Bài giảng Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình - Chương 1: Tổng quan quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình - Lê Xuân Thái

pdf 90 trang Gia Huy 19/05/2022 1600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình - Chương 1: Tổng quan quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình - Lê Xuân Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_du_an_dau_tu_xay_dung_cong_trinh_chuong_1.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình - Chương 1: Tổng quan quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình - Lê Xuân Thái

  1. QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Lê Xuân Thái- Bộ môn CNKT Môi trường Trường Đại học Công nghệ GTVT - Khoa Công trình LOGO
  2. Quy ước viết tắt DA ~ Dự án ĐT ~ Đầu tư XD ~ Xây dựng CT ~ Công trình Tr. 2 LOGO
  3. NỘI DUNG HỌC PHẦN 1 TỔNG QUAN 2 NHÀ THẦU VÀ HĐ XÂY DỰNG 3 TIẾN ĐỘ, CHẤT LƯỢNG 4 CHI PHÍ VÀ THANH QUYẾT TOÁN 3 LOGO
  4. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐTXDCT 4 LOGO
  5. NỘI DUNG: CHƯƠNG 1 5 LOGO
  6. Một số văn bản luật chủ yếu Luật: - Luật xây dựng (2014). - Luật đấu thầu (2013). - Luật ngân sách. - Luật lao động. - Luật bảo vệ môi trường. 6 LOGO
  7. Một số văn bản luật chủ yếu Nghị định, thông tư: - 32/2015/NĐ-CP Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng(10/05/2015). - 37/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng. Hiệu lực 15/06/2015. - 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. Hiệu lực 30/06/2015. 7 LOGO
  8. Một số văn bản luật chủ yếu Nghị định, thông tư: - 46/2015/NĐ-CP Về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. Hiệu lực 01/07/2015. - 59/2015/NĐ-CP Về quản lý dự án đầu tư xây dựng (05/8/2015). - 10/2015/TT-BKHĐT Quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu. Hiệu lực từ 10/12/2015. - 63/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. 8 LOGO
  9. 1.1. TỔNG QUAN LUẬT XD Tr. 9 LOGO
  10. 1.1. TỔNG QUAN LUẬT XD Luật xây dựng: - Luật XD 2003: QH khóa XI thông qua ngày 26/1/2003, hiệu lực từ 1/7/2004. - Luật XD sửa đổi số 50/2014/QH13, hiệu lực từ 1/1/2015. Tr. 10 LOGO
  11. 1.1. TỔNG QUAN LUẬT XD Luật đấu thầu: - Luật đấu thầu số 61/2005: QH khóa XI thông qua ngày 29/11/2005, hiệu lực từ 1/4/2006. - Luật đấu thầu 2013: QH khóa XIII thông qua ngày 26/11/2013, hiệu lực từ 1/7/2014. Tr. 11 LOGO
  12. 1.1. TỔNG QUAN LUẬT XD Văn bản Chính Bộ Tỉnh pháp luật phủ /ngang bộ Nghị định x Chỉ thị x x x Thông thư x Quyết định x x x Nghị quyết x Nguồn: * Chương II, luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2008. * Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của hội đồng nhân dân, uỷ ban nhân dân 2004. Tr. 12 LOGO
  13. 1.2. Khái niệm, nguyên tắc, nội dung và hình thức quản lý DAĐT XDCT Tr. 13 LOGO
