Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương II: Microsoft Word - Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương II: Microsoft Word - Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_ung_dung_chuong_ii_microsoft_word_dai_hoc.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương II: Microsoft Word - Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh
- CHƯƠNG II MICROSOFT WORD 1
- MICROSOFT WORD 2
- GIỚI THIỆU I. Giớithiệu II. Soạnthảovănbản 1. Môitrườnglàmviệc 1. Cácthaotácsoạnthảocơbản 2. Cácthaotáccơbản 2. Thaotáctrênkhốivănbản 3. Địnhdạngvănbản 4. Chènđốitượngvàovănbản 5. Template 6. Mailmerge 7. Autotext–autocorrect 8. Một số ứng dụng khác trong microsoftword2010 9. Inấntrongmicrosoftword
- I.1 Khởi động microsoft word v Cách 1: kích đúp lên biểu tượng ms word trênnềndesktop v Cách2:clickstart/allprograms/microsoft office/microsoftword2010 v Cách 3: click nút start gõ vào hộp thoại search programs and files : microsoft word 2010bấmenter 4
- Giaodiệnchínhcủamicrosoftword2010 5
- I.2 Các thao tác căn bản trong word 2010 • Tạomớimộtfileword:ctrl+n • Lưufileword:Ctrl+s • Mởmộtfilewordđãcó:ctrl+o – Cóthểcùnglúcmởnhiềufilebằngcáchgiữ phímctrlhoặcshiftvàclickvàocácfilecần mở • Đóngcửasổword:ctrl+f4hoặcctrl+w • Đóngfilevàthoátkhỏiword:alt+f4 6
- I.2 các thao tác cơ bản (tt) • Sửdụngchươngtrìnhunikey • Chọnkiểugõ:telexhoặcvni • Chọnbảngmã:unicode • Chúý:cácquytắcgõdấutrongtiếngviệt Thamkhảohình1minhhoạsau: 7
- Hình 1. 8
- I.2.1 Trình bày trang in trong word - Thiết lập các thông số cho trang in tại thẻ page layoutcócácthôngsốmặcđịnhsẵnchotrangin -Hoặcclickvàohìnhmũitêndướithẻlayoutđểtuỳ chỉnhtrangintheoyêucầubằngcủasổpagesetup -Chọn tab file trên menu ribbon Chọn print như hìnhminhhoạsau: 9
- I.2.1 thao tác cơ bản tt Copies: Số lượng bản in Printer: Chọn máy in Print All Pages: In tất cả hoặc nhập trang in vào Textbox Pages Print one sided in 1 mặt hay 2 mặt Collated: Thứ tự trang in Portrait orientation Hướng giấy in Custom page side Khổ giấy in Custom Margins: Thiết lập lề in 1 page per sheet: số lượng trang in trên 1 tờ giấy in 10
- I.2.Các thao tác cơ bản(tt) I.2.2Tạoheader/footerchotrangin - Từ menu ribbon, tab insert chọn header & footer group -Chọnheaderhoặcfooterđểtiếnhànhnhậpt/tin 11
- II.1 Một số thao tác soạn thảo cơ bản. 1.1 Nhập văn bản – Khái niệm cơ bản: • Character (ký tự): Một ký tự được nhập từ bàn phím, trừ các phím chức năng • Word (từ): Một nhóm ký tự liên tục, giữa các từ cách nhau một khoảng trắng • Line (dòng): Các từ nằm trên cùng một dòng. • Paragragh (đoạn): Là một đoạn văn bản được kết thúc bằng phím Enter. • Page (trang): Kích thước 1 trang được xác định trong Page setup • Section (Phân đoạn): Là những phần của văn bản có những định dạng khác nhau. 12
- Nhập văn bản tt Chúý: – Nhậpvănbảnchínhxác – Nhậpđúngnộidung,khôngsaichínhtả. – Nhậpvănbảntrước,địnhdạngsau.Khôngnên vừanhậpvừađịnhdạng – Khôngnêndùngphímspaceđểcanhlềchovăn bản 13
