Giáo trình An toàn lao động và vệ sinh môi trường - Trường Đại học Thủ Dầu I

pdf 133 trang cucquyet12 3300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình An toàn lao động và vệ sinh môi trường - Trường Đại học Thủ Dầu I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_an_toan_lao_dong_va_ve_sinh_moi_truong_truong_dai.pdf

Nội dung text: Giáo trình An toàn lao động và vệ sinh môi trường - Trường Đại học Thủ Dầu I

  1. TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC TH Ủ D ẦU I KHOA MÔI TR ƯỜNG  GIÁO TRÌNH : AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG Trang 1
  2. CH ƯƠ NG 1 NH ỮNG V ẤN ĐỀ CHUNG V Ề AN TOÀN LAO ĐỘNG 1.1. KHÁI NI ỆM CHUNG 1.1.1. Điều ki ện lao độ ng Điều ki ện lao độ ng là t ổng th ể các y ếu t ố v ề t ự nhiên, xã h ội, k ỹ thu ật, kinh t ế, t ổ ch ức th ể hi ện qua quy trình công ngh ệ, công c ụ lao độ ng, đố i t ượng lao độ ng, môi tr ường lao độ ng, con ng ười lao độ ng và s ự tác độ ng qua l ại gi ữa chúng t ạo điều ki ện c ần thi ết cho ho ạt động c ủa con ng ười trong quá trình s ản xu ất. Điều ki ện lao độ ng có ảnh h ưởng đến s ức kho ẻ và tính m ạng con ng ười. Nh ững công c ụ và ph ươ ng ti ện có ti ện nghi, thu ận l ợi hay ng ược l ại gây khó kh ăn nguy hi ểm cho ng ười lao động, đố i t ượng lao độ ng. Đố i v ới quá trình công ngh ệ, trình độ cao hay th ấp, thô s ơ, lạc h ậu hay hi ện đạ i đề u có tác độ ng r ất l ớn đế n ng ười lao độ ng. Môi tr ường lao độ ng đa dạng, có nhi ều y ếu t ố ti ện nghi, thu ận l ợi hay ng ược l ại r ất kh ắc nghi ệt, độ c h ại, đề u tác động r ất l ớn đế n s ức kh ỏe ng ười lao độ ng. 1.1.2. Các y ếu t ố nguy hi ểm và có h ại: Yêú t ố nguy hi ểm có h ại là trong m ột điều ki ện lao độ ng c ụ th ể, bao gi ờ c ũng xu ất hi ện các yếu tố vật ch ất có ảnh hưởng xấu, nguy hi ểm, có nguy cơ gây tai nạn ho ặc bệnh ngh ề nghi ệp cho ng ười lao độ ng. C ụ th ể là: - Các y ếu t ố v ật lý nh ư nhi ệt độ , độ ẩm, ti ếng ồn, rung độ ng, các b ức x ạ có h ại, b ụi - Các y ếu t ố hoá h ọc nh ư hoá ch ất độ c, các lo ại h ơi, khí, b ụi độ c, các ch ất phóng x ạ - Các y ếu t ố sinh v ật, vi sinh v ật nh ư các lo ại vi khu ẩn, siêu vi khu ẩn, ký sinh trùng, côn trùng, r ắn - Các y ếu t ố b ất l ợi v ề t ư th ế lao độ ng, không ti ện nghi do không gian ch ổ làm vi ệc, nhà xưởng ch ật h ẹp, m ất v ệ sinh - Các y ếu t ố tâm lý không thu ận l ợi 1.1.3. Tai n ạn lao độ ng: Tai n ạn lao độ ng là tai n ạn gây t ổn th ươ ng cho b ất k ỳ b ộ ph ận, ch ức n ăng nào c ủa c ơ th ể ng ười lao độ ng ho ặc gây t ử vong, x ảy ra trong qúa trình lao động, g ắn li ền v ới vi ệc th ực hi ện công vi ệc ho ặc nhi ệm v ụ lao độ ng. Nhi ễm độ c độ t ng ột c ũng là tai n ạn lao độ ng. Tai nạn lao động được phân ra: Ch ấn th ươ ng, nhi ễm độc ngh ề nghi ệp và bệnh ngh ề nghi ệp * Ch ấn th ươ ng: Là tai n ạn mà k ết qu ả gây nên nh ững v ết th ươ ng hay hu ỷ ho ại m ột ph ần cơ th ể ng ười lao độ ng, làm t ổn th ươ ng t ạm th ời hay m ất kh ả n ăng lao độ ng v ĩnh vi ễn hay th ậm chí gây t ử vong. Ch ấn th ươ ng có tác d ụng độ t ng ột. * B ệnh ngh ề nghi ệp: Là b ệnh phát sinh do tác độ ng c ủa điều ki ện lao động có h ại, b ất l ợi (ti ếng ồn, rung ) đối v ới ng ười lao độ ng. Bênh ngh ề nghi ệp làm suy y ếu d ần d ần s ức kho ẻ hay làm ảnh h ưởng đế n kh ả n ăng làm vi ệc và sinh ho ạt c ủa ng ười lao độ ng. B ệnh ngh ề nghi ệp làm suy y ếu s ức kho ẻ ng ười lao độ ng m ột cách d ần d ần và lâu dài. *Nhi ểm độ c ngh ề nghi ệp: là s ự hu ỷ ho ại s ức kho ẻ do tác d ụng c ủa các ch ất độ c xâm nh ập vào c ơ th ể ng ười lao độ ng trong điều ki ện s ản xu ất 1.2. KHÁI NI ỆM, MỤC ĐÍCH, Ý NGH ĨA, TÍNH CH ẤT C ỦA CÔNG TÁC B ẢO Trang 1