  14.  1.2.1. Khái niệm, mục tiêu, nguyên tắc quản lý DAĐT XDCT: 1.2.1.1. Khái niệm 1.2.1.2. Mục tiêu, yêu cầu của QLDA 1.2.1.3. Nguyên tắc QLDA Tr. 14 LOGO
  15. 1.2.1.1. Khái niệm 1- Dự án: Theo ISO 9000-2000, “Dự án là một quá trình đơn nhất, gồm tập hợp các hoạt động có phối hợp và được kiểm soát, có thời hạn bắt đầu và kết thúc, được tiến hành để đạt một mục tiêu phù hợp với các yêu cầu quy định, bao gồm cả thời gian, chi phí và nguồn lực”. Tr. 15 LOGO
  16. 1.2.1.1. Khái niệm 2- Dự án ĐT XDCT: Luật XD 2014 định nghĩa: “Dự án ĐT XDCT là tập hợp các đề xuất có liên quan đến việc bỏ vốn để xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo những CTXD nhằm mục đích phát triển, duy trì, nâng cao chất lượng công trình hoặc sản phẩm, dịch vụ trong một thời hạn nhất định”. Tr. 17 LOGO
  17. a- Đặc điểm của DAĐT XDCT Dự án đầu tư XDCT Thời gian Tiền Kế hoạch Đất Tr. 18 LOGO
  18. a- Đặc điểm của DAĐT XDCT Công trình xây dựng Tiền Thời gian Kế hoạch Đất Tr. 19 LOGO
  19. a- Đặc điểm của DAĐT XDCT Công trình XD xong phải đảm bảo yêu cầu (thời gian, chi phí, chất lượng, an toàn, vệ sinh, bảo vệ môi trường, ). Là công trình có tính đơn nhất. Có thời gian bắt đầu/kết thúc, tồn tại hữu hạn. Các y/t ảnh hưởng: vốn, nhân lực, vật tư, thiết bị, công nghệ, thời gian, Các bên liên quan: Nhà nước, xã hội, CĐT, tư vấn, nhà thầu,luật/chính sách, Tr. 20 LOGO
  20. b- Phân loại DAĐT XDCT  Theo quy mô và tính chất: - DA quan trọng quốc gia. - Dự án nhóm A, B, C.  Theo nguồn vốn đầu tư : - DA sử dụng vốn NSNN. - DA: vốn tín dụng do NN bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của NN. - DA: vốn ĐTPT của doanh nghiệp NN. - DA sử dụng vốn khác (BOT, ODA, ). Tr. 21 LOGO
  21. 1.2.1.1. Khái niệm 3- Quản lý DAĐT XD: là quá trình lập kế hoạch, điều phối thời gian, nguồn lực, giám sát quá trình phát triển của dự án nhằm đảm bảo: - CT hoàn thành đúng thời hạn; - Trong phạm vi ngân sách được duyệt; - Đảm bảo kỹ thuật, chất lượng; - An toàn lao động, bảo vệ môi trường. Tr. 22 LOGO
  22. Tr. 23 LOGO
  23. 1.2.1.2. Mục tiêu, yêu cầu QLDA 1- Mục tiêu:  Giai đoạn chuẩn bị đầu tư: Xem xét sự phù hợp của DA về các mặt: - Có khả thi hay không? - Có phù hợp quy hoạch không? có liên quan đến QP-AN? - Vấn đề GPMB? tái định cư? đền bù? - Vốn? - An toàn?Cháy nổ, môi trường? Tr. 25 LOGO
  24. 1.2.1.2. Mục tiêu  Giai đoạn thực hiện: - Thực hiện đúng tiến độ phê duyệt. - Thực hiện đúng TK, đúng tiêu chuẩn. - Quản lý chi phí đúng, đủ, giá thành hợp lý. - Hạn chế tối đa các rủi ro về ATLĐ, bảo vệ môi trường, phòng chống cháy nổ. Tr. 26 LOGO
  25. 1.2.1.2. Mục tiêu  Giai đoạn khai thác, vận hành: - Đạt được các chỉ tiêu hiệu quả của CĐT về tài chính, kinh tế, xã hội) Tr. 27 LOGO
