Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 2 - Chương 11: Phân tích Báo cáo tài chính - Trần Thị Kim Thoa

pdf 42 trang cucquyet12 5400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 2 - Chương 11: Phân tích Báo cáo tài chính - Trần Thị Kim Thoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_2_chuong_11_phan_tich_bao_c.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 2 - Chương 11: Phân tích Báo cáo tài chính - Trần Thị Kim Thoa

  1. GV: Trần Huỳnh Kim Thoa
  2. CHƯƠNG 11 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2
  3. 11.1 Khái niệm, đối tượng, mục tiêu, ý nghĩa, hạn chế của PTBCTC  KHÁI NIỆM: Nghiên cứu Báo cáo Đánh giá KQ Tài chính Phân Tính tốn tích Xem xét Chỉ tiêu tài chính Biện pháp Đánh giá nâng cao HQ
  4. 11.1 Khái niệm, đối tượng, mục tiêu, ý nghĩa, hạn chế của PTBCTC  ĐỐI TƯỢNG: Bảng cân đối kế tốn Báo cáo kết quả kinh doanh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Thuyết minh báo cáo tài chính
  5.  ĐỐI TƯỢNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN TÀI SẢN NGUỒN VỐN Tài sản ngắn hạn Nợ phải trả Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu Tổng TS Tổng NV
  6.  ĐỐI TƯỢNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN Đặc điểm : - Tổng TS = Tổng nguồn vốn - Tính thời điểmĐánh giá tình hình biến động của TS và nguồn vốn - Giá trị các khoản trên báo cáo là giá trị sổ sách - Được phản ánh bằng giá trị nên cĩ thể đánh giá tổng hợp
  7.  ĐỐI TƯỢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỈ TIÊU KÝ HIỆU SỐ TIỀN DOANH THU THUẦN NS GIÁ VỐN HÀNG BÁN COGS LÃI GỘP GP CHI PHÍ KINH DOANH OC LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ VÀ LÃI EBIT LÃI VAY I LỢI NHUẬN THUẦN HAY LNTT EBT THUẾ THU NHẬP IT LỢI NHUẬN RỊNG HAY LNST EAT LỢI NHUẬN GIỮ LẠI RE LỢI NHUẬN GIỮ LẠI = LỢI NHUẬN RỊNG - CỔ TỨC
  8.  ĐỐI TƯỢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Đặc điểm : - Chi tiết phương trình : Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí - Tính thời kỳ : Thể hiện KQ KD của DN trong một thời kỳ
  9.  ĐỐI TƯỢNG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Cung cấp thơng tin về việc tạo ra tiền và sử dụng tiền trong kỳ Dịng ngân lưu = Dịng thu – Dịng chi Cơng ty XYZ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Năm 2009 Dịng tiền I. Lưu chuyển tiền từ HĐKD $ XXX lưu chuyển II. Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư XXX trong 3 loại hoạt động. III.Lưu chuyển tiền từ HĐ tài chính XXX Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ $ XXX Cộng: Tiền tồn đầu kỳ XXX Tiền tồn cuối kỳ $ XXX
  10. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Tiếp) • DỊNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Là dịng tiền Dịng tiền vào liên quan tới • Thu từ khách hàng các hoạt động kinh doanh hàng ngày và tạo ra doanh thu Dịng tiền ra chủ yếu của • Tiền lương và tiền cơng doanh • Thanh tốn cho nhà cung cấp • Nộp thuế nghiệp. • Tiền lãi đi vay
