Bài giảng Triết học Mác - Lenin - Chương 5: Học thuyết giá trị thặng dư

ppt 146 trang Hùng Dũng 02/01/2024 630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Triết học Mác - Lenin - Chương 5: Học thuyết giá trị thặng dư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_triet_hoc_mac_lenin_chuong_5_hoc_thuyet_gia_tri_th.ppt

Nội dung text: Bài giảng Triết học Mác - Lenin - Chương 5: Học thuyết giá trị thặng dư

  1. Chương V HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ I. SỰ CHUYỂN HểA CỦA TIỀN TỆ THÀNH TƯ BẢN II. SỰ SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ III.TIỀN LƯƠNG TRONG CHỦ NGHĨA TƯ BẢN IV. SỰ CHUYỂN HểA CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ THÀNH TƯ BẢN – TÍCH LŨY TƯ BẢN VI. CÁC HèNH THÁI BIỂU HIỆN CỦA TƯ BẢN VÀ GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
  2. I. SỰ CHUYỂN HểA CỦA TIỀN TỆ THÀNH TƯ BẢN 1. Cụng thức chung của tư bản 2. Mõu thuẫn của cụng thức chung của tư bản 3. Hàng húa sức lao động và tiền cụng trong chủ nghĩa tư bản
  3. I. SỰ CHUYỂN HểA CỦA TIỀN TỆ THÀNH TƯ BẢN 1. Cụng thức chung của tư bản
  4. I. Sự chuyển hoá tiền tệ thành t bản 1) Công thức chung t bản => T - H - T’
  5. Sự chuyển hoá tiền tệ thành t bản Tiền thông thờng => H T H
  6. Khác nhau: (1) và (2) Công thức lu thông hàng công thức chung của lu hóa giản đơn H-T-H thông t bản T-H-T’ Điểm xuất phát và kết thúc Hàng hóa Tiền của sự◼ vận động Trọ̃t tự của sự vọ̃n đụ̣ng H-T H T-H-T’ Lượng giá trị của vận động Giống nhau về số lợng Khác nhau về số lợng T’>T(T’=T+t) Mục đích của sự vận động Gí trị sử dung,̣ Sự tăng lên của giá trị Giới hạn của sự vận động Có giới hạn Không có giới han T-H-T’-H-T’’ .
  7. I. SỰ CHUYỂN HểA CỦA TIỀN TỆ THÀNH TƯ BẢN 2. Mõu thuẫn của cụng thức chung của tư bản
  8. Trao đổi Chỉ đợc lợi về giá ngang giá trị sử dụng Trong lu thông Chỉ là sự phân phối Trao đổi lại thu nhập, tổng giá không ngang trị trớc và sau trao giá đổi không hề tăng thêm T bản không thể xuất hiện từ lu thông
  9. Cho sản xuất Giá trị đợc bảo tồn Ngoài Hàng hoá và dịch chuyển vào lu đi vào tiêu sản phẩm thông dùng Cho cá nhân Giá trị dần mất đi T bản không thể xuất hiện ở bên ngoài lu thông
  10. - Mâu thuẫn của công thức chung t bản T H Sản xuất H’ T’ T bản không thể xuất hiện từ lu thông và cũng không thể xuất hiện ở bên ngoài lu thông. Nó phaỉ xuất hiện trong lu thông và đồng thời không phải trong luu thông.
  11. Mâu thuẫn của công thức chung t bản Để giải quyết đợc mâu thuẫn công thức chung của t bản Phải tìm đợc trên thị trờng một h.h đặc biệt => quá trình tiêu dùng có khả năng tạo ra một lơng giá trị lớn hơn giá trị bản thân nó => hh-SLĐ Hàng hoá sức lao động
  12. 3. Hàng húa sức lao động và tiền cụng trong chủ nghĩa tư bản a)Khái niợ̀m sức lao động b) Điều kiện để sức lao động trở thành hàng húa c)Hai thuộc tớnh của hàng húa sức lao động
  13. a)Khaí niem Sức lao động Sức lao động là toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần tồn tại trong một cơ thể con ngời đang sống và đợc ngời đó đem ra vận dụng trong quá trình lao động Lao động là sự vận dụng sức lao động vào quá trình sản xuất
  14. b) Điều kiện biến sức lao động trở thành hàng hoá Ngời lao động phải đợc Ngời lao động không có t tự do về thân thể liệu sản xuất
  15. Giá trị sử dụng hoá sức lao động Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động có tính chất đặc biệt là nguồn gốc sinh ra giá trị và giá trị thặng d Giá trị sử dụng Thể hiện ra Tạo ra một lợng h ng hoá sức khi tiêu giá trị > giá trị bản lao động dùng thân nó
  16. c) Hai thuộc tính của hàng hoá sức lao động Giá trị t liệu sinh hoạt cho ngời CN & gia đình Giá trị hàng hoá sức laođộng: Đợc đo gián tiếp bằng giá trị những t liệu sinh hoạt để tái sản Chi phí đào tạo xuất ra sức lao động
  17. Giá trị của hàng hoá sức lao động Giá trị hàng hoá sức lao động bao hàm cả yếu tố tinh thần và lịch sử
  18. II. SỰ SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ 1. Sự thống nhất giữa quỏ trỡnh sản xuất ra giỏ trị sử dụng và quỏ trỡnh sản xuất ra giỏ trị thặng dư. 2. Khỏi niệm tư bản, tư bản bất biến và tư bản khả biến 3. Tỷ suất giỏ trị thặng dư và khối lượng giỏ trị thặng dư 4. Hai phương phỏp sản xuất ra giỏ trị thặng dư và giỏ trị thặng dư siờu ngạch 5. Sản xuất ra giỏ trị thặng dư quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản
