Các yếu tố ảnh hưởng tới khả năng tiếp cận tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Lào

pdf 17 trang Gia Huy 24/05/2022 1730
Bạn đang xem tài liệu "Các yếu tố ảnh hưởng tới khả năng tiếp cận tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Lào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcac_yeu_to_anh_huong_toi_kha_nang_tiep_can_tin_dung_ngan_han.pdf

Nội dung text: Các yếu tố ảnh hưởng tới khả năng tiếp cận tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Lào

  1. TẠPCHÍ QUẢNLÝ VÀKINHTẾQUỐCTẾ TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế Trangchủ: CÁCYẾUTỐẢNHHƯỞNGTỚI KHẢNĂNGTIẾPCẬNTÍNDỤNGNGÂNHÀNG ĐỐIVỚIDOANHNGHIỆPNHỎVÀVỪATẠILÀO NguyễnThịHồngHải1 HọcviệnNgânhàng,HàNội,ViệtNam VongphakoneVongsouphanh HọcviệnNgânhàng,HàNội,ViệtNam Ngàynhận:07/04/2021; Ngàyhoànthànhbiêntập:12/05/2021; Ngàyduyệtđăng:24/05/2021 Tómtắt:Bàiviếtnghiêncứucácyếutốảnhhưởngtớikhảnăngtiếpcậntíndụng ngânhàngcủadoanhnghiệpnhỏvàvừa(DNNVV)tạiLào.Cáctácgiảsửdụng dữliệuđiềutracủaNgânhàngThếgiới(WB)năm2018vớikhoảng300quansát vàápdụngmôhìnhhồiquyProbit.Nghiêncứuthựcnghiệmchothấy,cácyếu tốnhưnăngsuấtlaođộngvàcácloạitàisảnđảmbảoảnhhưởngtíchcựctớikhả năngtiếpcậnvốnngânhàngcủaDNNVVtạiLào.KhiDNNVVgặpràocảntài chính,sửdụngtàisảncánhâncủachủsởhữudoanhnghiệplàmtàisảnđảmbảo đóngvaitròquantrọng. Từkhóa:Doanhnghiệpnhỏvàvừa,Lào,Tíndụngngânhàng,Ràocảntàichính DETERMINANTSOFSMALL-ANDMEDIUM-SIZED ENTERPRISES’ACCESSTOBANKCREDITSINLAOS Abstract:Thisstudyanalyzes thefactors thatimpactthe accessibilityto bank creditsofsmall-andmedium-sizedenterprises(SMEs)operatinginLaos.Data fromthesurveyofWorldBank(2018)with300observationswereemployed.The Probitregressionmodelwasappliedtoexaminetheeects.Theresultsshowthat factorssuchaslaborproductivityandtypesofcollateralpositivelyaectSMEs' ability to access bank capital in Laos. In the presence ofnancial constraints, usingpersonalassetsofSMEs’ownersascollateralplaysanimportantrole. Keywords:SMEs,Laos,Bankcredits,Financialconstraints 1.Mởđầu Cácnghiêncứuthựcnghiệmchothấytiếpcậntàichínhgópphầnthúcđẩytăng trưởngkinhtếvàgiảmđóinghèo(Rajan&Zingles,1998;Beck&cộngsự,2005). Vìvậy,việctiếpcậnvốntíndụngđãđượccácnhàhoạchđịnhchínhsáchquantâm 1 Tácgiảliênhệ,Email:hainth@hvnh.edu.vn TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021) 1
  2. nhằmhỗtrợsựpháttriểncủacácDNNVV.Tuynhiên,tiếpcậntíndụnglàmộtvấn đềphứctạpvàcầnđượctiếpcậntừcảhaiphíacungvàcầu.Hệthốngtàichính củaLàocònyếuvàđónggópvàotăngtrưởngkinhtếcònhạnchế.Năm2019,tổng tàisảncủahệthốngngânhàngLàolà144,318tỷKípLào,tươngđươngvới95% GDP,còndưnợchovaykhuvựctưnhânchiếm40%GDP(Hee&cộngsự,2020). Ngoàira,ngânhàngthươngmạinhànước(NHTMNN)ởLàođangchiếmưuthế vớihơn43%thịphầnvềtàisản,tiềngửivàchovay(WorldBank,2020).NHTM NN vàNHTMcổphầnchủyếucungcấpcác khoảnvaychocácdoanhnghiệp (DN)lớnvàDNnhànước.Dođó,cácDNNVVkhótiếpcậnđượcnguồntàichính từcácngânhàng.CácDNNVVởLàovẫnđangởgiaiđoạnpháttriểnvàphảiđối mặtvớinhiềuvấnđềkhácnhau.Trongđó,tiếpcậnvốntíndụngđượccoilàvấnđề lớnnhất.ChínhphủLàocũngđãthựchiệncáckếhoạchvàđãcóchiếnlượcđểhỗ trợcácDNNVVtiếpcậntíndụngnhằmtănghiệusuấtvànăngsuấtcủaDNNVV. Điềunàyđặtranhucầuvềtìmhiểucácđặcđiểmtiếpcậnvốntíndụngđốivớicác DNNVVLào. Mặcdùtiếpcậnvốntíndụngđóngvaitròquantrọng,cácnghiêncứuliênquan đếnvấnđềnàycủaDNNVVtạiLàocònrấthạnchế.Uchikawa&Keola(2009)sử dụngphươngphápnghiêncứuđịnhtínhvềcácchínhsáchpháttriểnDNNVVcủa Lào.Kyophilavong(2011)sửdụngsốliệuđiềutracủaERIAnăm2010đểđánh giácácnhântốảnhhưởngtớitiếpcậntíndụng.Tuynhiên,sốliệunàychỉđược thuthậpở3tỉnhvớikhoảng200phiếuđiềutranêntínhđạidiệnchotổngthểthấp. Bêncạnhđó,nghiêncứucủaKyophilavong(2011)gặpphảihạnchếsốliệuvềcác loạitàisảnđảmbảovàthôngtinvềràocảntàichính.Dođó,bàiviếtnàynhằmgiải quyếtkhoảngtrốngnghiêncứuvớibamụctiêu,baogồm:(1)Đánhgiáthựctrạng tiếpcậnvốntíndụngngânhàngtạiLào;(2)Xácđịnhcácyếutốtácđộngtạikhả năngtiếpcậntíndụngcủaDNNVVvà(3)Phântíchcácyếutốảnhhưởngđếnkhả năngtiếpcậntíndụngngânhàng.NghiêncứusửdụngsốliệuđiềutracủaWBnăm 2018chocácDNtạiLào. 2.Tổngquannghiêncứu Hiệnnay,khôngcólýthuyếtnàomôtảtổngthểcáchthứccáccôngtytiếpcận vốntíndụngngânhàng.CụthểRomano&cộngsự(2001)nhậnđịnhrằngcáclý thuyếttàichínhkhônggiảithíchđầyđủhànhvicủacácdoanhnghiệp.Dođó,các nhànghiêncứuđãsửdụngcáclýthuyếtkhácnhauđểgiảithíchcáchthứccácDN nhỏtiếpcậnnguồntàichínhbênngoài. 2.1NhântốtàisảnđảmbảotrongLýthuyếtbấtcânxứngthôngtin NguồntàichínhchínhthứcchocácDNNVVlàngânhàng.Theođiềutracủa NgânhàngTrungươngChâuÂuvàonăm2011,tổngsố40%cáccôngtysửdụng phươngtiệnthấuchihoặctíndụngvàhơn30%côngtyđãsửdụngvốnvaycủa ngânhàng(EuropeanCentralBank,2011).Longenecker&cộngsự(2008)chỉra 2 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021)
