiết lập dự trữ hiện có của ngân hàng so với tổng tiền gửi của khách hàng. 18
  19. 2. Nghiệp vụ sử dụng vốn QUYẾT ĐỊNH số 421/QĐ-NHNN ngày 16/3/2020 Về mức lãi suất tiền gửi dự trữ bắt buộc và tiền gửi vượt dự trữ bắt buộc của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 19
  20. 2. Nghiệp vụ sử dụng vốn Là việc TCTD, chi nhánh NHNNg thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, mua, đầu tư trái phiếu doanh nghiệp, phát hành thẻ tín dụng, bảo lãnh ngân hàng, cam kết phát hành dưới hình thức thư tín dụng chứng từ (L/C) và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác theo quy định của NHNN, bao gồm cả việc cấp tín dụng từ c. Cấp tín dụng nguồn vốn của pháp nhân khác mà tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu rủi ro theo quy định của pháp luật 20
  21. 2. Nghiệp vụ sử dụng vốn d. Thực hiện các hoạt động đầu tư 21
  22. 3. Nghiệp vụ trung gian thanh toán
  23. III. Hệ thống NHTM Việt Nam 23
  24. 1. Quá trình hình thành NHTM IN THE WORLD Nhà sử học đã quan sát liên quan đến các chủ ngân hàng đầu tiên, người sống cách đây hơn 2000 năm. họ là những người đổi tiền, thường ở trên bàn hoặc trong một cửa hàng nhỏ trong khu thương mại, hỗ trợ những người buôn bán đến thị trấn bằng cách đổi tiền ngoại tệ lấy tiền địa phương hoặc chiết khấu thương phiếu với một khoản phí để cung cấp vốn lưu động cho các thương gia. 24
  25. 1. Quá trình hình thành NHTM Nhiều học giả như Glyn Davies (2002), Murray N. Rothbard (1983), và Frederic S. Mishkin (2004) đều sử dụng chung thuật ngữ ngân hàng thương nhân (merchant bank) khi nhắc tới hình thái ngân hàng đầu tiên. Bắt nguồn từ các hoạt động buôn bán, những thương nhân giàu có bắt đầu cho người khác “mượn dùng” tài sản và tiền trong giao thương. 25
  26. 1. Quá trình hình thành NHTM Khi của cải tích lũy đủ lớn, các thương nhân này còn hỗ trợ tài lực cho các vương triều và hoàng gia, tạo dựng địa vị và quyền lực để trở thành các đại gia tộc. Trong quá trình phát triển thương mại, khách hàng của các ngân hàng cũng mở rộng sang đông đảo tầng lớp thương gia và dân cư. Từ đó, hình thành các mô hình ngân hàng thương mại, ngân hàng đầu tư, ngân hàng bán lẻ 26
  27. 1. Quá trình hình thành NHTM TẠI VIỆT NAM Trước năm 1988: Sau năm 1990: Hệ thống NH Hệ thống NH 1 phát triển đa dạng hoá hình thức cấp sở hữu Từ 1988 – 1990: Hệ thống NH 2 cấp: NHNN và NH chuyên doanh 27
  28. Ngân hàng NHTM NHTM Nhà nước NHCSXH NHTM cổ phần NHHTX NH100% vốn NNg TCTD phi CTTC NH liên doanh NH Hệ CTCTTC thống TCTCVM các TCTD TCTD QTDND phi NH khác Chi nhánh NHNNg Văn phòng đại diện
  29. Tổ chức tín dụng (TCTD) là doanh nghiệp thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng. TCTD bao gồm ngân hàng, TCTD phi ngân hàng, Tổ chức tài chính vi mô và quỹ tín dụng nhân dân
  30. Ngân hàng là loại hình TCTD có thể được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng. Theo tính chất và mục tiêu hoạt động, các loại hình ngân hàng gồm: NHTM, Ngân hàng chính sách và ngân hàng hợp tác xã
  31. NHTM là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác nhằm mục tiêu lợi nhuận.
  32. Hoạt động ngân hàng là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc một số các nghiệp vụ sau đây: a) Nhận tiền gửi; b) Cấp tín dụng; c) Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản.
  33. 2. Phân loại NHTM a. Dựa vào hình thức sở hữu - NHTM Nhà nước/ Quốc doanh - NHTM cổ phần - Ngân hàng liên doanh - Ngân hàng 100% vốn nước ngoài - Chi nhánh ngân hàng nước ngoài 33
  34. 2. Phân loại NHTM b. Dựa vào chiến lược kinh doanh - Ngân hàng bán buôn - Ngân hàng bán lẻ - Ngân hàng vừa bán buôn vừa bán lẻ 34
  35. 3. Các dịch vụ NHTM cung cấp DỊCH VỤ NGÂN HÀNG (1) Phát hành thẻ tín dụng (2) Cung cấp dịch vụ chuyển tiền nhanh (3) Phát hành Sec (4) Cung cấp dịch vụ cho các định chế tài chính như NH cho vay mua nhà, công ty cho thuê tài chính, công ty bao thanh toán. (5) Dịch vụ cho vay . 35
  36. 3. Các dịch vụ NHTM cung cấp TƯ VẤN - Tư vấn kế toán và xử lý dữ liệu - Tư vấn cho những người muốn mua hàng hóa hoặc trao đổi ngoại hối - Tư vấn tài chính cho các tổ chức và cá nhân có giá trị cao - Tư vấn đầu tư kết hợp và dịch vụ môi giới chứng khoán. 36
  37. 3. Các dịch vụ NHTM cung cấp ĐẦU TƯ - Bán và tư vấn danh mục đầu tư, thông tin kinh tế - Chứng khoán và các khoản phải thu - Môi giới kinh doanh vàng 37
  38. 3. Các dịch vụ NHTM cung cấp BẢO LÃNH - Bảo lãnh và xử lý trái phiếu doanh nghiệp và cổ phiếu công ty - Bảo lãnh và kinh doanh trái phiếu, giấy tờ thương mại, thế chấp BẢO HIỂM - Bán bảo hiểm tài sản thông qua việc thành lập các công ty con của ngân hàng. - Làm đại lý bảo hiểm cho các công ty bảo hiểm 38
  39. 3. Các dịch vụ NHTM cung cấp 39
  40. 3. Các dịch vụ NHTM cung cấp 40
  41. 3. Các dịch vụ NHTM cung cấp 41