Bài giảng Toán cao cấp 2 - Chương 3: Không gian vecto
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán cao cấp 2 - Chương 3: Không gian vecto", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_cao_cap_2_chuong_3_khong_gian_vecto.pdf
Nội dung text: Bài giảng Toán cao cấp 2 - Chương 3: Không gian vecto
- 10/11/2019 NỘI DUNG o Subspaces of Rn o Spanning sets o Independence o Bases of vector spaces o Dimensions o Column space and row space of a matrix KHÔNG GIAN VECTƠ CHƯƠNG 3 10/10/2019 1 10/10/2019 2 KHÁI NIỆM KHÔNG GIAN VEC TƠ TÍNH CHẤT xx1.00 10/10/2019 3 10/10/2019 4 KHÔNG GIAN R3 VECTOR N CHIỀU V1 x 1, x 2 , x 3 | x 1 , x 2 , x 3 R 2 (x1, x2) // vector in R Phép cộng hai vec tơ: 3 (x1, x2, x3) // vector in R xy xxx,,,,,, yyy xyxyx y 123 123 112 23 3 4 (x1, x2, x3, x4) // vector in R Phép nhân vec tơ với một số: n (x1, x2, , xn) // vector in R x.,,,, x x x x x x 1 2 3 1 2 3 n n A vector (x1, x2, , xn) in R is also called a point in R . xy Sự bằng nhau của hai vec tơ: 11 (0, 0, , 0): the zero vector in Rn x y x22 y xy33 V1 là không gian vec tơ. Ký hiệu: R3 n Tương10/10/2019tự ta có không gian R 5 10/10/2019 6 1
- 10/11/2019 PHÉP CỘNG VÀ NHÂN VÔ HƯỚNG TRONG RN EXAMPLES Given two vectors u = (2, -1, 1, 2), v = (3, 1, 2, -1) u = u1, u2, , un) Find u + v v = (v1, v2, , vn) u + v = (5, 0, 3, 1) Vector addition: Find ½u u + v = (u + v , u + v , , u + v ) ½u = (1, - ½, ½,1) 1 1 2 2 n n Find -3v Scalar multiplication: -3v = (-9, -3, -6, 3) And find 3u - 2v cv = (cv1, cv2, , cvn) 3u + 2v = (0, -5, -1, 8) 10/10/2019 7 10/10/2019 8 KHÔNG GIAN P2[X] KHÔNG GIAN M2[R] ab Va b cRaxbxc2 |,, Va b c dR :,,, 2 3 cd Phép cộng hai vec tơ: phép cộng hai đa thức. Phép cộng hai vec tơ: phép cộng hai ma trận. Phép nhân vec tơ với một số: phép nhân đa thức với một Phép nhân vec tơ với một số: phép nhân ma trận với một số số Sự bằng nhau của hai vec tơ: hai vec tơ bằng nhau là hai Sự bằng nhau của hai vec tơ: hai vec tơ bằng nhau là hai đa thức bằng nhau (các hệ số tương ứng bằng nhau) ma trận bằng nhau. V2 là không gian vec tơ. Ký hiệu: P2[x] V3 là không gian vec tơ. Ký hiệu: M2[R] Tương tự ta có không gian Pn[x] Tương tự ta có không gian Mn[R] 10/10/2019 9 10/10/2019 10 KGVT CON KHÔNG GIAN VECTO CON CỦA RN . Không gian vecto con A nonempty subset V is called a subspace of Rn if: . Không gian sinh bởi một họ vecto 0 = 0, 0, , 0 , 푣 , 푣 for all 푣푒 푡표 푠 , 푣. . Biểu thị tuyến tính (tổ hợp tuyến tính) v 푣 for any 푣푒 푡표 푣, and any number k . Độc lập tuyến tính Example. V = {(a, a, 0) | a R} . Phụ thuộc tuyến tính (0, 0, 0) is in V If (a, a, 0) and (b, b, 0) are in V then (a + b, a + b, 0) is in V If v=(a, a, 0) is in V then cv = (ca, ca, 0) is in V V is a subspace of R3. 10/10/2019 11 10/10/2019 12 2