  3. HỘ LAO ĐỘ NG 1.2.1.Khái ni ệm v ề b ảo h ộ lao động: -Bảo h ộ lao độ ng là môn khoa h ọc nghiên c ứu các v ấn đề h ệ th ống các v ăn b ản pháp lu ật, các bi ện pháp v ề t ổ ch ức kinh t ế-xã h ội và khoa h ọc công ngh ệ để c ải ti ến điều ki ện lao động nh ằm: • Bảo v ệ s ức kho ẻ, tính m ạng con ng ười trong lao độ ng. • Nâng cao năng su ất, ch ất l ượng s ản ph ẩm. • Bảo v ệ môi tr ường lao độ ng nói riêng và môi tr ường sinh thái nói chung → góp ph ần c ải thi ện đờ i s ống v ật ch ất và tinh th ần c ủa ng ười lao độ ng. -Từ khái ni ệm trên có th ể th ấy rõ tính pháp lý, tính khoa h ọc, tính qu ần chúng c ủa công tác bảo h ộ lao độ ng luôn g ắn bó m ật thi ết v ới nhau và n ội dung c ủa công tác b ảo h ộ lao độ ng nh ất thi ết ph ải th ể hi ện đầ y đủ các tính ch ất trên. 1.2.2.Mục đích b ảo h ộ lao độ ng: - Bảo đả m cho m ọi ng ười lao độ ng nh ững điều ki ện làm vi ệc an toàn, v ệ sinh, thu ận l ợi và ti ện nghi nh ất. - Không ng ừng nâng cao n ăng su ất lao độ ng, t ạo nên cu ộc s ống h ạnh phúc cho ng ười lao động. - Góp ph ần vào vi ệc b ảo v ệ và phát tri ển b ền v ững ngu ồn nhân l ực lao độ ng. - Nh ằm tho ả mãn nhu c ầu ngày càng t ăng c ủa con ng ười mà tr ước h ết là c ủa ng ười lao động. ⇒ Đây c ũng là chính sách đầu t ư cho chi ến l ược phát tri ển kinh t ế, xã h ội trong s ự nghi ệp công nghi ệp hoá, hi ện đạ i hoá đấ t n ước. 1.2.3.Ý ngh ĩa c ủa công tác b ảo h ộ lao độ ng: Bảo h ộ lao độ ng tr ước h ết là ph ạm trù c ủa lao độ ng sản xu ất, do yêu c ầu c ủa s ản xu ất và gắn li ền v ới quá trình s ản xu ất. B ảo h ộ lao độ ng mang l ại ni ềm vui, h ạnh phúc cho m ọi ng ười nên nó mang ý ngh ĩa nhân đạ o sâu s ắc. M ặt khác, nh ờ ch ăm lo s ức kho ẻ c ủa ng ười lao động mà công tác BHL Đ mang l ại hi ệu qu ả xã h ội và nhân đạo r ất cao. BHL Đ là m ột chính sách l ớn c ủa Đả ng và Nhà n ước, là nhi ệm v ụ quan tr ọng không th ể thi ếu được trong các d ự án, thi ết k ế, điều hành và tri ển khai s ản xu ất. BHL Đ mang l ại nh ững l ợi ích v ề kinh t ế, chính tr ị và xã h ội. Lao độ ng t ạo ra của c ải v ật ch ất, làm cho xã hội t ồn t ại và phát tri ển. B ất c ứ d ưới ch ế độ xã h ội nào, lao động c ủa con ng ười c ũng là yếu t ố quy ết đị nh nh ất. Xây d ựng qu ốc gia giàu có, t ự do, dân ch ủ c ũng nh ờ ng ười lao động. Trí th ức m ở mang c ũng nh ờ lao độ ng (lao độ ng trí óc) vì v ậy lao độ ng là động l ực chính c ủa s ự ti ến b ộ loài ng ười . 1.2.4. Tính ch ất c ủa công tác b ảo h ộ lao độ ng: BHL Đ Có 3 tính ch ất ch ủ y ếu là: Pháp lý, Khoa h ọc k ỹ thu ật và tính qu ần chúng. Chúng có liên quan m ật thi ết và h ỗ tr ợ l ẫn nhau. 1.2.4.1. BHLĐ mang tính ch ất pháp lý: Nh ững quy đị nh và n ội dung v ề BHL Đ được th ể ch ế hoá chúng thành nh ững lu ật l ệ, ch ế độ chính sách, tiêu chu ẩn và được h ướng d ẫn cho m ọi c ấp m ọi ngành m ọi t ổ ch ức và cá nhân nghiêm ch ỉnh th ực hi ện. Nh ững chính sách, ch ế độ , quy ph ạm, tiêu chu ẩn, được ban hành rong Trang 2
