Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư - Chương 5: Hoạch định tổng hợp - Đường Võ Hùng

pdf 37 trang Gia Huy 19/05/2022 1620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư - Chương 5: Hoạch định tổng hợp - Đường Võ Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_san_xuat_cho_ky_su_chuong_5_hoach_dinh_ton.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư - Chương 5: Hoạch định tổng hợp - Đường Võ Hùng

  1. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. Chương 5 HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP (Aggregate planning) GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 1/37
  2. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 1. Tổng quan - HĐ TH chuyển những KH về tiếp thị và kinh doanh hàng năm (quý) thành KH SX đối với mọi SF. - HĐ TH là HĐ trung hạn (từ 18 tháng trở lại). - Thiết lập mức độ SX, lượng nhân lực, và cân bằng lượng tồn kho tuân theo những mục tiêu chính của KH TH. - Sự phức tạp trong thực tế khiến cho việc lập KH TH mang tính nghệ thuật nhiều hơn là khoa học. Kế hoạch Kế hoạch Chuyển đổi tiếp thị/kinh doanh sản xuất GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 2/37
  3. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 1. Tổng quan 1. Chiến lược cấp công ty Hình thành các mục tiêu rộng Quản lý danh mục vốn đầu tư Phân tích những vấn đề về chiến lược Xem xét nguồn lực GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 3/37
  4. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 1. Tổng quan 2. Chiến lược cấp bộ phận Phân tích ngành công nghiệp Sự phân chia trong hoạt động KD Phân tích đối thủ cạnh tranh Lên KH nguồn lực Thông tin và xử lý thông tin GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 4/37
  5. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 1. Tổng quan 3. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh Phân tích thị trường (cũ và mới) Phân tích sản phẩm (cũ và mới) Địa điểm và xí nghiệp Chiến lược phân phối GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 5/37
  6. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. Tổng quan các hoạt động HĐ SX Dài hạn HĐ chiến lược HĐ cấp công ty tài chính Dự báo HĐ thị trường kinh doanh & sản phẩm HĐ nguồn lực Trung hạn HĐ SX tổng hợp Dự báo Lịch trình HĐ danh mục hàng hóa SX chính năng lực sơ bộ Ngắn hạn HĐ HĐ nhu cầu vật tư nhu cầu công suất Kiểm soát và hoạch định Kiểm soát Kiểm soát & đầu vào/ ra Hoạt động SX lên KH mua hàng GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 6/37
  7. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. Các yếu tố đầu vào trong KH TH Lãnh vực Yếu tố đầu vào điển hình + Phát triển SF mới Kỹ thuật + Những thay đổi & ảnh hưởng của các nguồn lực + Tiêu chuẩn cho TB và lao động Tài chánh + Dữ liệu về chi phí, + Khả năng tài chánh của c.ty Nguồn nhân lực + Thị trường lao động, + Khả năng của CT huấn luyện SX chế tạo + Công suất thiết bị hiện thời, + Năng suất lao động + Mức độ nhân lực hiện thời, + KH trang bị máy móc mới Tiếp thị + Dự báo / Điều kiện kinh tế, + Hành vi cạnh tranh Vật tư + Khả năng cung cấp NVL, + Mức độ tồn kho hiện thời + Năng lực của nhà thầu phụ, + Khả năng tồn kho GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 7/37
  8. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. Các yếu tố đầu vào trong KH TH Quyết định những yêu cầu trên đường HĐ Xác định các chọn lựa, mối quan hệ, giới hạn & chi phí Chuẩn bị KH tương lai cho đường HĐ Quá trình KH được Hoạch Định chấp nhận? Thi hành các QĐ trong thời đoạn đã HĐ trên HĐ cho thời đoạn tiếp theo GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 8/37