- 10/11/2019 SOME EXAMPLES OF SETS THAT ARE NOT SUBSPACES OF RN: SOME EXAMPLES OF SETS THAT ARE NOT SUBSPACES OF RN: 0 = 0, 0, , 0 , 푣 + 푣 = 0,1,1 , 푣 = (1,0,0) 푣 푣 U= V= 0 = 0, 0, , 0 W= , 푣 + 푣 = 0,1,1 , 푣 = 1,0,0 // in V V = {(a, b, c) | a = 0 or b = 0} 푣 푣 + 푣 = (1, 1, 1) // not in V V = {(a, b, c) | a = b or a = -b} = 1,1,0 , 푣 = (1, −1,0) // in V but u + v is not in V 10/10/2019 13 10/10/2019 14 Key = a SUBSPACE OR NOT? VÍ DỤ_BIỂU THỊ TUYẾN TÍNH Cho các vecto u = (1, -1, 2), v = (2, 1, 3), w = (1, -3, 1). Hãy viết vecto w dưới dạng tổ hợp tuyến tính của hai vecto u và v (nếu được) Điều này có nghĩa là tìm các hệ số a, b sao cho: w = au + bv w = 2u - v (1, -3, 1) = a(1, -1, 2) + b(2, 1, 3) a + b =1 -a + b = -3 u v w 2a + 3b = 1 = (a + b, -a + b, 2a + 3b) a = 2, b = -1 10/10/2019 15 10/10/2019 16 TỔ HỢP TUYẾN TÍNH (LINEAR COMBINATION) LINEAR COMBINATION Given u = (1, -1, 2), v = (-2, 0, 3) and w = (-3, 2, 1) Write x = (1, 0, 2) as a linear combination of u, v, and w. We find numbers a, b, c such that: x = au + bv + cw (1, 0, 2) = a(1, -1, 2) + b(-2, 0, 3) + c(3, 2, 1) (1, 0, 2) = (a -2b + 3c, -a + 2c, 2a + 3b + c) 1a -2b + 3c = 1 -1a + 0b + 2c = 0 a = 2, b = -1, c = 1 2a + 3b + 1c = 2 x = 2u –v + w 10/10/2019 17 10/10/2019 18 3
- 10/11/2019 VÍ DỤ SPANNING SETS V = span{ , 푣} = {a + 푣| a, b in R} 123 (1,3,2);(0,1,1);(2,0, 3) u v (2,1 ,1) V V = span{ , 푣, 푤} = {a + 푣+ c푤| a, b, c in R}. We also say {u, v, w} spans V a + 푣+ c푤 is called a linear combination of , 푣, and 푤. 10/10/2019 19 10/10/2019 20 SPANNING SETS - EXAMPLES KHÔNG GIAN CON SINH BỞI HỌ VECTƠ Given V = span{(-1, 2, 1), (3, -5, -1)} Cho tập hợp các vec tơ: a. (-1, 1, 1) V? Mvvv 12,, , n b. Find m such that (-2, 1, m) V. Solution. Tập hợp tất cả các tổ hợp tuyến tính các vec tơ của M tạo thành một không gian vec tơ. a. (-1, 1, 1) = a(-1, 2, 1) + b(3, -5, -1) -a + 3b = -1 2a – 5b = 1 (-1, 1, 1) = (-a + 3b, 2a – 5b, a –b) a – b = 1 span M v1, v 2 , , vnn span v 1 , v 2 , , v -a + 3b = -2 b. (-2, 1, m) = a(-1, 2, 1) + b(3, -5, -1) 2a – 5b = 1 Span(M) là không gian vecto con, sinh bởi một họ vec a – b = m tơ 10/10/2019 21 10/10/2019 22 VÍ DỤ BÀI TẬP Find m such that (-1, -2, m) lies in the subspace spanned by the vectors 1. Find the values of t for which (2, -1, t) lies in the (1, 2, -3), (-1, -1, 5) and (2, 5, -4). subspace spanned by the vectors (-1, 1, 0) and (2, -3, - 1). Solution. We want the system below has solution a, b, c: 2. For what values of x does the vector (1, 1, x) is a linear combination of the vectors (1, 0, -3) and (-2, 1, 5)? (-1, -2, m) = a(1, 2, -3) + b(-1, -1, 5) + c(2, 5, -4) (-1, -2, m) = (a -2b + 2c, 2a –b +5c, -3a + 5b -4c) 3. Find the values of m such that (4, -2, -1, m) lies in the 1 −1 2 −1 1 −1 2 −1 subspace spanned by the vectors (1, 0, -1, 1), (1, 0, 0, a – b + 2c = -1 2 −1 5 −2 0 1 1 0 2a – b + 5c = -2 1), and (2, -1, 1, 0). −3 5 −4 0 2 2 − 3 -3a + 5b – 4c = m 1 −1 2 −1 0 1 1 0 m = 3 0 0 0 − 3 10/10/2019 23 10/10/2019 24 4
- 10/11/2019 Key = d, e, b Key = e, c, a SPANNING SETS. LINEAR COMBINATIONS. SPANNING SETS. LINEAR COMBINATIONS. Let X = (-1, -3, 3) and U = span{Y = (1, 0, 3), Z = (1, 1, 1)}. If X is in U, write X =aY + bZ, then find the sum a+b. a) X is not in U b) a+b = -1 c) a+b = 4 d) a+b = 0 e) None of these 10/10/2019 25 10/10/2019 26 SPANNING SETS. LINEAR COMBINATIONS. ĐỘC LẬP TUYẾN TÍNH Một tập hợp các vecto {v1, v2, , vn} được gọi là độc lập tuyến tính (linearly independent) nếu hệ phương trình: t1푣1+ t2푣2+ + tn푣푛= 0 Chỉ có nghiệm tầm thường: Suppose V = span{(1, -1, 0), (2, -1, 1), (-1, 0, 1)}. Find all values of t such that (1, t1 = t2 = = tn = 0 2, t) V. a) t is arbitrary b) t = 3/2 c) t = 3 d) t = -1 10/10/2019 27 10/10/2019 28 DO YOURSELF Độc lập tuyến tính số phần tử cơ sở = Số vecto 10/10/2019 29 10/10/2019 30 5
- 10/11/2019 VÍ DỤ VÍ DỤ Các hệ vec tơ sau đây là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc Trong không gian R3 cho hệ vec tơ: tuyến tính? a) (1,2,3);(2,1,0);(0,1,2)123 M 1,1,1;2,1,3;1,2,0 b) (2,4);(1,2) 12 1) Hệ vec tơ M độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính? 2) Vec tơ x=(2,-1,3) có biểu thị tuyến tính được qua hệ M không? 10/10/2019 31 10/10/2019 32 TỔNG HỢP XÉT SỰ ĐỘC LẬP TUYẾN TÍNH 10/10/2019 33 10/10/2019 34 XÉT TỔ HỢP TUYẾN TÍNH XÉT ĐỘC LẬP TUYẾN TÍNH TRONG RN n Trong R cho hệ vec tơ M 12,,, m 111 (,,,)a 121 aa n aaa11121 n 221 (,,,)a 22221222 aaaaa nn A mm (,,,)a mmn12 aa aaammmn12 • Hệ M độc lập tuyến tính khi và chỉ khi rank A=m (số véc tơ của hệ) • Hệ M phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi rank A<m. 10/10/2019 35 10/10/2019 36 6
