Bài giảng Photoshop - Bài 5: Tô vẽ và chỉnh sửa ảnh

pdf 40 trang cucquyet12 6530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Photoshop - Bài 5: Tô vẽ và chỉnh sửa ảnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_photoshop_bai_5_to_ve_va_chinh_sua_anh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Photoshop - Bài 5: Tô vẽ và chỉnh sửa ảnh

  1. Bài 5 TÔ VẼ VÀ CHỈNH SỬA ẢNH
  2. NHẮC LẠI BÀI TRƯỚC Làm việc với công cụ Pen: Kỹ thuật sử dụng Tạo vùng chọn với Pen Giới thiệu các công cụ hỗ trợ vẽ vector trong Photoshop Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 2
  3. MỤC TIÊU BÀI HỌC Khái niệm cơ bản về màu sắc và hệ màu. Sử dụng các công cụ vẽ: Painting Cloning Healing Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 3
  4. CƠ BẢN VỀ MÀU SẮC
  5. GAM MÀU Gam màu biểu thị số lượng màu sắc có thể được thể hiện trên thiết bị. A. Vùng màu mắt người có thể nhận biết. B. Vùng màu màn hình. C.Vùng màu máy in. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 5
  6. MÔ HÌNH MÀU RGB Tổ hợp từ 3 màu cơ bản: Đỏ (Red) Xanh lục (Green) Xanh dương (Blue) Hệ màu cộng. Dựa trên nguyên lý phát xạ ánh sáng. Ứng dụng trong màn hình. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 6
  7. MÔ HÌNH MÀU CMYK Tổ hợp từ 3 màu cơ bản: Xanh lơ (Cyan) Hồng sẫm (Magenta) Vàng (Yellow) Đen (Black) Hệ màu trừ. Dựa trên nguyên lý hấp thụ ánh sáng. Ứng dụng trong in ấn. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 7
  8. LỰA CHỌN MÀU SẮC 1. Nhấn chuột vào ô màu vẽ trên thanh công cụ. Hộp thoại chọn màu xuất hiện. A. Màu được chọn B. Vùng màu C. Thanh trượt màu D. Giá trị màu Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 8
  9. LỰA CHỌN MÀU SẮC 2. Kéo thanh trượt để thay đổi màu chọn. 3. Nhấn và di chuột trong ô chọn màu: Hướng lên phía trên bên phải để chọn màu đậm hơn. Hướng lên phía trên bên trái để chọn màu nhạt hơn. 4. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + Y để xem màu trong hệ CMYK. 5. Chọn và bỏ chọn ô Only Web Color. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 9
  10. TÔ VẼ ẢNH
  11. SỬ DỤNG BẢNG COLOR Chọn menu Window > Color để hiển thị bảng Color. A. Màu vẽ B. Màu nền C. Thanh trượt D. Thang màu Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 11
  12. SỬ DỤNG BẢNG COLOR Nhấn vào ô màu vẽ. Hộp thoại chọn màu xuất hiện. Nhập giá trị rồi nhấn OK. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 12
  13. SỬ DỤNG CÔNG CỤ BRUSH Lựa chọn công cụ: Phím tắt B Bảng thiết lập cho phép: Lựa chọn đường kính cọ vẽ. Thay đổi độ cứng cọ vẽ. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 13
  14. SỬ DỤNG CÔNG CỤ BRUSH Nhấn, giữ và di chuyển chuột để vẽ: Các phím tắt: Phím ] : tăng kích thước cọ vẽ. Phím [ : giảm kích thước cọ vẽ. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 14
  15. SỬ DỤNG CÔNG CỤ BRUSH 5. Sử dụng bảng Color chọn một màu khác. Vẽ một đường cắt đường đầu tiên. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 15
  16. SỬ DỤNG CÔNG CỤ BRUSH 6. Sử dụng phím tắt để điều chỉnh kích thước cọ vẽ: Phím [ giảm kích thước. Phím ] tăng kích thước. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 16
  17. SỬ DỤNG BẢNG SWATCHES Bảng Swatches: Cho phép lựa chọn các màu đã được định nghĩa sẵn. Chọn menu Windows > Swatches để mở bảng Swatches. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 17
  18. THAY ĐỔI ĐỘ MỜ Độ mờ (Opacity): Được dùng để điều chỉnh độ trong suốt của nét vẽ bằng cọ vẽ. Điều chỉnh độ mờ trên thanh tùy chọn: Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 18
  19. TÔ MÀU Lựa chọn công cụ Brush. Kích thước 17px. Thiết lập độ mờ 85%. Chọn màu Pure Yellow Orange từ bảng Swatches. Bắt đầu tô vẽ. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 19