  4. công tác b ảo h ộ lao độ ng là lu ật pháp c ủa Nhà n ước. Xu ất phát t ừ quan điểm: Con ng ười là v ốn quý nh ất, nên lu ật pháp v ề b ảo h ộ lao độ ng được nghiên c ứu, xây d ựng nh ằm b ảo vệ con ng ười trong s ản xu ất, m ọi c ơ s ở kinh t ế và mọi ng ười tham gia lao độ ng ph ải có trách nhi ệm tham gia nghiên c ứu, và th ực hi ện. Đó là tính pháp lý c ủa công tác b ảo h ộ lao động . 1.2.4.2. BHL Đ mang tính KHKT: Mọi ho ạt độ ng c ủa BHL Đ nh ằm lo ại tr ừ các y ếu t ố nguy hi ểm, có h ại, phòng và ch ống tai nạn, các b ệnh ngh ề nghi ệp đề u xu ất phát t ừ nh ững c ơ s ở c ủa KHKT. Các ho ạt độ ng điều tra kh ảo sát phân tích điều ki ện lao độ ng, đánh giá ảnh h ưởng c ủa các y ếu t ố độ c h ại đế n con ng ười để đề ra các gi ải pháp ch ống ô nhi ễm, gi ải pháp đả m b ảo an toàn đều là nh ững ho ạt độ ng khoa h ọc k ỹ thu ật. Hi ện nay, vi ệc v ận d ụng các thành t ựu khoa h ọc k ỹ thu ật m ới vào công tác b ảo h ộ lao động ngày càng ph ổ bi ến. Trong quá trình ki ểm tra m ối hàn b ằng tia gamma ( γ), n ếu không hi ểu bi ết v ề tính ch ất và tác d ụng c ủa các tia phóng x ạ thì không th ể có bi ện pháp phòng tránh có hi ệu qu ả. Nghiên c ứu các bi ện pháp an toàn khi s ử d ụng c ần tr ục, không th ể ch ỉ có hi ểu bi ết v ề c ơ h ọc, s ức b ền v ật li ệu mà còn nhi ều v ấn đề khác nh ư s ự cân b ằng của c ần c ẩu, t ầm v ới, điều khi ển điện, t ốc độ nâng chuyên Mu ốn bi ến điều ki ện lao độ ng c ực nh ọc thành điều ki ện làm vi ệc tho ải mái, mu ốn lo ại tr ừ vĩnh vi ễn tai n ạn lao độ ng trong s ản xu ất, ph ải gi ải quy ết nhi ều v ấn đề t ổng h ợp ph ức t ạp không nh ững ph ải hi ểu bi ết v ề k ỹ thu ật chi ếu sáng, k ỹ thu ật thông gió, c ơ khí hoá, t ự độ ng hoá mà còn c ần ph ải có các ki ến th ức v ề tâm lý lao độ ng, th ẩm m ỹ công nghi ệp, xã h ội học lao độ ng Vì v ậy công tác b ảo h ộ lao độ ng mang tính ch ất khoa h ọc k ỹ thu ật t ổng hợp. 1.2.4.3. BHL Đ mang tính qu ần chúng Tất c ả m ọi ng ười t ừ ng ười s ử d ụng lao độ ng đế n ng ười lao độ ng đề u là đối t ượng c ần được bảo v ệ. Đồ ng th ời h ọ c ũng là ch ủ th ể ph ải tham gia vào công tác BHL Đ để b ảo v ệ mình và bảo v ệ ng ười khác. BHL Đ có liên quan đến t ất c ả m ọi ng ười tham gia s ản xu ất. Công nhân là nh ững ng ười th ường xuyên ti ếp xúc v ới máy móc, tr ực ti ếp th ực hi ện các qui trình công ngh ệ do đó họ có nhi ều kh ả n ăng phát hi ện nh ững s ơ h ở trong công tác b ảo h ộ lao độ ng, đóng góp xây dựng các bi ện pháp v ề k ỹ thu ật an toàn, tham gia góp ý ki ến v ề m ẫu mã, quy cách d ụng c ụ phòng h ộ, qu ần áo làm vi ệc Mặt khác dù các qui trình, quy ph ạm an toàn được đề ra t ỉ m ỉ đế n đâu, nh ưng công nhân ch ưa được h ọc t ập, ch ưa được th ấm nhu ần, ch ưa th ấy rõ ý ngh ĩa và t ầm quan tr ọng c ủa nó thì r ất d ễ vi ph ạm. Mu ốn làm t ốt công tác b ảo h ộ lao độ ng, ph ải v ận độ ng được đông đả o m ọi ng ười tham gia. Cho nên BHL Đ ch ỉ có k ết qu ả khi được m ọi c ấp, m ọi ngành quan tâm, được m ọi ng ười lao độ ng tích c ực tham gia và t ự giác th ực hi ện các lu ật l ệ, ch ế độ tiêu chu ẩn, bi ện pháp để c ải thi ện điều ki ện làm vi ệc, phòng ch ống tai n ạn lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp. BHL Đ là ho ạt độ ng h ướng v ề c ơ s ở s ản xu ất và tr ước h ết là ng ười tr ực ti ếp lao độ ng. Nó liên quan v ới qu ần chúng lao độ ng. BHL Đ b ảo v ệ quy ền l ợi và h ạnh phúc cho m ọi ng ười, mọi nhà, cho toàn xã h ội, vì th ế BHL Đ luôn mang tính qu ần chúng sâu r ộng. 1.3. NH ỮNG N ỘI DUNG C ỦA CÔNG TÁC BHL Đ Trang 3
