Đề cương chi tiết Thực tập kỹ thuật tương tự số - Khoa điện tử - Trường Đại học kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp

pdf 18 trang Gia Huy 21/05/2022 1760
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương chi tiết Thực tập kỹ thuật tương tự số - Khoa điện tử - Trường Đại học kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_chi_tiet_thuc_tap_ky_thuat_tuong_tu_so_khoa_dien_tu.pdf

Nội dung text: Đề cương chi tiết Thực tập kỹ thuật tương tự số - Khoa điện tử - Trường Đại học kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP KHOA ĐIỆN TỬ BỘ MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: THỰC TẬP KỸ THUẬT TƯƠNG TỰ SỐ 1. THÔNG TIN CHUNG Tên học phần (tiếng Việt): THỰC TẬP KỸ THUẬT TƯƠNG TỰ SỐ Tên học phần (tiếng Anh): PRACTICING ANALOG-DIGITAL TECHNOLOGY Mã môn học: HP 39 Khoa/Bộ môn phụ trách: Kỹ thuật điện tử Giảng viên phụ trách chính: Th.S Vũ Anh Nam Email: vanam@uneti.edu.vn GV tham gia giảng dạy: Ths. Đặng Khánh Toàn, Ths. Tô Văn Bình, Ths. Trần Quang Bách, Ths. Lê Tuấn Đạt, Ths. Ninh Văn Thọ, Ths. Vũ Anh Nam, Ths. Giáp Văn Dương, Ths. Phạm Văn Nam Số tín chỉ: 04 (52,16,60,120) Số tiết Lý thuyết: Số tiết TH/TL: 240h Số tiết Tự học: Tính chất của học phần: Bắt buộc Học phần tiên quyết: Kỹ thuật Điện tử Học phần học trước: Kỹ thuật mạch Điện tử, Kỹ thuật số Các yêu cầu của học phần: Sinh viên có tài liệu học tập 2. MÔ TẢ HỌC PHẦN Thực tập kỹ thuật tương tự - số là học phần thực hành được chia làm 2 phần, phần thứ nhất là thực hành điện tử tương tự, phần thứ 2 là thực hành điện tử số. Phần thứ nhất - thực hành điện tử tương tự trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên môn về linh kiện tương tự, các mạch nguồn, các mạch tạo dao động, mạch điều khiển, mạch khuếch đại 1
  2. Phần thứ 2 – thực hành điện tử số trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên môn về công nghệ vi mạch số, các đặc tính linh kiện vi mạch số, các mạch phân kênh, so sánh, mã hóa, giải mã và các dạng mạch đếm Học phần cung cấp cho sinh viên các kỹ năng lắp ráp các mạch điện tử qua đó nâng cao tay nghề lắp mạch và đo kiểm tra mạch của sinh viên. Giúp sinh viên nắm vững và hiểu thêm về nguyên lý của các mạch điện tử tương tự - số thông dụng. Qua đó củng cố được các kiến thức về nguyên lý của các mạch điện tử đã được học. 3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC Kiến thức Hiểu về thực hành với kỹ thuật hàn nối, sử dụng linh kiện, đo đọc linh kiện, các thiết bị đo điện tử và phương pháp đi mạch điện tử Hiểu được chức năng, nguyên lý hoạt động, tác dụng linh kiện của các mạch tương tự, mạch số Kỹ năng Thực hiện đầy đủ vẽ sơ đồ đi dây, hàn mạch, điều chỉnh các thông số của các mạch tương tự, số. Năng lực tự chủ và trách nhiệm Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận. 