Bài giảng Quản lý tài chính - Bài 10: Phân tích và quản lý rủi ro tài chính - Nguyễn Minh Kiều

ppt 26 trang cucquyet12 6050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý tài chính - Bài 10: Phân tích và quản lý rủi ro tài chính - Nguyễn Minh Kiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_ly_tai_chinh_bai_10_phan_tich_va_quan_ly_rui.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản lý tài chính - Bài 10: Phân tích và quản lý rủi ro tài chính - Nguyễn Minh Kiều

  1. QUẢN LÝ TÀI CHÍNH Bài 10: (Bài đọc thêm) Phân tích và quản lý rủi ro tài chính 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 1
  2. Phân tích và quản lý rủi ro ◆ Các loại rủi ro: – Rủi ro tín dụng – Rủi ro lãi suất – Rủi ro tỷ giá ◆ Phân tích nguồn gốc phát sinh ◆ Cách thức quản lý rủi ro 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 2
  3. Phân tích rủi ro lãi suất ◆ Rủi ro lãi suất - Rủi ro khi lãi suất biến động, xảy ra khi: – Lãi suất cho vay cố định trong khi lãi suất huy động thả nổi, hoặc – Lãi suất cho vay thả nổi trong khi lãi suất huy động cố định ◆ Phân tích tình huống khách hàng A và khách hàng B 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 3
  4. Minh họa rủi ro lãi suất ◆ Khách hàng A cĩ danh mục vay 10 triệu USD thời hạn 5 năm phải trả lãi suất thả nổi LIBOR và danh mục đầu tư 10 triệu USD thời hạn 5 năm với lãi suất cố định 6,25%/năm. ◆ Khách hàng B cĩ danh mục vay 10 triệu USD thời hạn 5 năm phải trả lãi suất cố định 4,75%/năm và danh mục đầu tư 10 triệu USD thời hạn 5 năm với lãi suất thả nổi bằng LIBOR cộng 1,5%. 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 4
  5. Mơ tả tình hình khách hàng A và B Danh mục đầu tư Danh mục đầu tư 10 triệu USD thời hạn 5 năm 10 triệu USD thời hạn 5 năm 6,25% LIBOR + 1,5% Khách hàng A Khách hàng B LIBOR 4,75% Danh mục nợ vay Danh mục nợ vay 10 triệu USD thời hạn 5 năm 10 triệu USD thời hạn 5 năm 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 5
  6. Phân tích tình hình khách hàng A Danh mục đầu tư 10 triệu USD thời hạn 5 năm Khách hàng A: 6,25% Nhận lãi suất: 6,25% Chi lãi suất: LIBOR Khách hàng A Lợi nhuận: 6,25 – LIBOR LIBOR Rủi ro nếu: 6,25 – LIBOR <0 hay LIBOR tăng trên 6,25% Danh mục nợ vay Rủi ro của khách hàng A là 10 triệu USD thời hạn 5 năm LIBOR tăng 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 6
  7. Phân tích tình hình khách hàng B Danh mục đầu tư 10 triệu USD thời hạn 5 năm Khách hàng B: LIBOR + 1,5% Nhận lãi suất: LIBOR + 1,5% Chi lãi suất: 4,75% Khách hàng B Lợi nhuận: LIBOR + 1,5% - 4,75% 4,75% Rủi ro nếu: (LIBOR+1,5%) – 4,75% <0 hay LIBOR giảm xuống dưới 3,25% Danh mục nợ vay Rủi ro của khách hàng B là LIBOR giảm 10 triệu USD thời hạn 5 năm 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 7
  8. Quản lý rủi ro thơng qua hốn đổi lãi suất ◆ Hốn đổi lãi suất là hợp đồng giữa hai bên nhằm hốn đổi giữa lãi suất cố định cho lãi suất thả nổi và ngược lại. ◆ Hốn đổi lãi suất cĩ thể áp dụng giữa doanh nghiệp với ngân hàng hoặc giữa các ngân hàng với nhau. ◆ Cơ sở pháp lý: Quyết định 1133/2003/QĐ- NHNN ngày 30/09/2003 ban hành quy chế thực hiện giao dịch hốn đổi lãi suất. 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 8
