Giáo án điện tử Toán Lớp 2 - Tiết 46: 11 trừ đi một số - Lê Thị Anh Đào

ppt 32 trang Hùng Dũng 02/01/2024 560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Toán Lớp 2 - Tiết 46: 11 trừ đi một số - Lê Thị Anh Đào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptgiao_an_dien_tu_toan_lop_2_tiet_46_11_tru_di_mot_so_le_thi_a.ppt

Nội dung text: Giáo án điện tử Toán Lớp 2 - Tiết 46: 11 trừ đi một số - Lê Thị Anh Đào

  1. vui mừ rất ng c em hà g o n đ ú ó h các thầy các cô n C
  2. Giáo án điện tử Môn : Toán - Lớp 2 Tiết 46: 11 trừ đi một số 11 - 5 GV dạy: Lê Thị Anh Đào
  3. Chào đón các thầy cô bằng một tràng pháo tay thật lớnnào!
  4. Bình tĩnh
  5. Kiểm tra bài cũ 1 tính 60 80 30 8 17 11 52 63 19 2 tìm x a. x + 9 = 30 b. 5 + x = 20 c. x + 19 = 60 x = 30 - 9 x = 20 – 5 x = 60 -19 x = 21 x = 15 x = 41
  6. Thứ t ngày 29 tháng 10 năm 2008 Toán 11 trừ đi một số 11 - 5 11 – 5 = ?
  7. Thứ t ngày 29 tháng 10 năm 2008 Toán 11 trừ đi một số 11 - 5 11 – 5 = ?
  8. Thứ t ngày 29 tháng 10 năm 2008 Toán 11 trừ đi một số 11 - 5 11 – 5 = ? 11 – 5 = 6
  9. Cách đặt và thực hiện phép tính: • Cách đặt tính: 11 - Viết 11 rồi viết 5 xuống dới - 5 thẳng cột với1(đơn vị ) - Viết dấu trừ ở giữa hai số - Kẻ vạch ngang dới hai số.
  10. Cách đặt và thực hiện phép tính: 11 11 - 5 - 5
  11. * Cách thực hiện phép tính: 11 - Trừ từ phải sang trái. - 1 trừ 5 không đợc, lấy 11 trừ 5 - 5 bằng 6. Viết 6 nhớ 1. 6 - 1 trừ 1 bằng 0.
  12. Cách đặt và thực hiện phép tính: • Cách đặt tính: 11 - Viết 11 rồi viết 5 xuống dới thẳng cột với1(đơn vị ) - 5 - Viết dấu trừ ở giữa hai số - Kẻ vạch ngang dới hai số 6 * Cách thực hiện phép tính: - Trừ từ phải sang trái. - 1 trừ 5 không đợc, lấy 11 trừ 5 bằng 6. Viết 6 nhớ 1. - 1 trừ 1 bằng 0.
  13. Hình thành bảng trừ 11 - 2 = 9 11 - 3 = 8 11 - 4 = 7 11 - 5 = 6 11 - 6 = 5 11 - 7 = 4 11 - 8 = 3 11 - 9 = 2
  14. Tên của tôi là gì? 11 - 2 = 9 Số trừ Hiệu Số bị trừ
  15. Hình thành bảng trừ Các số ở cột 11 - 2 = 9 Các số ở cột số trừ là các 11 - 3 = 8 số bị trừ đều số tăng dần 11 - 4 = 7 là số 11. từ 2 đến 9 11 - 5 = 6 11 - 6 = 5 Các số ở cột hiệu là 11 - 7 = 4 các số giảm dần từ 9 về 2 11 - 8 = 3 11 - 9 = 2
  16. Học thuộc bảng trừ 11 - 2 = 9 11 - 3 = 8 11 - 4 = 7 11 - 5 = 6 11 - 6 = 5 11 - 7 = 4 11 - 8 = 3 11 - 9 = 2
  17. Học thuộc bảng trừ 11 - 2 = 11 - 3 = 11 - 4 = 11 - 5 = 11 - 6 = 11 - 7 = 11 - 8 = 11 - 9 =
  18. Học thuộc bảng trừ 11 - ? = 9 ? - 3 = 8 11 - 4 = ? 11 - ? = 6 ? - 6 = 5 11 - 7 = ? ? - 8 = 3 11 - ? = 2
  19. 11 trừ đI một số 11 – 2 = 9 11 – 3 = 8 11 – 4 = 7 11 – 5 = 6 11 – 6 = 5 11 – 7 = 4 11 – 8 = 3 11 – 9 = 2
  20. Thực hành
  21. 1 tính nhẩm a. 9 + 2 = 11 8 + 3 = 11 2 + 9 = 11 3 + 8 = 11 11 - 2 = 9 11 - 8 = 3 11 - 9 = 2 11 - 3 = 8 b. 11 - 1 - 5 = 5 11 - 1 - 9 = 1 11 - 6 = 5 11 - 10 = 1
  22. 2 tính 11 11 11 11 11 8 7 3 5 2 3 4 8 6 9 Thởng một tràng pháo tay với kết quả đúng nào!
  23. 4. Bình có 11 quả bóng bay, Bình cho bạn 4 quả. Hỏi Bình còn lại mấy quả bóng bay ? Tóm tắt Bình có : 11 quả bóng bay Cho bạn : 4 quả bóng bay Còn lại : quả bóng bay ? Bài giải Số quả bóng bay Bình còn lại là : 11 – 4 = 7 ( quả ) Đáp số: 7 quả bóng bay
  24. Hãy đặt một đề toán với hình ảnh các em vừa quan sát ?
  25. =6 =5 trò chơi =9 =2 =8 ong đi tìm mật =3 =4 =7
  26. 11-3 =6 =5 11-2 11-8 =9 11-5 1011-9 =2 =8 11-6 =3 11-7 - 11-4 =4 =7
  27. Hôm nay chúng ta học bài 11 trừ đi một số 11 - 5 Hãy đọc thuộc bảng 11 trừ đi một số
  28. 11 trừ đI một số 11 – 2 = 9 11 – 3 = 8 11 – 4 = 7 11 – 5 = 6 11 – 6 = 5 11 – 7 = 4 11 – 8 = 3 11 – 9 = 2
  29. Dặn dò Các em nhớ học thuộc bảng 11 trừ đI một số
  30. 11 trừ đI một số Chúc 11 – 2 = 9 Các 11 – 3 = 8 Em 11 – 4 = 7 Học Giỏi 11 – 5 = 6 11 – 6 = 5 11 – 7 = 4 11 – 8 = 3 11 – 9 = 2
  31. Chúng em chúc sức khoẻ quí thầy cô giáo!
  32. 3. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lợt là: a. 11 và 7 ; b. 11 và 9 ; c. 11 và 3 11 11 11 7 9 3 4 2 8 đ đ đ ?