Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - Chương 2: Lựa chọn nhà thầu trong xây dựng - Lê Hải Quân

pdf 64 trang Gia Huy 19/05/2022 1510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - Chương 2: Lựa chọn nhà thầu trong xây dựng - Lê Hải Quân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_du_an_xay_dung_chuong_2_lua_chon_nha_thau.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - Chương 2: Lựa chọn nhà thầu trong xây dựng - Lê Hải Quân

  1. CHƢƠNG 2. LỰA CHỌN NHÀ THẦU TRONG XÂY DỰNG Lựa chọn nhà thầu trong xây dựng 1. Những 2. Hình vấn đề thức lựa 3. Nội 4. Tổ chung chọn NT, dung chức về lựa Phƣơng HSMT, đấu chọn thức đấu HSDT thầu nhà thầu thầu
  2. 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU TRONG XD 1.1. Khái niệm Đấu thầu là gì Đấu thầu: là quá trình lựa chọn NT và ký kết hợp đồng với NT, đảm bảo cạnh tranh, công bằng, minh bạch, hiệu quả kinh tế.
  3. 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU TRONG XD 1.2. Một số khái niệm trong đấu thầu Xây Tư Hỗn lắp vấn hợp Gói thầu Giá Đấu HSDT trong thầu ĐT HSMT
  4. 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU TRONG XD 1.2. Một số khái niệm trong đấu thầu Gói Giá gói thầu thầu Dự toán gói thầu Giá Giá dự HSDT Đấu thầu trong thầu ĐT Giá đánh giá Giá trúng thầu HSMT Giá ký HĐ
  5. 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU TRONG XD 1.2. Một số khái niệm trong đấu thầu Gói thầu Giá Đấu HSDT XD thầu ĐT HSMT HS mời HS yêu sơ tuyển cầu
  6. 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU TRONG XD 1.2. Một số khái niệm trong đấu thầu HS dự Gói sơ thầu tuyển Giá Đấu HSDT XD HS đề thầu xuất ĐT HSMT
  7. 2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU 2.1. Các hình thức lựa chọn nhà thầu trong xây dựng 2. ĐT hạn chế 3. Chỉ 1. ĐT định rộng rãi thầu 4. Chào 8. Tham Hình hàng gia cộng thức cạnh đồng ĐT tranh 7. Lựa chọn NT trường 5. Mua sắm hợp đặc biệt trực tiếp 6. Tự thực hiện
  8. 2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU 2.1. Các hình thức lựa chọn nhà thầu trong xây dựng Không hạn chế số lượng NT tham dự. 1. Đấu thầu AD: Các gói thầu rộng rãi Đặc điểm: -Thông báo mời thầu. - Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ dự thầu - Kết quả được thông báo rộng rãi.
  9. 2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU 2.1. Các hình thức lựa chọn nhà thầu trong xây dựng - Bên mời thầu mời một số nhà thầu có năng lực tham dự. AD: -Gói thầu yêu cầu cao về kỹ thuật, có tính chất 2. Đấu đặc thù mà chỉ 1 số NT đáp ứng được. thầu hạn chế Đặc điểm: -Thư mời thầu. - Hồ sơ mời thầu, HSDT Lựa chọn danh sách ngắn tham gia đấu thầu hạn chế: Tối thiểu 3 nhà thầu đủ năng lực.
  10. 2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU 2.1. Các hình thức lựa chọn nhà thầu trong xây dựng - CĐT chỉ định trực tiếp NT đủ điều kiện năng lực, thực hiện gói thầu với giá hợp lý. AD: Giá gói thầu trong hạn mức: -Gói thầu tư vấn, phi tư vấn: ≤ 500 triệu. - Gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa: ≤ 1 tỷ 3. Chỉ định AD: Trường hợp khác: thầu -Gói thầu cần khắc phục ngay: bất khả kháng. - Gói thầu cần thực hiện đảm bảo bí mật NN. - Gói thầu rà phá bom mìn. - Gói thầu thi công tượng đài, phù điêu liên quan bản quyền tác giả từ TK-TC. - Đặc điểm: Thư mời thầu; Hồ sơ yêu cầu, Hồ sơ đề xuất.
  11. 2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU 2.1. Các hình thức lựa chọn nhà thầu trong xây dựng Chào hàng cạnh tranh thông thường 4. Chào hàng cạnh tranh Chào hàng cạnh tranh rút gọn
  12. 2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU 2.1. Các hình thức lựa chọn nhà thầu trong xây dựng Áp dụng các gói thầu sau có giá trị ≤ 5 tỷ: - Gói thầu dịch vụ phi tư vấn đơn giản. 4.1. - Gói thầu mua sắm hàng hóa thông dụng, có sẵn trên chào thị trường. hàng - Gói thầu xây lắp công trình đơn giản, có TK BVTC cạnh được duyệt. tranh thông thƣờng Đặc điểm: Thông báo mời thầu, Hồ sơ yêu cầu, Hồ sơ đề xuất.