  3. rằngNHTMlànhàcungcấpnợchínhchocáccôngty.CácNHTMcóxuhướng duyệtvốnvaychocácDNcóhồsơtheodõiđãđượcchứngminhvàcótàisảnthế chấptốt,tuynhiên,cácDNnhỏkhóđápứngđượcnhữngđiềukiệnnày.Giảthuyết thiếuhụttàichínhgợiýrằngcácDNNVVbịthiếutàichínhvànguyênnhânlàdo bấtcânxứngthôngtin(Vos&cộngsự,2007).Behr&cộngsự(2011)chỉrarằng chovayởcácnềnkinhtếđangpháttriển,cụthểlàchovayđốivớicácDNsiêunhỏ vànhỏ,bịảnhhưởngnhiềudobấtcânxứngthôngtingiữangườiđivayvàngười chovay. CácngânhàngđưarayêucầucungcấpthôngtinnhấtđịnhvềhoạtđộngcủaDN trướckhiphêduyệtcáckhoảnvayđểđảmbảotínhkhảthivềmặttàichínhcủadự án.Tuynhiên,cácchủsởhữuDNthườngcónhiềuthôngtinvềhiệuquảkinhdoanh hơnsovớicácngânhàng.Storey(2016)lưuýrằngchủDNnhỏcókhảnăngtiếp cậnthôngtinvềtìnhtrạngcủaDNtốthơnsovớingânhàng. Tiếptheophảikểđếnvaitròcủatàisảnthếchấpkhichủsởhữucóthêmthông tinvềxácsuấtthànhcôngcủamộtcôngtyhơnlàmộtngânhàng(Storey,2016):(i) Tàisảnthếchấphạnchếtổnthấtchongânhàngtrongtrườnghợpdựánthấtbại; (ii)TàisảnthếchấpkhiếncácDNcótráchnhiệmvớidựán;(iii)Tàisảnthếchấp giúpngânhàngđánhgiáviệcDNcóđủtựtinvàothànhcôngcủadựánhaykhông. TàisảnđảmbảolàmộtvấnđềlớnvìnhiềuDNNVVthườngkhôngcógiátrịtài sảncốđịnhđủlớnđểsửdụngnhưtàisảnthếchấptrongnhữngnămđầuthànhlập. Vìvậy,tàisảnthếchấpthườnglàmộttrongnhữngtrởngạichínhđốivớicácDN nhỏkhilàmthủtụcvayvốntừngânhàng.KhảosátMôitrườngkinhdoanhvàHiệu suấtDN(TheBusinessEnvironmentandEnterprisePerformanceSurvey-BEEPS) làmộtkhảosátđadạngvềmôitrườngđầutưvàkinhdoanhcủa10.000côngtyở 80quốcgiatừnăm1999đếnnăm2000.NgânhàngThếgiớicùngNgânhàngTái thiếtvàPháttriểnChâuÂuđãxâydựngBEEPS.Khảosátnàythuthậpdữliệuvề tínhdễtruycậptàichính.Cáccuộckhảosátbaogồmnhữngcâuhỏiliênquanđến nguồnvốncủacáckhoảnđầutưmớivàcácyêucầuvềtàisảnthếchấpđểtiếtlộcác thôngtinđángkểtrongthựctiễntàitrợgiữacácquốcgia(Claessens&Tzioumis, 2006).Kếtquảchothấytrongnhữngnămđầuthànhlập,DNgặpnhữngtrởngạilớn vềtàisảnthếchấpcầnthiếtđểvayngânhàng.NgânhàngMarocyêucầucácdoanh nghiệpphảiđạtyêucầu98,9%tàisảnđảmbảochokhoảnvay.Maroclàquốcgia cóyêucầutàisảnthếchấpcaonhấtsauLibya.NghiêncứucủaEltaweel(2012)cho thấymộtsốDNkhôngvayvốntừcáckênhchínhthứcnhưNHTMvìnhữnglýdo khácnhaunhưsựthiếuthôngtinđángtincậyvềcácđiềukiệntàichínhcủangười vayvàkhókhăntrongđánhgiárủirokhichocácDNnhỏvay.Pháthiệnnàylàm tăngtỷlệtàisảnthếchấpbắtbuộclêntới125%tổngsốkhoảnvaytrongmộtsố trườnghợp.Rozali&cộngsự(2006)chỉrarằngcácDNNVVgặpkhókhăntrong việcvayvốntừcácNHTMvìtàisảnthếchấpkhôngđápứngđủcácđiềukiện. TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021) 3
  4. KhảnăngvàmongmuốncủacácDNNVVđượcvayvốntừcáckênhchínhthức bịhạnchế,dođóbuộccácDNNVVphảivaytừcáckênhtàichínhkhôngchính thức(phingânhàng).Kênhtàichínhnàykhôngyêucầutàisảnthếchấpvàthông tinkinhdoanhđầyđủ.Bhaird&Lucey(2010)nhậnthấyviệcđảmbảobằngquỹ cánhâncủachủsởhữucôngtyvàquỹtừbạnbè,giađìnhlàrấtquantrọngđốivới cáccôngtycódoanhthuthấp.Việcnàychothấyyêucầuvềtàisảnthếchấpcủa cácngânhàngcóthểhoạtđộngnhưmộtchỉbáochocácquyếtđịnhcủachủsở hữu-quảnlýđểđềnghịcáckhoảnvayngânhàng.Dođó,nghiêncứunàyđưara giảthuyếtsau: H1:Cáctàisảnđảmbảomàngânhàngyêucầutácđộngtớikhảnăngtiếpcận tíndụngngânhàngcủaDNNVV. 2.2NhântốkinhnghiệmcủangườiquảnlýtrongLýthuyếtvốnnhânlựcvàtài chínhchodoanhnghiệpnhỏvàvừa Vốnnhânlựcbaogồmkiếnthức,kỹnăng,nănglực,khảnăng,tháiđộ,tàinăng vàkinhnghiệmcủamộtcánhânnhằmtạoragiátrịchocôngty,giúpDNthực hiệnđượcmụctiêucũngnhưđạtđượcthànhcông(Davenport,1999).Vốnnhân lựcđượcxácđịnhlàmộtyếutốquantrọngtrongviệccảithiệntàisảnDNvànhân viên,tăngnăngsuấtvàduytrìlợithếcạnhtranh.Florin&cộngsự(2003)pháthiện rarằngvốnnhânlựctạonênthànhcôngđángkểtrongkinhdoanhcủacáccôngty. Nguồnnhânlựcđượcđánhgiálàmộttrongnhữngchỉsốđạidiệnchonănglựccủa DN(Hương,2017). Chủ sở hữu - người quản lý là một trong những thành phần chính của các DNNVV.PhầnlớncácDNNVVthuộcquyềnsởhữuvàđượcquảnlýbởicùngmột cánhân.Ngượclại,đaphầncáccôngtythườngđượcquảnlýbởimộtnhómchuyên