Đề cương chi tiết Hệ thống viễn thông
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương chi tiết Hệ thống viễn thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_chi_tiet_he_thong_vien_thong.pdf
Nội dung text: Đề cương chi tiết Hệ thống viễn thông
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP KHOA ĐIỆN TỬ BỘ MÔN: KỸ THUẬT VIỄN THÔNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: HỆ THỐNG VIỄN THÔNG 1. THÔNG TIN CHUNG Tên học phần (tiếng Việt): HỆ THỐNG VIỄN THÔNG Tên học phần (tiếng Anh): TELECOMMUNICATONS SYSTEM Mã môn học: 27 Khoa/Bộ môn phụ trách: Kỹ thuật viễn thông Giảng viên phụ trách chính: Th.S Trần Thị Hường Email: huongtt@uneti.edu.vn GV tham gia giảng dạy: Ths Đặng Thị Hương Giang, Ths Trần thu Hương Số tín chỉ: 03 (39, 12, 45, 90) Số tiết Lý thuyết: 39 Số tiết TH/TL: 12 39+12/2 = 15 tuần x 3 tiết/tuần Số tiết Tự học: 45 Tính chất của học phần: Bắt buộc Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Các yêu cầu của học phần: Sinh viên có tài liệu học tập 2. MÔ TẢ HỌC PHẦN Môn học cung cấp cho sinh viên kiến thức về: các kế hoạch xây dựng mạng viễn thông và cấu trúc mô hình các mạng viễn thông. 3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC Kiến thức Nắm được các nội dung khái quát về hệ thống viễn thông như: phân loại mạng, các thông số của tín hiệu và các mô hình dịch vụ mạng. Lập kế hoạch xây dựng mạng viễn thông. Khai thác các mô hình kiến trúc, công nghệ truyền dẫn và dịch vụ của các mạng viễn thông. 1
- Kỹ năng Xác định được các mô hình, thông số của mạng viễn thông cơ bản. Thực hiện đầy đủ các phương pháp xây dựng thiết kế mạng viễn thông. Xác định được các mô hình kiến trúc, công nghệ truyền dẫn, và nguyên lý hoạt động, dịch vụ của mạng viễn thông. Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, chủ động học tập và nghiên cứu các kỹ thuật, công nghệ mới của hệ thốn viễn thông. 4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN Mã Mô tả CĐR học phần CĐR của CĐR Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CTĐT G1 Về kiến thức G1.1.1 Khái quát về hệ thống viễn thống 1.4.2 Đánh giá mạng truyền thông, các thông số và các mô hình dịch vụ G1.1.2. 1.4.2 của hệ thống viễn thông. Lập kế hoạch xây dựng cấu hình mạng, đánh giá chất lượng dịch G1.1.3 1.4.2 vụ mạng viễn thông Triển khai cấu hình, phương pháp xử lý thông tin trong mạng G1.2.1 1.4.2 thoại Giải thích được cấu trúc, phương thức truy nhập và các dịch vụ G1.2.2. 1.4.2 của mạng ISDN và B – ISDN Đánh giá các đặc điểm cơ bản, cấu trúc và kiến trúc dịch vụ mạng G1.2.3 1.4.2 thế hệ mới NGN G2 Về kỹ năng Xây dựng được các mô hình, thông số của mạng viễn thông cơ G2.1.1 2.1.1 bản. Xác định được các phương án xây dựng cấu hình mạng và chất lượng dịch vụ mạng viễn thông G2.1.2 2.1.3 Lập kế hoạch xây dựng mạng và phân tích được chất lượng dịch vụ của mạng viễn thông Xác định được công nghệ truyền dẫn, nguyên lý hoạt động, dịch G2.2.1 2.1.3 vụ của các mạng viễn thông G3 Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp 2
