Bài giảng Thanh toán quốc tế - Bài 6: Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ - Nguyễn Thị Lan Hương

pdf 29 trang Gia Huy 24/05/2022 1660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thanh toán quốc tế - Bài 6: Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ - Nguyễn Thị Lan Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thanh_toan_quoc_te_bai_6_phuong_thuc_thanh_toan_ti.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thanh toán quốc tế - Bài 6: Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ - Nguyễn Thị Lan Hương

  1. BÀI 6 PHƯƠNG THỨCCO THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ ThS. Nguyễn Thị Lan Hương v2.0013107218 1
  2. TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG Ngày 21/5/2011 công ty Gidomex, một khách hàng mớicủa ngân hàng Gidibank đang xem xét ký một hợp đồng xuấtkhẩutrị giá 254.000 USD, xuấtkhẩu thủysảnchomộtcôngtyHànQuốc. Công ty này lần đầutiênnhậpkhẩuhàngtừ ViệtNam,nênuy tíntàichínhcủacôngtynhư thế nào công ty Gidomex chưarõ. Giả sử bạnlànhânviênphòngthanhtoánquốctế,hãytư vấnchokháchhàng nên áp dụng phương thức thanh toán nào? v2.0013107218 2
  3. MỤC TIÊU Hiểu rõ vì sao gọi là tín dụng chứng từ, phương thức tín dụng chứng từ; Nắmvm vững được quy trình thanh toán c ủaaph phương th ứcctínd tín dụng ch ứng t ừ; Nhận diện rõ những lợi ích của phương thức thanh toán bằng L/C; Phân biệt vai trò của ngân hàng với các phương thức thanh toán khác. v2.0013107218 3
  4. NỘI DUNG 1 Khái niệm, đặc điểm 2 Các định nghĩa theo UCP 600 3 Nội dung L/C 4 Quy trình thanh toán 5 Các loạiL/C v2.0013107218 4
  5. 1. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM Khái niệm: • Chứng từ là một cam kết có điều kiện bằng văn bản của Ngân hàng đối với người thụ hưởng là thanh toán ngay/ thanh toán khi đếnhạn/chấpnhậnthanhtoánđếnhạn, khi khách hàng xuấttrìnhđầy đủ các chứng từđãquyđịnh và mọi điềukiện đặtra trong thư tín dụng đều được thực hiện đầy đủ. •Thư tín dụng là mộtbứcthư do ngân hàng viếtratheoyêucầucủangườiNK(người xin mở L/C) cam kếttrả tiềnchongườiXK(ngườihưởng lợi) mộtsố tiềnnhất định, trong một thời gian nhất định với điều kiện người này thực hiện đúng và đầy đủ những điềukhoảnquyđịnh trong lá thưđó. v2.0013107218 5
  6. 1. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM Đặc điểm: L/C là hợp đồng kinh t ế hai bên Độclc lậppv với Hạn chế rủi ro hợp đồng Chỉ giao dịch bằng Tuân thủ chặt chẽ chứng từ v2.0013107218 6
  7. 2. CÁC ĐỊNH NGHĨA THEO UCP 600 • UCP (Uniform Customs And Pratice For Documentary Credit): Quy tắcvàthựchànhthống nhấtvề tín dụng chứng từ. • Xuất trình phù hợp (Complying presentation): Là việc xuất trình chứng từ phù hợpvớicácđiềukiệnvàđiềukhoảncủa L/C, vớicácđiềukhoản đượcápdụng củaUCPvàvớitập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốctế ISBP. •Xuất trình (Presentation): Đòi tiềnvàchuyểngiaochứng từ là việc chuyểngiao chứng từ theo L/C cho ngân hàng phát hành hoặc cho ngân hàng chỉđịnh. • Người xuất trình (Presenter): Là người thụ hưởng, ngân hàng hoặc một bên khác thựchiệnviệcxuất trình. • Địa điểmxuất trình (Place of Presentation): Là địa điểmcủangânhàngmàtại đó L/C có giá trị than h tátoán hoặcchiết khấu. v2.0013107218 7