giadocáccổđôngcủacôngtychỉđịnh.Dođó,đặcđiểmcủangườichủsởhữu- ngườiquảnlý,vídụnhưtrìnhđộgiáodụcvàkinhnghiệmảnhhưởngđếnsựtồn tạivàtiếpcậnnguồntàitrợbênngoàicủaDN.Nofsinger&Wang(2011)chorằng kinhnghiệmcủangườichủsởhữu-ngườiquảnlýđóngvaitròquantrọngtrong việcgiảithíchsựkhácbiệtvềtìmnguồntàitrợbênngoài. Cohn&Coleman(2000)đãtiếnhànhkiểmtratrìnhđộhọcvấn,sốnămkinh nghiệmvàkhảnăngtiếpcậntàichínhbênngoàicủangườiquảnlýDN.Kếtquảcho thấycácbằngchứngvềtácđộngtíchcựccủatrìnhđộgiáodụcđếnkhảnăngtiếpcận cáckhoảnvaybênngoài.IrwinvàScott(2010)tìmramộtsốràocảnlàmgiatăng cáckhókhănkhivayvốnngânhàngmàcácDNNVVphảiđốimặt.Nghiêncứucho thấytrìnhđộhọcvấncủachủthểđivaykhôngcótácđộngđángkểđếnkhảnăngvay vốn,ngoạitrừnhữngđốitượngcótrìnhđộhọcvấncaothườngcóxuhướngtiếpcận nguồntàichínhtừbạnbèvàgiađình.Vos&cộngsự(2007)nhậnthấyrằngsốnăm kinhnghiệmxácđịnhkhuynhhướngđăngkýcáckhoảnvay.Vìvậy,cóthểthấyrằng trìnhđộgiáodụcvàkinhnghiệmcóýnghĩaquantrọngtrongtiếpcậncácnguồnvốn 4 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021)
  5. bênngoài.Tuynhiên,mộtsốnghiêncứunhậnđịnhlợiíchcủakiếnthứcđượcgiới hạnởcácvaitròquảnlýchứkhôngphảivaitròhoạtđộngcủachủDN(Dobbs& Hamilton,2007).Sonnentag(1998)đềcậprằngkhôngnênđánhđồngkinhnghiệm vớikiếnthứcvìkinhnghiệmcóthểcóhoặckhôngdẫnđếntăngkiếnthức.Bằngphân tíchtươngquanSpearman,Dabo(2006)khôngtìmthấymốiliênhệnàogiữatrình độhọcvấncủachủsởhữuhoặcngườiquảnlývàsốlượngđơnxinvayvốncủaDN. Cácnghiêncứutrướcđóchothấyảnhhưởngcủavốnnhânlựcđểđạtđượchiệusuất côngtyvàtrìnhđộgiáodụccủachủsởhữu-ngườiquảnlýkhôngliênquanđếnsự thànhcôngcủamộtcôngty.Cassar(2004)pháthiệnramốiquanhệtiêucựcgiữatài trợngânhàngvàkinhnghiệmcủachủsởhữu. Tuynhiên,chủsởhữuDNNVVvàngườilaođộngởcácnướcđangpháttriển thườngcótrìnhđộhọcvấntươngđốithấpsovớinhânviêntrongcáccôngtylớn (Nichter&Goldmark,2009).Hương(2020)chỉrarằngnănglựcquảntrịDNtác độngtíchcựctớikhảnăngtiếpcậntíndụngcủaDNVVNởViệtNam.Lýthuyết vốnnhânlựcchorằngnềngiáodụcvàkinhnghiệmcủachủsởhữu-ngườiquảnlý ảnhhưởngđếnkhảnăngtiếpcậncủacáccôngtyđốivớitàitrợbênngoài.Dođó, cáctácgiảxâydựnggiảthuyếtsau: H2:Kinhnghiệmcủangườiquảnlý/chủsởhữutácđộngđếnkhảnăngtiếpcận vốnngânhàng. 2.3Lýthuyếtvềquymôvàvốndoanhnghiệp ViệcxácđịnhquymôDNcóthểdựatrêngiátrịvốnđầutưhoặcsốlượngnhân viênvàlàcácthướcđođầuvàocủaquymôDNvìchúnglàcácyếutốnộibộcủa côngty(Alam,2003).Quymôcôngtyítđượcquantâmtrongcácnghiêncứuthực nghiệmvềcácgiảthuyếtđốixứngvàđồngthờivìsựkhácbiệtvềquymôphảnánh sựkhácbiệttrongcácbiếnkhácnhưtuổitác(Manjón-Antolín,2010). You(1995)chorằngLýthuyếtvềquymôDNcóthểđượcphânloạithành4cách tiếpcận,baogồm:(i)Cáchtiếpcậnkinhtếvimô(hoặccáchtiếpcậncôngnghệ), (ii)Cáchtiếpcậnchiphígiaodịch(hoặccáchtiếpcậnthểchế),(iii)Cáchtiếpcậntổ chứccôngnghiệpvà(iv)Môhìnhnăngđộngcủacáchtiếpcậnphânbốkíchthước. MôhìnhnăngđộngcủaquymôDNvàphânphốibaogồmmôhìnhngẫunhiên, chukỳkinhdoanhvàpháttriển.Nguồngốccủasựđổimớitrongcáchtiếpcậnnày lànghiêncứuvàđổimớisángtạo.Khitheođuổihoạtđộngnày,cáccôngtylớnvà lâuđờicónhiềulợithếsovớicáccôngtynhỏvàmớithànhlập.Cácmôhìnhnày tươngquanvớiquymôcùngvớituổiđờivàsựpháttriểncủacôngty(DiTommaso &Dubbini,2000).Nghiêncứunàygợiýrằngcáccôngtythamgiathịtrườngvới tưcáchlàcáccôngtyquymônhỏ,mớithànhlậpsẽgặpnhiềurủirovàkhókhăn trongviệcvaytíndụnghơncáccôngtylớn.Vìvậy,Cassar(2004)chỉrarằngsự tươngtácgiữatàitrợbênngoàivà/hoặcbêntrongvớiquymôcôngtylàquantrọng TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021) 5
  6. vàcầnđượckiểmsoátkhikiểmtranguồntàichínhvớicácmốiquanhệ.Chỉsố tăngtrưởngcủacôngtyảnhhưởngđếnkhảnănghuyđộngvốnchủsởhữuvàvốn vaybênngoài(Riding&cộngsự,2012).Du&Girma(2012)thấyrằngquymôDN đóngvaitròquantrọngtrongcáchcấutrúctàichínhảnhhưởngđếnquátrìnhtăng trưởng.Riding&cộngsự(2012)chorằngquymôcôngtycóliênquantíchcực đếnviệcápdụngtàitrợbênngoài.Romano&cộngsự(2001)vàRahman&cộng sự(2017)pháthiệnrarằngquymôcôngtyliênquanđángkểđếnnợ.Cáccôngty thànhlậpchưalâusửdụngítvốnvaytừcácngânhàngvàtổchứctàichínhkhác hơncáccôngtylâuđời(Nichter&Goldmark,2009). Mặtkhác,nghiêncứucủaPickernell&cộngsự(2013)chothấycáccôngtymới thànhlậpcónhiềukhảnăngtìmkiếmnguồnvayvốncaohơncáccôngtylâunăm. Zhang(2008)nghiêncứuvềsựlựachọnnguồntàichínhchínhthứchoặcphichính thứcởTrungQuốcđãpháthiệnquymôcôngtycómốitươngquantỷlệnghịchrất