  11. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Tiếp) • DỊNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ Dịng tiền vào Là dịng • Bán tài sản cố định tiền liên • Bán cổ phiếu đầu tư dài hạn quan tới • Thu hồi nợ cho vay (gốc) các hoạt • Cổ tức nhận được động mua • Tiền lãi cho vay bán TSCĐ và đầu tư Dịng tiền ra dài hạn. • Mua tài sản cố định • Mua cổ phiếu đầu tư dài hạn • Mua trái phiếu, cho vay
  12. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Tiếp) • DỊNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH Là dịng Dịng tiền vào tiền liên • Phát hành cổ phiếu quan tới • Phát hành trái phiếu các hoạt động thay • Vay ngắn hạn và dài hạn đổi về qui mơ và kết cấu của Dịng tiền ra vốn chủ sở hữu và vốn • Trả cổ tức vay của • Mua cổ phiếu quĩ doanh • Trả lại các khoản vay nghiệp. • Chủ sở hữu rút vốn 12
  13.  ĐỐI TƯỢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp - Nội dung chế độ kế tốn được doanh nghiệp áp dụng - Tình hình và lý do biến động của một số tài sản và nguồn vốn quan trọng - Phân tích một số chỉ tiêu tài chính chủ yếu Bổ sung chi tiết thơng tin về hoạt động sản xuất kinh doanh và tình hình tài chính của doanh nghiệp mà các báo cáo tài chính khác khơng trình bày rõ
  14. 11.1 Khái niệm, đối tượng, mục tiêu, ý nghĩa, hạn chế của PTBCTC MỤC ĐÍCH: Cung cấp các thơng tin tin cậy → Đối tượng cĩ nhu cầu Ý NGHĨA: Thơng tin Báo cáo Tài chính Đối tượng sử dụng Tài chính Phân tích Tài chính
  15. 11.2 Dịng tiền và BCTC
  16. 11.3 Nội dung và phương pháp phân tích BCTC  NỘI DUNG: –Phân tích khái quát báo cáo tài chính –Phân tích nguồn vốn và sử dụng vốn –Phân tích báo cáo tài chính qua các chỉ số tài chính –Phân tích DuPont  PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp so sánh - Phương pháp phân tích nhân tố - Phương pháp phân tích xu hướng - Phương pháp phân tích chỉ số
  17. 11.4 Phân tích chỉ số Cơ cấu đầu tư và cơ cấu nguồn vốn Khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn Khả năng thanh tốn nợ dài hạn Hiệu suất sử dụng tài sản Chỉ số lợi nhuận Chỉ số giá trị thị trường
  18. Nhĩm chỉ số cơ cấu đầu tư và cơ cấu nguồn vốn a. Chỉ số tỷ trọng tài sản ngắn hạn b. Chỉ số tỷ trọng tài sản dài hạn:
  19. Nhĩm chỉ số cơ cấu đầu tư và cơ cấu nguồn vốn c. Chỉ số tỷ trọng nợ d. Chỉ số tỷ trọng vốn CSH:
  20. Nhĩm chỉ số khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn c. Chỉ số tỷ trọng nợ d. Chỉ số tỷ trọng vốn CSH:
  21. Nhĩm chỉ số khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn a. Tỷ số thanh tốn hiện thời Tài sản ngắn hạn Tỷ số thanh toán hiện thời Nợ ngắn hạn Tỷ số này nĩi lên 1 đồng nợ ngắn hạn DN cĩ bao nhiêu đồng tài sản đảm bảo đã chi trả Tỷ số thanh tốn hiện thời >=1, Nếu <1,là dấu hiệu cho biết DN đang mất khả năng thanh tốn.