  26. 1.2.1.2. Mục tiêu, yêu cầu 2- Yêu cầu:  Yêu cầu chung: - Tính pháp lý. - Tính khoa học và hệ thống. - Tính đồng nhất. - Tính hiện thực.  Khi ĐTXDCT cho mục đích tôn giáo, CT có tổng mức ĐT <15 tỷ đồng thì CĐT không bắt buộc phải lập DAĐT XDCT mà có thể lập Báo cáo KTKT. Tr. 28 LOGO
  27. 1.2.1.3. Nguyên tắc QLDA  Phù hợp với quy hoạch, với các quy định của pháp luật. Tùy theo nguồn vốn sử dụng: - DA sử dụng vốn NSNN. - DN sử dụng vốn tín dụng do NN bảo lãnh, vốn ĐT phát triển của DNNN. - DA sử dụng vốn khác. - DA do quốc hội thông qua chủ trương ĐT và DA nhóm A gồm nhiều DA thành phần. Tr. 31 LOGO
  28. 1.2.2. Nội dung QLDA  Quản lý các công việc: - Lập báo cáo đầu tư XDCT. - Lập dự án đầu tư XDCT. - Khảo sát - Thiết kế. - Thi công XDCT - Tài chính. - Đấu thầu và hợp đồng. - Nghiệm thu, bàn giao. Tr. 32 LOGO
  29. 1.2.3. Hình thức QLDA  Căn cứ: - Quy mô, tính chất. - Nguồn vốn. - Điều kiện thực hiện DA.  Các hình thức QLDA: - Ban QLDA ĐTXD chuyên ngành/khu vực. - Ban QLDA ĐTXD một dự án. - Thuê tư vấn QLDA. - Tự thực hiện DA. - QLDA của tổng thầu XD. Tr. 33 LOGO
  30. Một số Ban QLDA  Ban QLDA của bộ: - Ban QLDA đường HCM, Thăng Long, ATGT, - Ban QLDA 1/2/6/7/85/ĐS/  Ban QLDA của tổng cục/cục: - Ban QLDA 3/4/5/8  Ban QLDA của tỉnh/TP: - Ban QLDA ĐS đô thị HN. - Ban QLDA hạ tầng Tả ngạn.  Ban QLDA của quận/huyện: - Ban QLDA quận Thanh Xuân. Tr. 34- Ban QLDA huyện Đông Anh. LOGO
  31. 1.3. Lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Tr. 35 LOGO
  32. 1.3.1. Lập báo cáo đầu tư XDCT. (Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi). 1.3.2. Lập Dự án đầu tư XDCT. (Lập báo cáo nghiên cứu khả thi). 1.3.3. Thẩm định, phê duyệt dự án. Tr. 36 LOGO
  33. 1.3.1. Lập BCNC tiền khả thi 1- Phạm vi áp dụng: - Dự án quan trọng quốc gia (trình QH). 2- Nội dung: - Sự cần thiết phải đầu tư. - Dự kiến mục tiêu, quy mô, địa điểm. - Nhu cầu sử dụng đất và tài nguyên. - PA thiết kế sơ bộ, hình thức ĐT, sơ bộ TMĐT, thời hạn thực hiện, PA huy động vốn/hoàn vốn, hiệu quả KT-XH, đánh giá tác động của DA, phân kỳ ĐT (nếu có). Tr. 37 LOGO
  34. 1.3.2. Lập BCNC khả thi 1- Phạm vi áp dụng: - Các DA quan trọng quốc gia đã được QH chấp thuận chủ trương đầu tư. - Các DA nhóm: A, B, C. - Trừ các DA: + CT chỉ yêu cầu lập Báo cáo KTKT. + CTXD nhà ở riêng lẻ của dân. + CT có tính chất tôn giáo. Tr. 39 LOGO
  35. Phân loại DA theo TMĐT (59/2015/NĐ-CP) XD nhµ ë, h¹ tÇng K§T míi Thñy lîi Giao th«ng DA quan träng QG DA quan träng QG 10.000 tû 10.000 tû Nhãm A 1.500 tû Nhãm A 1.500 tû 1.000 tû Nhãm B Nhãm B 80 tû 80 tû 60 tû Nhãm C Nhãm C 15 tû 15 tû B¸o c¸o KT-KT B¸o c¸o KT-KT Tr. 40 LOGO