lớnvớinguồntàichínhchínhthức.Daskalakis&cộngsự(2013)nhậnđịnhrằng cáccôngtymớithànhlậpthườngthiếuvốnnộibộvàkhôngdễdàngmởrộngquy môvốnchủsởhữu,dođó,cáccôngtynàythườngphụthuộcnhiềuhơnvàocác nguồnvaynợbênngoài.Vos&cộngsự(2007)nhậnthấyrằngsốlượngđơnxin vayvốncủacáccôngtylâuđờiíthơnsovớicáccôngtymớithànhlập.Họcũng chỉrarằngquymôDNkhôngphảilàyếutốquyếtđịnhxuhướngđăngkýcáckhoản vay.Cáccôngtylớncónhiềucơhộiđượcduyệtkhoảnvaynhưngkhôngnộpđơn hoặcnộpđơnít.Vìvậy,giảthuyếtsauđâyđượcxâydựngdựatrêncácphântích trênnhưsau: H3:Quymôcôngtyảnhhưởngđếnviệcdoanhnghiệptiếpcậnnguồnvốnvay ngânhàng. Ngoàira,nghiêncứucủaCampos&cộngsự(2018)vềcácDNởMalawicho thấycácDNđăngkýkinhdoanhchínhthứcsẽdễdàngtiếpcậnvốnvayngânhàng hơn.Bêncạnhđó,bàiviếtcủanhómtácgiảrấtsátvớinghiêncứugầnđâycủa Rahman&cộngsự(2017)vàGou&cộngsự(2018).Rahman&cộngsự(2017) phântíchcácnhântốtácđộngtớitiếpcậntàichínhcủaDNNVVở3nướcCzech, SlovakiavàHungary.NghiêncứuchothấyDNđượcđiềuhànhbởinữgiớigặpkhó khăntrongviệctiếpnguồnvốn,trongkhiđócácnhântốcótácđộngtíchcực,bao gồmđổimớisángtạo,tàisảnthếchấpvàquymôkhoảnvay.Dựatrênsốliệuđiều tracủaWB(2018)đốivớicácDNNVVởTrungQuốc,Gou&cộngsự(2018)so sánhnhucầutíndụngcủacáccôngtyvàkhảnăngchovayđểtừđóxâydựngcác loạiràocảntàichínhvàđánhgiátácđộngcủachúngtớikhảnăngvayvốncủaDN. MặcdùmộtsốđặcđiểmcủaDNvàcácyếutốtàichínhvĩmôđóngvaitròquan trọngtrongviệcxácđịnhkhảnăngtiếpcậntíndụng,nhưngkhôngcóbằngchứng nàochứngminhchotácđộngcủaloạihìnhsởhữuDNtớitiếpcậnvốnởTrungQuốc. 6 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021)
  7. 3.Phươngpháp,môhìnhvàdữliệunghiêncứu 3.1Phươngphápnghiêncứu Đểướclượngmôhìnhcácyếutốảnhhưởngtớikhảnăngtiếpcậntíndụngngân hàng,bàiviếtsửdụngmôhìnhhồiquyProbitvìbiếnphụthuộclàbiếnđịnhtính, nhậngiátrị0và1. Môhìnhtổngquátđượcthểhiệnnhưsau: pi =P(yi =1)=Φ(zi)(1) theođó:zi =β0 +β1x1i + +βkxki.pilàxácsuấtmộtsựkiệndiễnra.x1i, ,xkilà cácbiếngiảithích.β0, ,βklàcáchệsốhồiquycầnđượcướclượng.Φlàhàmphân phốitíchlũy(CDF)củaphânphốichuẩnthôngthường.Cácthamsốβthườngđược ướclượngtheophươngphápdựđoánthamsố. 3.2Môhìnhnghiêncứu Đểnghiêncứucácyếutốảnhhưởngtớitiếpcậnvốntíndụng,nhómtácgiảdựa vàocácnghiêncứucủaRahman&cộngsự(2017)vàGou&cộngsự(2018)đểđề xuấtcácbiếnsửdụngmôhìnhnghiêncứunhưsau: Applicationi=α0 +γj+β1LnSalei +β2LnSizei +β3LnAgei +β4Femalei + β5LnManageri +β6Foreigni +β7Innovationi +β8FormalRegisteri + β9Temporaryi +β10Collaterali +εit(2) Trongđó:i và jbiểuthịDNvàngành,γjlàhiệuứngcốđịnhtheongành,thểhiện cácbiếnkhôngquansátđượcdànhriêngchotừngngànhnhưngkhôngthayđổitheo thờigian,εtlànhiễungẫunhiêncủamôhình,Applicationlàbiếngiả,nhậngiátrịbằng 1nếuDNnộpđơnxinvayvốnvàbằng0nếukhôngnộpđơnxinvay.Dobiếnphụ thuộclàbiếnđịnhtínhnêntácgiảápdụngphươngphápprobitđểướclượngmôhình. LnSalelàlogarittựnhiêncủatỷsốdoanhthutrênsốlaođộngtoànthờigianvàlà biếnphảnánhhiệuquảsảnxuấtcủaDN.LnSizelàlogarittựnhiêncủasốlượnglao độngtoànthờigian,phảnánhquymôcủaDN.TheoAlam(2003)vàRahman&cộng sự(2017),haibiếnnàyđượckỳvọngtácđộngtíchcựclênkhảnăngtiếpcậntíndụng ngânhàng.LnAgelàlogarittựnhiêntuổicủaDN(Pickernell&cộngsự,2013;Vos& cộngsự,2007).Femalelàbiếngiả,nhậngiátrịbằng1nếuchủDNlànữvàbằng0 nếulànamvàđượckỳvọngtácđộngâm(Rahman&cộngsự,2017).LnManagerlà logarittựnhiênsốnămthâmniêntrongngànhcủachủDNđến2018vàđượckỳvọng dấudương(Davenport,1999;Hương,2017).Foreignlàbiếngiả,nhậngiátrịbằng1 nếuDNcóvốnnướcngoàivàbằng0nếukhôngphải.TheoGou&cộngsự(2018), DNcóvốnnướcngoàithìkhảnăngtiếpcậnvốnngânhàngcaohơn.Innovationlà biếngiả,nhậngiátrịbằng1nếudoanhnghiệpgiớithiệusảnphẩmmớihoặcquytrình sảnxuấtmớivàbằng0nếukhôngcó.Biếnnàyđượckỳvọngcódấudương(Rahman &cộngsự,2017).FormalRegisterlàbiếngiả,nhậngiátrịbằng1nếuDNđăngký TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021) 7