  13. 2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU 2.1. Các hình thức lựa chọn nhà thầu trong xây dựng Áp dụng : - Gói thầu dịch vụ phi tư vấn đơn giản giá trị ≤ 500 triệu. - Gói thầu mua sắm hàng hóa thông dụng, có sẵn trên thị 4.2. trường, giá trị ≤ 1 tỷ. chào - Gói thầu xây lắp công trình đơn giản, có TK BVTC được hàng duyệt , giá trị ≤ 1 tỷ. cạnh tranh rút gọn Đặc điểm: Thông báo mời thầu, bảng yêu cầu báo giá (tối thiểu 3 nhà thầu), bảng báo giá.
  14. 2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU 2.1. Các hình thức lựa chọn nhà thầu trong xây dựng Áp dụng : đối với gói thầu mua sắm hàng hóa tương tự thuộc cùng 1 dự án, dự toán mua sắm hoặc dự án, dự toán mua sắm khác. 5. Mua sắm trực tiếp Đặc điểm: Hồ sơ yêu cầu, Hồ sơ đề xuất, Nhà thầu đã trúng thầu và ký hợp đồng gói thầu trước đó.
  15. 2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU Áp dụng : đối với gói thầu thuộc dự án , dự toán mua sắm, mà đơn vị trực tiếp quản lý và sử dụng gói thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu gói thầu. 6. Tự thực hiện Đặc điểm: -Đưa ra PA tự thực hiện và dự thảo HĐ hoặc thỏa thuận giao việc. - Hoàn thiện PA tự thực hiện. - Ký hợp đồng hoặc thỏa thuận giao việc.
  16. 2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU 7. Lựa chọn nhà Áp dụng : đối với gói thầu, dự án có điều kiện đặc thầu thù, riêng biệt mà không thể áp dụng các hình thức trƣờng lựa chọn nhà thầu trên, trình Thủ tướng chính phủ hợp đặc xem xét, quyết định. biệt.
  17. 2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU Là hình thức mà cộng đồng dân cư, nhóm thợ địa phương nơi có gói thầu được thực hiện 1 phần hoặc 8. toàn bộ gói thầu. Tham gia thực hiện cộng đồng Áp dụng: - Gói thầu thuộc chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình xóa đói giảm nghèo, vùng sâu, vùng xa. - Gói thầu quy mô nhỏ mà cộng đồng dân cư, nhóm thợ địa phương có thể thực hiện được.
  18. 2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU 2.2. Các phƣơng thức đấu thầu trong xây dựng 1 GĐ 2 túi HS 1 GĐ 1 Phương 2 GĐ 1 thức túi HS túi HS ĐT 2 GĐ 2 túi HS
  19. 2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU 2.2. Các phƣơng thức đấu thầu trong xây dựng AD: -Đấu thầu rộng rãi, hạn chế gói thầu xây lắp quy mô nhỏ (giá gói thầu ≤ 20 tỷ). 1. Đấu - Chỉ định thầu gói thầu dịch vụ tư vấn, xây lắp thầu 1 - Chỉ định thầu với lựa chọn nhà đầu tư (PPP). giai - Chào hàng cạnh tranh với gói thầu phi tư vấn, đoạn, 1 xây lắp, mua sắm hàng hóa. túi hồ sơ. Đặc điểm: -Nhà thầu nộp HSDT gồm: đề xuất kỹ thuật và tài chính vào 1 túi hồ sơ. - Mở thầu tiến hành 1 lần.
  20. 2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU 2.2. Các phƣơng thức đấu thầu trong xây dựng AD: -Đấu thầu rộng rãi, hạn chế gói thầu xây lắp, dịch vụ tư vấn. 2. Đấu - Đấu thầu rộng rãi với lựa chọn nhà đầu tư (PPP). thầu 1 giai đoạn, 2 Đặc điểm: túi hồ - NT nộp hồ sơ đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài sơ. chính riêng biệt vào 2 túi hồ sơ theo yêu cầu HSMT. - Mở thầu hai lần.
  21. 2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU 2.2. Các phƣơng thức đấu thầu trong xây dựng AD: -Đấu thầu rộng rãi, hạn chế gói thầu xây lắp có quy 3. Đấu mô lớn,phức tạp. thầu 2 giai GĐ1 đoạn, 1 -NT nộp đề xuất kỹ thuật + PA tài chính (chưa có túi hồ giá DT). sơ. - Trao đổi từng NT, lập HSMT GĐ2 GĐ2 -NT tham gia giai đoạn 1 nộp HSDT theo yêu cầu HSMT GĐ2
  22. 2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU 2.2. Các phƣơng thức đấu thầu trong xây dựng AD: -Đấu thầu rộng rãi, hạn chế gói thầu xây lắp có kỹ thuật, công nghệ mới, phức tạp, có tính đặc thù. 4. Đấu thầu 2 GĐ1 giai -NT nộp ĐXKT+ ĐXTC riêng biệt theo HSMT. đoạn, 2 - Đánh giá ĐXKT, Danh sách NT tham gia giai túi hồ đoạn 2. sơ. ĐXTC mở ở giai đoạn 2. GĐ2 -NT nộp ĐXKT+ ĐXTC riêng biệt theo HSMT giai đoạn 2 . - Đánh giá HSDT
  23. 3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU 3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS. HSMT xây lắp Phần 1. Phần 2. Phần 3. Chỉ dẫn Yêu cầu Yêu cầu đối với về xây về hợp nhà thầu lắp đồng
  24. 3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU 3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS. Thủ tục đấu thầu: Quy định chung về trình tự tổ chức đấu thầu. Phần 1. Bảng dữ liệu đấu thầu: Quy định nội dung cụ thể của Chỉ dẫn gói thầu đối với nhà Tiêu chuẩn đánh giá HSDT: thầu -Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSDT. - Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực, kinh nghiệm. - Đánh giá về kỹ thuật. - Đánh giá về tài chính: Giá thấp nhất, giá đánh giá. Biểu mẫu dự thầu: Các biểu mẫu NT sử dụng trong quá trình lập HSDT.
