Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 3: Các đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên và véctơ ngẫu nhiên
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 3: Các đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên và véctơ ngẫu nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_xac_suat_thong_ke_chuong_3_cac_dac_trung_cua_dai_l.ppt
Nội dung text: Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 3: Các đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên và véctơ ngẫu nhiên
- Chương 3.Các đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên và véctơ ngẫu nhiên. §1 Kỳ vọng 1. Định nghĩa Định nghĩa 1.1: Giả sử ( =xi) = p i ( ) = x i p i i Định nghĩa 1.2: Giả sử X là liên tục và có hàm mật độ là + fx = x. f x dx X ( ) ( ) X ( ) − Ý nghĩa:kỳ vọng E(X) là giá trị trung bình của X 2. Tính chất: (1) E(C) = C,(2) E(CX) = C.E(X) ,C là hằng số (3) E(X+Y) = E(X) + E(Y) (4) X, Y độc lập suy ra E(XY) = E(X).E(Y) Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 1 @Copyright 2010
- §2: PHƯƠNG SAI 1.Định nghĩa 2.1:Phương sai của đại lượng ngẫu nhiên X 2 D = − là: ( ) ( ( )) 2 Định lý 2.1 : D() = ( 2 ) −( ( )) + 22 nếu X rời rạc ( ) = xpii. i + + 22 = x . f x dx nếu X liên tục ( ) ( ) − 2. Tính chất: (1) D(C) = 0 ; (2) D(CX) = CD2.() (3) X,Y độc lập suy ra D(X+Y) = D(X)+D(Y) (4) D(C+ X) = D(X), với C là hằng số Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 2 @Copyright 2010
- 3. Độ lệch: () =D( ) §3.Các đặc trưng khác của đại lượng ngẫu nhiên 1.Mod X(giá trị của X ứng với xác suất lớn nhất) Định nghĩa 3.1: Giả sử X rời rạc và ( =xpii) = Mod = x, p = Maxp i00 i i Định nghĩa 3.2: Giả sử X liên tục và có hàm fx X ( ) , ta có Mod = x00; fXX( x) = Maxf( x) 2. Med X(medium – trung vị X) Định nghĩa 3.3: Med = m ( m) 1/ 2, ( X m) 1/ 2 m 1 Định lý 3.1: Nếu X liên tục thì MedX= m f( x) dx = − X 2 Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 3 @Copyright 2010
- 3.Moment Định nghĩa 3.4: Moment cấp k cuả đại lượng ngẩu nhiên X − Xak đối với số a là ( ) a = 0: moment gốc a = E(X):moment trung tâm. 4. Hệ số nhọn và hệ số bất đối xứng(xem SGK) cosxx , 0, / 2 Ví dụ 3.1: =~ fxX ( ) 0,x 0, / 2 /2 ( ) =x.cos xdx = − 1 0 2 Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 4 @Copyright 2010
- 2 /2 2 D( X) = xcos xdx − − 1 = − 3 0 2 ( X 2 ) Mod X =0 mm Med X f( x) dx =cos xdx = 1/ 2 − X 0 sinmm = 1/ 2 = / 6 Ví dụ 3.2 :Cho X có bảng phân phối xác suất như sau 1 2 k m − 1 m m + 1 p pq pqk−1 pq m − 2 pq m − 1 pq m Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 5 @Copyright 2010
- k−1 11 E() X= kp q = p 2 = k=1 (1− q) p 2 + 21k− 1 D() X=− k pq k=1 p ( )2 2 1++q 1 1 q 1 q =p. 3 − = 2 − 2 = 2 (1− q ) p p p p Mod X = 1 m−2 p(1+ q + + q ) 1/ 2 Med X =m mm−−21 p(1+ q + + q + q ) 1/ 2 Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 6 @Copyright 2010
- . m−1 1 1− q qm−1 p. 1/ 2 1− qm−1 1/ 2 1− q 2 m q 1/ 2 m 1 1− qm 1/ 2 q 2 mln q − ln 2,( m − 1) ln q − ln 2 −−ln 2 ln 2 +1 m lnqq ln Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 7 @Copyright 2010
- .Ví dụ 3.3 : Cho X có bảng phân phối xác suất sau: X 2 5 7 P 0,4 0,3 0,3 ( ) =2.0,4 + 5.0,3 + 7.0,3 = 4,4 D() =22 .0.4 + 5 2 .0,3 + 7 2 .0,3 − ( 4,4)2 ( 2 ) () =DX( ) = 2,017 Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 8 @Copyright 2010
- Cách dùng máy tính bỏ túi ES • Mở tần số(1 lần): Shift Mode Stat On(Off) • Nhập: Mode Stat 1-var xnii 2 0,4 5 0,3 7 0,3 AC: báo kết thúc nhập dữ liệu Cách đọc kết quả: Shift Stat Var x =→ ( ) xn=→( ) Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 9 @Copyright 2010
- Cách dùng máy tính bỏ túi MS:Vào Mode chọn SD Xóa dữ liệu cũ: SHIFT CLR SCL = Cách nhập số liệu : 2; 0,4 M+ 5; 0,3 M+ 7; 0,3 M+ Cách đọc kết quả: x =→ ( ) SHIFT S – VAR xn=→( ) Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 10 @Copyright 2010
