Bài giảng Thanh toán quốc tế - Bài 5: Phương thức thanh toán nhờ thu - Nguyễn Thị Lan Hương

pdf 27 trang Gia Huy 24/05/2022 3300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thanh toán quốc tế - Bài 5: Phương thức thanh toán nhờ thu - Nguyễn Thị Lan Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thanh_toan_quoc_te_bai_5_phuong_thuc_thanh_toan_nh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thanh toán quốc tế - Bài 5: Phương thức thanh toán nhờ thu - Nguyễn Thị Lan Hương

  1. BÀI 5 PHƯƠNG THỨCCO THANH TOÁN NHỜ THU ThS. Nguyễn Thị Lan Hương v2.0013107218 1
  2. TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG Giả sử bạn là nhân viên Phòng thanh toán quốctế củaNgânhàngthương mạicổ phần ABC. Trong giờ giao dịch có khách hàng A đến liên hệ với ngân hàng. Khách hàng A đang thương lượng hợp đồng xuấtkhẩuhóa chất sang Châu Âu, trị giá 300.000 EUR. Khách hàng A thiếukinhnghiệmtrongthanh toán quốctế và đang cầnsự trợ giúp củabạn. Theo anh (chị) khách hàng A có thể ủy qqyuyềnchongân hàng thu hộ tiền hay không? v2.0013107218 2
  3. MỤC TIÊU Hiểurõkháiniệm, đặc điểmcủaphương thức thanh toán nhờ thu; Hiểurõvề các bên tham gia trong quan hệ thanhtoánnhờ thu và mối quan hệ củacácbênthamgia; Nắm vững các bước nghiệp vụ trong quy trình thanh toán nhờ thu; Hiểurõvề các loạinhờ thu: Nhờ thu phiếutrơn, nhờ thu kèm chứng từ,cũng như ưu điểm, nhược điểm của từng loại; Nhậndiệnrõhơnvề những lợiíchcũng như những rủirocủacácbênxuất khẩu, nhập khẩu khi áp dụng phương thức thanh toán nhờ thu. v2.0013107218 3
  4. NỘI DUNG 1 Khái niệmvàcácbênthamgia 2 Nhờ thu phiếutrơn 3 Nhờ thu kèm chứng từ 4 Quy trình xử lý nhờ thu củangânhàngthương mại v2.0013107218 4
  5. 1. KHÁI NIỆM VÀ CÁC BÊN THAM GIA 1.1. Khái niệm 1.2. Các bên tham gia 1.3. Mối quan hệ giữacácbênthamgia v2.0013107218 5
  6. 1. KHÁI NIỆM VÀ CÁC BÊN THAM GIA • Khái niệm: Nhờ thu là phương thức than h tátoán, theo đó, bên bán (nhà xuấtkhẩu) sau khi giao hàng hay cung ứng dịch vụ, ủy thác cho ngân hàng phục vụ mình xuất trình bộ chứng từ thông qua ngân hàng đại lý cho bên mua (nhà nhậpkhẩu) để được thanh toán, chấpnhậnhốiphiếuhaychấpnhậncác điều kiện và điều khoản khác. •Cácbênthamgia:  Người ủy thác thu;  Ngân hàng nhờ thu;  Ngân hàng thu hộ;  Ngân hàng xuất trình;  Ngườitrả tiền. v2.0013107218 6