- 2. Thao tác trên khối văn bản 2.1 Chọn khối văn bản – Cách 1: đưa con trỏ chuột đến vị trí đầu của văn bản, giữ chuột và kéo chuột qua phải, trái, lên, xuống để chọn khối văn bản – Cách 2: giữ phím shift + Sau đây là một số tổ hợp phím tắt dùng để chọn khối và di chuyển con trỏ chuột trên văn bản. 14
- 2.1 Chọn khối văn bản (tt) 15
- 2.1 Chọn khối văn bản (tt) Các phím xoá trong văn bản 16
- 2.1 Chọn khối văn bản (tt) 17
- 2.1 Chọn bỏ khối văn bản Sau khi chọn khối văn bản muốn bỏ chọn khốichỉcầnclickchuộttráivàomộtvùngbấtkỳ nàotrênvănbản.Hoặcdùngcácphímdichuyển connháybấtkỳ 18
- 2.2 Sao chép & Di chuyển khối văn bản 19
- 2.3&4 Thao tác xoá khối và Undo /Repeat Undo Typing Repeat Typing 20
- 2.3. Định dạng trên khối văn bản Nguyêntắcchungcó2cáchlà: • Địnhdạngtrước,nhậpvănbảnsau • Nhậpvănbảntrướcđịnhdạngsau.Đốivới cách 2, khối văn bản được chọn rồi thực hiệnđịnhdạng 21
- 3. Định dạng trên khối văn bản 3.1 Trình bày Font chữ • B1: Chọn khối văn bản cần định dạng • B2: Chọn tab Home trên Menu Ribbon chọn group Font và chọn các chức năng định dạng tương ứng Các chức năng của group Font được minh hoạ và giải thích sau: 22
- Biểu tượng Tên gọi Ý Nghĩa Box chọn font và kích Cho phép định dạng lại kiểu font chữ và cỡ font cỡ chữ cho đoạn văn bản cần định dạng Bold Định dạng in đậm cho đoạn văn bản Italic Định dạng in nghiêng cho đoạn văn bản UnderLine Tạo đường gạch chân qua văn bản Strikethrough Tạo đường gạch ngang qua chữ Subscript Định dạng chỉ số dưới dòng như H20 Superscript Định dạng chỉ số trên như x3 Grow Font Tăng độ lớn cho chữ Shrink Font Giảm độ lớn cho chữ 23
- Biểu tượng Tên gọi Ý Nghĩa Change Case Chuyển đổi các loại chữ Hoa, thường Text Highlight Tô mầu đánh dấu cho dòng văn Color bản Text Effect Tạo hiệu ứng cho chữ Clear Formating Xoá mọi định dạng cho văn bản đã được sử dụng Font Color Định dạng mầu font chữ trong văn 24 bản
- 3.2 Chuyển đổi dạng ký tự (Shift + f3) Chọnkhốivănbản vàothẻHome - Sentensecase:Kýtựđầucâuchữ hoa - Lowercase: Tất cả thành chữ thường - Uppercase:Tấtcảthànhchữinhoa - CapitalizeEachWord:Chữhoađầu củamỗitừ - Toggle case: Chữ thường đầu một câu 25
- 3.1 font tt • Các chức năng khác nằm trong hộp thoại Font dùng phím tắt Ctrl + D để mở hộp thoại hoặc click vào mũi tên nhỏ của group Font 26
- Hộp thoại Font v Thẻ Font: - Font: chọn Font chữ - Font: chọn kiểu chữ Đậm, nghiêng - Size: chọn cỡ chữ - Font Color: chọn màu cho chữ - UnderLine Style: chọn kiểu gạch dưới - UnderLine Style: chọn màu cho đường kẻ Thẻ Advanced: v Thẻ Effects - Strikethrough: gạch giữa chữ - Double Strikethought: gạch giữa chữ nét đôi - Superscipt: cho định dạng kiểu H2O - Subscipt: cho định dạng chữ kiểu M3 - Small: đổi chữ thường thành CHỮ HOA NHỎ - All caps: đổi chữ thường thành CHỮ HOA LỚN - Hidden: làm ẩn chữ trên văn bản v Thẻ Preview: cho xem trước các định dạng 27