- Rèn luyện tính chủ động trong học tập và nghiên cứu để đáp ứng G3.1.1 3.1.1 nhu cầu nghề nghiệp của xã hội G3.1.2. Chủ động cập nhật công nghệ, kỹ thuật trong hệ thống truyền tin 3.1.2 5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Số Số Tài liệu Tuần Nội dung tiết tiết học tập, thứ LT TH tham khảo Chương 1: Tổng quan về hệ thống truyền thông 1.1. Tổng quan hệ thống truyền thông 1.1.1. Các khái niệm cơ bản trong hệ thống viễn thông 1 1.1.2. Các thành phần cơ bản của hệ thống viễn thông 3 1, 2, 3, 4,5,6 1.2. Các mạng truyền thông 1.2.1. Phân loại mạng truyền thông 1.2.2. Các đặc điểm của mạng truyền thông 1.3. Các thông số của tín hiệu truyền thông 1.3.1. Giá trị điện áp và dòng điện một chiều 1.3.2. Giá trị điện áp và dòng điện hiệu dụng 2 1.3.3. Công suất, năng lượng tín hiệu 3 1, 2, 3, 4,5,6 1.3.4 Hệ số khuếch đại 1.3.5. Mật độ phổ công suất, mật độ phổ năng lượng của tín hiệu 3 1.4. Mô hình các dịch vụ của hệ thống viễn thông 3 1, 2, 3, 4,5,6 Chương 2: Các kế hoạch xây dựng mạng viễn thông 2.1. Cấu hình mạng 2.2. Kế hoạc xây dựng mạng viễn thông 4 2.2.1. Đánh số 3 1, 2, 3, 4,5,6 2.2.2. Tính cước 2.2.3. Đồng bộ 2.2.4. Báo hiệu 2.3. Đánh giá chất lượng dịch vụ 5 Chương 3: Mạng điện thoại chuyển mạch công 3 1, 2, 3, 4,5,6 3
- Số Số Tài liệu Tuần Nội dung tiết tiết học tập, thứ LT TH tham khảo cộng PSTN 3.1 . Giới thiệu về mạng điện thoại 3.2 . Cấu trúc mạng điện thoại 3.2.1 Mô hình mạng điện thoại ở việt nam 3.2.2 Mạng truyền dẫn 3.2.3 Các tiêu chuẩn truyền dẫn mạng điện thoại 3.2.4 Báo hiệu trong tổng đài 3.3 . Chức năng và Nguyên lý hoạt động của tổng đài 3.3.1 Chức năng cơ bản của tổng đài 6 3 1, 2, 3, 4,5,6 3.3.2 Nguyên lý hoạt động của tổng đài 3.4. Quy trình xử lý và thiết lập cuộc gọi Chương 4: Mạng đa dịch vụ ISDN 4.1. Khái quát về mạng tích hợp số đa dịch vụ ISDN 7 4.2. Kiến trúc mạng ISDN 3 1, 2, 3, 4,5,6 4.3. Các giao diện và các nhóm chức năng chuẩn của mạng ISDN 4.4. Các kênh trong ISDN 8 4.5. Các phương thức truy nhập trong mạng ISDN 3 1, 2, 3, 4,5,6 4.6. Các dịch vụ của mạng ISDN 1, 2, 3, 9 Chữa bài tập + Kiểm tra 6 4,5,6,7 Chương 5: Mạng tích hợp số đa dịch vụ băng rộng B – ISDN 5.1. Khái quát về B-ISDN 1, 2, 3, 10 3 5.2. Kiến trúc mạng B-ISDN 4,5,6,7 5.3. Mô hình tham chiếu giao thức mạng B – ISDN 5.4. Công nghệ truyền dẫn trên mạng B – ISDN Chương 6: Mạng thông minh NGN 1, 2, 3, 11 6.1. khái niệm và đặc điểm cơ bản của mạng NGN 3 4,5,6,7 6.2. Cấu trúc mạng NGN 4
- Số Số Tài liệu Tuần Nội dung tiết tiết học tập, thứ LT TH tham khảo 6.3. Công nghệ của mạng NGN 6.3.1. Các công nghệ làm nên và chuẩn hóa cho mạng NGN 1, 2, 3, 12 3 6.3.2. Giải pháp NGN cho các hãng công nghệ 4,5,6,7 6.4. Kỹ thuật chuyển mạch mềm 6.4.1. Khái niệm về chuyển mạch mềm 6.4.2. Vị Trí và các thành phần chính của chuyển 1, 2, 3, 13 mạch mềm trong mạng NGN 3 4,5,6,7 6.5. Các giao thức hoạt động của NGN 6.6. Các dịch vụ của mạng NGN 1, 2, 3, 14 6.6.1. Nhu cầu NGN đối với các nhà cung cấp dịch vụ 3 4,5,6,7 6.6.2. Những yêu cầu của khách hàng 1, 2, 3, 15 Chữa bài tập + Kiểm tra 0 6 4,5,6,7 7. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN Mức 1: Thấp Mức 2: Trung bình Mức 3: Cao (Lưu ý: Khi đánh giá mức độ đóng góp từng “nội dung giảng dạy” tới các tiêu chuẩn (Gx.x.x) sẽ ảnh hưởng tới việc phân bổ thời lượng giảng dạy của từng phần nội dung giảng dạy và mức độ ưu tiên kiểm tra đánh giá nội dung đó). Nội dung Chuẩn đầu ra học phần Chương giảng dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G3.1.1 G3.1.2 Chương 1: Tổng quan về hệ thống truyền thông 1.1. Tổng 1 quan về 2 2 2 mạng truyền thông 5
- Nội dung Chuẩn đầu ra học phần Chương giảng dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G3.1.1 G3.1.2 1.2. Các mạng viễn 2 2 2 thông 1.3. Các thông số của 2 2 2 tín hiệu truyền thông 1.4. Mô hình các dịch vụ của mạng 2 2 2 viễn thông cơ bản Chương 2: Các kế hoạch xây dựng mạng viễn thông 2.1. Cấu hình 2 2 2 mạng 2.2. Kế hoạch xây 2 2 2 2 dựng mạng viễn thông 2.3. Đánh giá chất lượng 2 2 2 dịch vụ Chương 3: Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng 3.1. Giới thiệu vể 2 2 2 3 mạng thoại 3.2. Cấu trúc 2 2 2 mạng thoại 3.3. Nguyên 2 2 2 lý hoạt động 6
- Nội dung Chuẩn đầu ra học phần Chương giảng dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G3.1.1 G3.1.2 của mạng thoại 3.4. Các dạng thông tin và các 2 2 2 phương pháp điều khiển tổng đài 3.5. Quy trình xử lý và 2 2 2 thiết lập cuộc gọi Chương 4: Mạng tích hợp đa dịch vụ ISDN 4.1. Khái quát về mạng 2 ISDN 4.2. Kiến trúc mạng 2 2 2 ISDN 4.3. Các giao diện và các 4 nhóm chức 2 2 2 năng chuẩn của mạng ISDN 4.4. Các kênh trong 2 2 2 ISDN 4.5. Các 2 2 2 phương thức 7
- Nội dung Chuẩn đầu ra học phần Chương giảng dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G3.1.1 G3.1.2 truy nhập trong mạng ISDN 4.6. Các dịch vụ mạng 2 2 2 ISDN Chương 5: Mạng tích hợp số đa dịch vụ băng thông rộng B – ISDN 5.1. Khái quát về mạng 2 2 2 B – ISDN 5.2. Kiến trúc mạng B 2 2 2 – ISDN 5.3. Mô hình 5 tham chiếu giao thức 2 2 2 mạng B – ISDN 5.4. Công nghệ truyền dẫn trên 2 2 2 mạng B - ISDN Chương 6: Mạng thông minh thế hệ mới NGN 6.1. Khái niệm và đặc 6 điểm cơ bản 2 2 2 của mạng NGN 6.2. Cấu trúc 2 2 2 8
- Nội dung Chuẩn đầu ra học phần Chương giảng dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G3.1.1 G3.1.2 mạng 6.3. Công nghệ mạng 2 2 2 NGN 6.4. Kỹ thuật chuyển mạch 2 2 2 mềm 6.5. Các giao thức hoạt 2 2 2 động của mạng NGN 6.6. Các dịch vụ mạng 2 2 2 NGN 6.7. Kiến trúc dịch vụ 2 2 2 mạng NGN 8. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN Quy định Chuẩn đầu ra học phần Điểm (Theo QĐ số thành 686/QĐ- TT phần ĐHKTKTCN G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G3.1.1 G3.1.2 (Tỷ lệ ngày %) 10/10/2018) 1. Kiểm tra Điểm định kỳ lần 1 quá 1 + Hình thức: x x x trình trắc nghiệm (40%) trên giấy 9