  7. 1. KHÁI NIỆM VÀ CÁC BÊN THAM GIA (tiếp theo) Mốiquanhệ giữacácbênthamgia: •Người ủy thác/ngân hàng nhờ thu: Người ủythác chuyển bộ chứng từ cùng Đơn yêu cầu nhờ thu cho ngân hàng nhờ thu. •Ngânhàngnhờ thu và ngân hàng thu hộ:Chuyển chứng từ và chỉ thị nhờ thu. Ngân hàng thu hộ phảihànhđộng theo đúng các chỉ thị.Ngânhàng thu hộ chịutráchnhiệmbồithường cho ngân hàng nhờ thu nếu hành động không đúng các chỉ thị nhận đượctừ ngân hàng nhờ thu. Ngân hàng nhờ thu chịutráchnhiệmtrả mọikhoảnchiphí ppáthát sinh. •Ngânhàngthuhộ/Ngân hàng xuấttrình. •Người ủythác/Ngườitrả tiền. v2.0013107218 7
  8. CÂU HỎI THẢO LUẬN Trong b ấttk kỳ nhờ thu nào c ũng ph ảichi chỉ định ngân hàng xu ất trình? v2.0013107218 8
  9. 2. NHỜ THU PHIẾU TRƠN (CLEAN COLLECTION) 2.1. Khái niệm 2.2. Quy trình thanh toán 2.3. Ưu, nhược điểm v2.0013107218 9
  10. 2.1. KHÁI NIỆM Nhờ thu phiếutrơnlàphương thức thanh toán, trong đóchứng từ nhờ thu chỉ bao gồmchứng từ tài chính, còn các chứng từ thương mại đượcgửitrựctiếp cho ngườinhậpkhẩukhông thông qua ngân hàng. v2.0013107218 10
  11. 2.2. QUY TRÌNH THANH TOÁN 4= Hối phiếu NâNgân hà ng nh ận uỷ thác NâNgân hà ng th thhu hộ thu Remitting Bank Collecting Bank 7 = Chuyển tiền hoặc hối phiếu 3= H ốiiphi phiếu 5 = thông báo 8= Thanh toán ho ặc 6T6 = Trả tiền hoặc ký và thư nhờ Lệnh nhờ thu cho chuyển hối phiếu hối phiếu thu hộ tiền nhà nhập khẩu 2 = Giao hàng + Bộ chứng từ Ngườixui xuấttkh khẩu Người nhập khẩu (IMPORTER) (EXPORTER) 1 = Hợp đồng ngoại thương 1. Ký kết hợp đồng mua bán, trong đó có điều 5. NâNgân hàng thu hộ thông báo Lệnh nhờ thu để nhà khoản thanh toán áp dụng phương thứcnhờ nhậpkhẩu: thu phiếutrơn.  Trả tiềnngayhoặc 2. Nhà xuấtkhẩugửihànghóavàbộ chứng từ  Ký chấp nhận hối phiếu có kỳ hạn; hoặc thương mạitrựctiếp cho ngườinhậpkhẩu.  Chấpnhậncácđiềukiệnvàđiềukhoảnkhác. 3. Nhà xuấtkhẩugửi Đơnyêucầunhờ thu cùng 6. Nhà nhậpkhẩutrả tiềnngayhoặcchấpnhậntrả tiền chứng từ tài chính cho ngân hàng nhờ thu để thu tiền từ nhà nhập khẩu. 7. Ngân hàng thu hộ chuyểntiềnnhờ thu, hoặchối phiếu kỳ hạn đãchấpnhận cho ngân hàng nhờ thu. 4. Ngân hàng nhờ thu lậpvàgửiLệnh nhờ thu cùng chứng từ tài chính tới ngân hàng thu hộ 8. Ngân hàng nhờ thu chuyểntiềnnhờ thu, hoặchối v2.0013107218để thu tiềntừ nhà nhậpkhẩu. phiếukỳ hạn đãchấpnhận cho nhà xuấtkhẩu. 11
  12. 2.3. ƯU, NHƯỢC ĐIỂM • Ưu điểm:  Quy trình thanh toán đơngiản, dễ thựchiện;  Ngân hàng đóng vai trò trung gian thanh toán;  Lợithế thuộcvề ngườimua. • Nhược điểm:  Đốivới nhà xuấtkhẩu: . Phụ thuộcnăng lựctàichínhcủanhànhậpkhẩu; . Nhà nhậpkhẩuchủ tâm lừa đảo, từ chốithanhtoán.  Nhà nhậpkhẩu: Lệnh nhờ thu đếntrướchànghóa. v2.0013107218 12