- Hộp thoại Font vThẻ Advanded Nhóm Character Spacing - Spacing : § Normal § Expanded § condersed 28
- 3.3 Chèn các ký tự đặc biệt Các ký tự đặc biệt như hệ thống chấm câu, cách khoảng, hoặc các ký tự đồ họa mà không có sẵn trên bàn phím. Để chèn các ký hiệu và các ký tự đặc biệt: • Đặt con trỏ vào nơi bạn muốn chèn ký hiệu • Chọn tab Insert trên vùng Ribbon • Chọn nhóm Symbol, chọn tiếp chức năng Symbols • Chọn ký hiệu phù hợp. bấm insert 29
- 3.4 Định dạng đoạn văn bản (Paraghaph) Đoạn văn bản là phần văn bản được kết thúc bằng phím Enter. v Khái niệm về thước (ruler) và các công cụ của thước: vFirst Line Indent: Cho phép thụt vào/ra đầu dòng đoạn văn bản ra vào so với các dòng còn lại v Hanging Indent v Left Indent: Các dòng văn bản (trừ dòng đầu) thụt vào/ ra so với dòng đầu tiên. v Right Indent: Cho phép thụt vào/ ra toàn bộ lề phải của văn bản . 30
- Định dạng đoạn văn bản (Paraghaph) tt 31
- 3.4 Định dạng đoạn văn bản (Paraghaph) tt 32
- 3.4 Định dạng đoạn văn bản (Paraghaph) tt v TabIndentandSpacing:Canhlề chođoạnvănbản ØSpacing: khoảng cách giữa các dòngvàcácđoạnvănbản • Before:Khoảngcáchsovới đoạnvănbảntrênnó • After: khoảng cách so với đoạnvănbảndướinó • Line Spacing: chỉnh khoảng cáchgiữacácđoạnvănbản 33
- 3.4 Định dạng đoạn văn bản (Paraghaph) tt v Tab Line and Page Break: thiết lập các thuộctínhngắtđoạn qWindow/Orphan Control: Cho phép / không cho phép đoạn văn bị lẻ một dòng ở trang trướchoặctrangsau qKeepwithNext:Chophép/khôngchophép ngắttranggiữađoạnvănbảnvàđoạnkếtiếp cảhaiđoạncùngnằmtrongmộttrang qkeep Line Together: Cho phép / không cho phépngắttranggiữađoạnvănbản qPage Break Before: Cho phép / không cho phépchèndấungắttrangtrướcđoạnvăn,đoạn vănbảnbắtđầuởtrangmới. 34
- 3.5 Bullet and NumBering 1. Bullet:Trìnhbàytheodạng liệtkê,đầumỗiđoạnđược chènmộtkýtựđặcbiệt 2. Numbering:Đánhsốthứtự theodạngdanhsáchliệtkê 3. Multilevel List: Định dạng văn bản dạng danh sách nhiều cấp. Chọn Denfine New MultiLevel List để thiếtlậpthôngsốchotừng cấp 35
- 3.6 Tạo chữ rớt dòng (Drop cap) ChứcnăngDropCapdùngđểtạomộtkýtựchữhoa cókíchthướclớnởđầumỗiđoạnvănbản. Inserttab->textgroup->DropCap 36
- 3.7 Chia cột (Columns) v Pagelayouttab->pagesetupgroup->columns v Chứcnăngnàychophéptachiađoạnvănbảnthànhnhiều cộtcókhoảngcáchbằnghoặckhácnhau v Cóhaicáchthựchiệnchiacột § Soạnthảovănbảnxongmớichiacột § Chiacộttrướckhisoạnthảo Lưuý:Trong1vănbảncó và columns thì nên định nhiềuđịnhdạngkhácnhau dạng columns trước, sau tùytheoloạiđịnhdạngmà đóđịnhdạngdropcap. chọn thực hiện định dạng nàotrước,cáinàosau. Vd: trong vb có drop cap 37
- 3.8 Borders and Sharding • Chứcnăngchophép định dạng đường viền khung và tô màu nền cho đoạn vănbản • Page layout tab -> Page background group -> page borders 38
- 3.8 Borders and Sharding 39