  8. chínhthứcvàbằng0nếukhôngphảivàđượckỳvọngtácđộngtíchcực(Campos& cộngsự,2018).TheoAlam(2003),biếnTemporaryđạidiệnchotỷtrọnglaođộng tạmthờicótácđộngtiêucựctớitiếpcậntíndụngngânhàng.Collaterallàtậphợpcác biếngiảgồmCollateral_Landi,Collateral_Accounti và Collateral_Personali,theođó sẽnhậngiátrịbằng1nếuDNilầnlượtsửdụngtàisảnđảmbảolàđấtđai,khoảnphải thu/hàngtồnkhovàtàisảncánhâncủachủDN.TheoStorey(2016)vàRahman& cộngsự(2017),tàisảnđảmbảođượckỳvọngtácđộngtíchcựctớikhảnăngtiếpcận tíndụngngânhàngcủachủDN. 3.3Nguồndữliệuvàxửlýdữliệunghiêncứu Trongbàiviếtnày,cáctácgiảsẽdựavàosốliệukhảosátcủaWBvềDNtại Làonăm2018đểđánhgiáthựctrạngtiếpcậntíndụngngânhàngcủaDNNVV, vớitổngsố332DN,trongđócó309DNNVV(chiếmtỉlệ93%)thamgiakhảosát. CuộckhảosátđượctiếnhànhởcáctỉnhVientiane,LuangPrabang,Khammounane, SavannakhétvàChampasak.Saukhilàmsạchdữliệubằngcáchloạibỏcácquan sátthiếuthìsốlượngquansáttrongnghiêncứunàylà277. 4.Kếtquảnghiêncứu 4.1ThựctrạngtiếpcậntíndụngcủaDNVVNtạiLào 4.1.1Cácnguồntíndụng CácDNNVVphảiđốimặtvớinhữnghạnchếvềtàichínhđểhoạtđộngkinh doanhtạiLào.Cácnguồntàichínhchủyếuđểtàitrợvốnlưuđộnglàquỹnộibộ hoặcthunhậpđểlại,vaytừngânhàng,tíndụngthươngmạivàcáckhoảnvaytừ bạnbèvàngườithân(Bảng1). Bảng1.NguồntàitrợtàichínhcủacácDNNVVtạiLàonăm2018 Đơnvị:% Nguồntàitrợtàichính Vốnlưuđộng Tàisảncốđịnh Cácquỹnộibộhoặcthunhậpgiữlại 80,96 83,18 Đónggópcủachủsởhữuhoặcpháthànhcổphiếuvốn 2,03 cổphầnmới Vaytừcácngânhàng:tưnhânvànhànước 14,99 10,83 Vay từ các tổ chức tài chính phi ngân hàng bao gồm tổchức tàichính vi mô, hợp tácxã tín dụng, liên hiệp 0,49 0,21 tíndụnghoặccôngtytàichính Muatrảchậmtừnhàcungcấpvàứngtrướctừkháchhàng 2,31 2,19 Ngườikhác,ngườichovaynóng,bạnbè,ngườithân 1,24 1,56 Nguồn:Tínhtoáncủanhómtácgiả Vềnguồntàichínhtríchlập,cácquỹnộibộhoặcthunhậpgiữlạichiếmtỷtrọng caonhấtkhoảng80,96%trêntổngnguồntàichính.Nguồntàichínhtừvayngânhàng chiếm14,99%,từcáctổchứctàichínhphingânhànglà0,49%.Chỉcókhoảng30% 8 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021)
  9. sốDNNVVsửdụngvốnvaytừngânhàngđểtàitrợchovốnlưuđộng.Nguồnvốn tàitrợđểmuasắmtàisảncốđịnhcũngchủyếutừcácquỹnộibộhoặcthunhậpgiữ lạivàchiếm83,18%(Bảng1).Chỉcó5,2%sốlượngDNNVVvayngânhàngđểmua sắmtàisảncốđịnhvàkhoảnvaynàychiếm10,83%giátrịtàisảncốđịnh.Phầnlớn tàichínhchohoạtđộngkinhdoanhchủyếuđếntừcácnguồntàichínhnộibộnhư tiếtkiệmcánhân,thunhậpgiữlại.RấtítDNNVVcóthểtiếpcậncáckhoảnvaytừ nguồntàichínhbênngoàinhưngânhàng,tổchứctàichínhvàtíndụngvimô.Điều nàychothấyrằngcácDNNVVđangđốimặtvớinhữngkhókhăntrongviệctiếpcận cácnguồntàichính,đặcbiệtlàtrongkhuvựctàichínhbênngoài. 4.1.2Yêucầutàitrợ Bảng2trìnhbàytỷlệcácDNNVVnộpđơnxincấptíndụngmới,trongđóchỉ có58DNNVV,chiếmtỷtrọng18,77%trảlờicónộpđơnxincấptíndụngmớivà có245DNNVV,chiếmtỷtrọng79,29%khôngnộpđơnxincấptíndụngmới. Bảng2.TỷlệcácDNNVVnộpđơnxincấptíndụngmớitạiLào Nộpđơnxincấptíndụngmới Sốlượng Tỷlệ(%) Khôngbiết 6 1,94 Có 58 18,77 Không 245 79,29 Nguồn:Tínhtoáncủanhómtácgiả TrongsốcácnguyênnhânvìsaocácDNNVVtạiLàokhôngnộpđơnxincấp tíndụngmới(Bảng3),chiếmtỷlệcaonhấtlàDNNVVvìkhôngcónhucầuvay (67,35%).Cácnguyênnhântiếptheolàlãisuấtkhôngưuđãi(6,53%),thủtụcđăng kýphứctạp(4,9%)vàkhôngnghĩrằngsẽđượcchấpnhận(4,9%). Bảng3.NguyênnhânkhôngnộpđơnxincấptíndụngmớicủaDNVVNtạiLào Nguyênnhân Sốlượng Tỷlệ(%) Khôngbiết 14 5,71 Khôngcầnvay 165 67,35 Thủtúcđăngkýphứctạp 12 4,90 Lãisuấtkhôngưuđãi 16 6,53 Yêucầuvềtàisảnthếchấpquácao 9 3,67 Quymôkhoảnvayvàkỳhạnthanhtoánkhôngphùhợp 3 1,22 Khôngnghĩrằngsẽđượcchấpnhận 12 4,90 Khác 14 5,71 Nguồn:Tínhtoáncủanhómtácgiả Bảng4chothấykhoảng55%DNNVVbáocáogặpnhữngkhókhăntrongviệctiếp cậnnguồnvốn.Theođó,tạiLàokhoảng22%DNNVVgặpnhữngtrởngạirấtlớn. TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021) 9
  10. Bảng4.MứcđộtrởngạikhitiếpcậnvớitíndụngcủaDNVVNtạiLào Mứcđộtrởngạikhitiếpcậnvớitíndụng Sốlượng Tỷlệ(%) Khôngcótrởngại 138 45,39 Trởngạinhỏ 52 17,11 Trởngạivừaphải 46 15,13 Trởngạichính 48 15,79 Trởngạirấtnghiêmtrọng 20 6,58 Nguồn:Tínhtoáncủanhómtácgiả 4.2Kếtquảphântíchthốngkê Bảng5môtảthốngkêcácbiếnsửdụngtrongmôhìnhchothấy,chỉ20%số lượngDNNVVnộpđơnxinhỗtrợkhoảnvaymớiởngânhàng. Bảng5.Thốngkêmôtả Biến Quansát Trungbình Saisốchuẩn Tốithiểu Tốiđa Application 277 0,20 0,40 0,00 1,00 LnSale 277 18,15 1,42 14,73 22,29 LnSize 277 2,43 0,87 0,00 4,62 LnAge 277 2,51 0,79 0,69 7,61 Female 277 0,33 0,47 0,00 1,00 LnManager 277 2,63 0,69 0,69 3,78 Foreign 277 0,05 0,22 0,00 1,00 Innovation 277 0,30 0,46 0,00 1,00 FormalRegister 277 0,86 0,35 0,00 1,00 Temporary 277 0,11 0,29 0,00 1,67 Collateral_Land 277 0,16 0,37 0,00 1,00 Collateral_Accounts 277 0,02 0,15 0,00 1,00 Collateral_Personal 277 0,14 0,34 0,00 1,00 Nguồn:NhómtácgiảtựtínhtoántheophầnmềmStata 4.3Kếtquảhồiquivàthảoluận Kếtquảướclượngmôhình(1)đượcbáocáoởBảng6.Kếtquảchothấynăng suấtlaođộngảnhhưởngtớikhảnăngvayvốncủaDN.Khidoanhthu/laođộngtăng lên1%thìlàmxácsuấtvayvốntănglên0,14%.Kếtquảnàyphùhợpvớinghiên cứucủaAlam(2003)vàRahman&cộngsự(2017).Trongkhiđó,đốivớiDNcó vốnnướcngoàithìxácsuấtvayvốngiảm1,18%.KếtquảnàyngượcvớiGou& cộngsự(2018).ĐiềunàyđượclýgiảidocácchínhsáchcủangânhàngởLàocótính phânbiệtvớicácDNcóvốnnướcngoài.Khisửdụngtàisảnđảmbảolàđấtđaivà tàisảncánhâncủachủsởhữunhưsổtiếtkiệmsẽlàmtăngxácsuấtvayvốntạingân hànglên0,88%và0,58%.KếtquảnàyxácnhậndựđoáncủatácgiảởgiảthuyếtH1. 10 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021)