  19. 1) Quá trình sản xuất giá trị thăng d Quá trình sản xuất t bản chủ nghĩa là sự thống nhất giữa quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá trình sản xuất ra giá trị thăng d Sản xuất ra giá trị sử dụng Mục đích là giá trị và giá nhng giá trị sử dụng chỉ là trị thặng d phơng tiện
  20. Đặc điờ̉m của quá trình sản xuṍt TBCN -Người cụng nhõn làm việc dưới sự kiờ̉m soát của nhà tư bản - Sản phẩm mà cụng nhõn làm ra thuụ̣c sở hữu của nhà tư bản. 1/9/2024 20
  21. 1) Quá trình sản xuất giá trị thặng d Chi phí sản xuất Giá trị sản phẩm mới Tiền mua bông (20kg): 20$ Giá trị của bông chuyển dịch vào: 20$ Tiền hao mòn máy móc: 4$ Giá trị của máy móc chuyển dịch vào: 4$ Tiền mua sức lao động: 8$ Giá trị mới do lao động tạo ra: 16$ Tổng cộng: 32$ Tổng cộng: 40$ Giá trị thặng d là một bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà t bản chiếm không
  22. Từ vớ dụ rỳt ra kết luận: - Giá trị thặng dư: là giá trị mới dụi ra ngoài giá trị sức lao đụ̣ng do cụng nhõn tạo ra và thuụ̣c về nhà tư bản -Ngày lao đụ̣ng của cụng nhõn chia thành 2 phần. + Thời gian lao đụ̣ng cần thiết:Phần lao đụ̣ng mà người cụng nhõn tạo ra mụ̣t lượng giá trị ngang bằng với giá trị sức lao đụ̣ng + Thời gian lao đụ̣ng thặng dư:phần cũn lại của ngày lao đụ̣ng.lao đụ̣ng trong thời gian đú là là lao đụ̣ng thặng dư 1/9/2024 22
  23. II- Sản xuṍt giá trị thặng dư 2-Bản chṍt của tư bản , tư bản bṍt biến, tư bản khả biến
  24. 2) Bản chất của t bản , t bản bất biến t bản khả biến T bản là giá trị mang lại giá trị thặng d a) Bản chất của t bản bằng cách bóc lột công nhân làm thuê
  25. b-Tư bản bất biến: Bụ̣ phọ̃n tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản xuṍt,mà giá trị được bảo tồn và chuyờ̉n vào sản phẩm,tức là giá trị khụng thay đổi về lượng trong quá trình SX Gồm: máy múc ,nhà xưởng ,nguyờn, nhiờn ,vọ̃t liệu Nú cú đặc điờ̉m là: giá trị của chỳng được bảo tồn và chuyờ̉n dịch nguyờn vẹn vào giá trị sản phẩm -Ký hiệu:C
  26. c)T bản khả biến là bộ phận tư ban̉ mua hang̀ hoa ́ SLĐ trong quá trình sản xuất giá trị thặng d,nó chính là bộ phận đã tăng lên T bản khả Sức lao Giá trị biến động tăng thêm Căn cứ vào tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá, chia t bản thành t bản bất biến và t bản khả biến
  27. -Tư bản khả biến: -Bụ̣ phọ̃n tư bản dựng đờ̉ mua hàng hoá sức lao đụ̣ng, thụng qua lao đụ̣ng trừu tượng, người cụng nhõn làm thuờ đó sáng tạo ra mụ̣t giá trị mới, lớn hơn giá trị bản thõn nú, tức là cú sự biờ̉n đổi về số lượng. - tư bản khả biến, ký hiệu là v. Tư bản khả biến tồn tại dưới hình thức tiền lương. 1/9/2024 27
  28. - Cơ sở của viờc phõn chia: là nhờ tớnh chất hai mặt của lao động sản xuất ra hàng hoỏ. + LĐCT: bảo tồn và chuyờ̉n dịch giá trị của TLSX +LĐTT: tạo ra giá trị mới. -í nghĩa của việc phõn chia : Chỉ rõ vai trò của từng loại tư bản , vạch rõ nguồn gốc của m là do v sinh ra, còn c chỉ là điờ̀u kiện cõ̀n thiờ́t của quỏ trình sản xuất 1/9/2024 28
  29. 3- Tỷ suṍt và khối lượng giá trị thặng dư a- Tỷ suṍt giá trị thặng dư b- Khối lượng giá trị thặng dư
  30. a)Tỷ suất giỏ trị thặng dư: là tỷ lệ tớnh theo (%) giữa số lượng giá trị thặng dư với tư bản khả biến, ký hiệu là’ m . m m'= .100% v m’ núi lờn trinh độ búc lột TBCN 1/9/2024 30
  31. b)Khối lượng giỏ trị thặng dư: tớch số giữa tỷ xuất giỏ trị thặng dư với tổng tư bản khả biờ́n được sử dụng. Cụng thức: M = m’.V trong đú: V = tổng tư bản khả biến Hay: m M = .V v M: khối lượng giá trị thặng dư V: Tổng số tư bản khả biến được sử dụng. 1/9/2024 31
  32. 4) Hai phơng phàp sản xuất giá trị thặng d V 4h m 8h Thời gian lao động cần Thời gian lao động thặng d thiết Ngày lao đụ̣ng
  33. Hai phương phỏp nõng cao trình độ búc lột: a) Giỏ trị thặng dư tuyệt đối: là giá trị thặng dư thu được do kộo dài thời gian lao đụ̣ngvư ợt quá thời gian lao đụ̣ng tṍt yếu, trong khi NSLĐ; giá trị sức lao đụ̣ng và thời gian lao đụ̣ng tṍt yếu khụng thay đổi . 1/9/2024 33