  9. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 3. Các khoản chi phí 1. Chi phí SX cơ bản: bao gồm chi phí cố định và lưu động trong việc SX ra một SF trong khoảng thời gian cho trước (khấu hao, lương, NVL ). 2. Chi phí phát sinh khi thay đổi mức độ SX: chi phí thuê mướn, huấn luyện, sa thải nhân viên. 3. Chi phí lưu kho: chi phí sử dụng vốn, bảo hiểm, thuế, hàng hoá bị hư hỏng và thất thoát. 4. Chi phí tiêu tốn khi ùn tắc SX: lãng phí, chi phí chờ đợi GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 9/37
  10. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 3. Các khoản chi phí + Công Nghiệp Sữa Chi phí cao gắn liền với những thay đổi trong quá trình thu mua nguyên liệu. Những chiến lược làm trơn SX: Tồn kho, những SF bổ sung, + Công Nghiệp Container Ngành công nghiệp mang tính cạnh tranh cao Tốn nhiều chi phí lưu kho đối với thành phẩm GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 10/37
  11. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 4. Quy trình chung cho HĐ TH 1.Xác định nhu cầu cho từng thời kỳ. 2.Xác định năng lực (định kỳ, ngoài giờ, hợp đồng phụ) cho từng thời kỳ. 3.Nhận dạng các chính sách thích hợp. 4.Xác định chi phí đơn vị cho các khoản mục. 5.Đề ra các phương án lựa chọn và tính toán chi phí 6.Nếu phương án đã thỏa mãn yêu cầu, chọn phương án thỏa hiệp nhất. 7.Ngược lại, quay trở lại bước 5. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 11/37
  12. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. •Thời đoạn •1 •2 •3 •4 • •Tổng Dự báo 1. Sản lượng 1.1. Định mức 1.2. Ngoài giờ 1.3. Hợp đồng phụ 2. Sản lượng dự báo 3. Tồn kho 3.1. Đầu kỳ 3.2. Cuối kỳ 3.3. Trung bình 4. Lượng hụt hàng Các loại chi phí 1. Sản lượng 1.1. Định mức 1.2. Ngoài giờ 1.3. Hợp đồng phụ 2.Thuê mướn/ sa thải 3. Tồn kho 4. Chi phí do hụt hàng Tổng GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 12/37
  13. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 5. Một số công thức - Lượng công nhân mỗi kỳ Số CN Số CN mới Số CN sử _ Số CN = cuối kỳ + bắt đầu dụng vào các trong kỳ trước làm việc việc khác - Lượng tồn kho ở cuối thời kỳ khảo sát Lượng Lượng Lượng hàng Lượng SX tồn kho tồn kho cuối _ đã đáp ứng = + trong kỳ cuối kỳ kỳ trước nhu cầu trong kỳ này GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 13/37
  14. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 5. Một số công thức - Lượng tồn kho trung bình trong kỳ Tồn kho đầu kỳ + Tồn kho cuối kỳ 2 - Chi phí cho một KH trong một thời đoạn cho trước xác định bằng tổng các CP thích hợp Chi phí Chi phí sản phẩm trong kỳ = + A (định mức + ngoài giờ + hợp đồng phụ) (1 đvsp) Chi phí thuê Chi phí Chi phí do + + A = mới/ sa thải tồn kho hụt hàng GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 14/37
  15. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 6. Dạng chi phí và cách tính Dạng chi phí Cách tính Sản lượng Định kỳ Chi phí định mức đơn vị SL định mức Ngoài giờ Chi phí ngoài giờ đơn vị SL ngoài giờ Hợp đồng phụ Chi phí hợp đồng phụ đơn vị SL Hợp đồng phụ Thuê mướn/ sa thải Thuê mướn Chi phí thuê mới 1 công nhân Số lượng công nhân được thuê Sa thải Chi phí khi sa thải 1 công nhân Số lượng công nhân bị sa thải Tồn kho Chi phí tồn trữ đơn vị Lượng tồn kho trung bình Do hụt hàng Chi phí do thiếu hụt 1 đơn vị Số lượng đơn hàng GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 15/37