  11. QuymôcủaDNvàkinhnghiệmcủaquảnlýDNkhôngcótácđộngtớikhảnăngnộp hồsơvayvốncủaDN.ĐiềunàybácbỏcácgiảthuyếtH2vàH3.Cácyếutốkhácnhư tuổicủaDN,giớitínhcủangườiquảnlý,đổimớisángtạo,đăngkýchínhthứcvàtỷ lệlaođộngtạmthờikhôngcóảnhhưởngtớikhảnăngvayvốncủaDN. Bảng6.Kếtquảhồiquy (1) Biếnnghiêncứu Application LnSale 0,14 (0,071) LnSize -0,01 (0.130) LnAge -0,11 (0.167) Female -0,10 (0,218) LnManager 0,27 (0,189) Foreign -1,18 (0,443) Innovation 0,15 (0,218) FormalRegister 0,02 (0,283) Temporary 0,32 (0,302) Collateral_Land 0,88 (0,250) Collateral_Accounts 0,79 (0,614) Collateral_Personal 0,58 (0,283) Constant -4,11 (1,432) Sốquansát 277 Saisốchuẩnmạnhởtrongdấungoặcđơn p<0,01, p<0,05,*p<0,1 Nguồn:NhómtácgiảtínhtoánbằngphầnmềmStata14 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021) 11
  12. Bảng7.Hồiquytheomẫucon:trởngạikhitiếpcậnnguồnvốn (1) (2) (3) (4) Khôngcó Khôngcó Cótrởngại Cótrởngại trởngại trởngại Biếnnghiêncứu Application Application Application Application LnSale 0,22 -0,06 0,23 0,02 (0,082) (0,152) (0,090) (0,124) LnSize 0,04 -0,32 0,11 -0,33 (0,161) (0,314) (0,165) (0,266) LnAge 0,11 -0,20 0,05 -0,14 (0,182) (0,375) (0,222) (0,280) Female 0,15 -0,43 0,21 -0,37 (0,265) (0,433) (0,283) (0,368) LnManager 0,10 0,13 0,18 0,11 (0,237) (0,446) (0,292) (0,307) Foreign -0,91* -1,67 (0,517) (0,508) Innovation 0,03 0,57 0,19 0,16 (0,285) (0,419) (0,304) (0,373) FormalRegister 0,77 -0,49 0,78 -0,54 (0,478) (0,445) (0,523) (0,402) Temporary 0,58 0,28 0,81 -0,10 (0,410) (0,491) (0,513) (0,489) Collateral_Land 1,19 0,69 1,46 0,37 (0,333) (0,475) (0,380) (0,413) Collateral_Accounts 1,27 3,05 0,80 (0,966) (0,762) (0,863) Collateral_Personal -0,29 1,01 -0,92 1,09 (0,478) (0,473) (0,573) (0,406) Constant -6,90 1,57 -7,36 0,11 (1,595) (2,851) (1,766) (2,416) Sốquansát 214 61 190 84 (1,595) (2,851) (1,766) (2,416) Sốquansát 214 61 190 Saisốchuẩnmạnhởtrongdấungoặcđơn p<0,01, p<0,05,*p<0,1 Nguồn:NhómtácgiảtínhtoánbằngphầnmềmStata14 ĐểnghiêncứuảnhhưởngcủacácyếutốnàykhiDNđốimặtvớicácràocản tàichính,cáctácgiảtiếnhànhhồiquymôhình(1)theocácmẫucontheotrởngại 12 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021)
  13. tàichính.NhómnghiêncứudựavàobáocáocủaDNvềmứcđộtrởngạikhitiếp cậnnguồnvốnđểphânloạiDNcóràocảntàichínhhaykhông.Theođó,DNđược xemlàgặpràocảntàichínhkhiDNnàybáocáomứcđộtrởngạilàchính(major obstacle)hoặcmứcđộtrởngạinghiêmtrọng(severeobstacle)ởcâuhỏiK30trong Bảnghỏi(Nuccivàcộngsự,2020).Kếtquảhồiquyđượcmôtảởcột1-2Bảng 7.Đểkiểmtratínhbềnvữngcủakếtquả,tácgiảdựavàonghiêncứucủaMinetti &cộngsự(2019)đểđưaracáchđịnhnghĩakhácvềràocảntàichínhlàkhiDN: (i)tựbáocáogặpmứcđộtrởngạichínhhoặctrởngạinghiêmtrọng;hoặc(ii)nêu lýdokhôngnộphồsơvayvốnởcâuhỏisốK17trongBảnghỏi.Kếtquảhồiquy theođịnhnghĩanàyđượcthểhiệnởcột3-4Bảng7.Ràocảntàichínhtheocách địnhnghĩanàysẽrộnghơnsovớicáchthứnhất. Kếtquảhồiquychothấy,năngsuấtlaođộngchỉđóngvaitròquantrọngkhi DNNVVkhônggặpràocảntàichính.Tàisảnđảmbảolàđấtđaitiếptụcđóngvai tròquantrọngtrongviệcvayvốn.Tuynhiên,khigặpràocảntàichính(cột2và4 củaBảng7),thìbảođảmbằngđấtđaicủaDNkhôngảnhhưởngtớikhảnăngtiếp cậnvốnngânhàng.Trongkhiđó,đảmbảobằngtàisảncánhâncủachủsởhữu đóngvaitròquantrọngkhiDNNVVgặpcácràocảnlớnvềtàichính.Cụthể,sử dụngloạitàisảnđảmbảonàylàmtăngkhoảng1%khảnăngtiếpcậnvốn. Đểkhắcphụcnhữngnhượcđiểmkhisửdụngdữliệuchéonhưkhôngphảnánhtác độngcủacácyếutốtớikhảnăngtiếpcậntíndụngcủaDNNNVtheothờigian,nhóm tácgiảsửdụngsốliệumảngtheocácnămđiềutra2009,2012,2016và2018vớihơn 1200quansát.Tuynhiên,khidùngdữliệumảng,cácbiếnvềtàisảnđảmbảobịthiếu. KếtquảhồiquyđượcbáocáoởBảng8chothấykếtquảcủacácbiếnvềnăngsuấtlao độngvàsởhữunướcngoàiphùhợpvớikếtquảởBảng6.BiếnquymôDN(LnSize) thểhiệntácđộngtíchcựctớikhảnăngtiếpcậntíndụngcủaDNNNVcủaLào. Bảng8.Kếtquảhồiquytheodữliệumảng (1) Biếnnghiêncứu Application LnSale 0,19 (0,041) LnSize 0,27 (0.060) LnAge -0,07 (0.090) Female -0,06 (0,108) LnManager 0,02 (0,088) TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021) 13