  34. Hai phương phỏp nõng cao trình độ búc lột: b)Giỏ trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư thu được do rỳt ngắn thời gian lao đụ̣ng tṍt yếu, bằng cách nõng cao NSLĐ trong ngành sản xuṍt ra tư liệu sinh hoạt , hạ thṍp giá trị sức lao đụ̣ng, nhờ đú tăng thời gian lao đụ̣ng thặng dư , trong điều kiện đụ̣ dài ngày lao đụ̣ng, cường đụ̣ lao đụ̣ng khụng thay đổi, 1/9/2024 34
  35. c) Giỏ trị thặng dư siờu ngạch:là phần giỏ trị thặng dư thu được (cao hơn giỏ trị thặng dư bỡnh thường của xã hụ̣i) nhờ ỏp dụng cụng nghợ̀ mới sớm hơn cỏc xớ nghiợ̀p khỏc làm cho giỏ trị cỏ biợ̀t của hàng hoỏ thấp hơn giỏ trị thị trường của nó. 1/9/2024 35
  36. 5- Sản xuất giỏ trị thặng dư - Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB. -Nụ̣i dung quy luọ̃t: Sản xuất ra ngày càng nhiờ̀u giỏ trị thặng dư cho nhà tư bản bằng cách tăng cường búc lụ̣t lao đụ̣ng làm thuờ trờn cơ sở tăng năng suṍt lao đụ̣ng và cường đụ̣ lao đụ̣ng Sản xuṍt giá trị thặng dư quyết định sự tồn tại và phát triờ̉n của CNTB, phản ánh mục đớch của nền sản xuṍt TBCN và phương tiện đạt mục đớch. Chi phối sự hoạt đụ̣ng của các quy luọ̃t kinh tế khác.
  37. III- Tiền cụng trong chủ nghĩa tư bản 1- Bản chṍt của tiền cụng 2- Các hình thức tiền cụng cơ bản 3- Tiền cụng danh nghĩa và tiền cụng thực tế
  38. III ) Tiền côngTRONG chủ nghĩa t bản 1 ) Bản chất kinh tế của tiền công Tiền công la ̀ gia ́ ca ̉ cuả hang̀ hoa ́ SLĐ Là biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động nhng lại biểu hiện ra nh là giá cả của lao động
  39. Các hình thức cơ bản của tiền công Tiền công tính theo thời gian
  40. 2 ) Các hình thức cơ bản của tiền công Tiền công tính theo sản phẩm
  41. 3)Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế Tiền công thực tế
  42. IV-SỰ CHUYấN̉ HOA ́ CUẢ GIA ́ TRI ̣ THĂNG̣ DƯ THANH̀ TƯ BAN̉ -TÍCH LŨY TƯ BẢN
  43. 1- Thực chṍt của tớch lũy tư bản và các nhõn tố quyết định quy mụ tớch lũy tư bản a- Giá trị thặng dư– nguồn gốc của tớch lũy tư bản
  44. - Thực chất của tích lũy t bản: là t bản hoá giá trị thặng d - Nguồn gốc duy nhất của tích luỹ là m và t bản tích lũy chiếm tỷ lệ ngày càng lớn trong toàn bộ t bản. Động cơ của tích lũy : thu ngày càng nhiều giá trị thặng d và tồn tại trong cạnh tranh khốc liệt
  45. b- Các nhõn tố ảnh hưởng đến quy mụ tớch luỹ - Trình đụ̣ búc lụ̣t (m’) - Năng suṍt lao đụ̣ng - Chờnh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiờu dựng -Đại lượng tư bảnứ ng trước.
  46. -Tư bản sử dụng :là khối lượng giá trị các tư liệu lao đụ̣ng mà toàn bụ̣ quy mụ hiện vọ̃t của chỳng đều hoạt đụ̣ng trong quá trinh Sx sản phẩm -Tư bản tiờu dựng:là phần của những tư liệu lao đụ̣ng ṍy được chuyờ̉n vào sản phẩm theo từng chu kỳ SX dưới dạng khṍu hao Sự chờnh lệch này là thước đo sự tiến bụ̣ của LLSX Kỹ thuọ̃t càng hiện đại ,sự chờnh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiờu dựng càng lớn,thì sự phục vụ khụng cụng của TLLĐ càng lớn
  47. 2)Tớch tụ và tọ̃p trung tư bản Tăng quy mô t bản cá Tích tụ t bản biệt bằng t bản hoá giá trị thặng d
  48. Tăng quy mô t bản cá biệt Tập trung t bản bằng cách sát nhập các t bản sẵn có trong xã hội
  49. 3)Cấu tạo hữu cơ của tư bản: C/V -Cấu tạo kỹ thuật của tư bản : là tỷ lệ khối lượng TLSX và số lượng SLĐ cần thiết đờ̉ sử dụng TLSX đú. -Cấu tạo giỏ trị của tư bản :là tỷ lệ theo đú tư bản phõn thành tư bản bṍt biến (c) và tư bản khả biến (v) cần thiết đờ̉ tiến hành sản xuṍt. - Cấu tạo hữu cơ của tư bản: là cṍu tạo giá trị của tư bản do cṍu tạo kỹ thuọ̃t của tư bản quyết định và phản ánh sự biến đổi của cṍu tạo kỹ thuọ̃tc ủa tư bản , ký hiệu là C/V. Quá trình tớch lũy tư bản là quá trình : làm tăng cṍu tạo hữu cơ của tư bản 1/9/2024 49
  50. V- QUÁ TRÌNH LƯU THễNG CỦA TƯ BẢN VÀ GIÁ TRỊ THẶNG DƯ 1-Tuõ̀n hoàn và chu chuyờ̉n của tư bản a)Tuần hoàn của tư bản Tuõ̀n hoàn của tư bản là sự vận động của tư bản trải qua ba giai đoạn, lõ̀n lượt mang ba hình thỏi , thực hiện ba chức năng rồi trở vờ̀ hình thỏi ban đõ̀u với giỏ trị tăng lờn
  51. Giai đoạn thứ nhất - Giai đoạn lu thông: TLSX T - H SLĐ Giai đoạn mua, tư bản xuṍt hiện với hình thái tư bản tiền tệ , thực hiện chức năng mua TLSX & SLĐ kờ́t thúc giai đoạn này tư bản tiền tệ biờ́n thành tư bản sản xuṍt.