4.CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN Mã Mô tả CĐR học phần CĐR của CĐR Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CTĐT G1 Về kiến thức Hiểu được cấu trúc, tác dụng của từng linh kiện trong mạch chỉnh lưu và ổn áp 5v, ổn áp bù tuyến tính, mạch dao động đa hài dùng TZT, tạo xung vuông dùng IC 555, điều khiển đèn bàn dùng SCR G1.1.1 [1.2.1] và TZT, mạch khuếch đại dung 3 TZT, tự động sáng đèn khi trời tối và mạch hú còi xe cảnh sát, giải mã, giải mã nhị phân sang GRAY, nhị phân sang mã 7 thanh, thanh ghi dịch Hiểu được nguyên lý hoạt động của mạch chỉnh lưu và ổn áp 5v, ổn áp bù tuyến tính, mạch dao động đa hài dùng TZT, tạo xung G1.1.2 vuông dùng IC 555, điều khiển đèn bàn dùng SCR và TZT, mạch [1.2.1] khuếch đại dung 3 TZT, tự động sáng đèn khi trời tối và mạch hú còi xe cảnh sát, giải mã, giải mã nhị phân sang GRAY, nhị phân 2
  3. sang mã 7 thanh, thanh ghi dịch Hiểu cách thiết kế mạch đi dây trên board mạch đồng cho các mạch chỉnh lưu và ổn áp 5v, ổn áp bù tuyến tính, mạch dao động đa hài dùng TZT, tạo xung vuông dùng IC 555, điều khiển đèn G1.1.3 [1.2.1] bàn dùng SCR và TZT, mạch khuếch đại dung 3 TZT, tự động sáng đèn khi trời tối và mạch hú còi xe cảnh sát, giải mã, giải mã nhị phân sang GRAY, nhị phân sang mã 7 thanh, thanh ghi dịch Hiểu cách hàn mạch chỉnh lưu và ổn áp 5v, ổn áp bù tuyến tính, mạch dao động đa hài dùng TZT, tạo xung vuông dùng IC 555, điều khiển đèn bàn dùng SCR và TZT, mạch khuếch đại dung 3 G1.1.4 [1.2.1] TZT, tự động sáng đèn khi trời tối và mạch hú còi xe cảnh sát, giải mã, giải mã nhị phân sang GRAY, nhị phân sang mã 7 thanh, thanh ghi dịch Hiểu cách điều chỉnh mạch chỉnh lưu và ổn áp 5v, ổn áp bù tuyến tính, mạch dao động đa hài dùng TZT, tạo xung vuông dùng IC 555, điều khiển đèn bàn dùng SCR và TZT, mạch khuếch đại G1.2.1 [1.2.1] dung 3 TZT, tự động sáng đèn khi trời tối và mạch hú còi xe cảnh sát, giải mã, giải mã nhị phân sang GRAY, nhị phân sang mã 7 thanh, thanh ghi dịch Vận dụng đo đạc và kiểm tra các tham số mạch chỉnh lưu và ổn áp 5v, ổn áp bù tuyến tính, mạch dao động đa hài dùng TZT, tạo xung vuông dùng IC 555, điều khiển đèn bàn dùng SCR và TZT, G1.2.2 [1.2.1] mạch khuếch đại dung 3 TZT, tự động sáng đèn khi trời tối và mạch hú còi xe cảnh sát, giải mã, giải mã nhị phân sang GRAY, nhị phân sang mã 7 thanh, thanh ghi dịch G2 Về kỹ năng Vận dụng được cấu trúc, tác dụng linh kiện trong mạch chỉnh lưu và ổn áp 5v, ổn áp bù tuyến tính, mạch dao động đa hài dùng TZT, tạo xung vuông dùng IC 555, điều khiển đèn bàn dùng SCR G2.1.1 [2.1.2] và TZT, mạch khuếch đại dung 3 TZT, tự động sáng đèn khi trời tối và mạch hú còi xe cảnh sát, giải mã, giải mã nhị phân sang GRAY, nhị phân sang mã 7 thanh, thanh ghi dịch G2.1.2 Vận dụng được nguyên lý hoạt động của các mạch chỉnh lưu và [2.1.2] 3