  22. Nhĩm chỉ số khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn b. Tỷ số thanh tốn nhanh c. Tỷ số thanh tốn tức thời
  23. Nhĩm chỉ số khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn d. Tỷ trọng NWC trong tổng tài sản Vốn lưu động thuần (NWC) Tỷ trọng NWC = trong tổng tài sản Tổng tài sản Tỷ số này nĩi lên trong 1 đồng tổng tài sản cĩ bao nhiêu đồng vốn lưu động thuần(NWC),tỷ số này khơng được < 0 ,vì nếu <0 đồng nghĩa với DN đã dùng nguồn vốn ngắnhạn tài trợ cho tài sản dài hạn,sẽ đưa DN đến nguy cơ mất khả năng thanh tốn
  24. Nhĩm chỉ số khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn 2.5e. Thời gian sử dụng tài sản ngắn hạn Tài sản ngắn hạn Thời gian sử dụng tài sản = ngắn hạn Chi phí hoạt động BQ một ngày Chỉ tiêu này nĩi lên với tài sản NH đang cĩ,DN cĩ thể đủ hoạt động trong bao lâu , nếu khơng mua mới hàng hĩa,nguyên vật liệu .Trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay,chỉ tiêu này khơng nên vượt quá 6 tháng để tiết kiệm vốn đầu tư vào tài sản ngắn hạn. * Cp hoạt động = Gía vốn hàng bán + CPBH +CPQLDN
  25. Nhĩm chỉ số khả năng thanh tốn nợ dài hạn a. Tỷ số nợ: Tổng tài tài sản - Vốn chủ sở hữu Tỷ số nợ = Tổng tài sản Chỉ tiêu này nĩi lên trong một đồng tài sản,DN nợ bao nhiêu đồng.Chỉ tiêu này khơng được > 0.50.Vì theo chuẩn mực tài chính quốc tế, DN cĩ một đồng vốn chủ sở hữu thì được vay tối đa một đồng,hay nĩi cách khác tổng tài sản hai đồng thì trong đĩ cĩ tối đa một đồng vốn vay
  26. Nhĩm chỉ số khả năng thanh tốn nợ dài hạn b. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu: Tổng số nợ Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu = Vốn chủ sở hữu  TSố này <=1: 1 đồng nợ vay, DN cĩ bao nhiêu đồng VCSH đảm bảo. 1đồng VCSH được vay tối đa 1 đồng c. Hệ số khuếch đại vốn CSH Tổng tài sản Hệ số khuếch đại vốn Chủ sở hữu = Vốn chủ sở hữu Tỷ số này nĩi lên một đồng vốn chủ sở hữu DN cĩ bao nhiêu đồng tài sản. tỷ số này <= 2.Vì DN cĩ 1 đồng vốn chủ sở hữu sẽ được vay tối đa 1 đồng.
  27. Nhĩm chỉ số khả năng thanh tốn nợ dài hạn 3.4d. Tỷ Tỷ số số nợ nợ dài dài hạn: hạn Nợ dài hạn Tỷ số nợ dài hạn = Nợ dài hạn + vốn chủ sở hữu Tỷ số này nĩi lên một đồng nguồn vốn dài hạn DN cĩ bao nhiêu đồng nợ dài hạn tỷ số này <= 0.50.Vì DN cĩ 1 đồng vốn chủ sở hữu sẽ được vay tối đa 1 đồng e. Tỷ số khả năng thanh tốn lãi vay: EBIT Tỷ số khả năng thanh tốn lãi vay = Lãi vay
  28. Nhĩm chỉ số hiệu suất sử dụng tài sản a. Vịng quay hàng tồn kho Giá vốn hàng bán Vịng quay hàng tồn kho = Hàng tồn kho b. Số ngày 1 vịng quay hàng tồn kho 360 Số ngày 1 vịng quay HTK = Vịng quay HTK
  29. Nhĩm chỉ số hiệu suất sử dụng tài sản c. Vịng quay khoản phải thu Doanh thu thuần Vịng quay khoản phải thu = Khoản phải thu d. Số ngày 1 vịng quay khoản phải thu 360 Số ngày 1 vịng quay KPThu = Vịng quay KPT
  30. Nhĩm chỉ số hiệu suất sử dụng tài sản e. Vịng quay vốn lưu động thuần Doanh thu thuần Vịng quay vốn lưu động thuần = NWC f. Vịng quay tài sản cố định Doanh thu thuần Vịng quay tài sản cố định = Tài sản cố định
  31. Nhĩm chỉ số hiệu suất sử dụng tài sản g. Vịng quay tài sản ngắn hạn Doanh thu thuần Vịng quay tài sản ngắn hạn = Tài sản ngắn hạn h. Vịng quay tổng tài sản Doanh thu thuần Vịng quay tổng tài sản = Tổng tài sản