  36. 1.3.2. Lập BCNC khả thi 2- Nội dung: TM + TKCS  Thuyết minh DA: - Sự cần thiết và mục tiêu đầu tư, đánh giá nhu cầu thực tế, tác động xã hội với địa phương (nếu có); hình thức ĐTXD, địa điểm, nhu cầu sử dụng đất, đk cung cấp nguyên vật liệu, - Mô tả quy mô, diện tích XDCT, các hạng mục; phân tích lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ. Tr. 41 LOGO
  37. Thuyết minh DA  Thuyết minh DA: (tiếp) - Các giải pháp thực hiện: + PA GPMB, tái định cư. + PA thiết kế kiến trúc. + PA khai thác DA và sử dụng lao động. + Tiến độ thực hiện, hình thức QLDA. - Đánh giá tác động môi trường, phòng chống cháy nổ, các công tác QP-AN. - Tổng mức ĐT, nguồn vốn + thu xếp vốn + hoàn trả vốn, hiệu quả KT-tài chính-XH. Tr. 42 LOGO
  38. Nội dung BCNC khả thi  Thiết kế cơ sở: - Thuyết minh thiết kế cơ sở: + Tóm tắt địa điểm XD, PA thiết kế, PA tuyến, trị ví, quy mô XD, kết nối. + PA công nghệ, dây chuyền công nghệ. + PA kiến trúc. + PA kết cấu chính, hạ tầng K~T chủ yếu. + PA bảo vệ môi trường, cháy nổ. + Danh mục các quy chuẩn/tiêu chuẩn chủ yếu được áp dụng. Tr. 43 LOGO
  39. Nội dung BCNC khả thi  Thiết kế cơ sở: (tiếp) - Bản vẽ thiết kế cơ sở: + Tổng mặt bằng/ Bình đồ PA tuyến. + Sơ đồ công nghệ, dây chuyền công nghệ. + PA kiến trúc. + PA kết cấu chính, hạ tầng K~T chủ yếu. Tr. 44 LOGO
  40. 1.3.2. Lập BCNC khả thi 3- Trường hợp đặc biệt:  Các DA không có trong quy hoạch ngành: - Xin chấp thuận bổ sung quy hoạch. - Vị trí, quy mô XD: phải phù hợp với quy hoạch, được cấp có thẩm quyền phê duyêt, nếu chưa có trong quy hoạch thì phải được UBND cấp tỉnh chấp thuận (DA nhóm A, trong 15 ngày làm việc). Tr. 45 LOGO
  41. 1.3.3. Thẩm định, phê duyệt DA: 1.3.3.1. Thẩm định dự án 1.3.3.2. Phê duyệt dự án Tr. 46 LOGO
  42. 1.3.3.1. Thẩm định dự án: Hồ sơ: - Tờ trình thẩm định dự án (theo mẫu). - Dự án, bao gồm phần TM và TKCS. - Các văn bản pháp lý có liên quan: + KH vốn/Chủ trương đầu tư. + Chứng nhận PCCC (tùy công trình). + VB thỏa thuận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật, tĩnh không, môi trường, + H/s năng lực nhà thầu, CC hành nghề, Tr. 47 LOGO
  43. 1.3.3.1. Thẩm định dự án: Thẩm quyền thẩm định: - Người quyết định đầu tư (hoặc người được ủy quyền QĐ đầu tư) tổ chức thẩm định trước khi phê duyệt. - Thủ tướng Chính phủ thành lập Hội đồng thẩm định Nhà nước. - DA sử dụng vốn NSNN: + Cơ quan cấp Bộ. + Cơ quan cấp tỉnh. + Cơ quan cấp huyện, xã. Tr. 48 LOGO
  44. 1.3.3.1. Thẩm định dự án: Thẩm quyền thẩm định: (tiếp) - Các cơ quan quản lý Nhà nước có trách nhiệm tham gia ý kiến về TKCS: + DA nhóm A: cấp bộ + DA nhóm B,C: cấp sở - Thời gian thẩm định (ngày): Đặc biệt Nhóm A Nhóm B Nhóm C CQ chuyên môn về XD 60 30 20 15 CĐT chọn đơn vị thẩm tra 30 20 15 10 Tr. 49 LOGO
  45. 1.3.3.1. Thẩm định dự án: Nội dung thẩm định: - Đảm bảo tính hiệu quả: + Sự cần thiết đầu tư. + Quy mô, công suất, công nghệ. + Thời gian, tiến độ. + Phân tích tài chính, tổng mức ĐT. + Hiệu quả kinh tế - xã hội. Tr. 50 LOGO