  25. 3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU 3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS. CDNT 1.1 Tên Bên mời thầu là: Ban quản lý dự án đường sắt đô thị TPHCM CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 2, đoạn đi trên cao 11 nhà ga và khu Depot Tên dự án là: Dự án Metro tuyến số 1, Bến Thành- Suối Tiên. CDNT 1.3 Thời gian thực hiện hợp đồng: 54 tháng. CDNT 2 Nguồn vốn: Vốn vay do Jica tài trợ và vốn đối ứng của TPHCM.
  26. 3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU 3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS. Tổng số năm kinh Kinh nghiệm trong các công STT Vị trí công việc nghiệm việc tƣơng tự 1 (01) Chỉ huy trưởng ≥ 05 năm ≥ 05 năm 2 (01) Phụ trách kỹ ≥ 05 năm ≥ 05 năm thuật thi công 3 (01) Phụ trách ≥ 03 năm ≥ 03 năm thanh quyết toán 4 (01) Phụ trách lập ≥ 03 năm ≥ 03 năm hồ sơ hoàn công 5 (02) Đội trưởng thi ≥ 03 năm ≥ 03 năm công
  27. 3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU 3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS. STT Loại thiết bị Số lượng tối thiểu Đặc điểm thiết bị, công suất cần có 1 Máy đào 01 ≥ 0,5 m3 2 Máy đầm cóc 01 ≥ 3 kw 3 Máy đầm bàn 01 ≥ 1 kw 4 Máy đầm dùi 02 ≥ 1.5 kw 5 Máy trộn bê tông 02 ≥ 250 lít 6 Máy trộn vữa 02 ≥ 80 lít 7 Máy biến thế hàn 02 ≥ 23KW 8 Máy cắt gạch 02 ≥1,7KW 9 Máy cắt thép 02 ≥ 5KW 10 Máy uốn thép 01 ≥ 5KW 11 Máy khoan 03 ≥ 0,5KW
  28. 3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU 3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS. Chấm điểm (với thang điểm 100) Nội dung đánh giá Điểm(*) tối Điểm tối đa thiểu 1. Giải pháp kỹ thuật 20 14 2. Biện pháp tổ chức thi công 30 21 3. Tiến độ thi công 13 9 4. Biện pháp bảo đảm chất lƣợng 10 7 5. Vệ sinh môi trƣờng, phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao 15 10,5 động 6. Bảo hành, bảo trì 7 5 7. Uy tín của nhà thầu 5 3,5 Tổng cộng 100 70
  29. 3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU 3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS. Chấm điểm (với thang điểm 100) Nội dung đánh giá Điểm(*) tối đa Điểm tối thiểu 1. Giải pháp kỹ thuật 20 14 1.1 Mức độ đáp ứng yêu cầu về vật tư 1.2. Giải pháp kỹ thuật, biện pháp thi công chủ yếu cho các công tác chính: a) Công tác chuẩn bị khởi công; b) Công tác thi công 1.3. Tổ chức mặt bằng công trường: a) Mặt bằng bố trí công trường, thiết bị thi công, kho bãi tập kết vật liệu, đường tạm thi công; b) Bố trí rào chắn, biển báo ; c) Giải pháp cấp điện, cấp nước, thoát nước, giao thông, liên lạc trong quá trình thi công. 1.4. Hệ thống tổ chức: Sơ đồ hệ thống tổ chức của Nhà thầu tại công trường:Các bộ phận quản lý tiến độ, kỹ thuật, hành chính kế toán, chất lượng, vật tư, thiết bị, an toàn Các tổ đội thi công.
  30. 3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU 3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS. Chấm điểm (với thang điểm 100) Nội dung đánh giá Điểm(*) tối Điểm tối thiểu đa 3. Tiến độ thi công 13 9 3.1. Tổng tiến độ thi công: a) Thời gian hoàn thành công trình; b) Sự phối hợp giữa các công tác thi công, các tổ đội thi công; 3.2. Biểu đồ huy động: a) Nhân sự; b) Vật liệu; c) Thiết bị. 3.2. Biện pháp bảo đảm tiến độ thi công, duy trì thi công khi mất điện.