  5. Lao động là ho ạt độ ng quan tr ọng nh ất c ủa con ng ười. Lao độ ng t ạo ra c ủa c ải v ật ch ất cho xã h ội. Lao độ ng có n ăng su ất, ch ất l ượng và hi ệu qu ả cao là nhân t ố quy ết đị nh s ự phát tri ển c ủa đấ t n ước. Công tác BHL Đ được th ể hi ện rõ nét trong B ộ Lu ật Lao độ ng. Bộ Lu ật Lao độ ng đã th ể ch ế hoá đường l ối c ủa Đả ng C ộng s ản Vi ệt Nam và c ụ th ể hoá các quy định c ủa Hi ến pháp n ước C ộng hoà xã h ội ch ủ ngh ĩa Vi ệt Nam v ề lao động, v ề s ử dụng và qu ản lý lao độ ng. B ộ Lu ật Lao độ ng b ảo v ệ quy ền làm vi ệc, l ợi ích và các quy ền khác c ủa ng ười lao độ ng, đồ ng th ời b ảo v ệ quy ền và l ợi ích h ợp pháp c ủa ng ười s ử d ụng lao động, t ạo ra được m ối quan h ệ lao độ ng được hài hoà và ổn đị nh, góp ph ần phát huy trí sáng t ạo và tài n ăng c ủa ng ười lao độ ng trí óc và lao động chân tay nh ằm đạ t n ăng su ất, ch ất l ượng và ti ến b ộ xã h ội trong lao độ ng, s ản xu ất, d ịch v ụ góp ph ần công nghi ệp hoá, hi ện đạ i hoá đấ t n ước, vì s ự nghi ệp dân giàu, n ước m ạnh, xã hội công b ằng dân ch ủ v ăn minh. Để đạ t được nh ững m ục tiêu đề ra ở trên và th ực hi ện đầ y đủ ba tính ch ất c ủa BHL Đ và để ph ục v ụ t ốt công tác BHL Đ c ủa Đả ng và Nhà n ước, BHL Đ ph ải được th ể hi ện trong ba nội dung ch ủ y ếu sau: 1.3.1. N ội dung khoa h ọc k ỹ thuật Trong các n ội dung c ủa công tác BHL Đ thì n ội dung khoa h ọc k ỹ thu ật chi ếm m ột v ị trí quan tr ọng, là ph ần c ốt lõi để lo ại tr ừ các y ếu t ố nguy hi ểm và có h ại, c ải thi ện điều ki ện lao động. Khoa h ọc k ỹ thu ật BHL Đ là l ĩnh v ực khoa h ọc t ổng h ợp và liên ngành, được hình thành và phát tri ển trên c ơ s ở k ết h ợp và s ử d ụng thành t ựu các k ết qu ả nghiên c ứu t ừ khoa h ọc t ự nhiên đến khoa h ọc k ỹ thu ật chuyên ngành. Trong th ời gian qua, khi n ền kinh t ế th ị tr ường phát tri ển m ạnh m ẽ, các thành ph ần kinh t ế không ng ừng phát tri ển, đô th ị ngày càng nhi ều và điều t ất y ếu x ảy ra là ô nhi ễm môi tr ường ngày m ột n ặng n ề. Tr ước tình hình đó, các nhà khoa h ọc đã vào cu ộc và liên t ục có các ph ươ ng án, thi ết k ế, thu gi ữ và x ử lý các ô nhi ễm đó. Ph ạm vi và đối t ượng nghiên c ứu của khoa h ọc k ỹ thu ật BHL Đ r ất r ộng nh ưng c ũng r ất c ụ th ể, g ắn li ền v ới điều ki ện khí hậu, đặ c điểm t ự nhiên và con ng ười c ũng nh ư điều ki ện s ản xu ất và trình độ kinh t ế. Khoa học k ỹ thu ật BHL Đ k ết h ợp ch ặt ch ẽ gi ữa các khâu điều tra kh ảo sát, nghiên c ứu c ơ bản với nghiên c ứu ứng d ụng và tri ển khai. Nh ững n ội dung nghiên c ứu chính c ủa khoa h ọc k ỹ thu ật BHL Đ g ồm các v ấn đề v ệ sinh lao động, k ỹ thu ật v ệ sinh, k ỹ thu ật an toàn và ph ươ ng ti ện b ảo v ệ. K ỹ thu ật phòng ch ống cháy n ổ có nh ững tính ch ất và đặc thù riêng nh ưng c ũng được coi là b ộ ph ận quan tr ọng liên quan đến công tác BHL Đ. 1.3.1.1. Khoa h ọc v ệ sinh lao độ ng: Trong quá trình lao động, dây chuy ền công ngh ệ dù có hi ện đạ i bao nhiêu thì b ụi v ẫn phát sinh và hi ện t ượng rò r ỉ khí, các y ếu t ố độ c h ại v ẫn c ứ x ảy ra. B ởi v ậy, môn khoa h ọc V ệ sinh lao động đi sâu kh ảo sát, đánh giá các y ếu t ố nguy hi ểm và nghiên c ứu s ự ảnh h ưởng có h ại đế n s ức kho ẻ ng ười lao độ ng. Trên c ơ s ở đó, khoa h ọc V ệ sinh lao độ ng có nhi ệm vụ đề ra các tiêu chu ẩn gi ới h ạn cho phép c ủa các y ếu t ố có h ại, nghiên c ứu và đề ra các ch ế độ ngh ỉ ng ơi h ợp lý và đư a ra được các bi ện pháp y h ọc và các ph ươ ng h ướng cho các gi ải pháp để c ải thi ện điều ki ện làm vi ệc và đánh giá hi ệu qu ả c ủa các gi ải pháp đó v ới s ức kho ẻ c ủa ng ười lao độ ng. Khoa h ọc V ệ sinh lao độ ng có nhi ệm vụ qu ản lý và theo dõi sức kho ẻ ng ười lao động, sử dụng các kết qu ả đã nghiên c ứu để phát hi ện s ớm các b ệnh ngh ề nghi ệp cho ng ười lao độ ng, đề xu ất các bi ện pháp để phòng ng ừa và điều tr ị. T ừ yêu c ầu của khoa h ọc v ệ sinh lao độ ng, các nhà khoa h ọc ph ải nghiên c ứu các công ngh ệ m ới h ơn, Trang 4