  46. 1.3.3.1. Thẩm định dự án: Nội dung thẩm định: - Đảm bảo tính khả thi: + Phù hợp quy hoạch. + Sử dụng đất, tài nguyên, GPMB. + Huy động vốn. + Năng lực CĐT. + Khả năng hoàn trả vốn. + QP-AN. Tr. 51 LOGO
  47. 1.3.3.1. Thẩm định dự án: Nội dung thẩm định: - Xem xét TKCS: + Phù hợp quy hoạch chi tiết. + Kết nối hạ tầng kỹ thuật. + Phương án công nghệ phù hợp. + Các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành. + Năng lực tư vấn, năng lực hành nghề. Tr. 52 LOGO
  48. 1.3.3.2. Phê duyệt dự án: DA sử dụng vốn NSNN: + Thủ tướng. + Thủ trưởng cơ quan cấp Bộ. + Chủ tịch UBND các cấp. + Chủ tịch UBND cấp tỉnh quy định cho chủ tịch UBND cấp huyện, xã. DA sử dụng vốn khác: tự quyết định. Tr. 53 LOGO
  49. 1.3.3.2. Phê duyệt dự án: Lưu ý: - Người có thẩm quyền quyết định đầu tư chỉ được quyết định đầu tư khi đã có kết quả thẩm định dự án. - DA sử dụng vốn tín dụng: tổ chức cho vay tổ chức thẩm định phương án tài chính, phương án trả nợ trước khi được quyết định đầu tư. Tr. 54 LOGO
  50. 1.3.3.2. Điều chỉnh dự án: Điều kiện: Thiên tai: động đất, hạn hán, lũ lụt, Xuất hiện các yếu tố mới, đem lại hiệu quả cao hơn cho DA. Bị ảnh hưởng bởi quy hoạch khác. Biến động bất thường của giá cả do chính sách của Nhà nước thay đổi. Tr. 55 LOGO
  51. 1.3.3.2. Điều chỉnh dự án: 2 trường hợp điều chỉnh: Thay đổi địa điểm, quy mô, mục tiêu dự án hoặc vượt tổng mức ĐT đã được phê duyệt. Không làm thay đổi (thẩm định lại).  Người quyết định điều chỉnh DAĐT XDCT phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình. Tr. 56 LOGO
  52. 1.4. Thực hiện DAĐT XDCT Nội dung: Chuẩn bị mặt bằng xây dựng Khảo sát, thiết kế xây dựng Lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán Cấp phép xây dựng Lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án Ký kết hợp đồng Thi công, giám sát xây dựng Nghiệm thu, bàn giao Vận hành, chạy thử, Tr. 57 LOGO
  53. 1.4. Thực hiện DAĐT XDCT 1.4.1 Thiết kế xây dựng công trình 1.4.2 Cấp phép xây dựng công trình 1.4.3 Thi công xây dựng công trình 1.4.4 Rủi ro dự án Tr. 58 LOGO
  54. 1.4.1 Thiết kế xây dựng công trình (Nội dung chi tiết được trình bày trong Chương 3). Tr. 59 LOGO
  55. 1.4.2 Cấp phép xây dựng công trình 1.4.2.1. Hồ sơ xin cấp giấy phép XDCT Nhà ở riêng lẻ: Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng. Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai + Bản vẽ thiết kế xây dựng. Bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề. (NĐ về cấp phép XD: 64/2012/NĐ-CP) Tr. 60 LOGO
  56. 1.4.2 Cấp phép xây dựng công trình 1.4.2.1. Hồ sơ xin cấp giấy phép XDCT CT không theo tuyến : Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng Bản sao minh chứng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai Bản sao QĐ phê duyệt DA, QĐ đầu tư + Bản vẽ thiết kế xây dựng Chứng minh năng lực của tổ chức tư vấn TK Tr. 61 LOGO