- 3.9 Tab Tablàcôngcụđượcsửdụngrấtnhiềutrongviệcnhập vănbản.Tabgiúpđịnhdạngcácđiểmdừnggiúpdichuyểncon nháy nhanh sang phải khi nhấn phím tab thay vì dùng phím spacing (khoảng trắng - tốc độ chậm và không định dạng đượcnhưyêucầu) 40
- 4. Chèn các đối tượng vào văn bản 4.1ChènHìnhảnh vChènhìnhảnh(Picture) 4.2ChènWordArt&TextBox, vChènClipArt chart vChènđốitượngSharpes vChènWordArtvàovănbản vChènđốitượngSmartArt vChènTextbox vChènChart 41
- 4.2 Chèn ClipArt và hình ảnh • Word 2010 cũng cho phép bạn chèncácminhhọavàhìnhảnhvào tàiliệu.Đểchèncácminhhọa: • Đặt con trỏ vào nơi bạn muốn chènhìnhminhhọahayhìnhảnh • ChọntabInserttrênvùngRibbon • ChọnnútClipArt • Hộpthoạixuấthiệnvàbạncóthểtìmhìnhmẫu • Chọnhìnhminhhọabạnmuốnchèn 42
- 4.3 Diagram Tab insert -> illustrations group -> shapes Group Adjust Hiệu chỉnh Picture, Group Picture Style đối Shapes, Smart tượng Group Arrange Art, hình Clip Art ảnh Group Size 43
- 4.4 Chèn đồ thị & công thức toán học vChèn đối tượng đồ thị: insert tab -> illustrations group->chart • Tạođồthị • Hiệuchỉnhđồthị • Tạođồthị3D vCông thức toán học (Equation): insert tab -> Symbolsgroup->equation Lưuý:Nênđặtcôngthứctoánhọctrongtextboxđể dễdàngđịnhdạngvàdichuyểntrongvănbản. 44
- 4.5 Table Bảng là kiểu trình bày dữ liệu theo dạng cột (Columns),hàng(rows) Tabinsert->Tablesgroup->Table vTạomộtbảngtínhtrongword vHiệuchỉnhvàđịnhdạngbảngtính vChèncôngthứcvàobảngtính vChuyểntừbảntínhsangtextvàngượclại 45
- 4.6 Chèn ghi chú vào văn bản Tabreview->commentsgroup->comment • Chèn1ghichúvàovănbản • Xoámộtchúthíchtrongvănbản • Hiệuchỉnhnộidungchúthích 46
- 4.7 Footnote & endnote Tab references -> footnotes group -> insert FootNote/EndNote • TạomộtFootNote&EndNote • Hiệuchỉnhnộidungchúthích 47
- 4.8 Bookmark, hyperlink và Cross & Reference Tabinsert->linksgroup->bookmark/hyperlink - BookMark: đánh dấu điểm nào đó trên văn bản, mục đíchdichuyểnnhanhđếnvịtríđượcđánhdấu. - HyperLink:TạosiêuliênkếtgiữacácBookmark,đoạn vănbản,file,websitenhanhchóng v CáchtạoBookMark v CáchtạoHyperLink v CáchtạoCross-references. 48
- 5. Template Templatelàmộttậptinkhuônmẫusẵncácđịnhdạngvà cóphầnđôimởrộnglà.Dotx ChúngtacóthểsửdụngcácTemplatecósẵnhoặctự tạoracácTemplatetheoýthích v SửdụngcácTemplatecủabộoffice v TạomộtTemplatecủariêngmình 49
- 5.1 Style Trongquátrìnhsoạnthảovănbản,cónhiềuđoạnvănbảncó cùngmộtkiểuđịnhdạng.Nếuđịnhdạnglầnlượtnhưvậysẽ mất thời gian và không chính xác, Word 2010 giúp đơn giản tìnhhuốngtrênbằngSytle - Stylelàmộttậphợpcácđịnhdạngvănbảncủamộtđoạn, cótêngọivàcóthểgánđượcbằngphímnóng - Styleđặtbiệtcầnthiếtkhisoạncáctàiliệucónhiềumục, nhiềuchươngvànhiềuloạiđoạnvănbảnkhácnhau v CáchtạoStyle v GánStyle v HiệuchỉnhStyle 50
- 5.2 Tạo bảng mục lục (index table) ĐểtạomụclụccầntạoStyletrước Tab References -> Group table of Contents -> Table of Contents • ShowpageNumber:Hiểnthịsốtrang • TabLeader:KiểuTabtừtênthưmụcđếnsốtrang • Formats:kiểuđịnhdạng • ShowLevels:sốcấpxuấthiệntrongmụclục • ChọnOptions->TableofContentsOptions: § AvailableStyles:DanhsáchcácStylestồntại § TOClevel:chỉđịnhcấpxuấthiệncủastyles • ClickOKđểhoàntất 51
