Bài giảng Tin học đại cương - Bài 10: String - Nguyễn Thị Phương Thảo

pdf 16 trang Hùng Dũng 05/01/2024 500
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học đại cương - Bài 10: String - Nguyễn Thị Phương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_dai_cuong_bai_10_string_nguyen_thi_phuong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tin học đại cương - Bài 10: String - Nguyễn Thị Phương Thảo

  1. TIN ĐẠI CƯƠNG STRING Nguyễn Thị Phương Thảo Bộ môn KTMT và M, Khoa CNTT Trường Đại học Thủy Lợi 1
  2. Nội dung chính 1. Kiểu dữ liệu string 2. Khai báo và sử dụng 3. Các hàm liên quan 4. Bài tập 2
  3. 1. Kiểu dữ liệu string . Nhu cầu: nhiều phần mềm làm việc với dãy các kí tự, như họ tên học sinh, địa chỉ, email, . . . → Tất cả đều ở dạng các chuỗi các kí tự . Chuỗi các kí tự → có thể sử dụng mảng hoặc vector để lưu trữ. 3
  4. Kiểu dữ liệu string . Dưới dạng mảng hoặc vector, chuỗi ký tự được khai báo: char ten_hoc_sinh[100]; hoặc vector ten_hoc_sinh ; . Do việc sử dụng các chuỗi kí tự ngày càng phổ biến, C++ đã cung cấp kiểu dữ liệu mới string cùng các hàm tiện ích đi kèm 4
  5. 2. Khai báo và sử dụng . Khai báo thư viện string trước khi sử dụng : #include . Cách khai báo biến string a; // a la kieu string, a khong co ki tu nao string b = "Dai hoc Thuy Loi" ; string c("Xin chao") ; . Lưu ý : Giá trị của biến string phải để trong hai dấu nháy kép " " Ví dụ: nếu khai báo string b = Dai hoc Thuy Loi; → thiếu dấu " ", trình biên dịch sẽ báo lỗi Nếu muốn có dấu nháy kép " " trong string thì cần thêm kí tự \ trước kí tự này Ví dụ : string d = "Doremon noi: \" Nobita oi. \" " ; 5
  6. Khai báo và sử dụng . In string ra màn hình: sử dụng cout string ho_va_ten = "Nguyen Ngoc Minh" ; cout > ho_va_ten ; - Sử dụng getline: lấy toàn bộ dòng string ho_va_ten ; getline(cin, ho_va_ten) ; 6
  7. Ví dụ Viết chương trình nhập vào tên của bạn và hiển thị ra màn hình lời chào. 7
  8. Ví dụ 8
  9. Chỉ số (index) . Về bản chất, string là 1 chuỗi các kí tự → có thể truy cập từng kí tự bằng cách sử dụng chỉ số (index) . Ví dụ : string a = "Nguyen Anh" ; → a[0] = N, a[4] = e cout << a[7] << endl; //in ra ’A’ a[9] = ’g’ ; //đổi ’h’ thành ’g’ 9
  10. 3. Các hàm liên quan . Rất nhiều hàm trong thư viện string, tham khảo . Cần thực hành thật nhiều để sử dụng thông thạo các hàm . Một số hàm hay sử dụng s.size() hoặc s.length() : trả về chiều dài (số kí tự) của xâu s.resize(m) : thay đổi cỡ của xâu s thành m phần tử s.erase(pos,k) : xoá k kí tự bắt đầu từ vị trí pos s.push_back(c) : thêm kí tự c vào cuối xâu s.insert(pos,str) : chèn xâu str vào s bắt đầu từ vị trí pos s.find(str): trả về vị trí của str trong s, hoặc s.npos nếu không tìm thấy s.substr(pos,k): trả về xâu mới là k kí tự của s bắt đầu từ vị trí pos Ví dụ : Thực hiện các được nhập từ bàn phím. 10
  11. Một số toán tử . s[i] : truy cập đến phần tử thứ i của xâu string ho = "Nguyen"; → ho[2] = ’u’ . Toán tử +: nối hai xâu string ho = "Nguyen"; string ten = "Ngoc Minh" ; string hoten = ho + " " + ten; → hoten = "Nguyen Ngoc Minh" . Toán tử +=: nối hai xâu string ho = "Nguyen"; string ten = "Ngoc Minh" ; string ho += " " + ten; → ho = "Nguyen Ngoc Minh" . Các phép toán so sánh (so sánh theo giá trị từ điển) s1 < s2, s1 <= s2, s1 == s2, s1!= s2. 11
  12. Một số hàm kí tự Một số hàm kí tự trong thư viện cctype int isalnum(char c): trả về true nếu c là một chữ cái hoặc một số int isalpha(char c): trả về true nếu c là một chữ cái int isdigit(char c): trả về true nếu c là một chữ số int isupper(char c): trả về true nếu c là một chữ hoa int isspace(char c): trả về true nếu c là một khoảng trống int toupper(char c): đổi kí tự c sang chữ hoa int tolower(char c): đổi kí tự c sang chữ thường Ví dụ : Thực hiện các hàm trên với các kí tự của xâu s = "Chelsea 5 - 0 Everton". 12
  13. VÍ DỤ Đổi một xâu kí tự thành chữ hoa. 13
  14. VÍ DỤ Đổi một xâu kí tự thành chữ hoa (sử dụng hàm). 14
  15. 4. Bài tập Bài 1: Viết hàm kiểm tra xem một xâu s có chứa toàn các chữ số hay không. Nhập vào một xâu bất kỳ, hiển thị kết quả kiểm tra đối với xâu vừa nhập. 15
  16. 4. Bài tập Bài 2: Nhập vào một chuỗi kí tự. Đếm xem kí tự ’a’ xuất hiện bao nhiêu lần trong chuỗi đó. Đổi toàn bộ các kí tự ’a’ trong chuỗi thành ’e’. 16