  4. ổn áp 5v, ổn áp bù tuyến tính, mạch dao động đa hài dùng TZT, tạo xung vuông dùng IC 555, điều khiển đèn bàn dùng SCR và TZT, mạch khuếch đại dung 3 TZT, tự động sáng đèn khi trời tối và mạch hú còi xe cảnh sát, giải mã, giải mã nhị phân sang GRAY, nhị phân sang mã 7 thanh, thanh ghi dịch Vận dụng thực hành thiết kế, lắp đặt và hiệu chỉnh mạch để tạo G2.1.3 2.1.2 ra tín hiệu đúng với yêu cầu Vận dụng xác định được cấu trúc, chức năng cơ bản của các khối của mạch chỉnh lưu và ổn áp 5v, ổn áp bù tuyến tính, mạch dao động đa hài dùng TZT, tạo xung vuông dùng IC 555, điều khiển G2.2.1 đèn bàn dùng SCR và TZT, mạch khuếch đại dung 3 TZT, tự 2.1.2 động sáng đèn khi trời tối và mạch hú còi xe cảnh sát, giải mã, giải mã nhị phân sang GRAY, nhị phân sang mã 7 thanh, thanh ghi dịch Thực hiện đầy đủ khảo sát tín hiệu trên mạch chỉnh lưu và ổn áp 5v, ổn áp bù tuyến tính, mạch dao động đa hài dùng TZT, tạo xung vuông dùng IC 555, điều khiển đèn bàn dùng SCR và TZT, G2.2.2 2.1.2 mạch khuếch đại dung 3 TZT, tự động sáng đèn khi trời tối và mạch hú còi xe cảnh sát, giải mã, giải mã nhị phân sang GRAY, nhị phân sang mã 7 thanh, thanh ghi dịch Thực hiện đầy đủ đo đạc theo quy chuẩn mạch chỉnh lưu và ổn áp 5v, ổn áp bù tuyến tính, mạch dao động đa hài dùng TZT, tạo xung vuông dùng IC 555, điều khiển đèn bàn dùng SCR và TZT, G2.2.3 2.1.2 mạch khuếch đại dung 3 TZT, tự động sáng đèn khi trời tối và mạch hú còi xe cảnh sát, giải mã, giải mã nhị phân sang GRAY, nhị phân sang mã 7 thanh, thanh ghi dịch G3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm G3.1.1 Có tinh thần trách nhiệm công dân, sống chuẩn mực, nhân ái. [3.1.2] Tuân thủ tốt quy định, luật pháp của nhà nước và cộng đồng. Có G3.2.1 [3.2.1] trách nhiệm xã hội tốt đối với tập thể đơn vị và đối với cộng đồng. Trung thực nhiệt tình trong công việc, có tư cách, tác phong, thái G3.2.2 [3.2.2] độ đáp ứng chuẩn mực của ngành tôntrọng và hợp tác với đồng 4
  5. nghiệp tuyệt đối tuân thủ đạo đức nghề nghiệp tuân thủ các quy định về chuyên môn nghiệp vụ. 5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Thời gian hướng dẫn (giờ) TT Nội dung Tổng Ban Thường Kết số đầu xuyên thúc I Phần I: Thực hành điện tử tương tự 60 9 48 3 1 Hướng dẫn kỹ thuật hàn nối 5 0.75 4 0.25 2 Hướng dẫn sử dụng các thiết bị đo 5 0.75 4 0.25 Hướng dẫn đo, đọc, nhận dạng linh kiện điện 3 5 0.75 4 0.25 tử 4 Lắp ráp mạch chỉnh lưu và ổn áp 5V 5 0.75 4 0.25 5 Lắp ráp mạch ổn áp bù tuyến tính 5 0.75 4 0.25 Lắp ráp mạch mạch dao động đa hài dùng 6 5 0.75 4 0.25 TZT 7 Lắp ráp mạch tạo xung vuông dùng IC 555 5 0.75 4 0.25 8 Lắp ráp mạch điều khiển đèn bàn dùng SCR 5 0.75 4 0.25 Lắp ráp mạch điều khiển đèn bàn dùng TZT 9 5 0.75 4 0.25 và SCR 10 Lắp ráp mạch khuếch dùng 3 TZT 5 0.75 4 0.25 11 Lắp ráp mạch tự động sáng