Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 10: Phân tích các chủ đề đặc biệt - Bùi Ngọc Toản

pdf 5 trang cucquyet12 2240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 10: Phân tích các chủ đề đặc biệt - Bùi Ngọc Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh_chuong_10_phan_tich_ca.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 10: Phân tích các chủ đề đặc biệt - Bùi Ngọc Toản

  1. Prepared by Pham Thi Thuy NỘI DUNG 2 CHƯƠNG 10 1 2 PHÂN TÍCH CÁC CHỦ ĐỀ ĐẶC BIỆT Phân tích Phân tích dưới góc độ dấu hiệu nhà đầu tư khủng hoảng trên thị tài chính & trường phá sản chứng khoán doanh nghiệp Khoa Tài chính – Ngân hàng, Trường ĐH CN Tp.HCM Email: buitoan.hui@gmail.com Lợi nhuận trên cổ phiếu Tỷ lệ chi trả cổ tức (Earnings per Share - EPS) LN sau thuế – Cổ tức ưu đãi Cổ tức cho 1 cổ phiếu phổ thông Lợi nhuận trên Tỷ lệ chi trả = = cổ phiếu cổ tức SL cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân EPS Chỉ tiêu này thể hiện phần lợi Chỉ tiêu này thể hiện mỗi cổ nhuận tạo ra phiếu phổ thông đã tạo ra được được sử dụng bao nhiêu lợi nhuận. để chi trả cổ tức trong kỳ.
  2. Prepared by Pham Thi Thuy Hệ số giá trên thu nhập P/E Tỷ suất cổ tức (Dividend Yield) (Price-Earnings Ratio) Giá thị trường 1 cổ phiếu Tỷ suất Cổ tức 1 cổ phiếu Hệ số P/E = = EPS cổ tức Giá thị trường 1 cổ phiếu Chỉ tiêu này thường được các nhà đầu tư sử Chỉ tiêu này thể hiện dụng để dự báo mức hoàn vốn trên giá giá trị của cổ phiếu. Nói chung, thị trường của cổ Hệ số P/E càng phiếu, thể hiện ở cổ cao, cơ hội công ty tức bằng tiền mặt. phát triển càng lớn. PHÂN TÍCH DẤU HIỆU KHỦNG HOẢNG 2 KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH TÀI CHÍNH  Khủng hoảng tài chính là gì ? Là tình trạng mất cân đối giữa nhu cầu & khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.  Mục đích phân tích dấu hiệu khủng hoảng tài chính Số tiền  Phương pháp phân tích dấu hiệu khủng Thâm hụt dòng tiền hoảng tài chính Các khoản nợ theo hợp đồng Dòng tiền của DN khả năng thanh toán
  3. Prepared by Pham Thi Thuy MỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH DẤU HIỆU PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DẤU HIỆU KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH 10  Bên trong DN: Phương pháp kết hợp các chỉ số tài chính  Ngăn chặn, phòng tránh các khả năng xấu  Bên ngoài DN:  Quyết định đầu tư  Quyết định cho vay  Quyết định các điều khoản thanh toán Edward Altman PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC CHỈ SỐ PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC TÀI CHÍNH CHỈ SỐ TÀI CHÍNH Đối với DN đã cổ phần hóa, ngành sản xuất Vốn lưu động thuần LN giữ lại X1 = X2 = Tổng tài sản Tổng tài sản Hàm số chấm điểm Z (Edward Altman) Z= 1,2X1 + 1,4 X2 + 3,3 X3 + 0,64 X4 + 0,999X5 Lợi nhuận trước thuế và lãi vay X = 3 Tổng tài sản  nếu Z ≤ 1,81: DN được dự đoán có nguy cơ phá sản cao.  nếu Z≥ 2,99: kết luận DN có tình hình tài Vốn chủ sở hữu (giá thị trường) Doanh thu X5= chính tốt, sẽ không bị phá sản X4= Nợ phải trả (giá ghi sổ) Tổng tài sản  nếu 1,81<Z<2,99: khó kết luận
  4. Prepared by Pham Thi Thuy PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC CHỈ SỐ PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH TÀI CHÍNH DN chưa cổ phần hóa, ngành sản xuất: DN khác: Z= 6,56X + 3,26X + 6,72 X + 1,05 X Z= 0,717X1 + 0,847 X2 + 3,107 X3 + 0,42 X4 + 0,998X5 1 2 3 4  Z 2,90: doanh nghiệp sẽ không bị phá sản  Z>2,6: doanh nghiệp sẽ không bị phá sản  1,23≤Z≤2,9: khó kết luận  1,1≤Z≤2,6: khó kết luận  X5= VCSH (giá ghi sổ)/Nợ phải trả (Giá ghi sổ) PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH – Ví dụ Chỉ tiêu 31.12.2011 31.12.2010 CHỈ SỐ TÀI CHÍNH – Ví dụ 15 16 Tài sản 100 Tài sản ngắn hạn 9.467.683 5.919.803 Mã số Chỉ tiêu 2011 2010 200 Tài sản dài hạn 6.114.988 4.853.229 10 Doanh thu thuần BH & CCDV 21.267.429 15.752.866 270 Tổng cộng tài sản 15.582.671 10.777.032 Nguồn vốn TM25Chiphílãivay 13.933 6.171 300 Nợ phải trả 3.105.466 2.808.596 30 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 4.750.580 3.642.656 310 Nợ ngắn hạn 2.946.537 1.645.012 50 Lợi nhuận kế toán trước thuế 4.978.992 4.251.207 330 Nợ dài hạn 158.929 163.583 400 Nguồn vốn chủ sở hữu 12.477.205 7.964.436 60 Lợi nhuận sau thuế 4.218.182 3.616.186 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 5.561.148 3.530.721 412 Thặng dư vốn cổ phần 1.276.994 - 414 Cổ phiếu quĩ (2.522) (669) • Ngày 31/12/2011 Số lượng cổ phiếu lưu hành của 417 Quĩ đầu tư phát triển 908.024 2.172.291 Vinamilk là 555.867.614 418 Quĩ dự phòng tài chính 556.115 353.072 • Giá đóng cửa của cổ phiếu Vinamilk ngày 30/12/2011 là 420 LN sau thuế chưa phân phối 4.177.446 1909.021 86.500 đồng/ 1 cổ phiếu 530 Tổng cộng nguồn vốn 15.582.671 10.777.032
  5. Prepared by Pham Thi Thuy 17 Kết thúc chương 10