- + Thời điểm: sau khi học hết chương 1,2 + Hệ số: 2 2. Kiểm tra định kỳ lần 2 + Hình thức: trắc nghiệm trên giấy x x + Thời điểm: sau khi học hết chương 3,4 + Hệ số: 3. Kiểm tra định kỳ lần 3 + Hình thức: trắc nghiệm trên giấy. x x + Thời điểm: sau khi học hết chương 5,6 + Hệ số: 2 4. Kiểm tra thường xuyên + Hình thức: Tham gia thảo luận, kiểm tra 15 phút, hỏi x x x x x x x x x x đáp, bài tập trên lớp + Số lần: Tối thiểu 1 lần/sinh viên 10
- + Hệ số: 1 5. Kiểm tra chuyên cần + Hình thức: Điểm danh theo thời gian tham gia học x x x x x x x x x x trên lớp + Số lần: 1 lần, vào thời điểm kết thúc học phần + Hệ số: 3 + Hình thức: Điểm trắc nghiệm thi trên máy tính kết + Thời điểm: 2 thúc x x x x x x x x Theo lịch thi học học kỳ phần + Tính chất: (60%) Bắt buộc 9. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ website để tìm tư liệu liên quan đến môn học. Nêu nội dung cốt lõi của chương và tổng kết chương, sử dụng bài giảng điện tử và các mô hình giáo cụ trực quan trong giảng dạy. Tập trung hướng dẫn học, tư vấn học, phản hồi kết quả thảo luận, bài tập lớn, kết quả kiểm tra và các nội dung lý thuyết chính m i chương. Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình; Phương pháp thảo luận nhóm; Phương pháp mô phỏng; Phương pháp minh họa; Phương pháp miêu tả, làm mẫu. Sinh viên chuẩn bị bài từng chương, làm bài tập đầy đủ, trau dồi kỹ năng làm việc nhóm để chuẩn bị bài thảo luận. 11
- Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau. 10. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN 9.1. Quy định về tham dự lớp học Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý. Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau. Tham dự các tiết học lý thuyết Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao Tham dự kiểm tra giữa học kỳ Tham dự thi kết thúc học phần Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học 9.2. Quy định về hành vi lớp học Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm. Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học. Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học. 10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO 10.1. Tài liệu học tập: [1]. Thái Hồng Nhị, Phạm Minh Việt, Hệ Thống viễn thông Tập 1, NXB Giáo Dục, 2001 10.2. Tài liệu tham khảo: [2]. Trần Thị Hường, Vũ Trung Dũng, Tài liệu học tập học phần Hệ thống viễn thông. [3]. Trần Quang Huy, Kỹ thuật điều khiển chất lượng dịch vụ viễn thông, NXB khoa học kỹ thuật, 2007 [4]. Trần Trung Dũng, Nguyễn Thuý Anh, Lý thuyết truyền tin, NXB Khoa học và kỹ thuật, 2009 [5]. Nguyễn Ngọc San .[ và những người khác], Một số vấn đề về mô hình hoá và mô phỏng mạng viễn thông, NXB khoa học kỹ thuật, 2007 [6]. Vũ Thanh Hải, Ths Nguyễn Văn Giáo, Thông tin dữ liệu, NXB Quân đội nhân dân, 2001 12
- [7]. Phan Anh, Trường điện tử và truyền sóng, NXB Đại học quốc gia Hà Nội, 2009 11. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện. Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học phần. Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt. Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Bùi Huy Hải Đặng Thị Hương Giang Trần Thị Hường 13