đèn khi trời tối 5 0.75 4 0.25 12 Lắp ráp mạch còi hú xe cảnh sát 5 0.75 4 0.25 II Phần II: Thực hành điện tử số 60 7.5 50 2.5 1 Khảo sát IC logic cơ bản 5 0.75 4 0.25 Láp ráp mạch số theo sơ đồ từ các IC logic cơ 2 5 0.75 4 0.25 bản 3 Rút gọn hàm và thiết kế mạch 10 0.75 9 0.25 4 Thiết kế mạch giải mã 5 0.75 4 0.25 Thiết kế mạch chuyển mã nhị phân sang mã 5 5 0.75 4 0.25 Gray Thiết kế mạch giải mã BCD sang mã led 7 6 10 0.75 9 0.25 đoạn 5
  6. Thời gian hướng dẫn (giờ) TT Nội dung Tổng Ban Thường Kết số đầu xuyên thúc 7 Khảo sát IC đếm 4017 5 0.75 4 0.25 8 Khảo sát IC ghi dịch 74164 5 0.75 4 0.25 9 Khảo sát IC đếm, giải mã và hiển thị 5 0.75 4 0.25 Khảo sát IC đếm tăng giảm và đặt trước số 10 5 0.75 4 0.25 đêm 74192 Tổng cộng 120 15.75 99 5.25 6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN Mức 1: Thấp Mức 2: Trung bình Mức 3: Cao Chuẩn đầu ra học phần Nội dung giảng Chương dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.1.4 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G3.1.1 G3.2.1 G3.2.2 Bài 1: Hướng dẫn kỹ thuật hàn nối Mỏ hàn 3 2 2 2 Thiếc 3 2 2 2 1 Nhựa thông 3 2 2 2 Board mạch 3 2 2 2 hàn đồng Bài 2: Hướng dẫn sử dụng các thiết bị đo Đồng hồ 3 2 2 2 2 Ossiloscope 3 2 2 2 Máy phát 3 2 2 2 xung Bài 3: Hướng dẫn đo, đọc, nhận dạng linh kiện điện tử Điện trở 3 2 2 2 3 Tranzito 3 2 2 2 Tụ điện 3 2 2 2 6
  7. Chuẩn đầu ra học phần Nội dung giảng Chương dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.1.4 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G3.1.1 G3.2.1 G3.2.2 LED 3 2 2 2 Cuộn dây 3 2 2 2 Bài 4: Lắp ráp mạch chỉnh lưu và ổn áp 5V Tác dụng 2 3 2 2 2 linh kiện Hướng dẫn nguyên lý 2 2 2 2 2 hoạt động Hướng dẫn thiết kế 3 2 2 2 2 4 mạch đi dây Hướng dẫn hàn mạch 3 2 2 2 2 hoàn thiện Đo, kiểm tra các thông số 3 3 2 2 2 và hiệu chỉnh mạch Bài 5: Lắp ráp mạch ổn áp bù tuyến tính Tác dụng 2 2 2 2 2 linh kiện Hướng dẫn nguyên lý 2 2 2 2 2 hoạt động Hướng dẫn 5 thiết kế 2 3 2 2 2 mạch đi dây Hướng dẫn hàn mạch 3 3 2 2 2 hoàn thiện Đo, kiểm tra 3 3 2 2 2 các thông số 7
  8. Chuẩn đầu ra học phần Nội dung giảng Chương dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.1.4 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G3.1.1 G3.2.1 G3.2.2 và hiệu chỉnh mạch Bài 6: Lắp ráp mạch mạch dao động đa hài dùng TZT Tác dụng 2 2 2 2 2 linh kiện Hướng dẫn nguyên lý 2 2 2 2 2 hoạt động Hướng dẫn 6 thiết kế 3 3 2 2 2 mạch đi dây Hướng dẫn hàn mạch 3 3 2 2 2 hoàn thiện Đo, kiểm tra các thông số 3 3 2 2 2 và hiệu chỉnh mạch Bài 7: Lắp ráp mạch tạo xung vuông dùng IC 555 Tác dụng 2 2 2 2 2 linh kiện Hướng dẫn nguyên lý 2 2 2 2 2 hoạt động 7 Hướng dẫn thiết kế 2 2 2 2 2 mạch đi dây Hướng dẫn hàn mạch 3 2 2 2 2 hoàn thiện Đo, kiểm tra 3 2 2 2 2 các thông số 8