  20. CHẾ ĐỘ HÒA TRỘN MÀU Chế độ hòa trộn màu (Blending Mode): Sự tương tác giữa màu gốc và màu của công cụ chỉnh sửa cho ra màu được hòa trộn. Thay đổi chế độ hòa trộn màu: Lựa chọn trong danh sách Mode trên thanh tùy chọn. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 20
  21. TÔ MÀU VỚI CHẾ ĐỘ HÒA TRỘN MÀU Lựa chọn chế độ hòa trộn màu Color. Sử dụng công cụ Brush để tô vẽ. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 21
  22. PHỤC CHẾ ẢNH CŨ
  23. CÔNG CỤ CLONE STAMP Cho phép sao chép một phần của tấm ảnh. Sử dụng: Giữ phím Alt và nhấn chuột vào vùng ảnh để chọn làm mẫu. Nhấn giữ và di chuyển chuột để tái hiện vùng ảnh mẫu. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 23
  24. SỬA CÁC NẾP GẤP Phóng to bức hình. Chọn công cụ Clone Stamp: Kích thước 13 pixels. Lấy mẫu: Vị trí bên trái, gần tâm của nếp gấp. Giữ phím Alt, nhấn chuột để lấy mẫu. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 24
  25. SỬA CÁC NẾP GẤP Nhấn giữ và di chuyển chuột dọc theo nếp gấp. Có thể sử dụng vùng chọn: Để giới hạn vùng ảnh cần chỉnh sửa. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 25
  26. SỬ DỤNG BẢNG HISTORY 1. Chọn menu Window > History để mở bảng History. 2. Bảng History liệt kê các thao tác đã được thực hiện. 3. Lựa chọn thao tác để quay về các trạng thái trước. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 26
  27. CÔNG CỤ HEALING BRUSH Cho phép chỉnh sửa những sai sót trên ảnh giống như công cụ Clone Stamp. Ngoài ra, còn cho phép sao chép bề mặt, ánh sáng, độ trong suốt, bóng đổ của các điểm ảnh mẫu. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 27
  28. SỬ DỤNG CÔNG CỤ HEALING BRUSH Phóng to bức hình. Lựa chọn công cụ Healing Brush. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 28
  29. SỬ DỤNG CÔNG CỤ HEALING BRUSH Di chuyển chuột đến gần chấm ảnh hỏng cần sửa. Giữ phím Alt và nhấn chuột để lấy mẫu. Vẽ lên điểm ảnh cần sửa gần mẫu nhất. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 29
  30. CÔNG CỤ PATCH Cho phép sao chép vùng ảnh mẫu vào một vùng ảnh được chọn. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 30
  31. SỬ DỤNG CÔNG CỤ PATCH Phóng to góc trên bên trái của bức hình. Lựa chọn công cụ Patch. Khoanh vùng ảnh cần chỉnh sửa bằng công cụ Patch. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 31
  32. SỬ DỤNG CÔNG CỤ PATCH Nhấn vào vùng chọn và kéo đến vùng ảnh cần lấy mẫu. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 32
  33. SỬ DỤNG BẢNG CLONE SOURCE Cho phép thiết lập 5 nguồn để lấy mẫu. Nguồn lấy mẫu có thể nằm trên cùng một ảnh hay ở một tấm ảnh khác. Chọn menu Window > Clone Source để hiển thị bảng Clone Source. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 33
  34. SỬ DỤNG BẢNG CLONE SOURCE Lựa chọn công Clone Stamp. Mode: Normal Opacity: 100% Lấy mẫu ở góc trên bên trái ảnh Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 34
  35. SỬ DỤNG BẢNG CLONE SOURCE Dùng công cụ Hand, di chuyển khung nhìn đến góc trên bên phải. Đánh dấu ô Show Overlay trên bảng Clone Source. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 35
  36. SỬ DỤNG BẢNG CLONE SOURCE Nhập vào ô Rotate: 90 Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 36
  37. SỬ DỤNG BẢNG CLONE SOURCE Đảm bảo cõ vẽ có kích thước gần bằng viền của tấm hình. Thực hiện chỉnh sửa bằng công cụ Clone Stamp. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 37
  38. SAO CHÉP TỪ NGUỒN KHÁC Lựa chọn công cụ Clone Stamp. Nhấn chuột vào biểu tượng Clone Source thứ 2. Thực hiện lấy mẫu. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 38
  39. SAO CHÉP TỪ NGUỒN KHÁC Thiết lập: Mode: Luminosity Opacity: 50% Bật lựa chọn Show Overlay Thực hiện thao tác Clone. Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 39
  40. TỔNG KẾT Một số chú ý khi thực hiện tô màu: Tạo vùng chọn Sử dụng kết hợp với chế độ hoà trộn để màu được thật nhất Sử dụng kết hợp các công cụ phục chế hình ảnh với từng vùng hình ảnh Slide 5 – Tô vẽ & Chỉnh sửa ảnh trong Photoshop 40