  14. Bảng8.Kếtquảhồiquytheodữliệumảng (tiếptheo) (1) Biếnnghiêncứu Application Foreign -0,74 (0,236) Innovation 0,07 (0,180) FormalRegister -0,14 (0.149) Temporary 0,19 (0.089) Constant -4.84 (0,857) Sốquansát 1161 Saisốchuẩnmạnhởtrongdấungoặcđơn p<0,01, p<0,05,*p<0,1 Nguồn:NhómtácgiảtínhtoánbằngphầnmềmStata14 5.Kếtluận Bàiviếtnghiêncứucácyếutốảnhhưởngtớikhảnăngtiếpcậntíndụngtừngân hàngcủacácDNNVVtạiLàobằngviệcsửdụngsốliệuđiềutracủaWBnăm2018. KếtquảhồiquybằngphươngphápProbitchothấynăngsuấtlaođộngvàsửdụng tàisảnđảmbảolàđấtđaihoặctàisảncánhâncủachủDNcótácđộngtíchcựctới khảnăngvayvốncủaDN.Trongkhiđó,yếutốsởhữunướcngoàicótácđộngtiêu cựctớiviệctiếpcậnnguồnvốn.KhiDNNVVgặpràocảntàichính,sửdụngtàisản cánhâncủachủsởhữuDNlàmtàisảnđảmbảotrởnênquantrọnghơn. KếtquảnàycóhàmýchínhsáchquantrọngchocácDNNVVởLàotrongviệc nângcaokhảnăngtiếpcậnnguồnvốnngânhàng.Cảithiệnnăngsuấtlaođộng củaDNlàchiếnlượcquantrọngnhằmnângcaoxácsuấttiếpcậnvốnvaytừngân hàng.CácDNNVVcũngcầnquantâmđếnchủngloạivàchấtlượngtàisảnđảm bảokhithựchiệnvayvốn.KếtquảcũngchothấycácDNNVVcóvốnnướcngoài ởLàogặpkhókhăntrongviệctiếpcậnvốntíndụng.Ngoàira,khicácDNgặprào cảntàichínhthìvaitròcủatàisảnđảmbảocàngtrởnênlớnhơn.DocácDNNVV thườngcóíttàisảnđảmbảo,vìvậy,đểlàmgiảmtácđộngcủatàisảnđảmbảotới khảnăngtiếpcậntíndụng,ChínhphủLàocầnthựchiệncácchínhsáchnhằmhạn chếcácràocảntàichính. Kếtquảnghiêncứusửdụngdữliệumảngchothấytínhbềnvữngcủacácyếutố năngsuấtlaođộngvàsởhữunướcngoài.Tuynhiên,dothiếubiếncácloạitàisản đảmbảotrongdữliệumảngnênnghiêncứunàychưađánhgiáđượcảnhhưởngđến quátrìnhtiếpcậntíndụngngânhàngtheothờigian. 14 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021)
  15. Tàiliệuthamkhảo Alam, M.N. (2003), “Micro credit through ‘Bai-Muajjal’ Mode of islamic banking nancing system”, Paper presented at First annual conference of SANABEL, IslamicmicronanceintheArabWorld:ShapingtheindustriesFuture. Bhaird,C.M.&Lucey,B.(2010),“DeterminantsofcapitalstructureinIrishSMEs”,Small BusinessEconomics,Vol.35No.3,pp.357-375. Beck, T., Demirgüç‐Kunt, A.S.L.I. & Maksimovic, V. (2005), “Financial and legal constraintstogrowth:doesrmsizematter?”,TheJournalofFinance,Vol.60 No.1,pp.137-177. Behr, P.,Entzian,A.& Güttler,A.(2011),“How dolending relationshipsaectaccess tocreditandloanconditionsinmicrolending?”,JournalofBanking&Finance, Vol.35No.8,pp.2169-2178. Campos,F.,Goldstein,M.&McKenzie,D.(2018),“Theimpactsofformalregistration of businesses in Malawi”, 3ie Grantee Final Report, New Delhi: International InitiativeforImpactEvaluation. Cassar,G.(2004),“Thenancingofbusinessstart-ups”,JournalofBusinessVenturing, Vol.19No.2,pp.261-283. Claessens,S.&Tzioumis,K.(2006),“Measuringrms’accesstoFinance”,WorldBank, pp.1-25. Cohn,R.&Coleman,S.(2000),“Smallrms’useofnancialleverage:Evidencefrom the 1993NationalSurveyofSmallBusinessFinance”, Journal ofBusinessand Entrepreneurship,Vol.12No.3,pp.87-103. DiTommaso,M.R.&Dubbini,S.(2000),Towardsatheoryofthesmallrm:theoretical aspectsandsomepolicyimplications,CEPAL:SerieDesarrolloProductivo. Dabo,D.A.(2006),FinancingofsmallandmediumsizedenterprisesinNigeria,Doctoral dissertation,LoughboroughUniversity. Daskalakis,N.,Jarvis,R.&Schizas,E.(2013),“Financingpracticesandpreferencesfor microandsmallrms”,JournalofSmallBusinessandEnterpriseDevelopment, Vol.20,pp.80-101. Davenport,T.O.(1999),Humancapital:whatitisandwhypeopleinvestit,Jossey-Bass. Dobbs, M. & Hamilton, R.T. (2007), “Small business growth: recent evidence and new directions”,InternationalJournalofEntrepreneurialBehavior&Research,Vol.12, pp.296-322. Du,J.&Girma,S.(2012),“Firmsize,sourceofnance,andgrowth-evidencefromChina”, InternationalJournaloftheEconomicsofBusiness,Vol.19No.3,pp.397-419. Eltaweel,M.E.(2012),“HowaresmallbusinessesinLibyananced?”,paperpresented atInternationalConferenceonBusiness,FinanceandGeography(ICBFG'2012), Phuket(Thailand). European CentralBank.(2011),“Surveyontheaccesstonance ofSMEsintheEoru area”, nancesofenterprises/pdf/accessto financesmallmediumsizedenterprises201104en.pdf?576404023bea9d7f632ffe 1ec56c19d2,truycậpngày28/01/2021. Florin,J., Lubatkin,M,&Schulze,W. (2003),“A socialcapital modelof highgrowth ventures”,AcademicManagementJournal,Vol.46,pp.374-384. Gou,Q.,Huang,Y.&Xu,J.(2018),“Doesownershipmatterinaccesstobankcreditin China?”,TheEuropeanJournalofFinance,Vol.24No.16,pp.1409-1427. TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021) 15