  13. 3. NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ (DOCUMENTARY COLLECTION) TÌNH HUỐNG Người ủytháclàCôngtyXNKViệtNam; Ngân hàng nhờ thu: Ngân hàng ViệtNam; Người nhập khẩu: Công ty Singapore; Mặthàng:Trứng vịtlộnsống. Trong đơnnhờ thu, người ủythácchỉđịnh ngân hàng A ở Singapore làm ngân hàng thu hộ,nhưng ngânhàng A lạikhông phảilà ngânhàng đạilý củangânhàng ViệtNam.Để nhờ thu thựchiện được, trong lệnh nhờ thu, ngân hàng ViệtNamchỉđịnh ngân hàng B là ngân hàng đại lý làm ngân hàng thu hộ. Sau đóngânhàngBchuyểnbộ chứng từ đếnngânhàngA để xuấttrìnhvàthutiềntừ nhà nhậpkhẩu. Nhà nhậpkhẩutrả tiền, nhậnbộ chứng từ và đinhận hàng. Do chứng từ qua 3 ngân hàng nên bị chậmmất 4 ngày, khi nhận hàng thì toàn bộ trứng vịtlộn sống đãnở thành vịtcon. Hỏiilài ai là ngườihi phảihi chịu táhtrách n hiệm? v2.0013107218 13
  14. 3. NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ (DOCUMENTARY COLLECTION) 3.1. Khái niệm 3.2. Quy trình thanh toán 3.3. Điềukiệntraochứng từ 3.4. Lợi ích và rủiro v2.0013107218 14
  15. 3.1. KHÁI NIỆM •Nhờ thu kèm chứng từ là phương thức thanh toán, chứng từ gửi đinhờ thu gồm:  Chứng từ thương mại cùng chứng từ tài chính;  Chỉ chứng từ thương mại(khôngcóchứng từ tài chính). • Ngân hàng thu hộ chỉ trao bộ chứng từ cho người trả tiền khi người này đã trả tiền, chấpnhận thanh toán hoặcthựchiệncácđiềukiệnkhácquyđịnh trong Lệnh nhờ thu. v2.0013107218 15
  16. 3.2. QUY TRÌNH THANH TOÁN 3 = Bộ chứng từ thanh toán Ngân hàng nhận uỷ thác thu Ngân hàng thu hộ Remitting Bank Collecting Bank 7 = Chuyển tiền 4 = Thu tiền 2 = Bộ chứng từ 6 = Bộ chứng t ừ ngườinhi nhậppkh khẩu than h t o án 5= Tr ả tiền thanh toán (hoặc yêu cầu (hối phiếu + chứng từ 8 = Thanh toán hoặc ký hối ký chấp nhận hàng hóa) phiếu hối phiếu) 1 = Giao hàng Ngườixui xuấttkh khẩu Người nhập khẩu (Exporter) (Importer) 0 = Hợp đồng 0. Ký kếthợp đồng mua bán, trong đócóđiềukhoản 5. Nhà nhập khẩuchấp hành lệnh nhờ thu bằng cách: thanh toán áp dụng phương thứcnhờ thu kèm  Thanh toán ngay (Hốiphiếu, Séc, Kỳ phiếu); chứng từ.  Chấpnhậnhốiphiếucókỳ hạn; 1. Nhà xuấtkhẩugửi hàng hóa cho ngườinhậpkhẩu.  