Bài giảng Photoshop - Bài 1: Khám phá phần mềm Adobe Photoshop và tìm hiểu về Workspace

pdf 45 trang cucquyet12 3620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Photoshop - Bài 1: Khám phá phần mềm Adobe Photoshop và tìm hiểu về Workspace", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_photoshop_bai_1_kham_pha_phan_mem_adobe_photoshop.pdf

Nội dung text: Bài giảng Photoshop - Bài 1: Khám phá phần mềm Adobe Photoshop và tìm hiểu về Workspace

  1. Bài 1 KHÁM PHÁ PHẦN MỀM ADOBE PHOTOSHOP & TÌM HIỂU VỀ WORKSPACE
  2. MỤC TIÊU BÀI HỌC Làm quen với giao diện Adobe Photoshop. Công cụ & các bảng trong Photoshop Thao tác làm việc với Photoshop Tạo bưu thiếp 3D Thiết lập không gian làm việc Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 2
  3. GIỚI THIỆU PHẦN MỀM ADOBE PHOTOSHOP
  4. KHÁI NIỆM Adobe Photoshop: Phần mềm đồ họa dùng để thiết kế và chỉnh sửa ảnh kỹ thuật số. Được phát triển bởi tập đoàn Adobe – Mỹ. Trụ sở chính của tập đoàn Adobe Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 4
  5. ỨNG DỤNG Chỉnh sửa ảnh. Phục chế ảnh cũ. Tấm ảnh trước và sau khi khi được phục chế Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 5
  6. ỨNG DỤNG Thiết kế và chỉnh sửa ảnh cho các ấn phẩm: Ảnh báo, tạp chí Bìa sách Poster quảng cáo Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 6
  7. ỨNG DỤNG Thiết kế ảnh nền trong điện ảnh: Những hình ảnh không có trong thực tế. Hình ảnh trong phim Lord of the Rings Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 7
  8. ỨNG DỤNG Thiết kế giao diện Website. Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 8
  9. GIAO DIỆN Gồm 6 thành phần: Thanh menu Thanh ứng dụng Thanh tùy biến Thanh công cụ Cửa sổ tài liệu Các nhóm bảng Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 9
  10. GIAO DIỆN Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 10
  11. GIAO DIỆN A. Thanh Menu: B. Thanh ứng dụng: C. Thanh tùy biến: Là nơi thiết lập các thuộc tính cho từng công cụ. Ví dụ khi chọn công cụ Brush, thanh tùy biến sẽ hiển thị như sau: Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 11
  12. GIAO DIỆN D. Thanh công cụ: Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 12
  13. GIAO DIỆN E. Các nhóm bảng: G. Cửa sổ tài liệu: Dùng để quản lý hình Là nơi ta có thể thực ảnh, màu sắc và các tính hiện thao tác trên hình chất khác của tập tin ảnh cần biên tập. Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 13
  14. GIỚI THIỆU CÁC CÔNG CỤ
  15. THANH CÔNG CỤ Thanh công cụ: Các công cụ đơn. Các nhóm công cụ. Màu vẽ, màu nền. Nút bấm chuyển chế độ. Thanh công cụ được chia làm 4 loại chính: Công cụ tạo vùng lựa chọn và di chuyển. Công cụ tô vẽ và chỉnh sửa ảnh. Công cụ vẽ vector, tạo và chỉnh sửa Path. Công cụ đo, thu phóng và xoay hình ảnh. Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 15
  16. LỰA CHỌN CÔNG CỤ Lựa chọn công cụ đơn: Nhấn chuột trái vào công cụ cần chọn trên thanh công cụ. Hoặc dùng phím tắt để chọn công cụ. Lựa chọn công cụ trong nhóm: Nhấn và giữ chuột trái đến khi danh sách công cụ bên trong hiện ra. Hoặc có thể nhấn chuột phải lên nhóm công cụ để chọn công cụ bên trong. Hoặc nhấn Shift + Phím tắt để chuyển đổi lần lượt các công cụ bên trong (Tương đương với giữ Alt + Chuột trái). Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 16