  6. hi ện đạ i h ơn, đư a ra được các lo ại thi ết b ị công ngh ệ làm vi ệc có hi ệu qu ả và lo ại tr ừ các yếu t ố có h ại ảnh h ưởng t ới s ức kho ẻ ng ười lao độ ng. 1.3.1.2. Khoa h ọc v ề k ỹ thu ật v ệ sinh: Khi khoa h ọc V ệ sinh lao động đã phát hi ện và đư a ra được nh ững ảnh h ưởng l ớn c ủa quá trình công ngh ệ đế n s ức kho ẻ ng ười lao độ ng thì c ăn c ứ vào t ừng v ấn đề c ụ th ể, khoa h ọc kỹ thu ật v ệ sinh s ẽ cho ra các thi ết b ị công ngh ệ để làm gi ảm ho ặc lo ại tr ừ các y ếu t ố có hại đế n dưới m ức cho phép, không gây h ại cho ng ười lao độ ng. Các ngành v ề k ỹ thu ật v ệ sinh nh ư thông gió, ch ống nóng điều hoà không khí, ch ống b ụi và h ơi khí độc, ch ống ồn và rung động, ch ống các b ức x ạ có hại, kỹ thu ật chi ếu sáng, Đó là nh ững l ĩnh v ực khoa học c ủa các chuyên ngành đi sâu nghiên c ứu và ứng d ụng các gi ải pháp khoa h ọc k ỹ thu ật để lo ại tr ừ các y ếu t ố nguy hi ểm, độ c h ại, c ải thi ện môi tr ường làm vi ệc, t ạo ra điều ki ện lao động t ốt h ơn cho ng ười lao độ ng. Trên c ơ s ở đó, nâng cao được n ăng su ất lao động và tai n ạn lao độ ng gi ảm đi và các b ệnh ngh ề nghi ệp c ủa ng ười lao độ ng c ũng ít xu ất hi ện. Mỗi gi ải pháp k ỹ thu ật v ệ sinh đề u nh ằm m ục đích c ải thi ện điều ki ện lao độ ng và góp ph ần gi ữ gìn môi tr ường xung quanh. B ởi v ậy, BHL Đ và b ảo v ệ môi tr ường là hai khâu của m ột quá trình, g ắn bó m ật thi ết v ới nhau, hai quá trình đó luôn h ỗ tr ợ nhau ngày càng hoàn thi ện h ơn. Các quy trình công ngh ệ và các thi ết b ị x ử lý các y ếu t ố độ c h ại đả m b ảo an toàn ph ải phù hợp v ới trình độ, s ức kho ẻ c ủa ng ười lao độ ng trong su ốt quá trình lao động. 1.3.1.3. Khoa h ọc v ề k ỹ thu ật an toàn: Kỹ thu ật an toàn là ngành khoa h ọc nghiên c ứu các thi ết b ị công ngh ệ được đưa vào s ử dụng trong lao độ ng s ản xu ất để lo ại tr ừ các y ếu t ố nguy hi ểm. Các h ệ th ống bi ện pháp an toàn không ng ừng được c ải ti ến nh ằm b ảo v ệ ng ười lao độ ng tránh được các y ếu t ố nguy hi ểm và có h ại, gây ch ấn th ươ ng trong s ản xu ất. Để đạ t được các v ấn đề đó, khoa h ọc k ỹ thu ật an toàn c ần đi sâu nghiên c ứu và đánh giá tình tr ạng an toàn c ủa các thi ết b ị và quá trình s ản xu ất, đề ra nh ững yêu c ầu an toàn khi s ử d ụng các thi ết b ị, các c ơ c ấu an toàn b ảo v ệ con ng ười khi ti ếp xúc v ới các b ộ ph ận nguy hi ểm, ti ến hành xây d ựng các tiêu chu ẩn, quy trình, h ướng d ẫn n ội quy an toàn để bu ộc ng ười lao động ph ải ch ấp hành đầy đủ . Sự ho ạt độ ng c ủa các thi ết b ị an toàn c ần ph ải được theo dõi th ường xuyên. Vi ệc áp d ụng các thành t ựu v ề t ự độ ng hoá, điều khi ển h ọc để có th ể cách ly ng ười lao động ra xa các vùng nguy hi ểm và độc h ại là m ột ph ươ ng h ướng h ết s ức quan tr ọng trong Kỹ thu ật an toàn. Điều đó s ẽ làm cho ng ười lao độ ng an tâm lao độ ng s ản xu ất. Vi ệc lo ại tr ừ các y ếu t ố nguy hi ểm và có h ại ngay t ừ khâu thi ết k ế là m ột ph ươ ng h ướng tích c ực để th ực hi ện vi ệc chuy ển t ừ “K ỹ thu ật an toàn” sang “An toàn k ỹ thu ật”. 1.3.1.4. Khoa h ọc v ề ph ươ ng ti ện b ảo v ệ ng ười lao độ ng: Với các bi ện pháp v ệ sinh lao độ ng, k ỹ thu ật v ệ sinh và các bi ện pháp k ỹ thu ật an toàn không lo ại tr ừ được h ết các y ếu t ố ảnh h ưởng t ới s ức kho ẻ ng ười lao độ ng thì khoa h ọc v ề các h ươ ng ti ện b ảo v ệ ng ười lao độ ng có nhi ệm v ụ nghiên c ứu, thi ết k ế ch ế t ạo nh ững ph ươ ng ti ện b ảo v ệ t ập th ể ho ặc cá nhân s ử d ụng trong s ản xu ất nh ằm ch ống l ại nh ững y ếu tố nguy hi ểm và có h ại. Để có được nh ững ph ươ ng ti ện b ảo v ệ hi ệu qu ả, ch ất l ượng và có độ th ẩm m ỹ cao, ngành khoa h ọc v ề phươ ng ti ện b ảo v ệ đã s ử d ụng r ất nhi ều thành t ựu của các ngành khoa h ọc, t ừ v ật lý, hoá h ọc, khoa h ọc v ề v ật li ệu, m ỹ thu ật công nghi ệp, công ngh ệ hoá h ọc, Trang 5