  52. Giai đoạn thứ hai - Giai đoạn sản xuất TLSX H SX H’ SLĐ Tư liệu sản xuṍt và sức lao đụ̣ng kết hợp với nhau tạo thành quá trình sản xuṍt. Kết thỳc giai đoạn này tư bản sản xuṍt biến thành tư bản hàng hoá 1/9/2024 52
  53. Giai đoạn thứ ba - Giai đoạn lu thông H’ - T’ Kờ́t thúc giai đoạn này tư bản hàng hoá biờ́n thành tư bản tiềntệ
  54. b) Chu chuyển t bản Chu chuyển t bản là sự tuần hoàn t bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, diễn ra liên tục và lặp đi lặp lại không ngừng. Chu chuyển t bản phản ánh tốc độ vận động nhanh hay chậm của t bản
  55. - Thời gian chu chuyển t bản Thời gian Thời gian Thời gian = + chu chuyển sản xuất lu thông
  56. Thời Thời gian Thời gian dự gian Thời gian = + gián đoạn lao + sản lao động trữ sản xuất xuất động
  57. - Thời gian lao đụ̣ng là thời gian mà người lao đụ̣ng tác đụ̣ng vào đối tượng lao đụ̣ng đờ̉ tạo ra sản phẩm. - Thời gian gián đoạn lao đụ̣ng là thời gian mà đối tượng lao đụ̣ng chịu sự tác đụ̣ng của tự nhiờn. - Thời gian dự trữ SX là thời gian mà các yếu tố sản xuṍt sẵn đó được mua về sàng tham gia vào sản xuṍt, nhưng chưa dược sử dụng vào quá trình SX 1/9/2024 57
  58. Thời gian sản xuṍt dài hay ngắn phụ thuụ̣c vào các yếu tố -Tớnh chṍt của ngành sản xuṍt. -Quy mụ hoặc chṍt lượng của sản xuṍt. -Thời gian của vọ̃t sản xuṍt chịu tác đụ̣ng của quá trìnht ự Nhiờn dài hay ngắn. -Năng suṍt lao đụ̣ng. - Dự trữ sản xuṍt đủ hay thiếu vv
  59. Thời gian Thời gian Thời gian = + lu thông mua bán
  60. Thời gian mua Thời gian bán thời gian lưu thụng thời gian vận chuyển
  61. - Thời gian lưu thụng phụ thuụ̣c nhiều yếu tố: - Tình hình thị trường. - Khoảng cách thị trường -Trình đụ̣ phát triờ̉n của giao thụng vọ̃n tải 1/9/2024 61
  62. -Tốc độ chu chuyển của t bản Tốc đụ̣ chu chuyờ̉n của tư bản đo bằng số vũng chu chuyờ̉n Trong mụ̣t năm, CH N = N = số vũng chu chuyờ̉n. ch CH : thời gian mụ̣t năm. ch : thời gian mụ̣t vũng chu chuyờ̉n
  63. c) T bản cố định và t bản lu động (Giảng) a) T bản cố định Hao mòn hữu hình Hao mòn vô hình
  64. +Tư bản cố định : là mụṭ bụ̣ phõṇ cuả tư ban̉ san̉ xuõt́ tồn tại dưới hỡnh thỏi hiện vật là mỏy múc, thiết bị, nhà xưởng, TBCĐ cú đặc điểm tham gia toàn bộ vaò quá trinh̀ san̉ xuõt́ , nhưng giỏ trị cuả nó chuyển từ từ (từng phần) vào giỏ trị SP trong nhiều chu kỳ SX 1/9/2024 64
  65. Tư bản cố định được sử dụng trong mụ̣t thời gian dài và nú bị hao mũn dần trong quá trình sản xuṍt cú hai loại hao mũn: - Hao mòn hữu hình : là sự giảm dần giá trị do sử dụng dẫn đến , do tác đụ̣ng của tự nhiờn làm cho tư bản cố định dần dần hao mũn đi đến hư hỏng, - Hao mũn vụ hình là giảm dần về giá trị do ảnh hưởng của tiến bụ̣ khoa học kỹ thuọ̃t 1/9/2024 65
  66. Khấu hao tư bản cố định(10 ) Giỏ trị của tư Giỏ trị chuyển Quỹ khấu bản cố định vào sản phẩm hao (quỹ thay bao gồm cả trong 1 năm thế tư bản chi phớ sửa cố định) chữa cơ bản Bắt đầu SX 10 - - Đến cuối năm thứ 1 8 2 2 Đến cuối năm thứ 2 6 2 4 Đến cuối năm thứ 3 4 2 6 Đến cuối năm thứ 4 2 2 8 Đến cuối năm thứ 5 - 2 10
  67. +Tư bản lưu động: -Tư bản lưu đụ̣ng tồn tại dưới hình thái hiện vọ̃t là nguyờn nhiờn liệu, vọ̃t liệu phụ, bán thành phẩm và tiền lương cụng cụng nhõn -TBLĐ cú đặc điờ̉m : sử dụng toàn bụ̣, giá trị chuyờ̉n toàn bụ̣ ( mụ̣t lần) vào giá trị sản phẩm trong 1chu kỳ sản xuṍt 1/9/2024 67
  68. 2)Tái sản xuṍt và lưu thụng của tư bản xó hụ̣i. a) Mụ̣t số khỏi niợ̀m cơ bản của tỏi sản xuất tư bản xã hụ̣i. + Tổng sản phẩm xó hụ̣i: là toàn bụ̣ sản phẩm mà xó hụ̣i sản ra trong mụ̣t thời kỳ nhṍt định (thường là mụ̣t năm). -TSPXH xột về mặt hiờn vọ̃t = toàn bụ̣ TLSX+ toàn bụ̣ TLTD -TSPXH xột về mặt giá trị = c + v + m +Tư bản xó hụ̣i là tổng thờ̉ các tư bản cá biệt của xó hụ̣i vọ̃n đụ̣ng trong sự liờn kết chằng chịt và tác đụ̣ng qua lại với nhau