  8. 2. CÁC ĐỊNH NGHĨA THEO UCP 600 • Thanh toán và cam kết thanh toán (Honour) nghĩalà:  Trả tiềnngaynếuL/Ccógiátrị thanh toán ngay;  Cam kết trả chậmvà trả tiền khi đến hạnnếu L/C có giá trị thanhtoánchậm;  Chấpnhậnhốiphiếudongườithụ hưởng ký phát và trả tiềnhốiphiếukhiđếnhạn, nếuL/Ccógiá trị thanhtoánbằng chấpnhận. •Chiếtkhấu(Negotiation):Làviệcngânhàngđượcchỉ định mua các hốiphiếu(kýphátđòi tiềnngânhàng khác) và/hoặccácchứng từ xuấttrìnhphùhợpbằng cách ứng trướchoặc đồng ý ứng trướctiềnchongười thụ hưởng. v2.0013107218 8
  9. 3. NỘI DUNG CỦA L/C 1. Số hiệu L/C 2. Địa điểmpháthànhL/C 3. Ngày phát hành L/C:  Bắt đầutính thờihạnhiệulựccủaL/C;  Phát sinh sự cam kếtcủa ngân hàng phát hành vớingườithụ hưởng;  Phát sinh trách nhiệmkhông hủy ngggang củanhànhập khẩutrong việchoàntrả cho ngân hàng phát hành;  Là mốc để nhà xuấtkhẩukiểmtraxemnhànhậpkhẩucómở L/C đúng hạnquy định hay khôôgng. 4. Tên, địachỉ củanhững người có liên quan đếnL/C; 5.v2.0013107218 Số tiền, loạitiền, khốilượng và đơngiá. 9
  10. 3. NỘI DUNG CỦA L/C (tiếp theo) 6. Thờihạnhiệulựcvàđịa điểmxuất trình L/C: •ThờihạnhiệulựccủaL/C:Làthờihạnmàngânhàngpháthànhcamkếttrả tiềncho nhà xuấtkhẩu, nếunhàxuấtkhẩuxuấttrìnhbộ chứng từ trong thờihạn đóvàphù hợpvớinhững điềuquiđịnh củaL/C; •Tínhtừ ngày mở L/C đếnngàyhếthiệulựccủaL/C; • Ngày giao hàng phải nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C và không được trùng với ngày hếthạncủaL/C; •Ngàymở L/C phảitrướcngàygiaohàngmộtthờigianhợp lý và không được trùng với ngày giao hàng; •NgàyhếthạnhiệulựcL/Cphải sau ngày giao hàng mộtthờigianhợplý. v2.0013107218 10
  11. CÂU HỎI THẢO LUẬN Ngày hếthiệulựccủaL/Cphải sau ngày giao hàng mộtthờigianhợplý. Khoảng thờigiannàyđượcxácđịnh dựatrêncơ sở nào? v2.0013107218 11
  12. 3. NỘI DUNG CỦA L/C (tiếp theo) 7. Thờihạntrả tiềncủaL/C: •Trả tiềnngay:NằmtrongthờihạnhiệulựcL/C; • Trả tiềncókỳ hạn: Có thể nằmngoàithờihạnhiệulựcL/C. 8. Ngày giao hàng. 9. Những nội dung liên quan đến hàng hóa. 10.Những nộidungvề vậntải, giao nhậnhànghóa. 11.Bộ chứng từ mà nhà xuấtkhẩuphảixuất trình. v2.0013107218 12
  13. 4. QUY TRÌNH THANH TOÁN 4.1. Các bên tham gia 4.2. Quy trình thanh toán 4.3. Ưu điểm, hạn chế v2.0013107218 13
  14. 4.1. CÁC BÊN THAM GIA •Ngườiyêucầumở L/C; •Ngườithụ hưởng L/C; • Ngân hàng phát hành; • Ngân hàng thông báo; • Ngân hàng xác nhận: Là ngân hàng bổ sung sự xác nhậncủa mình vào L/C theo yêu cầuhoặctheosựủyquyềncủangân hàng phát hành; •Ngânhàngđượcchỉđịnh: Là ngân hàng mà tại đóL/Ccógiátrị thanhtoánhoặc chiết khấu. v2.0013107218 14