- 6. Mail Merge (trộn thư) Trongthựctế,đôikhichúngtacầnphảiinvănbảngởicho nhiềungườichẳnghạnnhưthưmời,phiếubáođiểm,giấychứng nhận,bằngtốtnghiệp Thayvìphảigõnhữngthôngtincủatừng ngườivàonộidungcủatừnggiấychứngnhận(rấtdễnhằmlẫn),ta cócóthểdùngcôngcụMailMergeđểgiảiquyếtvấnđềtrênmột cáchnhanhchóng. Tậptindatasource Một file chứa dữ liệu nguồn thường được trình bày dưới dạngbảngbiểuđơngiảnnhưtable,sheet(củaExcel,Access)bảo đảmđủsốcột,hàngvànộidungtrongcácô. Tậptinmaindocument Mộtfilevănbảnmẫuđãđượctrìnhbàyhoànchỉnh 52
- 7.1 Auto Text - Là chức năng chèn văn bản tự động - Bước 1: chọn khối văn bản thường dùng-> Tab insert -> quick Parts -> Auto text -> Hộp thoại general -> Save selection to auto gallery -> Create new building blocks -> Nhập ký tự đại diện vào ô name -> Ok để hoàn tất - Bước 2: đánh ký tự đại diện đã tạo tại vị trí muốn chèn và nhấn F3 -> Đoạn văn bản 53
- 7.2 Auto correct • làchứcnăngsửalỗichínhtảtựđộng • TabFile->option->Proofing 8.1ĐếmTừ(wordcount) • Chức năng thống kê các thông tin về ký tự, từ, Paragragh,sốtrangtrênmộttệptàiliệu. • Tabreview->proofing ->wordcount 54
- 8.2 Bảo vệ tài liệu - Bước1:Mởtậptincầnbảovệ - Bước 2: chọn Bạn nhấp vào biểu tượng tab File chọnInfo ClickProtectDocument - Click Encrypt with Password > nhấp OK. Xác nhận lại password>nhấnOK. - HộpthoạiEncryptDocument,bạnnhậppasswordvào. ClickOK 55
- 8.3 Làm việc với Macro Macros là các tính năng tiên tiến, có thể làm tăngtốcđộhiệuchỉnhhayđịnhdạngmàbạncóthể thực thi thường xuyên trong một tài liệu Word. Chúng ghi lại chuỗi các lựa chọn mà bạn chọn để chomộtloạtcáchànhđộngcóthểđượchoànthành trongmộtbước. 1. TạoMacros 2. KhaibáocácthànhphầncủaMacros 3. SửdụngMacros 56
- 8.4 Tìm kiếm và thay thế (find & replace) Tab home -> Editing group -> find/replace 1. Khởi động chức năng tìm kiếm (Ctrl +H) 2. Thiết lập các thông tin tìm kiếm 1. Thay thế các từ mới cho các từ tìm kiếm theo yêu cầu (Ctrl +G) 57
- 9. Định dạng trang in 1.TabMargins: Cácthôngsốlềchotrangin: v Top,bottom,Left,Right:lềtrangin v Gutter:khoảngcáchlềđểđónggáy v Header/Footer: khoảng cách từ biên trang giấy đếnheader/Footer v Mirror margins: in /không in ở chế độ hai mặt giấy 58
- 9. Đinh dạng tang in tt 2.TabPaper:Thôngsốkíchthướctrangin • Orientation:hướngtrangin • Apply:Chọnphạmviin 3.Tab layout: dùng định dạng đối với in hai mặt trang giấy nội dung và cách trình bày header/Footerởtrangchẵnvàlẻsẽkhácnhau 59
- 9. Đinh dạng trang in tt IntàiliệutrongWord TabFile Print:chứacáctuỳchọnvềinvàxem trướctrangin v Print:Lệnhin v Copies:chọnsốbảnin v Printer:chọntênmáyintươngứngđãđược càiđặttrongWindows. v Pages:chọnlựatrangcầninbằngcáchgõcác số trang vào, dùng dấu “,” để phân cách các trangrờirạt,dấugạchnối“-“đểincáctrang 60 liêntiếp
- Kết thúc chương II 61