  17. CÔNG CỤ TẠO VÙNG LỰA CHỌN & DI CHUYỂN Công cụ Marquee: Công cụ Lasso: Tạo vùng chọn hình chữ Tạo vùng chọn tự do. nhật, hình elip, vùng chọn rộng một hàng, một cột. Công cụ Magic Wand: Công cụ Move: Chọn những vùng được tô Dịch chuyển vùng chọn, lớp, màu tương tự nhau. và đường gióng. Marquee Magic Wand Lasso Move Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 17
  18. CÔNG CỤ TẠO VÙNG LỰA CHỌN & DI CHUYỂN Công cụ Crop: Công cụ Slice Selection: Cắt xén hình ảnh. Chọn mảnh. Công cụ Slice: Công cụ Eyedropper: Tạo các mảnh nhỏ. Lấy mẫu màu. Crop Slice Slice Selection Eyedropper Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 18
  19. CÔNG CỤ TÔ VẼ VÀ CHỈNH SỬA ẢNH Công cụ Brush: Công cụ Clone Stamp: Tạo nét vẽ bằng cọ vẽ. Tô vẽ bằng bản sao của hình ảnh. Công cụ Pencil: Công cụ Pattern Stamp: Tạo nét vẽ có đường viền Lấy một phần hình ảnh làm sắc nét. màu vẽ. Brush Pencil Clone Stamp Pattern Stamp Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 19
  20. CÔNG CỤ TÔ VẼ VÀ CHỈNH SỬA ẢNH Công cụ Healing Brush: Dùng họa tiết hoặc ảnh mẫu chấm để sửa lỗi trên hình. Công cụ Patch: Sửa vùng ảnh được chọn bằng một mẫu hình ảnh hoặc hoạ tiết. Healing Brush Patch Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 20
  21. CÔNG CỤ TÔ VẼ VÀ CHỈNH SỬA ẢNH Công cụ Color Công cụ Background Replacement: Eraser: Thay thế một màu bằng màu Xoá vùng ảnh thành trong khác. suốt. Công cụ Eraser: Công cụ Magic Eraser: Xoá pixel và phục hồi các Xoá các vùng màu thành phần ảnh về lại trạng thái trong suốt chỉ bằng một lần đã lưu trước đó. nhấn. Color Replacement Eraser Background Eraser Magic Eraser Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 21
  22. CÔNG CỤ TÔ VẼ VÀ CHỈNH SỬA ẢNH Công cụ Gradient: Tạo hiệu ứng hoà trộn dạng đường thẳng (Linear), toả tròn (Radial), xiên (Angle), phản chiếu (Reflected), hình thoi (Diamond) giữa hai hay nhiều màu. Công cụ Paint Bucket: Tô đầy những vùng có màu tương tự nhau bằng màu vẽ. Gradient Paint Bucket Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 22
  23. CÔNG CỤ VẼ VECTOR VÀ CHỈNH SỬA PATH Công cụ Pen: Công cụ Type: Tạo các đường path. Hiển thị văn bản trên hình ảnh. Công cụ Path Selection: Công cụ Shape: Chọn các đường path. Vẽ hình và đường thẳng. Pen Path Selection Type Shape Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 23
  24. CÔNG CỤ ĐO, THU PHÓNG VÀ XOAY HÌNH ẢNH Công cụ Ruler: Công cụ Rotate View: Đo khoảng cách, vị trí, và Xoay hình ảnh. góc độ. Công cụ Hand: Công cụ Zoom: Di chuyển hình ảnh trong Phóng to và thu nhỏ ảnh. cửa sổ. Ruler Hand Rotate View Zoom Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 24
  25. GIỚI THIỆU CÁC BẢNG (Panel)
  26. NHÓM BẢNG 1 Bảng Navigator: Điều chỉnh việc xem ảnh. Bảng Histogram: Biểu đồ màu. Bảng Info: Thông tin về màu sắc và tọa độ con trỏ. Bảng Navigator Bảng Histogram Bảng Info Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 26
  27. NHÓM BẢNG 2 Bảng Color: Quản lý màu sắc. Bảng Swatches: Quản lý màu cho sẵn. Bảng Styles: Quản lý hiệu ứng. Bảng Color Bảng Swatches Bảng Styles Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 27
  28. NHÓM BẢNG 3 Bảng History: Quản lý thao tác đã làm đối với file ảnh. Bảng Actions: Quản lý các thao tác tự động. Bảng History Bảng Actions Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 28