- 10/11/2019 VÍ DỤ CƠ SỞ - SỐ CHIỀU CỦA KGVT Xét tính độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính của các hệ véc tơ sau đây trong không gian đã chỉ ra . Tập sinh 3 . Cơ sở a) (1,1,0),(0,1,1),(1,0,1trongR 123 4 . Số chiều b) (1,1,0,0),(0,1,1,0),(2,3,1,0)trongR 123 10/10/2019 37 10/10/2019 38 TẬP SINH CỦA KHÔNG GIAN VECTO VÍ DỤ Hệ này có nghiệm x 1231,1,11,2,12,3,1 với mọi x nên mọi 2 x vec tơ x của không 1231 3 23 x gian R đều là tổ 1232 hợp tuyến tính x 1233 của hệ vec tơ M 10/10/2019 39 10/10/2019 40 VÍ DỤ CƠ SỞ - SỐ CHIỀU Hệ vec tơ M gọi là cơ sở của không gian vec tơ V nếu nó độc Hệ này có thể vô lập tuyến x 1,1, 1 2,3,1 3,4, 0 nghiệm nên vẫn tính và mọi 1 2 3 vec tơ của 23 x có vec tơ x của 1 2 3 1 không gian R3 không gian 34 x 1 2 3 2 không là tổ hợp V đều biểu x thị tuyến 1 2 3 tuyến tính của hệ vec tơ M tính được qua M. 10/10/2019 41 10/10/2019 42 7
- 10/11/2019 ĐỊNH LÝ VÍ DỤ Giả sử V là không gian hữu hạn chiều. Khi đó: 1) Tồn tại vô số cơ sở của không gian vec tơ V Choose a set of 3 vectors 2) Số lượng vec tơ trong mọi cơ sở đều bằng nhau. And this set must be linearly independent Định lý. Trong không gian Rn, một tập hợp gồm đúng n vecto là cơ sở của Rn khi và chỉ khi các vecto này độc lập tuyến tính. 10/10/2019 43 10/10/2019 44 SỐ CHIỀU CỦA KGVT VÍ DỤ Số chiều = số lượng vecto trong cơ sở dim(Rn) = n If U V then dim(U) dim(V) dim(subspace) 3 = dim(R3) 1 1 -3 2 Dimension is not 4 or more than 4 2 -2 2 0 Dim( ) = 2 = number of leading ones -1 1 -1 0 1 1 -3 2 1 1 -3 2 0 -4 8 -4 0 1 -2 1 0 2 -4 2 0 0 0 0 10/10/2019 45 10/10/2019 46 CƠ SỞ CHÍNH TẮC TRONG Rn TÍNH CHẤT Trong Rn ta dễ dàng chứng tỏ tập E sau đây là cơ sở. Cho không gian vec tơ V có số chiều là n, dimV=n ER1,0, , 0 ; 0,1,0, , 0 ; ; 0,0 , 0,1 n e1 (1,0, ,0) e (0,1, ,0) Đặt: 2 ta gọi đây là cơ sở chính tắc của Rn en (0, 0,1) dim Rnn 10/10/2019 47 10/10/2019 48 8