  31. 3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU 3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS. Biện pháp tổ chức thi công Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng Có đề xuất xây dựng 2 đoạn đường Đạt 3.1. Bảo đảm giao thông: xây dựng tránh, 1 cầu tạm. 2 đoạn đường tránh, 1 cầu tạm Không đề xuất hoặc đề xuất thiếu. Không đạt 3.2. Thi công nền và mặt đường: bố Bố trí đủ 3 mũi thi công. Có đề xuất trí đủ 3 mũi thi công, mô tả biện Đạt về biện pháp, công nghệ thi công. pháp, công nghệ thi công các hạng mục chính (đào đất, đắp đất, cấp Không bố trí đủ 3 mũi thi công, phối ) theo đúng trình tự và yêu hoặc đề xuất không đầy đủ về biện Không đạt cầu kỹ thuật pháp, công nghệ thi công. Cả 2 tiêu chuẩn chi tiết đều được Đạt xác định là đạt. Kết luận Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác Không đạt định là không đạt.
  32. 3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU 3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS. Giới thiệu DA, gói thầu, phạm vi công việc, thời hạn hoàn thành. Phần 2. Bảng tiên lượng. Yêu cầu Hồ sơ thiết kế. về xây Yêu cầu về tiến độ thực hiện lắp Yêu cầu về mặt kỹ thuật: -Quy trình, quy phạm thi công, nghiệm thu. - Yêu cầu về chủng loại, chất lượng vật liệu, máy móc thiết bị. - Yêu cầu biện pháp thi công tổng thể hạng mục. - Yêu cầu phòng chống cháy nổ, ATLĐ, VSMT
  33. 3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU 3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS. Stt Hạng mục công việc Đơn vị tính Khối lượng CÔNG TÁC NỀN ĐƯỜNG 1 Phá dỡ kết cấu bê tông m3 1.197,00 2 Đào đất nền đường m3 2.662,58 3 Đào hữu cơ m3 257.406,42 m3 4 Đắp cát nền đường cao tốc đạt K ≥ 0,95 915.727,98
  34. 3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU 3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS. Stt Vật liệu Tiêu chuẩn 1 Xi măng Xi măng Poóc lăng - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 2682:1999 Xi măng Poóc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6260:1997 2 Cốt liệu và nước trộn cho bê tông và vữa Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật TCVNXD 7570:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa - Các phương pháp thử TCVN 7572:2006 Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật TCXDVN 302:2004
  35. 3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU 3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS. Stt Loại công tác Quy chuẩn, tiêu chuẩn 1 Công tác trắc địa, định vị công trình Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - TCVNXD 309:2004 Yêu cầu chung 2 Công tác thi công đất Công tác đất-Quy phạm thi công và nghiệm thu TCVN 4447:1987
  36. 3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU 3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS. Điều kiện chung của hợp đồng: Các điều khoản chung áp dụng cho mọi hợp đồng. Phần 3. Yêu cầu Điều kiện riêng của hợp đồng: Điều kiện cụ thể của về hợp hợp đồng đồng. Mẫu hợp đồng: Các biểu mẫu của hợp đồng. Chỉ áp dụng hợp đồng trọn gói.
  37. 3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU 3.2. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 2 túi HS - Hồ sơ mời thầu xây lắp phương thức 1 giai đoạn, 2 túi hồ sơ cũng tương tự như HSMT phương thức 1 giai đoạn, 1 túi hồ sơ. - Khác nhau ở một số điểm sau: o Thành phần HSDT: gồm hai phần riêng biệt là ĐXKT và ĐXTC. o Biểu mẫu hợp đồng: HĐ trọn gói, HĐ đơn giá cố định và điều chỉnh. o Tiêu chuẩn đánh giá HSDT: Tiêu chuẩn đánh giá tài chính bổ sung thêm kết hợp giữa kỹ thuật và giá. Điểm giá HSDT đang xét: Điểm giá = Gthapnhat (100,1000) Gdangxet Điểm tổng hợp HSDT đang xét: Điểm tổng hợp = K*ĐKTđang xét + G*ĐGđang xét. K: tỷ trọng điểm kỹ thuật. K = (10-15)% G: Tỷ trọng điểm giá. G = (85-90)%.
  38. 3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU 3.2. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 2 túi HS Nhà thầu Giá đang xét Điểm tài chính (tỷ đồng) A 1,1 1/1,1 x 100 = 90,9 điểm B 1 1/1 x 100 = 100 điểm C 1,5 1/1,5 x 100 = 66,7 điểm D 1,3 1/1,3 x 100 = 76,9 điểm E 1,2 1/1,2 x 100 = 83,0 điểm
  39. 3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU 3.2. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 2 túi HS Nhà thầu Đề xuất kỹ thuật Đề xuất tài chính Điểm tổng Đkỹ thuật K% Điểm ĐTài chính G% Điểm hợp = (1) (2) (3)=(1)x( (4) (5) (6)=(4) (3)+(6) 2) x(5) A 89 15 13,35 90,9 85 77,27 90,62 B 84,2 15 12,63 100 85 85 97,63 C 85 15 12,75 66,7 85 56,69 69,44 D 80,4 15 12,06 76,9 85 65,37 77,43 E 83 15 12,45 83 85 70,55 83
  40. 3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU 3.3. Hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS HSDT xây lắp 1 gđ, 1 túi HS 1. Hồ sơ hành chính- pháp lý, 3. Hồ sơ giá dự 2. Hồ sơ kỹ thuật năng lực, kinh thầu nghiệm
  41. 3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU 3.3. Hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS Nội dung hành chính- pháp lý: - Đơn dự thầu. - Thỏa thuận liên danh. - Bảo lãnh dự thầu. 1. Hồ sơ - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ. hành chính- Nội dung năng lực tài chính- Kinh nghiệm: pháp lý, -Nguồn lực tài chính. năng - Báo cáo tài chính. lực, kinh - Hợp đồng tương tự nghiệm Nội dung năng lực kỹ thuật: -Nhân sự chủ chốt (lý lịch- kinh nghiệm). - Bảng kê khai thiết bị.