  69. 2)Tái sản xuṍt và lưu thụng của tư bản xó hụ̣i. a) Mụ̣t số khái niệm cơ bản của tái sản xuṍt tư bản xó hụ̣i. Khi nghiờn cứu vờ́ tỏi sản xuất tư bản xã hội Mỏc chia nờ̀n sản xuất xã hội thành hai khu vực
  70. Hai khu vực của nền sản xuất xã hội KHUVỰC I: SAN̉ XUÂT́ TƯ LIấỤ SAN̉ XUÂT́ KHUVỰC II: SAN̉ XUÂT́ TƯ LIấỤ TIấU DUNG̀
  71. Những giả định khi nghiên cứu tái sản xuất t bản xã hội * Trong xã hụ̣i TBCN,chỉ có 2 g/c là tư sản và vụ sản •Trong trao đụ̉i giỏ cả luụn phù hơp với giỏ trị ✓Cấu tạo hữu cơ của t bản không đổi ✓Toàn bộ t bản cố định đều chuyển hết giá trị của nó vào sản phẩm trong một năm ✓Không xét đến ngoại thơng
  72. b) Điờ̀u kiện thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong tỏi sản xuất giản đơn. - Sơ đồ Khu vực I:4000c+1000v+1000m = 6000 Khu vực I:2000c + 500v+ 500m = 3000 1/9/2024 73
  73. Để quỏ trỡnh tỏi SX diễn ra bỡnh thường,toàn bộ SP của 2 khu vực,cần được trao đổi,đỏp ứng cả về mặt giỏ trị và hiện vật Trong khu vực I -Bụ̣ phọ̃n4000 C là TLSX đó hao phớ , được bự đắp trong nụ̣i bụ̣ KVI -Bụ̣ phọ̃n (1000v+1000m) cần trao đổi với KVII đờ̉ lṍyTLTD Trong khu vực II -Bụ̣ phọ̃n (500v+500m) thực hiện trong nụ̣i bụ̣ khu vực II -Bụ̣ phọ̃n2000 c trao đổi với khu vực I đờ̉ lṍy TLSX
  74. Sơ đồ biểu diễn mối quan hệ trao đổi giữa 2 KV như sau: KVI: 4000c+ 1000 V+ 1000 m =6000 KVII: 2000 C +500v+500m=3000
  75. Điều kiện thực hiện tổng sản phẩm xó hội trong tái sản xuṍt đơn giản là: (1) I (v + m) = IIc (2) I (c + v + m) = IIc + Ic (3) I (v +m) + II (v+ m) = II (c + v + m) 1/9/2024 76
  76. Điờ̀u kiện thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong tỏi sản xuất mở rộng. CMỏc đưa ra sơ đồTSX mở rộng KV I: 4000c + 1000v + 1000m = 6000 (TLSX) KV II: 1500c + 750v + 750m = 3000(TLTD) - ở khu vực II , C/V = 2/1 - Muốn mở rụ̣ng sản xuṍt thì phải biến mụ̣t bụ̣ phọ̃n giá trị thặng dư thành tư bản phụ thờm gồm c phụ thờm và v phụ thờm. 1/9/2024 77
  77. Khu vực I tớch lũy500 Trong đú 400 để mua TLSX ,100 mua SLĐ Cơ cṍu mới của khu vực 1: Khu vực1: 4000C+400c1+1000v+100v1+500m2
  78. Khu vực 2 tớch lũy 150 trong đú: + 100 để mua TLSX + 50 để mua SLĐ Cơ cấu mới của khu vực 2: 1500c+100c1+750v+50v1+600m2=3000
  79. Sơ đồ trao đổi trong tỏi sản xuất mở rộng (4000 + 400)c + (1000 + 100) v + 500m =6000 ( 1500 + 100)c + ( 750 + 50) v + 600m = 3000
  80. c) Sự phát triờ̉n lý luọ̃n tái sản xuṍt của V.I.Lờ-nin: Sản xuṍt TLSX đờ̉ sản xuṍt ra TLSX phát triờ̉n nhanh nhṍt sau đến sản xuṍt ra TLSX đờ̉ sản xuṍt TLTD, và cuối cựng chọ̃m nhṍt là sự phát triờ̉n của sản xuṍt TLTD
  81. 3-Khủng hoảng kinh tế trong chủ nghĩa t bản a)Nguyên nhân khủng hoảng kinh tế trong chủ nghĩa t bản -Mâu thuẫn giữa tính chất tổ chức, tính kế hoạch trong từng xí nghiệp rất chặt chẽ và khoa học với khuynh hớng tự phát vô chính phủ trong toàn xã hội
  82. -Mâu thuẫn giữa khuynh hớng tích luỹ, mở rộng không có giới hạn của t bản với sức mua ngày càng eo hẹp của quần chúng do bị bần cùng hoá
  83. -Mâu thuẫn đối kháng giữa giai cấp t sản và giai cấp lao động làm thuê
  84. b)Tính chu kỳ của khủng hoảng kinh tế trong chủ nghĩa t bản Hng thịnh Khủng hoảng Phục hồi Tiêu điều
  85. Hậu quả của khủng hoảng kinh tế
  86. VI) Các hình thái t bản và các hình thức biểu hiện của giá trị thặng d 1)Chi phí sản xuất t bản chủ nghĩa, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận
  87. a) Chi phí sản xuất t bản chủ nghĩa: k = c + v c: lao động quá khứ, lao động vật hoá W = c + (v + m) v + m: lao động hiện tại, lao động sống Vậy chi phớ sản xuất tư bản chủ nghĩa là chi phớ về tư bản mà nhà tư bản bỏ ra để sản xuất hàng húa