  7. Khi n ền kinh t ế phát tri ển nhanh, nhi ều ngành k ỹ thu ật m ới ra đờ i thì ngành s ản xu ất các ph ươ ng ti ện BHL Đ c ũng phát tri ển theo. Các lo ại ph ươ ng ti ện b ảo v ệ cá nhân nh ư m ũ b ảo vệ đầ u, g ăng tay và ủng ch ống cháy, m ặt n ạ l ọc h ơi khí độc, kính hàn ch ống b ức x ạ có hại, là nh ững th ứ t ối thi ểu c ần ph ải có trong quá trình lao động. 1.3.1.5. Khoa h ọc v ề ứng d ụng: Nhi ều ngành khoa h ọc m ới ra đờ i đã được ứng d ụng nhi ều và có hi ệu qu ả l ớn trong BHL Đ. Các ngành khoa h ọc, điện t ử, điều khi ển, k ỹ thu ật tin, đã được ứng d ụng trong khi gi ải quy ết các v ấn đề v ề BHL Đ. Đặ c bi ệt khoa h ọc v ề Ecgônômi, v ới tính đa dạng và phong phú c ủa nó đã thâm nh ập nhanh chóng vào h ầu h ết c ủa n ội dung BHL Đ. Khoa h ọc Êgônômi đã giúp các nhà thi ết k ế nghiên c ứu, đánh giá và ch ế t ạo ra nhi ều thi ết b ị, công cụ lao độ ng phù h ợp v ới t ừng dân t ộc, Êgônômi đã đi sâu nghiên c ứu kích c ỡ ph ươ ng ti ện bảo h ộ cho t ừng ng ười lao độ ng, sao cho ng ười lao độ ng có tâm lý làm vi ệc tho ải mái, để họ yên tâm sáng t ạo trong lao độ ng, c ống hi ến nhi ều nh ất cho xã h ội v ề t ư duy c ũng nh ư về c ủa c ải v ật ch ất. Êgônômi đã làm t ăng các y ếu t ố thu ận l ợi và gi ảm b ớt các y ếu t ố không thu ận l ợi cho ng ười lao độ ng, đặ c bi ệt là gi ảm ho ặc làm m ất h ẳn các y ếu t ố d ễ gây tai n ạn và các b ệnh ngh ề nghi ệp cho ng ười lao độ ng. 1.3.2. N ội dung xây d ựng và th ực hi ện pháp lu ật v ề BHL Đ ở m ỗi qu ốc gia công tác BHL Đ được đưa ra m ột lu ật riêng ho ặc thành m ột ch ươ ng v ề BHL Đ trong b ộ lu ật lao độ ng, ở m ột s ố n ước, ban hành d ưới d ạng m ột v ăn b ản d ưới lu ật nh ư pháp l ệnh điều l ệ Các nhà lý lu ận t ư s ản l ập lu ận r ằng: “Tai n ạn lao độ ng trong s ản xu ất là không th ể tránh kh ỏi, khi n ăng suất lao độ ng t ăng thì tai n ạn lao độ ng c ũng t ăng lên theo”. H ọ nêu lên lý l ẽ nh ư v ậy nh ằm xoa d ịu s ự đấ u tranh c ủa giai c ấp công nhân và che d ấu tình tr ạng s ản xu ất thi ếu các bi ện pháp an toàn. Th ực ra, s ố tai n ạn x ảy ra hàng n ăm ở các n ước t ư b ản t ăng lên có nh ững nguyên nhân của nó. Ch ẳng h ạn, công nhân ph ải làm vi ệc v ới c ường độ lao độ ng quá cao, th ời gian quá dài, thi ết b ị s ản xu ất thi ếu các c ơ c ấu an toàn c ần thi ết. N ơi làm vi ệc không đả m b ảo điều ki ện v ệ sinh, ch ưa có ch ế độ b ồi d ưỡng thích đáng đố i với ng ười lao độ ng v.v Dưới ch ế độ xã h ội ch ủ ngh ĩa, khi ng ười lao độ ng đã được hoàn toàn gi ải phóng và tr ở thành ng ười ch ủ xã h ội, lao độ ng đã tr ở thành vinh d ự và ngh ĩa v ụ thiêng liêng c ủa con ng ười. B ảo h ộ lao độ ng tr ở thành chính sách l ớn c ủa Đả ng và Nhà n ước. ở Vi ệt Nam quá trình xây d ựng và phát tri ển h ệ th ống lu ật pháp ch ế độ chính sách BHL Đ đã được Đả ng và Nhà n ước h ết s ức quan tâm. 1.3.3. N ội dung giáo d ục, v ận động qu ần chúng làm t ốt công tác BHL Đ Mu ốn cho các bi ện pháp khoa h ọc k ỹ thu ật cũng nh ư các quy định v ề BHL Đ được th ực hi ện, tr ước h ết là ph ải làm cho ng ười lao động nh ận th ức được h ọ v ừa là đối t ượng v ận động v ừa là ch ủ th ể c ủa ho ạt động BHL Đ. N ội dung giáo d ục và v ận động qu ần chúng bao gồm tuyên truy ền v ận động và t ổ ch ức th ực hi ện. 1.3.3.1. Tuyên truy ền v ận động: Ph ải th ường xuyên tuyên truy ền cho ng ười lao động hi ểu được s ự c ần thi ết ph ải đảm b ảo an toàn trong s ản xu ất, ph ải nâng cao s ự hi ểu bi ết v ề BHL Đ, ph ải có hi ểu bi ết v ề k ỹ thu ật và thành th ạo các công vi ệc để tránh x ảy ra tai n ạn lao động và b ảo v ệ quy ền l ợi lao động của mình. Trang 6