  42. 3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU 3.3. Hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS Giới thiệu dự án, gói thầu, phạm vi công việc. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng. 2. Hồ sơ Hệ thống đảm bảo chất lượng nhà thầu. kỹ thuật Biện pháp thi công tổng thể, chi tiết hạng mục công trình Biện pháp đảm bảo ATLĐ,VSMT Tiến độ, nguồn lực thực hiện.
  43. 3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU 3.3. Hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS Bảng tổng hợp giá dự thầu Bảng chi tiết giá dự thầu 3. Hồ sơ Bảng đơn giá dự thầu giá dự thầu Bảng đơn giá nhân công Bảng đơn giá vật liệu Bảng đơn giá ca máy
  44. 3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU 3.4. Hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 2 túi HS HSDT xây lắp 1 gđ, 2 túi HS 1. Hồ sơ đề xuất 2. Hồ sơ đề xuất kỹ thuật tài chính Nội dung hành chính Nội dung kỹ Đơn dự thầu Các Bảng giá pháp lý, năng thuật (ĐXTC) dự thầu lực, kinh nghiêm
  45. 3.5. Trình tự lập Hồ sơ dự thầu Mua HSMT Nghiên cứu HSMT và các tài liệu liên quan Nghiên cứu môi trường đấu thầu Năng lực tài Không tham gia đấu thầu chính, kỹ thuật Hồ sơ hành chính- pháp lý, Hồ sơ giá dự thầu Hồ sơ kỹ thuật năng lực- kinh nghiệm Khối lượng mời thầu - Lựa chọn biện -Biện pháp KT. - Định mức dự pháp thi công các - Hồ sơ - Hồ sơ - Định mức nội bộ. toán. hạng mục công hành năng lực- - Đơn giá - Thông báo giá trình. chính- kinh VL,NC,M. địa phương. - Lập biểu đồ tiến pháp lý nghiệm - Chiến lược tranh - Tổng hợp dự độ, nhu cầu nguồn thầu. toán lực GDT GGT GDT < GGT Liên danh nhà thầu Hồ sơ dự thầu
  46. 4. TỔ CHỨC ĐẤU THẦU Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Được lập cho toàn bộ DA hoặc 1 số gói thầu để thực hiện trước Ghi rõ số lượng gói thầu và nội dung của từng gói thầu Phân chia DA thành các gói thầu căn cứ tính chất kỹ thuật, trình tự thực hiện, đảm bảo Kế hoạch lựa quy mô gói thầu hợp lý. chọn NT Thẩm định Kế hoạch lựa chọn NT: -Bộ KHĐT: DA do Thủ tướng CP QĐ ĐT - Sở KHĐT: DA do Chủ tịch UBND tỉnh QĐ ĐT - Bộ phận có chức năng về kế hoạch tài chính cấp huyện. - Cơ quan, tổ chức được Bộ trưởng, người đứng đầu giao thẩm định. Phê duyệt: Người QĐ ĐT phê duyệt KHĐT
  47. 4. TỔ CHỨC ĐẤU THẦU Kế hoạch đấu thầu Kế hoạch đấu thầu Dự án đƣờng cao tốc Đà Nẵng- Quảng Ngãi: Hình Phƣơng Thời gian Thời gian Giá gói Nguồn thức lựa Hình thức Tên gói thầu thức đấu lựa chọn thực hiện thầu vốn chọn nhà hợp đồng thầu nhà thầu hợp đồng thầu Các gói thầu xây lắp Gói A1 90,37 WB tài Đấu thầu 1 túi hồ Từ Quí Hợp đồng 36 tháng (Km 65 - Km triệu USD trợ và quốc tế sơ III/2012 theo đơn giá 81+500) (1717,1 tỷ vốn đối rộng rãi (giá hợp đồng đồng) ứng có sơ theo giá điều tuyển chỉnh) Gói A2 94,46 WB tài Đấu thầu 1 túi hồ Từ Quí Hợp đồng 36 tháng (Km 81+500 – Km triệu USD trợ và quốc tế sơ III/2012 theo đơn giá 100) (1794,7 tỷ vốn đối rộng rãi (giá hợp đồng đồng) ứng có sơ theo giá điều tuyển chỉnh)
  48. 4. TỔ CHỨC ĐẤU THẦU Kế hoạch đấu thầu ST Tên gói thầu Giá Hình thức, Thời gian bắt Loại hợp Thời gian T gói thầu Phƣơng thức đầu tổ chức đồng thực hiện tạm tính lựa chọn nhà lựa chọn nhà hợp đồng thầu thầu 1 Gói thầu 13A: 547,42 tỷ Đấu thầu rộng rãi Quý IV/2015 Theo đơn 12 tháng Xây dựng Trung đồng trong nước giá điều tâm điều hành (tương (NCB) có sơ chỉnh giao thông và vận đương tuyển/một giai hành, bảo trì; 23,66 triệu đoạn hai túi hồ sơ Xây dựng các USD) Trạm thu phí và văn phòng điều hành thu phí.