  57. 1.4.2 Cấp phép xây dựng công trình 1.4.2.1. Hồ sơ xin cấp giấy phép XDCT CT theo tuyến : Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng Bản sao QĐ phê duyệt DA, QĐ đầu tư + Bản vẽ thiết kế xây dựng Chứng minh năng lực của tổ chức tư vấn TK Văn bản chấp thuận của cơ quan NN có thẩm quyền về sự phù hợp với vị trí và PA tuyến Quyết định thu hồi đất của cơ quan NN có thẩm quyền Tr. 62 LOGO
  58. 1.4.2.2. Thẩm quyền cấp GPXD Phân cấp theo UBND các cấp quyết định: (xem thêm nghị định số 64/2012/NĐ-CP) CQ nào cấp GPXD thì CQ đó có quyền điều chỉnh, gia hạn, cấp lại, thu hồi GPXD đó. UBND cấp tỉnh có quyền thu hồi GPXD do UBND cấp dưới cấp sai. Tr. 63 LOGO
  59. 1.4.2.3. Điều chỉnh và gia hạn GPXD CĐT phải xin điều chỉnh trước khi thi công theo nội dung điều chỉnh. Trong 30 ngày trước khi GPXD hết hạn (12 tháng), CĐT phải đề nghị ra hạn GPXD nếu CT vẫn chưa được khởi công. Thời gian ra hạn ≤ 6 tháng (chỉ cấp 1 lần). Tr. 64 LOGO
  60. 1.4.3. Thi công xây dựng công trình Nội dung: 1. Quản lý chất lượng XDCT. 2. Quản lý tiến độ XD thi công XDCT. 3. Quản lý khối lượng thi công XDCT. 4. Quản lý chi phí ĐTXD trong quá trình TCXD. 5. Quản lý hợp đồng xây dựng. 6. Quản lý an toàn lao động, môi trường xây dựng. Tr. 65 LOGO
  61. 1.4.3.1. Khối lượng thi công XDCT KL thi công xây dựng được tính toán, xác nhận giữa CĐT, nhà thầu thi công & TVGS. Phát sinh KL: đề xuất CĐT xử lý. Nếu phát sinh ngoài TK hoặc vượt tổng mức thì phải trình người QĐ đầu tư phê duyệt. KL phát sinh được CĐT chấp thuận mới được thanh toán. Tr. 66 LOGO
  62. Công tác an toàn, vệ sinh lao động Số lao động < 50 ≥ 50 ≥ 1000 trực tiếp Cán bộ chuyên Kiêm ≥ 01 ≥ 02* trách ATVSLĐ nhiệm * Thành lập phòng hoặc ban an toàn, vệ sinh lao động hoặc bố trí tối thiểu 02 cán bộ chuyên trách làm công tác an toàn, vệ sinh lao động. Người làm công tác chuyên trách về an toàn, vệ sinh lao động phải có chứng chỉ hành nghề. Tr. 67 LOGO
  63. 1.4.3.2. An toàn lao động Trước khi thi công, nhà thầu phải trình duyệt thiết kế biện pháp thi công hợp lý. Các biện pháp đảm bảo ATLĐ phải được thể hiện công khai cho mọi người biết, nhất là tại các vị trí nguy hiểm. Người lao động phải được huấn luyện ATLĐ, có thẻ ATLĐ theo quy định. Khi phát hiện có sai phạm về ATLĐ phải đình chỉ thi công xây dựng. Tr. 68 LOGO
  64. 1.4.3.2. An toàn lao động Nhà thầu thi công: Đào tạo, hướng dẫn, phổ biến các quy định về ATLĐ. Cấp đủ trang bị bảo hộ, ATLĐ cho người lao động trong công trường. Khi có cự cố ATLĐ, nhà thầu thi công và các bên liên quan phải tổ chức xử lý, báo cáo CQ quản lý NN , khắc phục và bồi thường thiệt hại do mình gây ra. Tr. 69 LOGO