  16. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 7. Ví dụ về HĐ TH Một nhà SX đã dự đoán mức tiêu thụ SF vỏ xe đạp của doanh nghiệp mình như sau: Tháng Nhu cầu Số ngày làm việc/ Nhu cầu trung bình dự tính tháng hằng ngày 1 1000 26 38,5 2 1100 23 48 3 1700 27 63 Tổng 3800 76 50 GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 16/37
  17. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 7. Ví dụ về HĐ TH Thông tin về chi phí: Loại chi phí: Chi phí tồn kho/ dự trữ: 5.000 $/SF/ tháng Hợp đồng phụ (trên mỗi SF): $ 30.000 Mức lương trung bình (trong giờ): $ 40.000/ngày Mức lương ngoài giờ: $ 50.000/ngày Mức độ SX định kỳ: 1,6 giờ/SF Chi phí huấn luyện, thuê mướn: $ 10.000/SF Chi phí sa thải: $ 15.000/SF Hãy đánh giá các chiến lược khác nhau để tìm ra chiến lược có chi phí thấp nhất. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 17/37
  18. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 7. Ví dụ về HĐ TH Phương án 1 Duy trì KH SX cố định trong 3 tháng. Mức cầu TB trong 3 tháng là 50 SF/ tháng. KH SX được thực hiện ổn định ở mức này, không làm thêm giờ, không thuê thêm hợp đồng gia công bên ngoài. Vì thế, dự trữ tồn kho được duy trì trong suốt tháng 1, 2 và sẽ được bán hết vào tháng 3. Giả định rằng tồn kho ban đầu và cuối kỳ đều bằng 0. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 18/37
  19. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 7. Ví dụ về HĐ TH Ước lượng cho SX và tồn kho: Tháng Mức SX Dự báo Mức biến động tồn Tồn kho hằng tháng nhu cầu kho hằng tháng cuối kỳ 1 1300 1000 + 300 300 2 1150 1100 + 50 350 3 1350 1700 - 350 0 3800 3800 650 Số CN cần thiết để SX 50 SF/ngày: 10 CN GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 19/37
  20. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 7. Ví dụ về HĐ TH Chi phí cho phương án 1 Loại chi phí Phần tính toán Dự trữ tồn kho 650sp x $5.000/sp = $ 3.250.000 Tiền công 10 nhân côngx$40.000/ngàyx76ngày= $ 30.400.000 Thuê mướn 0 Sa thải 0 Hợp đồng phụ 0 Tổng chi phí $ 33.650.000 GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 20/37
  21. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 7. Ví dụ về HĐ TH Phương án 2: Sử dụng hợp đồng phụ, duy trì SX ổn định ở mức thấp nhất (39 SF/ ngày), mức tồn kho thấp nhất. Số lao động cần: 39 SF/ (8h/ 1,6 h) = 7,8 công nhân (7 công nhân thường xuyên và 1 người làm theo thời vụ) GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 21/37
  22. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 7. Ví dụ về HĐ TH Mức SX hàng tháng Tháng Mức SX Nhu cầu Hợp đồng Tồn kho hằng tháng hằng tháng phụ cuối kỳ 1 1014 1000 14 2 897 1100 189 0 3 1053 1700 647 0 2964 3800 836 14 GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 22/37
  23. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 7. Ví dụ về HĐ TH Chi phí cho phương án 2 Loại chi phí Cách tính toán Tồn kho 14SF x $5.000/sp/tháng = $ 70.000 Tiền công 7,8 côngx$40.000/ngày/côngx76 ngày = $ 23.712.000 Thuê mướn 0 Sa thải 0 HĐ phụ 836 x $30.000 = $ 25.080.000 Tổng chi phí $ 48.862.000 GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 23/37