  88. b)Lợi nhuận W = c + (v + m) = k +m W = k + p (giá trị hàng hoá bằng chi phí sản xuất t bản chủ nghĩa cộng với lợi nhuận) ( giảng)
  89. c) Tỷ suất lợi nhuận m p p' = x 100% = x 100% c + v k
  90. d)Những nhân tố ảnh hởng đến tỷ suất lợi nhuận -Tỷ suất giá trị thặng dư - Cấu tạo hữu cơ t bản - Tốc độ chu chuyển của t bản
  91. d)Những nhân tố ảnh hởng đến tỷ suất lợi nhuận -Tỷ suất giá trị thặng d
  92. - Cấu tạo hữu cơ t bản
  93. - Tốc độ chu chuyển của t bản Tiết kiệm t bản bất biến m p' = x 100% c + v m,v không đổi, nếu c càng nhỏ thì p’ càng lớn
  94. 2) Cạnh tranh trong nội bộ ngành và sự hình thành giá trị thị trờng. - Cạnh tranh nộ bộ ngành là cạnh tranh giữa những các xớ nghiệp cựng một ngành ,Cựng sản xuṍt - Biện pháp cạnh tranh:thường xuyờn cải tiờ́n kỹ thuật nõng cao NSLĐ làm cho giá trị cá biệt thṍp hơn giá trị xó hội - Kờ́t quả cạnh tranh là hình thành nờn giá trị thị xó hội( giá trị thị trường) Điều kiện sản xuṍt trung bình trong một ngành thay đổi giá trị xả hội của hàng húa giảm xuống
  95. 3) Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình thành lợi nhuận bình quân.
  96. Cạnh tranh Sự t do di chuyển t bản từ ngành này sang ngành giữa các khác làm thay đổi cả tỷ suất lợi nhuận cá biệt vốn ngành và sự có của các ngành. Sự tự do di chuyển t bản này hình thành chỉ tạm thời dừng lại khi tỷ suất lợi nhuận ở tất cả lợi nhuận các ngành đều xấp xỉ bằng nhau. Kết quả là hình bình quân thành nên tỷ suất lợi nhuận bình quân m p'=  x100% (c + v) Lợi nhuận bình quân: p = p’ x k
  97. 4) Sự chuyển hoá của giá trị hàng hoá thành giá Giá cả sản xuất = k + p cả sản xuất -
  98. 4) Sự phõn chia giỏ trị thặng dư giữa cỏc giai cấp bóc lụ̣t trong CNTB
  99. a) Tư banTh̉ ơng nghiệp và lợ i nhuõṇ của thơng nghiệp
  100. T bản thơng nghiệp dới CNTB Thứ nhất :Sản xuất ng y c ng phỏt triển, quy mô sản xuất ngày càng lớn , làm cho chức năng quản lý ngày càng phức tạp vì vậy phải có s chuyên môn hóa Thứ hai:t bản thơng nghiệp, phục vụ cùng lúc cho nhiều nhà t bản công nghiệp do vậy lơng t bản và các chi phí bỏ vào lu thông giảm, t bản công nghiệp tăng đơc khả năng đầu t
  101. Thứ ba: CNTB ngày càng phát triển thì mâu thuẫn giữa sản xuất và tiêu dùng càng gay gắt , do đó cần phải có các nhà t bản biết tính toán, am hiểu đợc nhu cầu thị tr- ờng, biết kỹ thuật thơng mại chỉ có nhà t bản thơng nghiệp mới đáp ứng đợc nhu cầu đó T bản thơng nghiệp là tư bản tách khỏi t bản công nghiệp
  102. Mối quan hệ giữa t bản thơng nghiệp và t bản công nghiệp Thứ nhất: T bản thơng nghiệp là một bộ phận của t bản công nghiệp tách rời ra, làm nhiệm vụ lu thông hàng hoá, cho nên tốc độ và quy mô của lu thông là do tốc độ và quy mô sản xuất của t bản công nghiệp quyết định Thứ hai: T bản thơng nghiệp đảm nhiệm chức năng t bản hàng hoá của t bản công nghiệp (thực hiện giá trị và giá trị thặng d)
  103. Mối quan hệ giữa t bản thơng nghiệp và t bản công nghiệp Thứ nhất: T bản thơng nghiệp là một bộ phận của t bản công nghiệp tách rời ra, làm nhiệm vụ lu thông hàng hoá, cho nên tốc độ và quy mô của lu thông là do tốc độ và quy mô sản xuất của t bản công nghiệp quyết định Thứ hai: T bản thơng nghiệp đảm nhiệm chức năng t bản hàng hoá của t bản công nghiệp (thực hiện giá trị và giá trị thặng d)
  104. Nguồn gốc và thực chất của t bản thơng nghiệp
  105. Lợi T bản thơng nghiệp chủ nghĩa: Nhìn bề nhuận ngoài thì hình nh lợi nhuận thơng nghiệp thơng là do mua rẻ bán đắt, do lu thông tạo ra, nghiệp nhng về thực chất thì lợi nhuận thơng nghiệp là một phần giá trị thặng d đợc sáng tạo ra trong lĩnh vực sản xuất mà nhà t bản công nghiệp nhờng cho nhà t bản thơng nghiệp Cać nguyên nhân để nhà t bản công nghiệp nhờng cho nhà t bản thơng nghiệp một phần giá trị thặng d