  8. Giáo d ục ý th ức lao động có k ỷ lu ật, b ảo đảm nguyên t ắc an toàn, th ực hi ện nghiêm ch ỉnh tiêu chu ẩn, quy định, n ội quy an toàn, ch ống làm b ừa, làm ẩu. V ận động qu ần chúng phát huy sáng ki ến t ự c ải thi ện điều ki ện làm vi ệc, bi ết làm vi ệc v ới các ph ươ ng ti ện b ảo v ệ cá nhân. 1.3.3.2. T ổ ch ức th ực hi ện: Ph ải bi ết t ổ ch ức t ốt ch ế độ t ự ki ểm tra c ủa các c ơ s ở s ản xu ất, duy trì t ốt m ạng l ưới v ệ sinh viên ho ạt động ở các c ơ s ở s ản xu ất. Ng ười s ử d ụng lao động ph ải t ổ ch ức h ọc t ập, giáo d ục, d ạy ngh ề khi tuy ển d ụng lao động, làm cho h ọ th ấy được công tác BHL Đ mang lại quy ền l ợi sát th ực, nâng cao m ức s ống c ủa b ản thân gia đình h ọ và s ản xu ất ra được nhi ều c ủa c ải v ật ch ất cho xã h ội. Đồ ng th ời ng ười s ử d ụng lao động c ũng ph ải giáo d ục cho ng ười lao động ph ải có ngh ĩa v ụ tuyên truy ền sâu r ộng trong qu ần chúng v ề BHL Đ, để m ọi ng ười cùng có ý th ức th ực hi ện. Tổ ch ức công đoàn là m ột t ổ ch ức chính tr ị - xã h ội r ộng l ớn c ủa ng ười lao động. Công đoàn có nhi ệm v ụ t ổ ch ức và ch ỉ đạo phong trào qu ần chúng làm công tác BHL Đ. Phong trào “B ảo đảm an toàn và v ệ sinh lao động” do Công đoàn phát động đã phát tri ển r ộng rãi và đã được qu ần chúng lao động trong c ả n ước tham gia tích c ực. 1.4. M ối quan h ệ gi ữa BHL Đ và môi tr ường Vấn đề môi tr ường nói chung hay môi tr ường lao độ ng nói riêng là m ột v ấn đề th ời s ự c ấp bách được đề c ập đế n v ới quy mô toàn c ầu. Các nhà khoa h ọc t ừ lâu đã bi ết được s ự th ải các khí gây “ Hi ệu ứng nhà kính” có th ể làm trái đất nóng d ần lên. Hi ệu ứng nhà kính là k ết qu ả ho ạt độ ng c ủa con ng ười trong quá trình s ử d ụng các lo ại nhiên li ệu hoá th ạch (d ầu m ỏ, than đá, khí đố t ) đã th ải ra b ầu khí quy ển m ột kh ối l ượng r ất l ớn các ch ất độ c h ại ( trong s ố đó quan tr ọng nh ất là CO 2 ). Nh ững khí độ c này có xu h ướng ph ản x ạ ánh sáng, làm trái đất nóng d ần lên. Các nhà khoa h ọc cho r ằng trong vòng 50 n ăm n ữa s ự phát th ải đó s ẽ làm cho nhi ệt độ tăng lên t ừ 1,5 0 đến 4,5 0 . Trong su ốt 30 n ăm qua, c ứ 10 n ăm khu v ực này l ại t ăng thêm 1độ Fahrenheit ( 1 0 F t ươ ng đương 0,55 0 C). Gi ờ đây các dòng sông b ăng ở Alaska và B ắc Xiberie đang b ắt đầ u tan ch ảy. Điều này s ẽ d ẫn đế n m ực n ước bi ển dâng cao, nh ấn chìm một s ố mi ền duyên h ải và nh ững hòn đảo, là m ầm móng c ủa nh ững tr ận bão l ụt th ế k ỷ và nh ững nguy c ơ c ủa th ảm ho ạ sinh thái. Trong n ăm 1997, hi ện t ượng EnNino đã làm nhi ệt độ trung bình c ủa b ầu khí quy ển t ăng 0,43 0 C. Mấu ch ốt c ủa tai h ọa, m ột ph ần chính n ằm ở các ho ạt độ ng c ủa con ng ười. M ỗi n ăm, con ng ười đổ ít nh ất 7 t ỉ t ấn Cácbon vào b ầu khí quy ển. Ngày nay khí CO2 trong không khí nhi ều h ơn kho ảng 30% so v ới n ăm 1860. Th ế gi ới công nghi ệp cung c ấp kho ảng m ột n ửa lượng khí th ải trên trái đất. Trong b ản danh sách v ề hi ệu ứng nhà kính ( do v ệ tinh M ỹ xác định), vùng b ị ô nhi ễm nhi ều nh ất là khu v ực ở bi ển Ban Tích, tiếp theo là b ờ bi ển phía tây Hàn Qu ốc Nếu con ng ười hôm nay không th ực hi ện các bi