- 10/11/2019 VÍ DỤ HẠNG CỦA HỌ VEC TƠ A) Kiểm tra tập hợp sau có là cơ sở của R3 Cho hệ vec tơ: Mxxx 12,, , n M 1,1,1;2,3,1;3,1,0 Một tập hợp con các vecto của M được gọi là hệ con độc lập tuyến tính tối đại nếu: B) Kiểm tra tập hợp sau có là tập sinh của R3 + Hệ độc lập tuyến tính M 1,1,1 ; 2,0,1 ; 1,1,0 ; 1, 2,1 + Nếu thêm bất kỳ véc tơ khác nào của hệ M vào hệ con đó ta đều nhận được một hệ một hệ phụ thuộc tuyến tính 10/10/2019 49 10/10/2019 50 TÌM HỆ CON ĐỘC LẬP TUYẾN TÍNH TỐI ĐẠI, HẠNG CỦA HỌ VEC TƠ HẠNG CỦA HỆ VÉC TƠ TRONG Rn + Một hệ véc tơ có thể có nhiều hệ con độc lập tuyến tính n tối đại khác nhau Trong R cho hệ gồm m vec tơ sau: M x, x , , x + Số véc tơ của các hệ con độc lập tuyến tính tối đại thì 12 n luôn bằng nhau. Để tìm hệ độc lập tuyến tính tối đại: Hạng của hệ vec tơ M là số tối đại các vec tơ độc lập 1) Lập ma trận A có các hàng là các vec tơ xi tuyến tính của M. Ký hiệu là rank(M) 2) Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên hàng đưa A về dạng ma trận bậc thang A’. 3) Khi đó hạng của hệ M chính bằng hạng của ma trận A và hệ con độc lập tuyến tính tối đại của M gồm các véc tơ ứng với các dòng khác 0 của ma trận bậc thang A’. 10/10/2019 51 10/10/2019 52 VÍ DỤ VÍ DỤ 4 Trong R4 cho hệ vec tơ sau: Trong R cho các hệ vec tơ sau: M (1,1,2,2),(2,3,6,6),(3,4,8,8),(5,7,14,14),(8,11,22,22) aM)(1, 1,0,1),(1,0, 123 1, 2),(0,1, 1,2) M x1,,,, x 2 x 3 x 4 x 5 bN)1,1,1,0 ; 1,2,1,1 ; 2,3,2,1 ; 1,3,1,2 Tìm hạng của hệ vec tơ và chỉ ra một hệ độc lập tuyến Tìm hạng của hệ vec tơ và chỉ ra một hệ độc lập tuyến tính tối đại của nó tính tối đại của nó 10/10/2019 53 10/10/2019 54 9
- 10/11/2019 TÍNH CHẤT HẠNG CỦA HỌ VEC TƠ HỌ VEC TƠ HÀNG – HỌ VEC TƠ CỘT 1) Hạng của họ vec tơ M không đổi nếu ta nhân một vec tơ Cho ma trận A: 1110 của M với một số khác không. 1211 A 2) Cộng vào một vec tơ của họ M một vec tơ khác đã được 2321 nhân với một số thì hạng không đổi 1312 Họ vec tơ hàng của A: 3) Thêm vào họ M một vec tơ x là tổ hợp tuyến tính của M thì hạng không thay đổi. M 1,1,1,0;1,2,1,1;2,3,2,1;1,3,1,2 Chú ý. Nếu rank(M)= k0 thì: 1110 + Tồn tại k0 vec tơ độc lập tuyến tính của M Họ vec tơ cột của A: 1211 + Mọi tập hợp chứa nhiều hơn k0 vectơ đều phụ thuộc tuyến N ;;; tính. 2321 1312 10/10/2019 55 10/10/2019 56 ĐỊNH LÝ VỀ HẠNG VÍ DỤ Định lý. Cho A là ma trận cỡ m x n Tìm hạng của hệ vec tơ sau: Hạng của ma trận A bằng với hạng của họ vec tơ hàng A. M 1,1,1,0 ; 1,1, 1,1 ; 2,3,1,1 ; 3,4, 0,2 Hạng của ma trận A bằng với hạng của họ vec tơ cột của A. Giải. rank Arank colArank rowA M là họ vec tơ hàng của ma trận A nên hạng của M bằng với hạng của ma trận A. 1 1 1 0 1 1 1 1 A 2 3 1 1 3 4 0 2 10/10/2019 57 10/10/2019 58 VÍ DỤ KGVT HÀNG – CỘT VÀ HẠNG CỦA MA TRẬN Tìm tất cả các số thực m để họ vec tơ sau phụ thuộc A is a mxn matrix rank(A) m, rank(A) n tuyến tính Row space Column space Mm1,1,0 ; 1,2,1 ; , 0,1 Row space of a matrix Column space of a matrix Row(A) = span{row1, row2, Col(A) = span{col1, col2, , , rowm} coln} (rows = vectors) dim(row(A)) = dim(col(A)) = rank(A) 10/10/2019 59 10/10/2019 60 10