  9. Khách hàng A giao dịch hốn đổi lãi suất với VAB để hố giải rủi ro Danh mục đầu tư 10 triệu USD thời hạn 5 năm 6,25% LIBOR Khách hàng A VAB X% LIBOR Danh mục nợ vay 10 triệu USD thời hạn 5 năm 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 9
  10. Khách hàng B hốn đổi lãi suất với VAB để hố giải rủi ro lãi suất Danh mục đầu tư 10 triệu USD thời hạn 5 năm LIBOR + 1,5% LIBOR VAB Khách hàng B Y% 4,75% Danh mục nợ vay 10 triệu USD thời hạn 5 năm 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 10
  11. Mơ tả tình hình khách hàng A và B sau khi hốn đổi lãi suất Danh mục đầu tư Danh mục đầu tư 10 triệu USD thời hạn 5 năm 10 triệu USD thời hạn 5 năm 6,25% LIBOR + 1,5% LIBOR LIBOR Khách hàng A VAB Khách hàng B X% Y% LIBOR 4,75% Danh mục nợ vay Danh mục nợ vay 10 triệu USD thời hạn 5 năm 10 triệu USD thời hạn 5 năm 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 11
  12. Kết quả của ba bên sau hốn đổi lãi suất KH A VAB KH B Nhận LIBOR + 6,25 LIBOR + X LIBOR + 1,5+Y Chi LIBOR +X LIBOR + Y LIBOR +4,75 Lãi 6,25 – X X – Y Y – 3,25 Điều 6,25 - X>0 X – Y>0 Y – 3,25>0 kiện X Y Y>3,25 Vùng khơng chấp Vùng cĩ thể chấp Vùng khơng chấp nhận của B nhận cho cả hai nhận của A 3,25 6,25 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 12
  13. Thoả thuận giữa ba bên ◆ Phần chênh lệch 6,25 – 3,25 = 3% được chia đều cho tất cả, khi ấy: – Khách hàng A được 6,25 – X = 1 – Khách hàng B được Y – 3,25 = 1 – VAB được X – Y = 1 ◆ Giải hệ phương trình trên được: X = 5,25 Y = 4,25 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 13
  14. Thảo luận ◆ Tại sao hốn đổi lãi suất chưa thể triển khai ở Việt Nam? ◆ Làm thế nào triển khai hốn đổi lãi suất trong thời gian tới? 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 14
  15. Phân tích và phịng ngừa rủi ro tỷ giá ◆ Phân tích nguồn gốc phát sinh và những ảnh hưởng của rủi ro tỷ giá ◆ Các phương pháp phịng ngừa rủi ro tỷ giá – Sử dụng hợp đồng xuất nhập khẩu song hành – Sử dụng quỹ dự phịng rủi ro tỷ giá – Sử dụng hợp đồng kỳ hạn – Sử dụng hợp đồng hốn đổi – Sử dụng hợp đồng tương lai – Sử dụng hợp đồng quyền chọn – Sử dụng thị trường tiền tệ 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 15
  16. Phân tích nguồn gốc phát sinh rủi ro tỷ giá ◆ Rủi ro tỷ giá nĩi chung phát sinh khi nào ngân lưu thu (inflows) và ngân lưu chi (outflows) xảy ra bằng hai loại đồng tiền khác nhau ◆ Rủi ro tỷ giá cĩ thể xảy ra phổ biến trong các hoạt động: – Đầu tư (trực tiếp lẫn gián tiếp) – Xuất nhập khẩu – Tín dụng 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 16
  17. Rủi ro tỷ giá trong hoạt động đầu tư trực tiếp Lúc lập KH đầu Lúc thực hiện tư Trị giá dự án đầu tư 1.000.000USD 1.000.000USD Chi phí hoạt động dự án 500.000SUD 500.000SUD Tỷ giá USD/VND 15.000 ? Trị giá dự án quy ra VND 15 tỷ VND ? Chi phí hoạt động quy ra 7,5 tỷ VND ? Lúc thực hiện nếu USD/VND = 15.350 thì cứ mỗi USD đầu tư hay VND chi phí quy ra VND tăng lên 350 đồng USD lên giá so với VND làm cho lợi nhuận kỳ vọng giảm thậm chí 8/22/2021 làm đảo lộn kết quả đầu tư 17
  18. Rủi ro tỷ giá trong hoạt động đầu tư gián tiếp Lúc mua Lúc bán chứng khoán chứng khoán Trị giá đầu tư bằng 100.000USD ngoại tệ Tỷ giá USD/VND 15.381 - 83 ? Trị giá quy ra VND 100.000 x ? 15381 Lúc bán chứng khốn nếu USD/VND = 15.481 thì cứ mỗi USD đầu Giá cổ phiếu bằngtư lỗ 100VND đồng do tỷ30.000 giá biến động ? Số lượng cổ phiếu mua 51270 USD lên giá so với VND làm cho lợi nhuận kỳ vọng giảm thậm chí được8/22/2021 làm đảo lộn kết quả đầu tư 18