  65. 1.4.3.3. Môi trường trong XD CĐT lập hoặc thuê tư vấn lập Báo cáo tác động môi trường. Nhà thầu thi công khi tham gia dự thầu và trước khi khởi công XD phải XD các biện pháp BVMT trong khu vực XDCT, hạng mục công trình. Bảo đảm về môi trường cho người lao động: chống bụi, chống ồn, thu gom, tái sử dụng và xử lý chất thải trong quá trình xây dựng. Tr. 70 LOGO
  66. 1.4.3.3. Môi trường trong XD CTXD trong đô thị: bao che chắn, thu gom và chuyển phế thải đến đúng nơi quy định. CĐT, TVGS, nhà thầu có trách nhiệm thường xuyên kiểm tra việc thực hiện BVMT, đồng thời chịu sự giám sát của CQNN có thẩm quyền. Tổ chức cá nhân để xảy ra tổn hại tới môi trường phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và bồi thường thiệt hại. Tr. 71 LOGO
  67. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI LẬP BÁO CÁO ĐTM Nhóm các dự án về giao thông (29/2011/NĐ-CP) Tất cả đối với công trình giao thông Dự án xây dựng công trình giao thông ngầm 22 ngầm (đường xe điện ngầm, đường Chiều dài từ 500 m trở lên đối với cáp hầm); xây dựng cáp treo treo Dự án xây dựng đường ôtô cao tốc, Tất cả đường ôtô từ cấp I đến cấp III; Dự án 23 xây dựng đường sắt trên cao; Dự án xây dựng cảng hàng không, sân bay Dự án cải tạo, nâng cấp đường ô tô cao Tất cả 24 tốc, đường ô tô từ cấp I đến cấp III; đường sắt; Chiều dài từ 100 km trở lên 25 Dự án xây dựng đường ô tô cấp IV, cấp V Chiều dài từ 200 m trở lên (không kể 26 Dự án xây dựng cầu đường bộ, đường sắt đường dẫn) Tiếp nhận tàu trọng tải từ 1.000 DWT 27 Dự án xây dựng cảng sông, cảng biển trở lên Có khối lượng cá nhập cảng là 50 28 Dự án xây dựng cảng cá, bến cá tấn/ngày trở lên Diện tích từ 5 ha trở lên 29 Dự án xây dựng bến xe khách Công suất từ 100 tấn sản phẩm/ngày 30 Dự án sản xuất bê tông nhựa nóng trở lên Tr. 72 LOGO
  68. 1.4.4. Rủi do thực hiện DA Đặc thù: Thời gian thi công dài. Địa điểm: ngoài trời. Mọi giai đoạn đều có tính phức tạp riêng. Nhận thức, trình độ không đều. Nguyên nhân: Thiên nhiên. Biến động kinh tế - xã hội. Con người, thiết bị. Tr. 73 LOGO
  69. 1.5. Quyền và nghĩa vụ của các tổ chức cá nhân trong hoạt động xây dựng 1.5.1 Điều kiện năng lực của tổ chức cá nhân trong hoạt động xây dựng 1.5.2 Quyền và nghĩa vụ của các tổ chức cá nhân trong hoạt động XD Tr. 74 LOGO
  70. 1.5.1 ĐK năng lực của tổ chức cá nhân trong hoạt động XD 1.5.1.1. Quy định chung: Các hoạt động xây dựng: Các hoạt động xây dựng Lập dự án đầu tư XDCT Thi công XDCT Quản lý dự án đầu tư XDCT Giám sát thi công XDCT Thiết kế quy hoạch XD Thí nghiệm chuyên ngành XD Thiết kế XDCT KĐ chất lượng CTXD Khảo sát XDCT Chứng nhận đủ ĐK bảo đảm an toàn chịu lực CTXD và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng CTXD Tr. 75 LOGO