- 10/11/2019 VÍ DỤ Dim(col(A)) = rank(A) 10/10/2019 61 10/10/2019 62 KHÔNG GIAN NGHIỆM CỦA HỆ PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG GIAN NGHIỆM CỦA HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH THUẦN NHẤT TUYẾN TÍNH THUẦN NHẤT Xét hệ thuần nhất Định lý. L là không gian vec tơ con của Rn và: dim LnrA a xa xa x 0 11 112 21 nn Cơ sở: hệ nghiệm cơ sở của hệ a21 xaxax 122 22 nn 0 AX.0 Ta gọi L là không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất. axaxaxmmmn1 12 n 2 0 n Đặt: LxxxxA X 12,, ,R:.0n Là tập hợp tất cả các nghiệm của hệ thuần nhất. 10/10/2019 63 10/10/2019 64 VÍ DỤ KHÔNG GIAN NGHIỆM HỆ THUẦN NHẤT Tìm cơ sở và số chiều của không gian nghiệm của các hệ phương trình thuần nhất. x1 20 x 2 x 3 x 4 a) 2 x1 4 x 2 3 x 3 =0 x1 2 x 2 x 3 +5x 4 =0 x1 2 x 2 x 3 3 x 4 4 x 5 0 b) 2 x1 4 x 2 2 x 3 7 x 4 5 x 5 0 dim(solution space) = n – r // n: số biến trong hệ, r : hạng của ma trận hệ số 2x1 4 x 2 2 x 3 4 x 4 2 x 5 0 10/10/2019 65 10/10/2019 66 11
- 10/11/2019 VÍ DỤ NULL SPACE AND IMAGE SPACE OF A MATRIX Null space of a matrix A: Image space: Null(A) = {X :AX = 0} Im(A) = {all image AX: X in (solution space of a Rn} homogeneous system) Im(A) = col(A) dim(null(A)) = n – r dim(im(A)) = dim(col(A)) = rank(A) Dim(G) = n – r = 3 – 1 = 2 a basis for G contains 2 vectors c, e, b impossible In other hand, (1, 0, 0) is not in G can not be d, f a 10/10/2019 67 10/10/2019 68 VÍ DỤ TỌA ĐỘ CỦA VECTO . Tọa độ . Đổi tọa độ . Ma trận chuyển cơ sở . Không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất 10/10/2019 69 10/10/2019 70 TỌA ĐỘ CỦA VEC TƠ VÍ DỤ 10/10/2019 71 10/10/2019 72 12
- 10/11/2019 TÍNH CHẤT Ý NGHĨA 10/10/2019 73 10/10/2019 74 VÍ DỤ ĐỔI CƠ SỞ TRONG KGVT 10/10/2019 75 10/10/2019 76 ĐỊNH LÝ & VÍ DỤ VÍ DỤ Trong kgvt R3 cho 2 cơ sở: Beee1123 1,0,0 ;0,1,0 ;0,0,1 Buuu2123 2, 1,3 ;1,0,1 ;0, 1,2 A) Viết ma trận chuyển cơ sở từ B1 sang B2 B) Tìm tọa độ của vec tơ x=(3,-1,0) đối với cơ sở B2. Ghi chú. Cơ sở B1 gọi là cơ sở chính tắc của R3 10/10/2019 77 10/10/2019 78 13