  15. 4.2. QUY TRÌNH THANH TOÁN SƠ ĐỒ KHÁI QUÁT Người mua có chỉ thị ngân hàng phục vụ mở L/C Ngân NGƯỜI Ngân hàng NGƯỜI hàng mở L/C MUA thông báo BÁN L/C 1. Hay bên mua bán ký kết hợp đồng 5. Nhà xuất khẩu kiểm tra L/C, nếu phù hợp với hợp ngoạithương, có điềukhoản thanh đồng đãkýthìtiếnhànhgiaohàng,nếu không phù toán theo phương thứcL/C. hợpthìđề nghị sửa đổi, bổ sung L/C. 2. Căncứ các điềukhoảnvàđiềukiện 6. a,b. Nhà xuấtkhẩulậpbộ chứng từ theo yêu cầu của hợp đồng ngoại thương, nhà nhập của L/C và xuất trình (thông qua ngân hàng thông khẩulàmđơngửi đếnngânhàngyêu báo) cho ngân hàng phát hành để được thanh toán. cầu ngân hàng phát hành L/C cho nhà 7. Ngân hàng phát hành sau khi kiểmtrabộ chứng từ, xuấtkhẩu. nếuthấyxuấttrìnhphùhợpthìtiếnhànhthanh 3. Căncứ vào đơnmở L/C, nếu đồng ý, toán; nếuthấy không phù hợpthìtừ chối thanh ngân hàng phát hành lập L/C và thông toán và gửitrả lạitoànbộ và nguyên vẹnbộ chứng qua ngân hàng đạilýhoặc chi nhánh từ cho nhà xuấtkhẩu. củamìnhở nướcnhàxuấtkhẩu để 8. Ngân hàng phát hành đòi tiền nhà nhập khẩu. thông báo L/C cho nhà xuấtkhẩu. 9. Nhà nhậpkhẩu thanh toán hoặcchấpnhận thanh 4. Khi nhận được L/C, ngân hàng thông toán và ngân hàng phát hành chuyểnbộ chứng từ v2.0013107218báo thông báo L/C cho nhà xuấtkhẩu. cho nhà nhậpkhẩu. 15
  16. 4.2. QUY TRÌNH THANH TOÁN SƠ ĐỒ CHI TIẾT 3 = Gửi bản chính L/C NNgâ ân hàng phá t hà nh 6b = Chứng từ Ngââàn hàng thô ng bá o Issuing Bank Advising Bank 7 = Kiểm tra bộ chứng từ và tr ả tiền 6a = Bộ chứng từ 8 = Bộ 2 = Đơn xin 4 = Thông báo chứng từ 9 = Thanh toán mở L/C và chuyển L/C 7 = Trả tiền và yêu cầu thanh toán Ngườinhi nhậpkhp khẩu – 1 = Ký h ợp đồng Người yêu cầu mở thư tín dụng Người xuất khẩu – Người thụ hưởng (Applicant) (Beneficiary) 5 = Kiểm tra L/C và giao hàng v2.0013107218 16
  17. 4.3. ƯU ĐIỂM, HẠN CHẾ Ưu điểmNhược điểm Xuấtkht khẩu • Chắc chắn nhận được tiền hàng; • Dễ gặp sai sót trong khâu lập chứng từ; •Dùngbộ chứng từđểchiếtkhấu •Rủirobị ngân hàng từ chối thanh toán. hoặcchuyểnnhượng quyềnsở hữu L/C. Nhập khẩu•Nhận đượchànghóatheoquyđịnh; •Bịứđọng vốn; •Chỉ phảitrả tiềnkhimọiquyđịnh •Tốnkémchiphí; trong L/C đượcthựchiện đầy đủ. • Thanh toán không dựavàothựcthể hàng hóa. Ngân hàng • Thu nhập dưới hình thức thủ tục phí; •Có điềukiệnmở rộng các dịch vụ ngân hàng khác. v2.0013107218 17
  18. CÂU HỎI THẢO LUẬN Trong trường hợp nhà nhập khẩu ký quỹ 100% thì ngân hàng phát hành không còn gặprủironữacóđúng không? v2.0013107218 18
  19. 5. CÁC LOẠI L/C TÌNH HUỐNG Một nhà nhập khẩu mua đều đặn một khối lượng thép nhất định từ một nhà xuất khẩu, tổng giá trị hợp đồng là 1.600.000 USD, thựchiện trong 12 tháng. Hàng quý sẽ thực hiệnmứckimngạch là 400.000 USD. Vậy nhà nhập khẩu có thể mở loại L/C nào cho phù hợp? v2.0013107218 19
  20. 5. CÁC LOẠI L/C 5.1. L/C có thể hủy ngang (Revocable LC) 5.2. L/C không thể hủy ngang (Irrevocable LC) 5.3. L/C không hủyngangcóxácnhận 5.4. L/C chuyểnnhượng 5.5. L/C tuần hoàn 5.6. L/C giáp lưng 5.7. L/C có điềukhoản đỏ 5.8. L/C dự phòng v2.0013107218 20