  19. Rủi ro tỷ giá trong hoạt động xuất khẩu Lúc thoả thuận Lúc đến hạn Trị giá hợp đồng 200.000USD 200.000U SD TỷLúc giá thực USD/VND hiện nếu USD/VND = 15.28115.381 – 83 – thì83 cứ mỗi USD? - xuất? Trị giá xuất khẩukhẩu quy quy ra VND200.000x15381 thiệt hại 100 đồng ? ra VND VND USD giảm giá so với VND làm cho lợi nhuận kỳ vọng giảm thậm chí làm đảo lộn kết quả kinh doanh hợp đồng xuất khẩu 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 19
  20. Rủi ro tỷ giá trong hoạt động nhập khẩu Lúc thoả thuận Lúc đến hạn Trị giá hợp đồng 200.000USD 200.000US D Tỷ giá USD/VND 15.381 – 83 ? - ? TrịLúc giá thực nhập hiện khẩunếu USD/VND quy ra =200.000x15383VN 15.481 – 83 thì cứ mỗi USD? nhập VND khẩu quy ra VND thiệt hạiD 100 đồng USD tăng giá so với VND làm cho lợi nhuận kỳ vọng giảm thậm chí làm đảo lộn kết quả kinh doanh hợp đồng nhập khẩu 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 20
  21. Rủi ro tỷ giá khi vay ngoại tệ Lúc thoả thuận Lúc đến hạn Số nợ vay gốc (USD) 2.000.000 2.000.000 Tỷ giá USD/VND 15.381 – 83 ? - ? Trị giá nợ vay quy ra 2.000.000x15383 ? VND Lúc đến hạn nếu USD/VND = 15.481 – 83 thì cứ mỗi USD nợ vay quy ra VND thiệt hại 100 đồng USD tăng giá so với VND làm cho số tiền trả nợ kỳ vọng gia tăng cĩ thể làm đảo lộn kết quả kinh doanh 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 21
  22. Rủi ro tỷ giá khi cho vay ngoại tệ Lúc thoả thuận Lúc đến hạn Số nợ vay gốc (USD) 2.000.000 2.000.000 Tỷ giá USD/VND 15.381 – 83 ? - ? Trị giá nợ vay quy ra 2.000.000x1531 ? VND Lúc đến hạn nếu USD/VND = 15.281 – 83 thì cứ mỗi USD nợ cho vay quy ra VND thiệt hại 100 đồng USD giảm giá so với VND làm cho số tiền thu nợ kỳ vọng quy ra VND giảm cĩ thể làm đảo lộn kết quả kinh doanh 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 22
  23. Phương pháp phịng ngừa rủi ro tỷ giá ◆ Trong phạm vi bài này chỉ xét cách tự bảo hiểm rủi ro trong hoạt động xuất nhập khẩu. ◆ Đối với các hoạt động khác, cách thức tự bảo hiểm cĩ thể vận dụng tương tự. ◆ Xem xét các phương pháp tự bảo hiểm từ đơn giản đến phức tạp. 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 23
  24. Quyết định phịng ngừa rủi ro tỷ giá Quyết định thứ 1 Cĩ phịng ngừa hay khơng? Quyết định thứ 2 Bằng cách nào? Sử dụng hợp đồng xuất nhập khẩu song hành? Sử dụng quỹ dự phịng? Sử dụng hợp đồng kỳ hạn? Sử dụng hợp đồng hốn đổi? Sử dụng thị trường tiền tệ? Phương pháp nào khác? 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 24
  25. Các phương pháp phịng ngừa rủi ro tỷ giá ◆ Sử dụng hợp đồng xuất nhập khẩu song hành ◆ Sử dụng quỹ dự phịng rủi ro tỷ giá ◆ Sử dụng hợp đồng kỳ hạn ◆ Sử dụng hợp đồng hốn đổi ◆ Sử dụng hợp đồng tương lai ◆ Sử dụng hợp đồng quyền chọn ◆ Sử dụng kết hợp các giao dịch trên thị trường tiền tệ 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 25
  26. Cách thức vận dụng từng phương pháp ◆ Mục tiêu ◆ Cách thức ◆ Nhận xét ưu, nhược điểm ◆ Khả năng áp dụng ◆ Minh họa bằng ví dụ cụ thể: “Tình huống Yteco” ◆ Minh hoạ bằng case study “LUFTHANSA” 8/22/2021 Nguyễn Minh Kiều 26