Ký phát hành giấynhậnnợ 2. Nhà xuấtkhẩu gửi Đơn yêu cầunhờ thu cùng bộ 6. Ngân hàng thu hộ trao bộ chứng từ thương mại cho chứng từ (chứng từ thương mạicùngchứng từ tài nhà nhậpkhẩu. chính, nếu có) cho ngân hàng nhờ thu để thu tiền 7. Ngân hàng thu hộ chuyểntiềnnhờ thu, hoặchốiphiếu từ nhà nhậpkhẩu. chấpnhậnhoặckỳ phiếuhaygiấynhậnnợ. 3. Ngân hàng nhờ thu lậpvàgửiLệnh nhờ thu cùng 8. Ngân hàng nhờ thu chuyển tiền nhờ thu, hoặc hối bộ chứng từ tớingân hàng thu hộđểthu tiềntừ phiếuchấpnhậnhoặckỳ phiếuhaygiấynhậnnợ cho nhà nhậpkhẩu. nhà xuấtkhẩu. 4. Ngân hàng thu hộ thông báo Lệnh nhờ thu và xuất v2.0013107218trình bộ chứng từ cho nhà nhậpkhẩu. 16
  17. 3.3. ĐIỀU KIỆN TRAO CHỨNG TỪ 3.3.1. ĐiềukiệnD/P 3.3.2. Điều kiệnD/PXdays sihight 3.3.3. ĐiềukiệnD/A 3.3.4. ĐiềukiệnD/OT(D/TC) v2.0013107218 17
  18. 3.3.1. ĐIỀU KIỆN D/P •Traochứng từ khi đượcthanhtoán. •Ngân hàng xuấttrình//gngân hàng thu hộ, đượcchỉđịnh rằng, chỉ giao bộ chứng từ hàng hoá cho ngườinhậpkhẩusaukhihọ đãthựchiện thanh toán tiền, trên hối phiếutrả ngay (At sight Bill). v2.0013107218 18
  19. 3.3.2. ĐIỀU KIỆN D/P X DAYS SIGHT Trong khoảng thờigianXngàykể từ ngày bộ chứng từđượcxuấttrình, nhà nhậpkhẩutrả tiền để đổilấybộ chứng từ. v2.0013107218 19
  20. 3.3.3. ĐIỀU KIỆN D/A Điềukiện D/A (Documents against Acceptance) chấpnhậnhốiphiều đổilấybộ chứng từ •Hìnhthứcnàyđượcthựchiệntrongtrường hợpngườixuấtkhẩu cho phép người nhậpkhẩu đượchưởng mộtkhoảntíndụng thương mại, thông qua việcbánchịu hàng hoá vớiviệckýpháthốiphiếu đòi tiềncókỳ hạn (Usance Bill). •Ngânhàngxuấttrình/ngânhàngthuhộ, đượcchỉ thị,yêucầungườinhậpkhẩuký chấpnhậntrả tiềntrênhốiphiếu, ngân hàng sẽ giao bộ chứng từ hàng hoá cho người nhậpkhẩu đinhậnhàng. v2.0013107218 20
  21. 3.3.4. ĐIỀU KIỆN D/OT (D/TC) • Thanh toán từng phần: Mộtphầnsố tiền nhờ thu được thanh toán ngay, số còn lại được thanh toántheođiềukiệnD/A; •Traochứng từđổikỳ phiếu; • Trao chứng từ đổi giấy nhậnnợ; •Traochứng từ trên cơ sở biên lai tín thác. v2.0013107218 21
  22. 3.4. LỢI ÍCH VÀ RỦI RO Các bê n Lợiíi ích Rủi ro Nhà xuấtkhẩu•Chỉ trao chứng từ khi đượcthanhtoán •Ngânhàngthuhộ thựchiệntrái hoặcchấpnhận thanh toán lệnh nhờ thu, trao bộ chứng từ •Cóthể kiệnratòanếungườinhập trướckhiđược thanh toán khẩukhôngtrả tiềnhốiphiếu đãchấp •Nhànhậpkhẩutừ chối thanh nhậnkhiđếnhạn thanh toán toán trong khi hàng hóa đã được gửi đi Nhà nhậpkhẩu•Đượckiểmtrabộ chứng từ trướckhi •Nhàxuấtkhẩulậpbộ chứng từ thanh toán hay chấp nhận thanh toán giả, gian lậnthương mại • D/A đượcsử dụng hay bán hàng hóa •Cóthể bị kiệnratòanếukhông mà chưaphảithanhtoánchođếnkhi thanh toán khi hốiphiếu đếnhạn hối phiếu đến hạn thanh toán Ngân hàng nhờ • Có thu nhậptừ phí Chịutráchnhiệmnếuhànhđộng thu, ngân hàng •Mở rộng tín dụng tài trợ thương mại trái Lệnh nhờ thu thu hộ •Mốiquanhệ vớingânhàngđạilý v2.0013107218 22