  9. Chuẩn đầu ra học phần Nội dung giảng Chương dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.1.4 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G3.1.1 G3.2.1 G3.2.2 và hiệu chỉnh mạch Bài 8: Lắp ráp mạch điều khiển đèn bàn dùng SCR Tác dụng 2 2 2 2 2 linh kiện Hướng dẫn nguyên lý 2 2 2 2 2 hoạt động Hướng dẫn thiết kế 2 2 2 2 2 8 mạch đi dây Hướng dẫn hàn mạch 3 2 2 2 2 hoàn thiện Đo, kiểm tra các thông số 3 2 2 2 2 và hiệu chỉnh mạch Bài 9: Lắp ráp mạch điều khiển đèn bàn dùng TZT và SCR Tác dụng 2 2 2 2 2 linh kiện Hướng dẫn nguyên lý 2 2 2 2 2 hoạt động Hướng dẫn 9 thiết kế 2 2 2 2 2 mạch đi dây Hướng dẫn hàn mạch 3 2 2 2 2 hoàn thiện Đo, kiểm tra 3 2 2 2 2 các thông số 9
  10. Chuẩn đầu ra học phần Nội dung giảng Chương dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.1.4 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G3.1.1 G3.2.1 G3.2.2 và hiệu chỉnh mạch Bài 10: Lắp ráp mạch khuếch dùng 3 TZT Tác dụng 2 2 2 2 2 linh kiện Hướng dẫn nguyên lý 2 2 2 2 2 hoạt động Hướng dẫn thiết kế 2 2 2 2 2 10 mạch đi dây Hướng dẫn hàn mạch 3 2 2 2 2 hoàn thiện Đo, kiểm tra các thông số 3 2 2 2 2 và hiệu chỉnh mạch Bài 11: Lắp ráp mạch tự động sáng đèn khi trời tối Tác dụng 2 2 2 2 2 linh kiện Hướng dẫn nguyên lý 2 2 2 2 2 hoạt động Hướng dẫn 11 thiết kế 2 3 2 2 2 mạch đi dây Hướng dẫn hàn mạch 2 2 2 hoàn thiện Đo, kiểm tra 2 2 2 các thông số 10
  11. Chuẩn đầu ra học phần Nội dung giảng Chương dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.1.4 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G3.1.1 G3.2.1 G3.2.2 và hiệu chỉnh mạch Bài 12: Lắp ráp mạch còi hú xe cảnh sát Tác dụng 2 2 2 2 2 linh kiện Hướng dẫn nguyên lý 2 2 2 2 2 hoạt động Hướng dẫn thiết kế 3 3 2 2 2 12 mạch đi dây Hướng dẫn hàn mạch 2 2 2 hoàn thiện Đo, kiểm tra các thông số 2 2 2 và hiệu chỉnh mạch Bài 13: Khảo sát IC logic cơ bản Cổng AND 3 2 2 2 2 2 13 OR 3 2 2 2 2 2 XOR 3 3 3 2 2 2 NOT 3 2 2 2 Bài 14: Láp ráp mạch số theo sơ đồ từ các IC logic cơ bản IC logic cơ 3 2 2 2 2 2 bản 14 Board mạch 3 2 2 2 2 2 cắm Lắp ráp 3 3 3 2 2 2 mạch số 15 Bài 15: Rút gọn hàm và thiết kế mạch 11
  12. Chuẩn đầu ra học phần Nội dung giảng Chương dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.1.4 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G3.1.1 G3.2.1 G3.2.2 Biểu diễn 3 2 2 2 2 2 mạch số Rút gọn 3 2 2 2 2 2 mạch số Lắp ráp 3 3 3 2 2 2 mạch số Bài 16: Thiết kế mạch giải mã Bảng chân 2 2 2 2 2 lý của mạch Rút gọn 2 2 2 2 2 mạch 16 Lắp ráp 3 3 2 2 2 mạch Đo đạc và kiểm tra 2 2 2 mạch Bài 17: Thiết kế mạch chuyển mã nhị phân sang mã Gray Bảng chân 2 2 2 2 2 lý của mạch Rút gọn 2 2 2 2 2 mạch 17 Lắp ráp 3 3 2 2 2 mạch Đo đạc và kiểm tra 3 2 2 2 mạch Bài 18: Thiết kế mạch giải mã BCD sang mã led 7 đoạn Bảng chân 2 2 2 2 2 18 lý của mạch Rút gọn 2 2 2 2 2 mạch 12