  24. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 7. Ví dụ về HĐ TH Phương án 3 Nếu cần có thể thuê mướn hay sa thải CN để SX đúng bằng mức cầu, không sử dụng HĐ phụ, duy trì mức tồn kho thấp nhất. Chi phí cho phương án 3: Tháng Nhu cầu Lương Chi phí thuê Chi phí Tổng chi phí hằng tháng lao động trực tiếp mướn và đào tạo sa thải 1 1.000 (*) $ 8.000.000 — — 8.000.000 2 1.100 $ 8.800.000 (*) $ 1.000.000 — 9.800.000 3 1.700 $ 13.600.000 $ 6.000.000 — 19.600.000 Tổng 3800 $ 30.400.000 $ 7.000.000 — $ 37.400.000 (*) $ 8.000/SF x 1.000, $ 8.000 x 1.100, $ 8.000 x 1.700 (*) 100SF x $10.000/SF, 600SF x $10.000/SF GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 24/37
  25. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 7. Ví dụ về HĐ TH Phương án 4 Gia tăng SX ngoài giờ, không sử dụng HĐ phụ, không tuyển thêm nhân công, và giới hạn tồn kho ở mức thấp nhất. Số công nhân thường xuyên = 8 Sản lượng trong giờ làm việc/ ngày = 40 SF. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 25/37
  26. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 7. Ví dụ về HĐ TH Chi phí cho phương án 4: Tháng Nhu Sản lượng Sản Lương trả cho Lương trả cho Tồn kho Tổng chi phí cầu trong giờ lượng SX SX ngoài giờ hằng ngoài trong giờ tháng giờ 1 1.000 1.040SF 0 (*) $ 8.320.000 $ 0 $ 200.000 $ 8.520.000 2 1.100 (*) 920SF 140SF $ 7.360.000 (*) $ 1.400.000 $ 0 $ 8.760.000 3 1.700 1.080SF 620SF $ 8.640.000 $ 6.200.000 $ 0 $ 14.840.000 Tổng 3.800 $ 24.320.000 $ 7.600.000 $ 200.000 $ 32.120.000 (*) 40x26, 40x23, 40x27 (*) 1.040x8.000, 920x8.000, 1080x8.000 (*) 140x10.000, 620x10.000, 40x5.000 GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 26/37
  27. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 7. Ví dụ về HĐ TH So sánh giữa 4 phương án : Loại chi phí A1 A2 A3 A4 Tồn kho $ 3.250.000 $ 70.000 $ 200.000 Lương trong giờ $ 30.400.000 $ 23.712.000 $ 30.400.000 $ 24.320.000 Lương ngoài giờ $ 0 $ 0 $ 0 $ 7.600.000 Hợp đồng phụ $ 0 $ 25.080.000 $ 7.000.000 0 Thuê mướn $ 0 $ 0 $ 0 0 Sa thải $ 0 $ 0 $ 0 0 Tổng chi phí $ 33.650.000 $ 48.862.000 $ 37.400.000 $ 32.120.000 GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 27/37
  28. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 8. Bổ sung về HĐ TH và HĐ công suất A1. HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUẤT (CAPACITY PLANNING) + HĐ CS là một chính sách dài hạn (longterm strategy) + Quyết định về CS có thể ảnh hưởng đến th/g SX, thỏa mãn khách hàng, chi phí vận hành và khả năng cạnh tranh. + Thiếu CS mất khách hàng, hạn chế sự phát triển, + Thừa CS gây lãng phí, hạn chế tài chính để đầu tư cho những bộ phận thiết thực khác, quyết định KHI NÀO tăng CS và tăng BAO NHIÊU là một quyết định cực kỳ quan trọng. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 28/37
  29. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 8. Bổ sung về HĐ TH và HĐ công suất A2. MỘT SỐ CHÍNH SÁCH VỀ HOẠCH ĐỊNH CS 1. CS vượt trước nhu cầu (capacity lead strategy): CS gia tăng theo dự báo nhu cầu gia tăng. 2. CS theo nhu cầu (capacity lag strategy): nhu cầu đã tăng thì mới đầu tư mở rộng SX. 3. CS trung bình (average capacity strategy): CS mở rộng tương ứng với nhu cầu gia tăng trung bình trong một khoảng thời gian. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 29/37
  30. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 8. Bổ sung về HĐ TH và HĐ công suất A3. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HĐ CS 1. Vốn mà người đầu tư có thể đầu tư. 2. Xu hướng phát triển của SF, đơn hàng, 3. Dự báo phát triển. 4. Chính sách về công nghệ, quốc gia, 5. Quy mô lao động (thủ công) GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 30/37