  71. 1.5.1 ĐK năng lực của tổ chức cá nhân trong hoạt động XD 1.5.1.1. Quy định chung: Năng lực của tổ chức: Có đăng ký hoạt động. Đủ năng lực hoạt động. Có cá nhân đảm nhiệm chức vụ phù hợp. Năng lực của cá nhân: Có đủ năng lực hành nghề. Có chứng chỉ hành nghề phù hợp. Tr. 76 LOGO
  72. 1.5.1 ĐK năng lực của tổ chức cá nhân trong hoạt động XD 1.5.1.1. Quy định chung: Cơ sở xác định năng lực của tổ chức: (Ví du: HSNL công ty 482) Năng lực của cá nhân trong tổ chức. Kinh nghiệm hoạt động XD. Khả năng tài chính. Thiết bị, công nghệ. Năng lực quản lý của tổ chức. Tr. 77 LOGO
  73. 1.5.1.2. Chứng chỉ hành nghề Chứng chỉ hành nghề là giấy xác nhận năng lực hành nghề cấp cho kỹ sư, kiến trúc sư có đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệm nghề nghiệp. Các lĩnh vực được cấp: Thiết kế quy hoạch xây dựng. Khảo sát xây dựng. Thiết kế xây dựng công trình. Giám sát thi công xây dựng. Tr. 78 LOGO
  74. 1.5.1.2. Chứng chỉ hành nghề Đặc điểm:  Có giá trị trong cả nước.  Người có thẩm quyền: Giám đốc sở XD.  Pháp luật quy định cụ thể tuỳ theo ngành nghề. Tr. 79 LOGO
  75. Chứng nhận mồi dưỡng nghiệp vụ Tr. 80 LOGO
  76. Chứng chỉ hành nghề giám sát Tr. 81 LOGO
  77. Chứng chỉ hành nghề thiết kế Tr. 82 LOGO
  78. Tr. 83 LOGO
  79. Tr. 84 LOGO
  80. Tr. 85 LOGO
  81. Tr. 86 LOGO
  82. Tr. 87 LOGO
  83. Tr. 88 LOGO
  84. Tr. 89 LOGO
  85. Tr. 90 LOGO
  86. 1.5.2 Quyền và nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân trong hoạt động XD Trong lập DAĐT:  Chủ đầu tư  Nhà thầu tư vấn lập dự án  Trong khảo sát XD:  Chủ đầu tư  Nhà thầu khảo sát  Trong thiết kế XDCT:  Chủ đầu tư  Nhà thầu tư vấn thiết kế Tr. 91 LOGO
  87. 1.5.2 Quyền và nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân trong hoạt động XD Trong cấp phép XDCT:  Cơ quan cấp phép  Người xin cấp phép  Trong thi công XDCT:  Chủ đầu tư  Nhà thầu thi công  Nhà thầu thiết kế  Trong giám sát thi công XD:  Chủ đầu tư  Nhà thầu giám sát Tr. 92 LOGO
  88. BÀI TẬP SỐ 1 Đề: Làm 01 bộ hồ sơ năng lực giả định Yêu cầu: Khớp số liệu. Khớp chứng từ. Được lắp ghép SL từ các nguồn khác nhau. Giả định nhà thầu: Nhà thầu thi công. Nhà thầu tư vấn TK, GS. Nhà thầu TN, kiểm định chất lượng công trình. Tr. 93 LOGO
  89. BÀI TẬP SỐ 1 Trình bày: file A4 Bìa: HỒ SƠ NĂNG LỰC (Số liệu giả định) Mục lục Giới thiệu tổng quan: loại hình kinh doanh, lịch sử, thành tích, giải thưởng, chứng nhận, văn hoá công ty, sơ đồ tổ chức nhân. Tr. 94 LOGO
  90. BÀI TẬP SỐ 1 Trình bày: Cơ sở pháp lý: đăng ký kinh doanh, QĐ của HĐQT, QĐ công nhận năng lực nghề nghiệp, chứng nhận chất lượng, bằng cấp, chứng chỉ hành nghề, Năng lực của cá nhân trong tổ chức. Kinh nghiệm hoạt động XD. Danh mục, hình ảnh thiết bị, công nghệ. Khả năng tài chính, báo cáo tài chính (File mẫu kèm theo) Tr. 95 LOGO