  13. Chuẩn đầu ra học phần Nội dung giảng Chương dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.1.4 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G3.1.1 G3.2.1 G3.2.2 Lắp ráp 3 3 2 2 2 mạch Đo đạc và kiểm tra 2 2 2 mạch Bải 19: Khảo sát IC đếm 4017 Cấu trúc IC 2 2 2 2 2 Bản chân lý 2 2 2 2 2 19 Tác dụng 3 3 2 2 2 Lắp ráp và 2 2 2 kiểm tra Bài 20: Khảo sát IC ghi dịch 74164 Cấu trúc IC 2 2 2 2 2 Bản chân lý 3 3 2 2 2 20 Tác dụng 2 2 2 Lắp ráp và 2 2 2 kiểm tra Bài 21: Khảo sát IC đếm, giải mã và hiển thị Cấu trúc IC 2 2 2 2 2 Bản chân lý 3 3 2 2 2 21 Tác dụng 3 3 2 2 2 Lắp ráp và 3 3 3 2 2 2 kiểm tra Bài 22: Khảo sát IC đếm tăng giảm và đặt trước số đêm 74192 Cấu trúc IC 2 2 2 2 2 Bản chân lý 3 3 2 2 2 22 Tác dụng 2 2 2 Lắp ráp và 2 2 2 kiểm tra 23 Kiểm tra hết môn 7.PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN 13
  14. Quy định Chuẩn đầu ra học phần Điểm (Theo QĐ số thành 686/QĐ- TT phần ĐHKTKTCN G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.1.4 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 (Tỷ lệ ngày %) 10/10/2018) 1. Kiểm tra định kỳ lần 1 + Hình thức: thiết kế và lắp ráp mạch ngẫu x x x x x x x x x x x x x nhiên Điểm + Thời điểm: sau quá 1 bài 5 trình + Hệ số: 2 (40%) 2. Kiểm tra định kỳ lần 2 + Hình thức: bốc x x x x x x x x x x x x thăm và thực hiện trên sản phẩm 14
  15. + Thời điểm: sau bài 10 + Hệ số: 2: 3. Kiểm tra định kỳ lần 3 + Hình thức: bốc thăm, thực hiện x x x x x x x x x x x x x x x trên modul + Thời điểm: sau bài 15 + Hệ số: 2 4. Kiểm tra thường xuyên + Hình thức: Tham gia thảo luận, kiểm tra 15 x x x x x x x x x phút, hỏi đáp, bài tập trên lớp + Số lần: Tối thiểu 1 lần/sinh viên 15
  16. + Hệ số: 1 5. Kiểm tra chuyên cần + Hình thức: Điểm danh theo thời gian tham x x x x x x x x x gia học trên lớp + Số lần: 1 lần, vào thời điểm kết thúc học phần + Hệ số: 3 + Hình thức: Bốc Điểm thăm và thực thi kết hiện mạch thúc + Thời điểm: 2 x x x x x x x x x x x x x x x x học Theo lịch thi học phần kỳ (60%) + Tính chất: Bắt buộc 16
  17. 8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC  Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ website để tìm tư liệu liên quan đến môn học. Giới thiệu nội quy xưởng và các quy định cần tuân thủ để đảm bảo an toàn cho người và thiết bị trong quá trình thực hành, thực tập. Giới thiệu nội dung cốt lõi của từng bài thực hành, thao tác mẫu, giao nhiệm vụ thực hành theo dõi quá trình thực hành của sinh viên, giải đáp thắc mắc và chỉnh sửa lỗi tổng kết, đánh giá kết quả bài thực hành của sinh viên.  Sử dụng bài giảng điện tử, các mô hình giáo cụ trực quan (các mạch điện tử thực tế, các phần mềm mô phỏng) và các linh kiện và thiết bị thực hành (đồng hồ vạn năng, ocilloscope, mỏ hàn, máy cấp nguồn, máy vi tính) để hướng dẫn và thao tác mẫu.  