  16. Hee,K.M.,Joel,H.&Richard.N.(2020),“Risk-basedBankingSupervision”,IMFCountry ReportNo.20/206. Hương,Đ.T.H.(2017),“Cácnhântốbêntrongảnhhưởngđếnsựtiếpcậnnguồnvốnvay chínhthứccủacácdoanhnghiệpnhỏvàvừaHàNội”,TạpchíKinhtếđốingoại, Số93,tr.79-87. Hương,P.T.L.(2020),“TăngcườngtiếpcậntíndụngcủadoanhnghiệpvừavànhỏViệt Namthôngquanângcaonănglựcquảntrịdoanhnghiệp”,TạpchíQuảnlývàKinh tếquốctế,Số129,tr.111-121. Irwin,D.&Scott,J.M.(2010),“BarriersfacedbySMEsinraisingbanknance”,International JournalofEntrepreneurialBehavior&Research,Vol.16,pp.245-259. Kyophilavong,P.(2011),“SMEsaccesstonance:evidencefromLaos”,inHarvie,C., Oum,S.&Narjoko,D.(eds.),SmallandMediumEnterprises(SMEs)Accessto FinanceinSelectedEastAsianEconomies,ERIAResearchProjectReport2010- 14,Jakarta:ERIA,pp.117-150. Longenecker, J.G., Moore, C.W., Petty, J.W. & Palich, L.E. (2008), Small business management:launchingandgrowingentrepreneurialventures,CengageLearning. Manjón-Antolín,M.C.(2010),“Firmsizeandshort-termdynamicsinaggregateentryand exit”,InternationalJournalofIndustrialOrganization,Vol.28No.5,pp.464-476. Minetti,R.,Murro,P.,Rotondi,Z.&Zhu,S.C.(2019),“Financialconstraints,rms’supply chains,andinternationalization”,JournaloftheEuropeanEconomicAssociation, Vol.17No.2,pp.327-375. Nichter,S.&Goldmark,L.(2009),“Smallrmgrowthindevelopingcountries”,World Development,Vol.37No.9,pp.1453-1464. Nucci,F.,Pietrovito,F.&Pozzolo,A.F.(2020),“Importsandcreditrationing:arm‐level investigation”,TheWorldEconomy, ngàytruy cập30/03/2021. Nofsinger, J.R. & Wang, W. (2011), “Determinants of start-uprm externalnancing worldwide”,JournalofBanking&Finance,Vol.35No.9,pp.2282-2294. Pickernell,D.,Senyard,J.,Jones,P.,Packham,G.&Ramsey,E.(2013),“Newandyoung rms: entrepreneurship policy and the role of government - evidence from the federationofsmallbusinessessurvey”,JournalofSmallBusinessandEnterprise Development,Vol.20,pp.358-382. Rahman,A.,Rahman,M.T.&Belas,J.(2017),“DeterminantsofSMEsnance:evidence fromthreecentralEuropeancountries”,ReviewofEconomicPerspectives,Vol.17 No.3,pp.263-285. Rajan,R.&Zingales,L.(1998),“Financialdevelopmentandgrowth”,AmericanEconomic Review,Vol.88No.3,pp.559-586. Riding, A., Orser, B.J., Spence, M. & Belanger, B. (2012), “Financing new venture exporters”,SmallBusinessEconomics,Vol.38No.2,pp.147-163. Romano, C.A., Tanewski, G.A. & Smyrnios, K.X. (2001), “Capital structure decision making:amodelforfamilybusiness”,JournalofBusinessVenturing,Vol.16No.3, pp.285-310. Rozali,M.B.,Taib,H.,Lati,R.A.&Salim,M.(2006),“Smallrms’demandfornancein Malaysia”,InProceedingofInternationalConferenceonBusinessandInformation (BAI),pp.12-14. Sonnentag,S.(1998),“Expertiseinprofessionalsoftwaredesign:aprocessstudy”,Journal ofAppliedPsychology,Vol.83No.5,pp.703-715. 16 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021)
  17. Storey,D.J.(2016),Understandingthesmallbusinesssector,Routledge. Uchikawa, S. & Keola, S. (2009), “Small and medium enterprises in Cambodia, Laos, andVietnam”,inKuchiki,A.&Uchikawa,S.(eds.),ResearchonDevelopment StrategiesforCLMVCountries,ERIAResearchProjectReport2008-5,Jakarta: ERIA,pp.237-273. Vos, E.,Yeh,A.J.Y.,Carter, S. &Tagg, S. (2007),“The happy story of smallbusiness nancing”,JournalofBanking&Finance,Vol.31No.9,pp.2648-2672. You, J.I. (1995), “Smallrms in economic theory”, Cambridge Journal of Economics, Vol.19No.3,pp.441-462. Zhang, G.(2008), “Thechoice offormalor informalnance: evidence fromChengdu, China”,ChinaEconomicReview,Vol.19No.4,pp.659-678. WorldBank.(2018),“LaoPDR-EnterpriseSurvey(ES)2018,Ref.LAO_2018_ES_v01_M”, truycậpngày10/10/2020. WorldBank.(2020),“LaoPDRnancialsectorsafetynetstrengthening”,WorkingPaper P169194, pdf/Project-Information-Document-Lao-PDR-Financial-Sector-Safety-Net- Strengthening-P169194.pdf,truycậpngày01/04/2021. TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021) 17