Giáo án Toán Lớp 2 - Bài: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 - Năm học 2006-2007 - Bùi Thị Thu Hương
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 - Bài: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 - Năm học 2006-2007 - Bùi Thị Thu Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_lop_2_bai_phep_tru_khong_nho_trong_pham_vi_1000.ppt
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 2 - Bài: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 - Năm học 2006-2007 - Bùi Thị Thu Hương
- Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2007
- Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2007 Toán 35 – 14 = ? 35 – 14__ 21
- Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2007 Toán 6 35 – 2 14 = ?
- Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2007 147
- Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2007 Toán Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Hoạt động 1: Trừ các số có 3 chữ số 635 – 214 = ? 421 6 trăm - 2 trăm 3 chục - 1 chục 5 đơn vị - 4 đơn vị 4 trăm 2 chục 1 đơn vị
- Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2007 Toán Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 635 – ___214 421
- Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2007 Toán Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 ĐẶT TÍNH RỒI TÍNH 925 – 420 925 – ___420 505
- Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2007 Toán Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 925 * 5 trừ 0 bằng 5, viết 5 - 420 ___ * 2 trừ 2 bằng 0, viết 0 505 * 9 trừ 4 bằng 5, viết 5
- Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2007 Toán Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 - Đặt số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Trừ theo thứ tự từ phải sang trái.
- Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2007 Toán Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Hoạt động 2: Luyện tập
- Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2007 Toán Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Bài 1: Tính 590 693 764 995 - - - - 470 152 751 85 ___ ___ ___ ___
- N.Ánh T.Ân T.Bình N.Châu Q.Cơ K.Đoan Q.Giang L.Hân D.Hùng Đ.Huy H.Huy A.Khoa H.Linh T.Lộc T.Nam P.Nam B.Ngân M.Nhật T.Nhi C.Nhung H.Quỳnh P.Thảo Đ.Thi Q.Thuận M.Toàn N.Trâm N.Trân A.Tuấn P.Uyên T.Viên
- N.Ánh T.Ân T.Bình N.Châu Q.Cơ K.Đoan Q.Giang L.Hân D.Hùng Đ.Huy H.Huy A.Khoa H.Linh T.Lộc T.Nam P.Nam B.Ngân M.Nhật T.Nhi C.Nhung H.Quỳnh P.Thảo Đ.Thi Q.Thuận M.Toàn N.Trâm N.Trân A.Tuấn P.Uyên T.Viên
- N.Ánh T.Ân T.Bình N.Châu Q.Cơ K.Đoan Q.Giang L.Hân D.Hùng Đ.Huy H.Huy A.Khoa H.Linh T.Lộc T.Nam P.Nam B.Ngân M.Nhật T.Nhi C.Nhung H.Quỳnh P.Thảo Đ.Thi Q.Thuận M.Toàn N.Trâm N.Trân A.Tuấn P.Uyên T.Viên
- N.Ánh T.Ân T.Bình N.Châu Q.Cơ K.Đoan Q.Giang L.Hân D.Hùng Đ.Huy H.Huy A.Khoa H.Linh T.Lộc T.Nam P.Nam B.Ngân M.Nhật T.Nhi C.Nhung H.Quỳnh P.Thảo Đ.Thi Q.Thuận M.Toàn N.Trâm N.Trân A.Tuấn P.Uyên T.Viên
- Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2007 Toán Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Bài 1: Tính 590 693 764 995 - - - - 470 152 751 85 ___ ___ ___ ___ 120 541 013 910
- Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2007 Toán Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Bài 2: Đặt tính rồi tính 732 – 201 395 – 23
- N.Ánh T.Ân T.Bình N.Châu Q.Cơ K.Đoan Q.Giang L.Hân D.Hùng Đ.Huy H.Huy A.Khoa H.Linh T.Lộc T.Nam P.Nam B.Ngân M.Nhật T.Nhi C.Nhung H.Quỳnh P.Thảo Đ.Thi Q.Thuận M.Toàn N.Trâm N.Trân A.Tuấn P.Uyên T.Viên
- N.Ánh T.Ân T.Bình N.Châu Q.Cơ K.Đoan Q.Giang L.Hân D.Hùng Đ.Huy H.Huy A.Khoa H.Linh T.Lộc T.Nam P.Nam B.Ngân M.Nhật T.Nhi C.Nhung H.Quỳnh P.Thảo Đ.Thi Q.Thuận M.Toàn N.Trâm N.Trân A.Tuấn P.Uyên T.Viên
- Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2007 Toán Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Bài 2: Đặt tính rồi tính 732 – 201 395 – 23 732 395 - - 201 23 ___ ___ 531 372
- Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2007 Toán Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu) a. 500 – 200 = 300 b. 1000 – 200 = 800
- Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2007 Toán Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu) 600 – 100 = 500 700 – 300 = 400 600 – 400 = 200 1000 – 400 = 600 900 – 300 = 600 800 – 500 = 300 1000 – 500 = 500
- Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2007 Toán Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Bài 4: Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con? Tóm tắt: 183 con Vịt 121 con Gà ? con
- N.Ánh T.Ân T.Bình N.Châu Q.Cơ K.Đoan Q.Giang L.Hân D.Hùng Đ.Huy H.Huy A.Khoa H.Linh T.Lộc T.Nam P.Nam B.Ngân M.Nhật T.Nhi C.Nhung H.Quỳnh P.Thảo Đ.Thi Q.Thuận M.Toàn N.Trâm N.Trân A.Tuấn P.Uyên T.Viên
- N.Ánh T.Ân T.Bình N.Châu Q.Cơ K.Đoan Q.Giang L.Hân D.Hùng Đ.Huy H.Huy A.Khoa H.Linh T.Lộc T.Nam P.Nam B.Ngân M.Nhật T.Nhi C.Nhung H.Quỳnh P.Thảo Đ.Thi Q.Thuận M.Toàn N.Trâm N.Trân A.Tuấn P.Uyên T.Viên
- Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2007 Toán Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Bài 4: Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con? Tóm tắt: 183 con Vịt 121 con Gà ? con Giải Đàn gà có số con là: 183 – 121 = 62 (con) Đáp số: 62 con
- Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2007 Toán Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Củng cố: Chọn cách đặt tính và tính đúng cho phép tính sau: Đặt tính rồi tính: 875 – 75 = ? + Đặt tính: a. 875 b. 875 - - 75 75 ___ ___
- Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2007 Toán Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Củng cố: Chọn cách tính đúng cho phép tính sau: 875 – 75 = ? 875 - 75 ___ + Kết quả: a/ 80 b/ 125 c/ 800
- Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2007 Toán Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Dặn dò: - Ôn lại cách trừ số có 3 chữ số. - Chiều làm bài 1 (dòng 1), bài 2 (cột 1, 3). - Chuẩn bị : Luyện tập - Nhận xét tiết học.