  106. Thứ nhất: t bản thơng nghiệp giúp cho quá trình tái sản xuất tái diễn liên tục Thứ hai: t bản thơng nghiệp góp phần mở rộng quy mô tái sản xuất
  107. Lợi nhuận Thứ ba: t bản thơng nghiệp thơng góp phần mở rộng thị tr- nghiệp ờng, tạo điều kiện cho công nghiệp phát triển Thứ t: t bản thơng nghiệp đảm nhận khâu lu thông; t bản công nghiệp tập trung đẩy mạnh sản xuất Thứ năm: t bản thơng nghiệp không trực tiếp tạo ra giá trị thặng d, nhng góp phần làm tăng năng suất lao động, tăng lợi nhuận, do đó làm cho tỷ suất lợi nhuận chung của xã hội cũng tăng lên, góp phần tích luỹ cho t bản công nghiệp
  108. Lợi nhuận Sự hình thành lợi nhuận thơng nghiệp thơng nghiệp Lợi nhuận thơng nghiệp = Giá bán hàng hoá - Giá mua hàng hoá Khi không có chi phí lu thông hàng hoá
  109. Lợi nhuận thơng nghiệp Giá hàng hoá mà nhà t bản công nghiệp bán cho nhà t bản thơng nghiêp là: 900 + 900*18% = 1062
  110. Lợi Khi có chi phí lu thông hàng hoá nhuận thơng nghiệp
  111. Lợi nhuận thơng nghiệp
  112. Chi phí Chi phí lu thông lu thông và lao động th- ơng Chi phí lu thông đ- nghiệp ợc tính thêm vào giá trị hàng hoá do lao động của công nhân trong lĩnh vực này có tham gia tạo ra giá trị và giá trị thặng d cho nhà t bản
  113. Chi phí lu thông và lao động th- - Chi phí lu thông thuần tuý ơng nghiệp Chi phí lu thông thuần tuý không làm cho giá trị hàng hoá tăng lên
  114. Chi phí lu thông và lao động th- ơng nghiệp Là những chi phí mang tính chất sản xuất, liên quan đến việc bảo tồn và di chuyển hàng hoá. Những chi phí này đợc tính thêm vào giá trị hàng hoá, vì lao động của họ có tham gia tạo ra gía trị và giá trị thặng d cho nhà t bản
  115. Chi phí Lao động thơng nghiệp thuần tuý lu thông và lao động th- Không tạo ra hàng hoá ơng hiện vật (hữu hình) nghiệp Nhng tạo ra hàng hoá dịch vụ (vô hình) Thời gian lao Thời gian lao động của nhân động tất yếu viên thơng nghiệp Thời gian lao động thặng d
  116. Chi phí lu thông và lao động th- ơng nghiệp
  117. Chu T - H “ T’ chuyển của t bản th- ơng nghiệp Tốc độ chu chuyển của t bản thơng nghiệp phụ thuộc vào tốc độ và quy mô của tái sản xuất và tiêu dùng cá nhân Thời gian chu chuyển của t bản thơng nghiệp dài hay ngắn phụ thuộc vào tính chất của từng ngành công nghiệp
  118. b)T bản Trớc chủ nghĩa t bản: t bản cho vay có lãi cho vay suất cao, có khi lên đến 100% T = T + z Dới chủ nghĩa t bản: t bản cho vay là một bộ phận của t bản công nghiệp tách ra trong quá trình tuần hoàn của nó Trong quá trình tuần hoàn Để có tiền mua và chu chuyển của t bản Nhà t bản thì thêm nguyên nhiên tiền phải đẻ vật liệu phục vụ sản ra tiền xuất, mở rộng sản Luôn có số tiền nhàn rỗi xuất kinh doanh => Cần tiền Quan hệ tín dụng t bản chủ nghĩa
  119. Lợi tức và tỷ suất lợi tức
  120. Lợi tức và tỷ suất lợi tức Một là: tỷ suất lợi nhuận bình quân Hai là: Tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận của xí nghiệp Ba là: Quan hệ cung 0 < z’ < p’ cầu về t bản cho vay
  121. Quan hệ tín dụng t bản chủ nghĩa Thực hiện giá trị hàng hoá
  122. tín dụng ngân hàng Tớn dụng ngõn hàng là quan hợ̀ vay mượn thụng qua ngõn hàng làm mụi giới
  123. Ngân hàng và lợi nhuận ngân hàng Ngoài ra, ngân hàng còn đóng vai trò thủ quỹ cho xã hội, quản lý tiền mặt, phát hành tiền giấy, trung tâm thanh toán của xã hội
  124. Phân biệt t bản cho vay và t bản ngân hàng
  125. d) Công ty cổ phần, t bản giả và thị trờng chứng khoán
  126. Công ty Là một xí nghiệp lớn t bản chủ nghĩa, mà vốn của nó đ- cổ phần ợc hình thành từ sự đóng góp của nhiều ngời thông qua phát hành cổ phiếu
  127. Công ty cổ phần Một là: Hai là: Lợi tức Tỷ suất cổ phần lợi tức mà cổ gửi vào phiếu ngân mang lại hàng