- 10/11/2019 GIẢI DOT PRODUCT A) Ma trận chuyển cơ sở từ B1 sang B2: = (x1, y1, z1, w1), 푣 = (x2, y2, z2, w2) 210 vector vector // dot product: T 101 푣 = x1x2 + y1y2 + z1z2 + w1w2 BB12 312 = a number 푣= 0 orthogonal // trực giao B) Tọa độ của vec tơ x=(3,-1,0) đối với cơ sở B2 là: Length of a vector: 1 푣 = 푣 푣 = x 2 + y 2 + z 2 + w 2 32103 1 1 1 1 1 Distance between , 푣: xTxT 11011 BBBBBB2112 21 Dist( , 푣) = − 푣 03120 12135 x 14217 B2 11104 10/10/2019 79 10/10/2019 80 PROPERTIES KIỂM TRA GIỮA KỲ 60’ 1) Cho các ma trận: 34612 AB01101 3437 A) Tìm điều kiện để ma trận A khả nghịch. B) Giải phương trình sau biết detA=-1. XAB 3 10/10/2019 81 10/10/2019 82 GIẢI BÀI 1 BÀI 2 detA 12 4 0 6 9 0 3 2 Tính các định thức: 3 detA 0 2 2868 2868 2100 detA 1 3 2 1 2 3 9 5 10 0 9 6 8 0 9 6 8 A 3 4 6 1 2 2 3012 3012 3012 1 AA0 1 1 203 1406 1406 1406 2 3 4 2 1 3 0 1 0 0 18 6 8 6 6 4 2 6 4 12 18 9 6 8 A 3 1 2 6 1 1 1 6 0 1 1 36 B 01 3 0 1 2 3 7 9 0 6 3 0 3 0 0 3 9 4 0 6 X.3 A3.3 B 3.2 vo nghiem 10/10/2019 83 10/10/2019 84 14
- 10/11/2019 BÀI 2 BÀI 3 Tính các định thức: Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau: xx11131111111 xxmxm123 111311111xxxx Bx 3 111311111xxxx m xxmx123 2224 111311111xxxx xxxm123 323 1111 0100x Axxx 331 3 0010 x 0001 x 10/10/2019 85 10/10/2019 86 GIẢI 11 m GIẢI Dmmmm 2226 2 113 11 m D m2 2 m 2 m2 m 6 0 m 2 m 3 mm1 2 1 1 3 Dmmm1 4222246 2313m m 2 D 0, D1 0 m 3 D 0, D D D 0 1 mm 1 2 3 32 Dmmmmm2 4222486 1233 m 11 m 2 Dmmm3 246 1123 m 10/10/2019 87 10/10/2019 88 BÀI 4 BÀI 4 Cho các vec tơ sau: v1 = (2,3,1,2), v2 = (1,2,3,−1), A) Phụ thuộc tuyến tính v3 = (7,12,11,1), v4 = (4,m,−3,n). B) m=5, n=20 A) Hệ vec tơ { v1, v2, v3} là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính? B) Tìm m,n để v4 là tổ hợp tuyến tính của { v1, v2, v3 }. 10/10/2019 89 10/10/2019 90 15
- 10/11/2019 KIỂM TRA GIỮA KỲ 60’_K57 CÂU 1 1) Cho các ma trận: 0 1 2 4.5 7 1.5 1 01224 AA1 0 3 2 4 1 AB10310 4 3 8 1.5 2 0.5 1 43836 AXBXAB 4.5 7 1.52 4 6.5 27 A) Tìm ma trận nghịch đảo của A (nếu có) X 2 4 110 3 14 B) Giải phương trình sau: 1.5 2 0.536 2.5 9 AX. B 10/10/2019 91 10/10/2019 92 BÀI 2 BÀI 2 Một công ty sản xuất hai loại sản phẩm B và C. Ma trận chi phí: • Với 1$ giá trị của sản phẩm B công ty tốn 0,45$ nguyên liệu, ProductProduct 0,25$ lương lao động và 0,15$ phụ phí. B C • Với 1$ giá trị của sản phẩm C công ty tốn 0,40$ nguyên liệu, 0.450.40 Nguyen