  31. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 8. Bổ sung về HĐ TH và HĐ công suất B. HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP (AGGREGATE PLANNING) 1. SX ổn định (level production), thay đổi tồn kho. 2. Sa thải hoặc thuê thêm nhân công (chase demand). 3. Tăng, giãn ca (overtime and undertime). 4. HĐ phụ (gia công ngoài – subconstracting work). 5. Thuê CN thời vụ (ngoài giờ – part-time workers). 6. Giao hàng chậm (backordering). 7. Đầu tư CS, nguồn lực sẵn sàng (high-demand level). GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 31/37
  32. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 8. Bổ sung về HĐ TH và HĐ công suất B. HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP (AGGREGATE PLANNING) Giới hạn về Mục tiêu Chính sách Công suất chiến lược công ty Dự báo Hoạch định Giới hạn về nhu cầu tổng hợp Tài Chính Lượng Sản lượng Mức Hợp đồng lao động mỗi tháng tồn kho phụ, khác GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 32/37
  33. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. Ứng dụng bài toán vận tải cho bài toán HĐ TH Giai đoạn sản xuất Giai đoạn sử dụng 1 2 3 4 Công suất thừa Công suất Tồn kho đầu kỳ Sản lượng trong giờ 1 Sản lượng ngoài giờ Hợp đồng phụ Sản lượng trong giờ 2 Sản lượng ngoài giờ Hợp đồng phụ Sản lượng trong giờ 3 Sản lượng ngoài giờ Hợp đồng phụ Sản lượng trong giờ 4 Sản lượng ngoài giờ Hợp đồng phụ Nhu cầu GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 33/37
  34. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. Ứng dụng bài toán vận tải cho bài toán HĐ TH Ví dụ: C.ty Burruss sử dụng SX ngoài giờ, tồn kho, và HĐ phụ để đáp ứng nhu cầu thay đổi. Một kế hoạch TH được HĐ hàng năm và cập nhật mỗi quý. Dữ liệu về chi phí, nhu cầu ước lượng, và CS của 4 quý được cho như sau. Nhu cầu phải được thỏa mãn từng giai đoạn. Xây dựng kế hoạch SX với chi phí là thấp nhất. Quý Nhu cầu Công suất Công suất Hợp đồng ước lượng trong giờ ngoài giờ phụ 1 900 1.000 100 500 2 1.500 1.200 150 500 3 1.600 1.300 200 500 4 3.000 1.300 200 500 GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 34/37
  35. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. Ứng dụng bài toán vận tải cho bài toán HĐ TH Chi phí đơn vị SX trong giờ: $ 20 Chi phí đơn vị SX ngoài giờ: $ 25 Chi phí đơn vị hợp đồng phụ: $ 28 Chi phí tồn kho đơn vị: $ 03 Tồn kho đầu kỳ: 300 đơn vị GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 35/37
  36. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. Giai đoạn Giai đoạn sử dụng sản xuất 1 2 3 4 Công Công suất thừa suất Tồn kho đầu kỳ 300 0 3 6 9 300 SL trong giờ 600 20 300 23 100 26 29 1000 1 SL ngoài giờ 25 28 31 100 34 100 Hợp đồng phụ 28 31 34 37 500 500 SL trong giờ 1200 20 23 26 1200 2 SL ngoài giờ 25 28 150 31 150 Hợp đồng phụ 28 31 250 34 250 500 SL trong giờ 1300 20 23 1300 3 SL ngoài giờ 200 25 28 200 Hợp đồng phụ 28 500 31 500 SL trong giờ 1300 20 1300 4 SL ngoài giờ 200 25 200 Hợp đồng phụ 500 28 500 Nhu cầu 900 1500 1600 3000 GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 36/37
  37. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. Bảng hoạch định sản xuất Kế hoạch sản xuất Tồn kho Quý Nhu cầu Trong giờ Ngoài giờ Hợp đồng cuối kỳ phụ 1 900 1.000 100 0 500 2 1.500 1.200 150 250 600 3 1.600 1.300 200 500 1.000 4 3.000 1.300 200 500 0 Tổng 7.000 4.800 650 1.250 2.100 TC=(4.800x$20)+(650x$25)+(1.250x$28)+(2.100x$3) TC = $153.550 GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 37/37