  21. 5.1. L/C CÓ THỂ HỦY NGANG (REVOCABLE LC) •Ngườimở L/Ccóqqyuyền đề nghị ngân hàng phát hành sửa đổi, bổ xung, hoặchủybỏ bất cứ lúc nào mà không cầncósự chấpthuận và thông báo trướccủangườithụ hưởng. • Quyềnlợicủangườixuấtkhẩukhôngđược đảmbảo. v2.0013107218 21
  22. 5.2. L/C KHÔNG THỂ HỦY NGANG (IRREVOCABLE LC) Sau khi đã mở ngân hàng phát hành không đượcsửa đổi, hủybỏ trong thờihạnhiệulực củaL/Cnếu không có sựđồng thuậncủa người thụ hưởng và ngân hàng xác nhận (nếucó). v2.0013107218 22
  23. 5.3. L/C KHÔNG HỦY NGANG CÓ XÁC NHẬN L/C không thể hủybỏ.Theoyêucầucủangân hàng phát hành, một ngân hàng khác xác nhận trả tiền cho L/C này. • Ngân hàng phát hành phảitrả phí xác nhận; •NhucầuxácnhậnL/Ctùythuộcvàomức độ tín nhiệmvàtìnhhìnhtàichínhcủangânhàng phát hành, tình hình kinh tế chính trị củaquốc gia nơi ngân hàng phát hành có trụ sở. v2.0013107218 23
  24. 5.4. L/C CHUYỂN NHƯỢNG Là L/C không hủyngang,ngườihưởng lợi thứ nhất chuyểnnhượng mộtphầnhay toàn bộ nghĩavụ thựchiệnL/Ccũng như quyền đòi tiềnmàmìnhcóđượccho những ngườihưởng lợithứ hai. •Sử dụng trong trường hợp ngườithụ hưởng thứ nhấtkhôngtự cung cấp đượchànghóamàchỉ là mộtngười môi giới. •Sự chuyểnnhượng phải đượcthựchiện theo L/C gốc. • Không có nghĩa là hợp đồng mua bán cũng đượcchuyểnnhượng. v2.0013107218 24
  25. 5.5. L/C TUẦN HOÀN •Kháiniệm: Là L/C không thể hủy ngang mà sau khi đãsử dụng hếtgiátrị củanó hoặc đãhếtthờihạnhiệulựcthìnólạitựđộng có giá trị như cũ và tiếptục đượcsử dụng mộtcáchtuầnhoàntrongmộtthờihạnnhất định cho tớikhitổng giá trị hợp đồng đượcthựchiện. •Baogồm:  Tuầnhoàntựđộng;  Tuầnhoànbántựđộng;  Tuần hoàn hạn chế. v2.0013107218 25
  26. 5.6. L/C GIÁP LƯNG Sau khi nhận đượcL/Cdongườinhập khẩu mở,nhàXKcăncứ vào nội dung L/C này và dùng chính L/C này để thế chấpmở mộtL/C khác cho ngườikháchưởng vớinộidunggần giống như L/C ban đầu. v2.0013107218 26
  27. 5.7. L/C CÓ ĐIỀU KHOẢN ĐỎ L/C có điềukhoản đỏ:LàL/Cmàngânhàng pháthành cho phépngânhàng thông báo ứng trước cho ngườithụ hưởng để mua hàng hóa, nguyên liệuphụcvụ sảnxuấthànghóa theo L/C đã mở. v2.0013107218 27
  28. 5.8. L/C DỰ PHÒNG (STAND BY L/C) Trường hợpnhàxuấtkhẩu đãnhận được L/C, tiền đặtcọcvàtiền ứng trước, nhưng không có khả năng giao hàng, hoặckhông hoàn thành nghĩavụ giao hàng, đòi hỏi ngân hàng phụcvụ nhà xuấtkhẩumộtL/C trong đócamkếtvới nhà nhậpkhẩulàsẽ hoàn trả lạisố tiền đã đặtcọc, ứng trướcvà chi phí mở L/C cho nhà nhậpkhẩu. v2.0013107218 28
  29. TÓM LƯỢC CUỐI BÀI •Phương thứcL/Cđã dung hòa đượclợiíchvàrủirogiữa nhà xuấtkhẩuvànhànhậpkhẩu. Đây là ưu điểmvượttrội của phương thứcnày. •Giaodịch L/C sử dụng nhiềuthuậtngữ chuyên môn rất phứctạp, đôi khi việchiểuchúnglàkhôngthống nhất, dẫn đến hiểu lầm và tranh chấp. Vì vậy, các bên tham gia thanh toán phảinghiêncứuthậtkỹ lưỡng. v2.0013107218 29