  23. CÂU HỎI THẢO LUẬN Mộtnhờ thu quy định: “Phí bên nào bên ấychịu”. Ngườinhậpkhẩuchấpnhận thanhtoántiềnhàng,nhưng không chịutrả phí cho ngân hàng thu hộ.Ngânhàng thu hộ phải làm gì? v2.0013107218 23
  24. 4. QUY TRÌNH XỬ LÝ NHỜ THU 4.1. Quy trình xử lý nhờ thu xuất 4.2. Quy trình xử lý nhờ thu hàng nhập v2.0013107218 24
  25. 4.1. QUY TRÌNH XỬ LÝ NHỜ THU XUẤT Bước 1: Bước 2: Nhận và đăng ký hồ sơ nhờ thu Kiểm tra chứng từ •Hồ sơ: Đơnyêucầugửichứng từ nhờ thu, Bộ chứng từ. •Kiểmtrasố loạichứng từ và số lượng củatừng loạithựctế. • Ghi ngày, giờ nhậnchứng từ trên Đơnyêucầunhờ thu. • Ký nhận hồ sơ cho khách hàng. Bước 4: Bước3:c 3: Trường hợp chứng từ Gửi chứng từ nhờ thu thất lạc •Cungcấp thông tin liên quan đếnviệcgửi chứng từ khi khách hàng yêucầu. •Ngânhàngnhờ thu thông báo cho ngân hàng thu hộ về việcmấtchứng từ. v2.0013107218 25
  26. 4.2. QUY TRÌNH NHỜ THU HÀNG NHẬP Bước 1: Bước 3: Bước 2: Tiếp nhận và thông báo Từ chối thanh toán và Xử lý nhờ thu nhờ thu trả chứng từ nhờ thu •Tiếpnhậnchứng từ nhờ thu: •Chấpnhậnnhờ thu. •Từ chối thanh toán: Ký nhậnchứng từ,mở sổ theo • Thanh toán nhờ thu:  Khi nhận đượctừ chối thanh toán dõi ngày nhậnchứng từ. Kiểmtranguồnthanh mộtphầnhaytoànbộ nhờ thu •Kiểmtravà đăng ký giao dịch. toán; Thanh toánnhờ củangườitrả tiền. Ngâânhàng •Từ chốinhờ thu. thu; Giao chứng từ nhờ nhờ thu lập điện thông báo ngay thu cho ngườitrả tiền. cho ngân hàng nhờ thu.  Sau 60 ngày kể từ ngày thông báomà vẫn không nhận đượcchỉ thị củangânhàngnhờ thu, ngân hàng thu hộ thựchiệnhủyhồ sơ nhờ thu. • Trả chứng từ cho ngân hàng nhờ thu. v2.0013107218 26
  27. TÓM LƯỢC CUỐI BÀI • Nhờ thu là nhờ thu của người ủy thác, do đó mọi chỉ thị liên quan đếnnhờ thu đềuphảidongười ủythácđưara. •Tên(thuậtngữ) dùng cho các bên tham gia không quyết định đến nội dung, tính chất của nghiệp vụ nhờ thu; điều cơ bản là phải nắm đượcsự di chuyểncủachứng từ và tiềntệ trong nhờ thu. •Nhờ thu là quy trình thu hộ tiềntừ ngườimuatrả cho ngườibán. Phân loạinhờ thu phụ thuộcvàotínhchấtchứng từ mà ngườimua yêu cầulàmcăncứ trả tiền. v2.0013107218 27