Chia nhóm thực hành, giao nhiệm vụ thực hành và thường xuyên theo dõi qua trình thực hành để uốn nắn, chỉnh sửa thao tác thực hành, sửa lỗi và giải đáp thắc mắc. Tổng kết, đánh giá kết quả đạt được cuối mỗi buổi thực hành.  Giảng viên sẽ mô tả các hoạt động thực tế trong quá trình sản xuất của một doanh nghiệp liên quan đến việc thiết kế, lắp ráp và ứng dụng các mạch điện tử tương tự số.  Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình Phương pháp thảo luận nhóm Phương pháp mô phỏng Phương pháp minh họa Phương pháp miêu tả, thao tác mẫu.  Sinh viên chuẩn bị các kiến thức lý thuyết liên quan đến bài thực hành hành, thực hiện các bài tập thực hành theo nhóm, viết báo cáo thực hành theo yêu cầu.  Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau. 9.QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN 9.1. Quy định về tham dự lớp học  Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi thực hành. Trong trường hợp nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.  Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.  Thực hiện đầy đủ các nội quy xưởng thực hành và các quy tắc đảm bảo an toàn cho người và thiết bị trong quá trình thực hành.  Thực hiện vệ sinh xưởng thực hành theo quy định trước khi kết thúc buổi học.  Thực hiện đầy đủ các bước thực hành và các bài tập thực hành bám sát theo tài liệu học tập học phần thực tập Kỹ thuật tương tự - số.  Tham dự kiểm tra giữa học kỳ 17
  18.  Tham dự thi kết thúc học phần 9.2. Quy định về hành vi lớp học  Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.  Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.  Tuyệt đối không được vi phạm nội quy xưởng thực hành và các quy tắc đảm bảo an toàn cho người và thiết bị trong quá trình thực hành.  Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.  Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học. 10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO 10.1. Tài liệu học tập: [1] Nguyễn Trinh Đường, Lê Hải Sâm, Lương Ngọc Hải, Điện tử tương tự, NXB Giáo dục, năm 2011. 10.2. Tài liệu tham khảo: [2] TS. Nguyễn Viết Nguyên, ThS. Phạm Thị Thu Hương, Kỹ thuật mạch điện tử 1, NXB giáo dục Việt Nam, 2010. [3]. Đỗ Xuân Thụ, Đặng Văn Chuyết, Nguyễn Viết Nguyên Kỹ thuật điện tử, NXB Giáo Dục, 2011. [4]. Tài liệu học tập thực tập kỹ thuật tương tự - số, Khoa Điện tử. [5]. Đặng Văn Chuyết, Bồ Quốc Bảo, Phạm Xuân Khánh, Nguyễn Viết Tuyến, Giáo trình kỹ thuật mạch điện tử, NXB Giáo dục, 2012. [6]. Hồ Văn Sung, Linh kiện bán dẫn và vi mạch, NXB Giáo dục, 2007. 11.HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN  Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện.  Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học phần.  Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt. Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) 18