- Ví dụ 3.4: Tung cùng 1 lúc 5 con xúc xắc cân đối,đồng chất .Gọi X là tổng số điểm nhận được. Hãy tính E(X), D(X) Giải: Gọi Xi là số điểm của con xúc xắc thứ i = 1 + 2 + + 5 =( ) ( 1) + +( 5) = 5 ( 1 ) Xi độc lập =+++=DDDDD( ) ( 1) ( 2) ( 5) 5 ( 1 ) X1 1 6 7 35 ( 1 ) =, D ( i ) = P 1/6 1/6 2 12 Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 11 @Copyright 2010
- §4: Kỳ vọng của hàm Y = ( ) 1.Trường hợp rời rạc: ( =xi) = p i, ( Y) = ( x i) p i + i 2.Trường hợp liên tục: f( x) ( Y) = ( x). f( x) dx XX − Ví dụ 4.1: cosxx , 0, 2 Cho =fxX ( ) 0x 0, 2 Tìm kỳ vọng và phương sai của Y= sinX. 2 /2 sinx /2 1 (Y) =sin x cos xdx = = 0 220 3 /2 1 22 sinx 1 (Y) =sin x cos xdx =0 = 0 33 2 1 1 1 DYYY( ) = ( 2 ) − (( )) = − = 3 4 12 Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 12 @Copyright 2010
- §5: Kỳ vọng của hàm = ( ,Y ) 1.Trường hợp rời rạc: ( =xi, Y = y j) = p ij ( ) = ( xi,. y j) p ij Ví dụ 5.1: ij, ( Y) = xi y j p ij ij, 2.Trường hợp liên tục:(X,Y)liên tục và có hàm mật độ f(x,y) ( ) = ( x,., y) f( x y) dxdy R2 Ví dụ 5.2: 8xy ,nếu 01 xy f( x, y) = 0 ,nếu trái lại Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 13 @Copyright 2010
- HÌNH 5.1 y 1 → 0 1 X Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 14 @Copyright 2010
- 1 y .( ) =x. f( x , y) dxdy = dy x 8 xydx 00 R2 1 y (Y) = y. f( x , y) dxdy = dy y 8 xydx 00 R2 =(Y22) y., f( x y) dxdy R2 =( X22) x., f( x y) dxdy =( X , Y) xy f( x y) dxdy R2 Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 15 @Copyright 2010
- §6: Các đặc trưng của vectơ ngẫu nhiên 1.Kỳ vọng: E(X,Y) = (E(X),E(Y)) 2. Hiệp phương sai (covarian): Định nghĩa 6.1: cov(X,Y) = E[(X - E(X)).(Y – E(Y))] Định lý 6.1: cov(X,Y) = E(XY) – E(X).E(Y) Tính chất: (1) X,Y độc lập thì cov(X,Y) = 0 (2) cov(X,X) = D(X) m n m n (3) cov i, YY j = cov( i , j ) i=1 j = 1 i = 1 j = 1 m m m (4) cov i, k = DX( i) + cov( i , k ) i=1 k = 1 i = 1 i k Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 16 @Copyright 2010
- 3. Hệ số tương quan cov( ,Y ) Định nghĩa 6.2: R = XY (). (Y ) Tính chất: (1) X,Y độc lập =RY 0 (2) RYXY 1, , (3) RXY =1 a , b , c : a + bY = c Ý nghĩa: Hệ số RXY đặc trưng cho sự ràng buộc tuyến tính giữa X và Y: R XY càng gần1, thì X,Y càng gần có quan hệ tuyến tính. cos( , ) ,cos( ,Y ) 4. Ma trận tương quan: DY=, ( ) cov(YYY ,) ,cov( , ) Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 17 @Copyright 2010
- Ví dụ 6.1: • Cho các biến ngẫu nhiên 1 , 2 , mn ; YYY 1 , 2 có phương sai đều bằng 1: cov(i , j) =p1 ;cov( Y i , Y j) = p 2 ;cov( i , Y j ) = p 3 Tìm hệ số tương quan của 2 biến ngẫu nhiên: U =( 12 + + + m ) và VYYY=( 12 + + + n ) Giải: m n m n cov(U , V) = cov i , Y i = . cov( i , Y j ) = m . n . p3 i=1 j = 1 i = 1 j = 1 m n m D( U) =cov i , X k = D( i) + cov( i , k ) = m + m ( m − 1). p1 i=1 k = 1 i = 1 j k D( V) = n + n( n − 1). p2 cov(UV , ) m n p R == 3 UV UV. ( ) ( ) m+ m( m −1) p12 . n + n( n − 1) p Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 18 @Copyright 2010
- 5. Cách dùng máy tính bỏ túi a)Loại ES: MODE STAT a+bx xi y i p ij AC Cách đọc kết quả: SHIFT STAT VAR xX=→ ( ) SHIFT STAT VAR x n=→ ( X ) SHIFT STAT VAR yY=→ ( ) SHIFT STAT VAR y n=→ ( Y ) SHIFT STAT REG rR=→ XY SHIFT STAT SUM xy=→ ( XY ) Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 19 @Copyright 2010
- b) Loại MS: MODE REG LIN Cách xóa dữ liệu cũ : SHIFT CLR SCL = Cách nhập dữ liệu : xi,; y j p ij M + Cách đọc kết quả: SHIFT S-VAR xX=→ ( ) SHIFT S-VAR x n=→ ( X ) SHIFT S-VAR yY=→ ( ) SHIFT S-VAR y n=→ ( Y ) SHIFT S-VAR rR=→ XY SHIFT S-SUM xy=→ ( XY ) Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 20 @Copyright 2010