  49. 4.1. Quy trình đấu thầu gói thầu xây lắp PT 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ Kế hoạch lựa chọn NT B1: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu B2: Tổ chức lựa chọn nhà thầu B3: Đánh giá HSDT B4. Thƣơng thảo hợp đồng B5: Thẩm định, phê duyệt, công khai kết quả ĐT B6. Hoàn thiện, ký kết HĐ.
  50. 4.1. Quy trình đấu thầu gói thầu xây lắp PT 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ • Lập Hồ sơ mời thầu Bước1 • Thẩm định Hồ sơ mời thầu. Chuẩn bị • Phê duyệt HSMT lựa chọn NT
  51. 4.1. Quy trình đấu thầu gói thầu xây lắp PT 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ Mời thầu B2: Tổ Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT chức lựa chọn nhà thầu Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút HSDT Mở thầu
  52. 4.1. Quy trình đấu thầu gói thầu xây lắp PT 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ Thông báo mời thầu Thông tin chung Số TBMT 20161004838-00 Ngày đăng tải 10/10/2016 08:48 Hình thức thông báo Đăng lần đầu Loại thông báo Thông báo thực Lĩnh vực thông báo Gói xây lắp Bên mời thầu Z010863 - Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đô Lương Phân loại Tên gói thầu Gói thầu số 01: Phần xây lắp và chi phí chung công trình: Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND xã Minh Sơn, huyện Đô Lương Tên dự án Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND xã Minh Sơn, huyện Đô Lương Nguồn vốn Lồng ghép đầu tư chương trình MTQG xây dựng NT mới; Ngân sách huyện, xã và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác; Ngân sách tỉnh hỗ trợ khi có điều kiện Phương thức Một giai đoạn một túi hồ sơ Thời gian thực hiện hợp đồng 10 tháng Nội dung chính gói thầu Xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND xã Minh Sơn, huyện Đô Lương theo BC KTKT đã được UBND huyện Đô Lương phê duyệt Phương thức hợp đồng Trọn gói Hình thức đấu thầu Đấu thầu rộng rãi Chọn nhà thầu trong nước
  53. 4.1. Quy trình đấu thầu gói thầu xây lắp PT 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ Hình thức nhận HSDT Đấu thầu trực tiếp Thời gian bán HSMT từ ngày 14/10/2016 08:00 Đến ngày 24/10/2016 08:00 Địa điểm VP Ban QLDA ĐTXD huyện Đô Lương, thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương Giá bán 2,000,000 VND Thời điểm mở thầu 24/10/2016 08:15 Hình thức đảm bảo nộp thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam Số tiền đảm bảo 50.000.000 VND Số tiền bằng chữ Năm mươi triệu đồng chẵn
  54. 4.1. Quy trình đấu thầu gói thầu xây lắp PT 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ cùa HSDT B3: Đánh Đánh giá năng lực, kinh nghiệm của NT giá Hồ sơ dự thầu Đánh giá năng lực kỹ thuật của NT Đánh giá về tài chính (giá thấp nhất, giá đánh giá) Xếp hạng nhà thầu
  55. 4.1. Quy trình đấu thầu gói thầu xây lắp PT 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ Số TBMT 20161004491-00 Gói thầu số 11: Xây mới cống Núi Đất tại K2+625 đê tả sông thải; cống Tên gói thầu Mỹ Đồng tại K8+200 đê hữu Đá Bạc (huyện Thủy Nguyên) và Sửa chữa cống Cái Cụ tại K11+540 đê biển Cát Hải Tên dự án Dự án Đầu tư xây dựng công trình Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2016 thành phố Hải Phòng Bên mời thầu Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Hải Phòng Hình thức lựa chọn NT Đấu thầu rộng rãi không sơ tuyển trong nước Giá gói thầu 6.334.800.000 VNĐ Nhà thầu trúng thầu Liên danh Công ty CP Xây dựng thủy lợi Hải Phòng và Công ty CP Đầu tư xây dựng Haco Hải Phòng Giá trúng thầu 6.321.000.000 VNĐ Hình thức hợp đồng Trọn gói Thời gian thực hiện HĐ Hoàn thành trước 31/12/2016 Văn bản phê duyệt 363/QĐ-SNN Ngày phê duyệt 04/10/2016 00:00 Nhà thầu Công ty CP Đầu tư xây dựng ATP bị loại vì không đạt bước Lý do chọn NT trúng thầu đánh giá về kỹ thuật. Nhà thầu Công ty CP Bê tông và xây dựng Hải Phòng bị loại vì có giá đánh giá cao hơn nhà thầu trúng thầu.