  32. Nhĩm chỉ số Lợi nhuận a. Lợi nhuận biên (PM/ROS): EAT Lợi nhuận biên = Doanh thu thuần b. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) EAT Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản = Tổng tài sản
  33. Nhĩm chỉ số Lợi nhuận c. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) EAT Tỷ suất lợi nhuận trên vốn CSH = Vốn chủ sở hữu d. Thu nhập của một cổ phiếu (EPS) EAT Thu nhập của một cổ phiếu = Số lượng CPT đang lưu hành
  34. Chỉ số giá thị trường và giá sổ sách Giá thị trường Chỉ số giá thị trường và giá sổ sách = Giá sổ sách * Gía sổ sách = Vốn CSH : Số lượng cổ phiếu đanng lưu hành
  35. Phân tích Dupont Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần ROA = X Doanh thu thuần Tài sản bình quân ROA = Tỷ suất lợi nhuận biên X Hiệu suất sử dụng tài sản Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần Tài sản bình quân ROE= X X Doanh thu thuần Tổng tài sản Vốn CSH Lợi Hiệu suất Hệ số sử dụng khuếch ROE = nhuận X X biên tổng tài đại vốn sản CSH
  36. TÀI SẢN 2013 2012 NGUỐN VỐN 2013 2012 A. TS NGẮN 90.000 77.000 A. NỢ PHẢI 70.000 71.000 HẠN TRẢ 1. Tiền 20.000 17.000 I. Nợ ngắn hạn 65.000 64.000 2. Hàng tồn kho 56.000 48.000 1. Vay ngắn hạn 38.000 42.000 3. Phả thu KH 14.000 12.000 2. Phải trả NB 25.000 18.000 3. Phải nộp NS 2.000 4.000 II. Nợ dài hạn 5.000 7.000 B. TS DÀI 92.000 83.000 B, VỐN CSH 112.000 89.000 HẠN 1. TSCĐHH 110.000 98.000 2. khấu hao (18.000) (15.000) TỔNG CỘNG 182.000 160.000 182.000 160.000
  37. CHỈ SỐ 2013 2012 GHI CHÚ 1. Doanh thu 292.000 262.000 2. Tổng chi phí 188.400 168.960 Biến phí 175.200 157.200 60% Định phí 13.200 11.760 3. EBIT 103.600 93.040 4. Lãi vay (I) 4.300 4.900 10% 5. EBT 99.300 88.140 6. Thuế TNDN (T) 24.825 22.035 25% 7. EAT 74.475 66.105 8. Sluong CPT 11.200 8.900 10 9. EPS 6,65 7,43 10. ROE 0,66 0,74 11. Giá CP 9,35 10 1,4057
  38. BÀI TẬP 2: Hãy điền vào chỗ trống của bảng CĐKT bằng cách sử dụng các chỉ số tài chính sau: - Chỉ số nợ: 80% - Chỉ số thanh tốn nhanh: - Vịng quay tài sản: 1,5 lần 0,8 lần - Kỳ thu tiền bình quân: 36 - Vịng quay tồn kho: 5 lần ngày - Tỷ lệ lãi gộp: 25% Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền 1. Tiền ? 1. Khoản phải trả ? 2. Khoản phải thu ? 2. Nợ dài hạn 60.000 3. Tồn kho ? 3. Vốn cổ phần ? 4. TSCĐ thuần ? 4. LNGL 7.500 Tổng cộng 300.000 Tổng cộng 300.000 - Doanh thu? GVHB?
  39. BÀI 3:
  40. Bài 4: Cơng ty A cĩ số liệu dự kiến sau: • Doanh thu kỳ vọng là 3,5 tỷ • Tài sản cố định thuần là 1,75 tỷ • Tài sản lưu động chiếm tỷ lệ 30% doanh thu • Tỷ số nợ 40% • Nợ dài hạn chiếm 15% tổng nợ • Lãi suất nợ dài hạn là 10% • EBIT chiếm tỷ lệ 20% trên doanh thu • Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 28% • Giả sử doanh nghiệp chỉ hoạt động 300 ngày/ năm
  41. a. Tổng tài sản là bao nhiêu? b. Vốn chủ sở hữu là bao nhiêu? c. Số tiền vay nợ ngắn hạn là bao nhiêu? d. Số tiền vay nợ dài hạn là bao nhiêu? e. Tỷ lệ nợ vay dài hạn trong tổng vốn dài hạn là bao nhiêu? f. Lợi nhuận sau thuế là bao nhiêu? g. Vịng quay tổng tài sản là bao nhiêu? h. Số ngày của một vịng quay tổng tài sản là bao nhiêu? i. Tỷ số thanh tốn hiện thời? j. ROE? k. ROA?
  42. • HẾT CHƯƠNG 11