  128. T bản giả tồn tại dới hình thức các chứng T bản khoán có giá và mang lại thu nhập cho giả những ngời có chứng khoán
  129. T bản Đặc điểm của t bản giả giả Một là: có thể mang lại thu nhập cho ngời sở hữu nó Hai là: Có thể mua bán đợc. Giá cả của nó do tỷ suất lợi tức quyết định Ba là: T bản giả không có giá trị, nó có thể tăng hay giảm mà không cần đến sự thay đổi tơng đơng của t bản thật
  130. Thị tr- Thị trường chứng khoán là nơi mua ờng bán các loại chứng khoán chứng khoán
  131. Thị tr- Thị trường chứng khoán bao gồm: Thị ờng trường sơ cấp,là thị trường mua bán chứng khoán các chứng khoán phát hành lần đầu. Thị trường thứ cấp (hay là sở giao dịch chứng khoán ) là thị trường mua bán lại các loại chứng khoán
  132. Thị tr- Nghiệp vụ tại thị trờng chứng khoán ờng chứng khoán Một là: bán bằng tiền mặt Hai là là: mua bán bằng thanh toán theo định kỳ vào giữa tháng hay cuối tháng Ba là: giao dịch theo hình thức tín dụng, ngời mua chứng khoán chỉ trả một lần
  133. e)T bản kinh doanh nông nghiệp và địa tô t bản chủ nghĩa
  134. Sự hình Thứ nhất thành quan hệ sản xuất t bản chủ nghĩa trong nông nghiệp ở Châu Âu Đức, ý, Nga sang hoàng Chuyển dần từ kinh tế địa chủ phong kiến sang kinh doanh theo phơng thức sản xuất TBCN sử dụng lao động làm thuê
  135. Sự hình thành Thứ hai quan hệ sản xuất t bản chủ nghĩa trong nông nghiệp ở Châu Âu Pháp, Anh, Mỹ Thông qua các mạng dân chủ t sản, thủ tiêu quyền sở hữu phong kiến, phát triển CNTB trong nông nghiệp
  136. Bản chất của địa tô t bản chủ nghĩa
  137. Các hình thức đại Địa tô chênh lệch tô t bản chủ nghĩa
  138. Các hình Địa tô chênh lệch đó là phần lợi nhuận vợt ra ngoài lợi thức đại nhuận bình quân, thu đợc trên những ruộng đất có điều kiện sản xuất thuận lợi hơn; nó lá số chênh lệch giữa giá cả sản tô t bản xuất chung đợc quyết định bởi điều kiện sản xuất trên chủ ruộng đất xấu nhất và giá cả sản xuất cá biệt trên ruộng đất nghĩa tốt và trung bình Đất Đất mầu đang đ- mỡ ợc thâm canh
  139. Các hình Địa tô chênh lệch 1 thức đại tô t bản chủ nghĩa
  140. Các hình thức đại Thâm canh là đầu t thêm t bản vào một đơn vị diện tích để tô t bản nâng cao chất lợng canh tác, nhằm tăng độ màu mỡ trên chủ mảnh ruộng đó, nâng cao sản lợng trên một đơn vị diện nghĩa tích Trong thời gian hợp đồng, nhà t bản đầu t vào ruộng đất = > thu lợi nhuận siêu ngạch Địa tô chênh lệch II Hết thời hạn hợp đồng, chủ ruộng đất sẽ tìm cách nâng cao mức địa tô để chiếm lấy số lợi nhuận siêu ngạch
  141. Các hình Địa tô tuyệt đối thức đại tô t bản chủ Địa tô tuyệt đối là địa tô mà nghĩa tất cả các nhà t bản kinh Mỳ doanh nông nghiệp đều phải Lúa nộp cho địa chủ dù ruộng đất đó tốt hay xấu
  142. Các hình Đthứcịa đ tôại đất xây dựng, địa tô hầm mỏ và địa tô độc quyền tô t bản chủ nghĩa + Địa tô đất xây dựng Thứ hai: địa tô xây dựng tăng lên nhanh chóng do sự Thứ nhất: vị trí phát triển của dân của đất đai là yếu số, do nhu cầu về tố quyết định, còn nhà ở, và do những độ màu mỡ và t bản cố định sát trạng thái của đất nhập vào ruộng đất không có ảnh h- ngày càng tăng lên ởng lớn
  143. Các hình thức đại + Địa tô hầm mỏ tô t bản chủ nghĩa Đợc hình thành nh địa tô đất nông nghiệp. Giá trị, hàm lợng, trữ lợng, vị trí và điều kiện khai thác khoáng sản là những yếu tố quyết định
  144. Các hình thức địa tô t bản Địa tô độc quyền chủ nghĩa Khai thác dầu lửa
  145. Giá cả ruộng đất Đem lại địa tô Tỷ suất lợi tức tiền gửi vào ngân hàng Một mảnh đất 200 USD 5% 200 USD* 100 Giá của mảnh đất = = 4000 USD 5 Số tiền Tỷ suất lợi tức ngân hàng 4000 USD 5% 4000 USD* 5 Lợi tức = = 200 USD 100 CNTB càng Tỷ suất lợi tức Giá cả ruộng phát triển có xu hớng đất ngày càng