  56. 4. TỔ CHỨC ĐẤU THẦU 4.2. Quy trình đấu thầu gói thầu xây lắp PT 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ Kế hoạch lựa Lựa chọn DS ngắn (nếu có) chọn NT Lập HSMT B1: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu Thẩm định, phê duyệt HSMT Mời thầu Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT B2: Tổ chức lựa chọn nhà thầu Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút HSDT Mở hồ sơ ĐXKT B3: Đánh giá HS ĐXKT Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ HS ĐXKT Đánh giá chi tiết HS ĐXKT B4. Mở và đánh giá HS ĐXTC Phê duyệt danh sách NT đạt yêu cầu KT Mở HS ĐXTC NT trong DS được duyệt. B5. Thƣơng thảo hợp đồng Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ ĐXTC B6: Thẩm định, phê duyệt, công khai kết Đánh giá chi tiết ĐXTC và xếp hạng NT quả ĐT B7. Hoàn thiện, ký kết HĐ.
  57. 4. TỔ CHỨC ĐẤU THẦU 4.3. Hủy đấu thầu và loại bỏ Hồ sơ dự thầu Hủy đấu thầu 2. Tất cả các 3. HSMT không 4. Có bằng chứng 1. Thay đổi HSDT không tuân thủ quy về việc hối lộ, gian mục tiêu, đáp ứng được định PL về đấu lận trong đấu thầu, phạm vi yêu cầu thầu, không lựa làm sai lệch kết trong HSMT HSMT chọn được NT quả đấu thầu.
  58. 4. TỔ CHỨC ĐẤU THẦU 4.3. Hủy đấu thầu và loại bỏ Hồ sơ dự thầu Không có tên danh sách mua HSMT, có tên trong nhiều HSDT HSDT không hợp lệ Không có bản gốc HSDT Đơn dự thầu, bảo đảm dự thầu không hợp lệ. Loại bỏ HSDT HSDT không đáp ứng yêu cầu về năng lực- kinh nghiệm HSDT không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.
  59. DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ SAU STT TÊN CHI PHÍ CÔNG THỨC XĐ THUẾ GHI CHÚ TRƢỚC THUẾ THUẾ I CHI PHÍ XÂY DỰNG 23.910.574.872 10% 26.301.632.360 Theo dự toán II CHI PHÍ THIẾT BỊ 6.356.424.388 10% 6.992.066.826 Theo dự toán QĐ 79/QĐ-BXD ngày III CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN (Gxd+Gtb)x 2,682% 811.760.920 811.760.920 15/02/2017 IV CHI PHÍ TƢ VẤN 2.300.900.894 2.530.990.984 Chi phí khảo sát địa hình, địa chất 1 Quyết toán 194.545.455 10% 214.000.000 Quyết toán giai đoạn 1 (02 hố khoan) 2 Chi phí khảo sát địa chất giai đoạn 2 Hợp đồng 183.636.364 10% 202.000.000 Hợp đồng Chi phí thẩm tra Nhiệm vụ+phương 3 Hợp đồng 3.636.364 10% 4.000.000 Hợp đồng án khảo sát giai đoạn 2 4 Chi phí giám sát khảo sát giai đoạn 2 Hợp đồng 3.771.818 10% 4.149.000 Hợp đồng Hợp đồng số Lập dự án đầu tư xây dựng công Hợp đồng số 508/HĐTV 5 131.818.182 10% 145.000.000 508/HĐTV trình ngày 28/5/2014 ngày 28/5/2014 6 Chi phí lập TKBVTC - Dự toán Hợp đồng 590.909.091 10% 650.000.000 Hợp đồng QĐ 79/QĐ-BXD ngày 7 Thẩm tra hồ sơ thiết kế (Gxd)x 0,216% 51.742.484 10% 56.916.732 15/02/2017 8 Thẩm tra hồ sơ dự toán (Gxd)x 0,212% 50.714.329 10% 55.785.762 " 9 Lập HSMT và PTĐG HSDT xây lắp (Gxd+HMC)x 0,322% 79.711.520 10% 87.682.672 " 10 Lập HSMT và PTĐG HSDT thiết bị (Gtb)x 0,367% 23.328.078 10% 25.660.885 "
  60. DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH IV CHI PHÍ TƢ VẤN 2.300.900.894 2.530.990.984 Chi phí lập HSMT và đánh giá 11 HSDT các gói thầu tư vấn QĐ 79/QĐ-BXD 11.1 Gói quản lý dự án (Gqlda)x 0,816% 6.623.969 10% 7.286.366 ngày 15/02/2017 11.2 Gói TKBVTC - Dự toán (Gtkbvtcdt)x 0,816% 6.623.969 10% 7.286.366 " 11.3 Gói giám sát thi công xây lắp (Ggstc)x 0,816% 6.623.969 10% 7.286.366 " QĐ 79/QĐ-BXD 12 Giám sát thi công xây lắp (Gxd)x 2,799% 669.137.438 10% 736.051.182 ngày 15/02/2017 13 Giám sát thi công lắp đặt thiết bị (Gtb)x 0,844% 53.648.222 10% " 59.013.044 14 Chi phí thẩm tra thiết kế cơ sở Hợp đồng 18.181.818 10% Hợp đồng 20.000.000 Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và 15 Hợp đồng 19.992.278 10% Hợp đồng tính khả thi của dự án đầu tư 21.991.506 Chi phí giám sát và đánh giá hiệu 16 20%QLDA 162.352.184 10% TT22/2010/TT-BKH quả đầu tư 178.587.402 Chi phí lập kế hoạch bảo vệ môi 17 Tạm tính 13.636.364 10% Tạm tính trường 15.000.000 Chi phí lập quy trình bảo trì công 18 0,1%x(Gxd+Gtb) 30.266.999 10% TT11/2012/TT-BXD trình 33.293.699