  29. NHÓM BẢNG 4 Bảng Layers: Quản lý các lớp. Bảng Channels: Quản lý các kênh màu. Bảng Paths: Quản lý về path. Bảng Layers Bảng Channels Bảng Paths Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 29
  30. TẠO BƯU THIẾP 3D
  31. TẠO BƯU THIẾP 3D Bước 1: ghép hình ảnh Sử dụng công cụ Move kéo hình ảnh sang Sử dụng lệnh copy/ paste: Ctrl + C/ Ctrl + V Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 31
  32. TẠO BƯU THIẾP 3D Bước 1: kết quả tấm hình sau ghi ghép Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 32
  33. TẠO BƯU THIẾP 3D Bước 2: chỉnh sửa phần background không cần thiết Sử dụng công cụ Lasso tạo vùng chọn xung quanh cậu bé Sử dụng mask (mặt nạ) để ẩn background, kết hợp sử dụng bảng Mask Nhấn chọn để tạo mặt nạ (mask) Feather: chỉnh sửa độ mềm đường viền vật thể Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 33
  34. TẠO BƯU THIẾP 3D Bước 3: chỉnh sửa mặt nạ Sử dụng Feather trên bảng Mask để làm mềm đường viền vật thể sau khi bị ẩn bởi mặt nạ Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 34
  35. TẠO BƯU THIẾP 3D Bước 4: tạo bản sao của một phần hình ảnh Sử dụng công cụ Clone Stamp để sao chép 1 phần hình ảnh Đưa phần hình ảnh đó vào tấm hình vừa ghép Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 35
  36. TẠO BƯU THIẾP 3D Bước 5: tạo layer điều chỉnh – Adjustment layer Hiển thị bảng Adjustment: Window > Adjustment Áp dụng option Black & White cho hình ảnh Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 36
  37. TẠO BƯU THIẾP 3D Bước 6: chèn chữ vào hình ảnh vừa ghép Sử dụng công cụ Type Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 37
  38. TẠO BƯU THIẾP 3D Bước 7: chuyển sang dạng 3D Chọn toàn bộ các layer trên bảng Layers Chuyển đổi thành dạng smart object: chuột phải > Convert to Smart Object Tạo thêm không gian cho tấm hình với lệnh: Image > Canvas Size Chọn 3D> New 3D Postcard from Layer Sử dụng công cụ 3D Rotate để xoay hình ảnh Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 38
  39. TẠO BƯU THIẾP 3D Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 39
  40. THIẾT LẬP KHÔNG GIAN LÀM VIỆC (Workspace)
  41. KHÔNG GIAN LÀM VIỆC Khái niệm: Xác định những bảng nào được mở và vị trí của chúng. Xác định cách bố trí menu và các thiết lập phím tắt. Tại sao cần có Workspace? Các dự án khác nhau cần làm việc với những bảng khác nhau. Mỗi người có thói quen sử dụng phần mềm khác nhau. Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 41
  42. CHUYỂN ĐỔI KHÔNG GIAN LÀM VIỆC Chọn không gian làm việc từ menu trên thanh ứng dụng. Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 42
  43. LƯU LẠI KHÔNG GIAN LÀM VIỆC Chọn menu Window > Workspace > Save Workspace Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 43
  44. LƯU LẠI KHÔNG GIAN LÀM VIỆC Đặt tên cho không gian làm việc. Lựa chọn các tùy chọn: Ghi nhớ vị trí các bảng. Ghi nhớ các thiết lập phím tắt. Ghi nhớ cách bố trí menu. Nhấn Save để lưu lại Workspace. Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 44
  45. TỔNG KẾT Photoshop là phần mềm đồ hoạ chuyên dụng làm việc với nền tảng bitmap Các thao tác cơ bản: Thao tác ghép ảnh Thao tác: ẩn phần hình ảnh không cần thiết với mặt nạ Điều chỉnh hình ảnh với bảng Adjustment Nên chuyển đổi thành dạng smart object trước khi chuyển đổi thành 3D Sử dụng menu 3D để chuyển đổi hình ảnh sang dạng 3D Cách thiết lập không gian làm việc. Slide 1 – Khám phá phần mềm Adobe Photoshop & Tìm hiểu về workspace 45