lieu 0,30$ lương lao động và 0,15$ phụ phí. Lao dong U cost product 0.250.30 A) Hãy xây dựng ma trận chi phí, ký hiệu U, theo sản phẩm và loại chi phí của công ty. 0.150.15 Phu phi B) Nếu công ty sản xuất 100$ sản phẩm B và 200$ sản phẩm C Material Laborphu phi thì chi phí cụ thể của từng mục như thế nào? 0.450.250.15 product B U C) Gọi q1, q2, q3, q4 là ma trận cột sản lượng tính theo $ của productt cos 0.400.300.15 product C các sản phâm B và C trong các quý 1,2,3,4. Hãy tính và giải thích ý nghĩa ma trận U.Q với Q=[q1 q2 q3 q4] 10/10/2019 93 10/10/2019 94 BÀI 2 BÀI 2 Product Product BC Nếu sản xuất 100$ sản phẩm B và 200$ sản phẩm C 0.45 0.40 Nguyen lieu Lao dong Product Product U cost product 0.25 0.30 BC 0.15 0.15 Phu phi 0.45 0.40 Nguyen lieu qqqq 100 Qq q q q 1234BBBB UA0.25 0.30 Lao dong product time 1 2 3 4 qqqq cost product product total 200 1234CCCC 0.15 0.15 Phu phi UQCcoscost productproduct timet time UACcost product product total cos t total Ma trận tích thể hiện chi phí từng loại theo từng quý. 0.45 0.40 125 Nguyen lieu 100 C 0.25 0.30 85 Lao dong cost total 200 0.15 0.15 45 Phu phi 10/10/2019 95 10/10/2019 96 16
- 10/11/2019 BÀI 3 BÀI 3A 1 aa2 Tính các định thức sau: A1 b b2 1 aa2 1 cc2 Abb 1 2 11a a22 a a 1 cc2 2 2 2 detA 1 b bh2 h 2 h 1 0 b a b a 10c c2h3 h 3 h 1 c a c 2 a 2 211 x 22 121 y b a b a1 b a B detA22 b a c a 112 z c a c a 1 ca 111 t detA b a c a c b 10/10/2019 97 10/10/2019 98 BÀI 3B CÂU 4 2110112 xxtd1 d 1 2 d 4 d2 d 2 d 4 Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính. 121010 yyt detB ddd334 112001 zzt 111111 tt mx y z m 11211 xtxt 2x m 1 y 2 z 2 det10013Bytxyt ddd221 0101 ztzt x y m21 z 13xyt det4Btzxy 1 zt 10/10/2019 99 10/10/2019 100 CÂU 4 BIỆN LUẬN Ta có: Nghiệm duy nhất m 11 m mm2 4 54 22 m x, y ,;;1 zkhi m 222 A2 m 1 2 B 2 m4 mm 74 mm 74 m 7 1 1m 2 1 Nếu m=1 thì D=D1=D2=D3=0 D1 m m2 4 m 7 Ta có hệ D m33 m 2 m 5 m 1 m 2 4 m 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Dm2 41 A 2 2 2 1 0 0 0 0 2 D3 2 2 m m 2 2 m 1 m 1 1 3 1 0 0 4 2 Dm01 10/10/2019 101 10/10/2019 102 17
- 10/11/2019 BIỆN LUẬN CÂU 4 Ta có hệ tương đương: Ta có: m 11m AmB 2122 xyzxy 11/ 2 112 m 1 2 mmmm 110121 2 11mm 421/zz 2 Dmmm2120123 mm123 112112 mm Dmmm147 2 Hệ phương trình có vô số nghiệm phụ thuộc 1 tham số. m 11 Dm1 212 112 m 11 mmm 101 D 222022 ttt,, 2 22 112212 mm mm1 Dm3 212 111 10/10/2019 103 10/10/2019 104 18