  61. DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH V CHI PHÍ KHÁC 1.668.799.074 1.815.615.991 Chi phí thẩm định nội dung HSMT 1 (Gxd+Gtb)x 0,050% 15.133.500 15.133.500 NĐ63/2014/NĐ-CP xây dựng + thiết bị Chi phí thẩm định kết quả đấu thầu 2 (Gxd+Gtb)x 0,050% 15.133.500 15.133.500 NĐ63/2014/NĐ-CP gói thầu xây dựng + thiết bị Chi phí thẩm định nội dung HSMT 3 các gói thầu tư vấn 3.1 Gói quản lý dự án Tối thiểu 1.000.000 1.000.000 NĐ63/2014/NĐ-CP 3.2 Gói TKBVTC - Dự toán Tối thiểu 1.000.000 1.000.000 " 3.3 Gói giám sát thi công xây lắp Tối thiểu 1.000.000 1.000.000 " Chi phí thẩm định kết quả đấu thầu 4 các gói thầu tư vấn 4.1 Gói quản lý dự án Tối thiểu 1.000.000 1.000.000 " 4.2 Gói TKBVTC - Dự toán Tối thiểu 1.000.000 1.000.000 " 4.3 Gói giám sát thi công xây lắp Tối thiểu 1.000.000 1.000.000 " 5 Phí thẩm tra thiết kế (Gxd)x 0,045% 10.831.490 10.831.490 TT210/2016/TT -BTC 6 Phí thẩm tra dự toán (Gxd)x 0,044% 10.496.742 10.496.742 TT210/2016/TT -BTC 7 Chi phí thẩm định dự án đầu tư Phiếu thu 6.566.769 6.566.769 Phiếu thu 8 Phí thẩm duyệt PCCC Phiếu thu 29.213.671 29.213.671 Phiếu thu
  62. DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH V CHI PHÍ KHÁC 1.668.799.074 1.815.615.991 9 Chi phí bảo hiểm công trình (Gxd)x 0,300% 10% 71.731.725 78.904.897 10 Chi phí hạng mục chung Bảng tính chi tiết 10% Bảng tính chi tiết 836.870.121 920.557.133 11 Chi phí quan trắc lún Tạm tính 10% Tạm tính 109.090.909 120.000.000 12 Chi phí đấu nối điện nước Tạm tính 10% Tạm tính 57.728.624 63.501.486 TT 09/2016/TT- 13 Chi phí thuê kiểm toán (TMĐT)x 0,814% 10% 342.747.785 377.022.564 BTC Chi phí thẩm tra phê duyệt TT 09/2016/TT- 14 (TMĐT)x 0,510x50% quyết toán 107.254.239 107.254.239 BTC Chi phí nghiệm thu công trình 15 Tạm tính 10% Tạm tính đưa vào sử dụng 50.000.000 55.000.000 VI CHI PHÍ DỰ PHÒNG 3.311.459.927 3.642.605.920 Dự phòng phí cho khối lượng 1 5% x (I+ +V) 10% phát sinh 1.747.821.231 1.922.603.354 2 Dự phòng trượt giá 10% 1.563.638.696 1.720.002.566 TỔNG CỘNG 42.094.673.000
  63. KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU Hình Phƣơng Thời gian Thời gian Giá gói Nguồn thức lựa Hình thức Tên gói thầu thức đấu lựa chọn thực hiện thầu vốn chọn nhà hợp đồng thầu nhà thầu hợp đồng thầu Các gói thầu xây lắp Gói A1 90,37 WB tài Đấu thầu 1 túi hồ Từ Quí Hợp đồng 36 tháng (Km 65 - Km triệu USD trợ và quốc tế sơ III/2012 theo đơn giá 81+500) (1717,1 tỷ vốn đối rộng rãi (giá hợp đồng đồng) ứng có sơ theo giá điều tuyển chỉnh) Gói A2 94,46 WB tài Đấu thầu 1 túi hồ Từ Quí Hợp đồng 36 tháng (Km 81+500 – Km triệu USD trợ và quốc tế sơ III/2012 theo đơn giá 100) (1794,7 tỷ vốn đối rộng rãi (giá hợp đồng đồng) ứng có sơ theo giá điều tuyển chỉnh)
  64. QUY TRÌNH ĐẤU THẦU 1 GIAI ĐOẠN, 1 TÚI HỒ SƠ B1: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu B2: Tổ chức lựa chọn nhà thầu B3: Đánh giá HSDT B4. Thƣơng thảo hợp đồng B5: Thẩm định, phê duyệt, công khai kết quả ĐT B6. Hoàn thiện, ký kết HĐ.