ện pháp h ữu hi ệu để gi ảm b ớt s ự nóng lên của trái đấ t, thì không ch ỉ hôm nay mà c ả th ế h ệ mai sau s ẽ ph ải h ứng ch ịu h ậu qu ả to l ớn do s ự " n ổi gi ận" c ủa thiên nhiên. Để có được m ột gi ải pháp t ốt t ạo nên m ột môi tr ường lao độ ng phù h ợp cho ng ười lao động, đòi h ỏi s ự tham gia c ủa nhi ều ngành khoa h ọc, được d ựa trên 4 y ếu t ố c ơ b ản sau: - Ng ăn ch ặn và h ạn ch ế s ự lan t ỏa các y ếu t ố nguy hi ểm và có h ại t ừ ngu ồn phát sinh. Bi ện pháp tích c ực nh ất là thay đổi công ngh ệ s ản xu ất v ới các nguyên li ệu và nhiên li ệu s ạch, thi ết k ế và trang b ị nh ững thi ết b ị, dây chuy ền s ản xu ất không làm ô nhi ễm môi tr ường Trang 7
  9. - Thu h ồi và x ử lý các y ếu t ố gây ô nhi ễm. - Xử lý các ch ất th ải tr ước khi th ải ra để không làm ô nhi ễm môi tr ường. - Trang b ị các ph ươ ng ti ện b ảo v ệ cá nhân. Trang 8
  10. CH ƯƠ NG 2 LU ẬT PHÁP, CH Ế ĐỘ CHÍNH SÁCH BHL Đ 2.1. H ệ th ống lu ật pháp ch ế độ chính sách BHL Đ c ủa Vi ệt nam Trong th ập niên 90 nh ằm đáp ứng nhu c ầu c ủa công cu ộc đổ i m ới và s ự nghi ệp công nghi ệp hoá, hi ện đạ i hoá đấ t n ước chúng ta đã đẩy m ạnh công tác xây d ựng pháp lu ật nói chung và pháp lu ật BHL Đ nói riêng. Đến nay chúng ta đã có m ột h ệ th ống v ăn b ản pháp lu ật ch ế độ chính sách BHL Đ t ươ ng đối đầ y đủ . Hệ th ống lu ật pháp ch ế độ chính sách BHL Đ g ồm 3 ph ần: Ph ần I: B ộ lu ật lao độ ng và các lu ật khác có liên quan đến ATVSL Đ. Ph ần II: Ngh ị đị nh 06/CP và các ngh ị đị nh khác liên quan đến ATVSL Đ. Ph ần III: Các thông t ư, ch ỉ th ị, tiêu chu ẩn qui ph ạm ATVSL Đ. Có th ể minh h ọa hệ th ống lu ật pháp ch ế độ chính sách BHL Đ c ủa Vi ệt Nam b ằng s ơ đồ sau: 2.1.1. B ộ lu ật lao độ ng và các lu ật pháp có liên quan đến ATVSL Đ a/ M ột s ố điều c ủa B ộ lu ật Lao độ ng ( ngoài ch ươ ng IX ) có liên quan đến ATVSL Đ: Căn c ứ vào quy định điều 56 c ủa Hi ến pháp n ước C ộng hòa xã h ội ch ủ ngh ĩa Vi ệt nam: " Nhà n ước ban hành chính sách, ch ế độ b ảo h ộ lao độ ng, Nhà n ước quy đị nh th ời gian lao động, ch ế độ ti ền l ươ ng, ch ế độ ngh ỉ ngh ơi và ch ế độ b ảo hi ểm xã h ội đố i v ới viên ch ức Nhà n ước và nh ững ng ười làm công ăn l ươ ng " B ộ lu ật Lao độ ng c ủa n ước C ộng hòa xã hội ch ủ ngh ĩa Vi ệt Nam đã được Qu ốc h ội thông qua ngày 23/6/1994 và có hi ệu l ực t ừ 01/01/1995. Pháp lu ật lao độ ng quy đị nh quy ền và ngh ĩa v ụ c ủa ng ười lao độ ng và c ủa ng ười s ử d ụng lao động, các tiêu chu ẩn lao độ ng, các nguyên t ắc s ử d ụng và qu ản lý lao độ ng, góp ph ần thúc đẩy s ản xu ất. Trong B ộ lu ật Lao độ ng có ch ươ ng IX v ề " An toàn lao động, v ệ sinh lao độ ng" v ới 14 điều ( t ừ điều 95 đế n điều 108 s ẽ được trình bày ở ph ần sau). Trang 9
  11. Ngoài ch ươ ng IX v ề “ An toàn lao động, v ệ sinh lao độ ng” trong B ộ lu ật Lao độ ng có nhi ều điều thu ộc các ch ươ ng khác nhau cùng đề c ập đế n nh ững v ấn đề có liên quan đến BHL Đ v ới nh ững n ội dung c ơ b ản c ủa m ột s ố điều chính sau: - Điều 29. Ch ươ ng IV qui định h ợp đồ ng lao độ ng ngoài các n ội dung khác ph ải có n ội dung điều ki ện v ề an toàn lao động, v ệ sinh lao độ ng. - Điều 39. Ch ươ ng IV qui định m ột trong nhi ều tr ường h ợp v ề ch ấm d ứt h ợp đồ ng là: Ng ười s ử d ụng lao độ ng không được đơn ph ươ ng ch ấm d ứt h ợp đồ ng lao độ ng khi ng ười lao động ốm đau hay b ị tai n ạn lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp đang điều tr ị, điều d ưỡng theo quy ết đị nh c ủa th ầy thu ốc. - Điều 46. Ch ươ ng V qui định m ột trong nh ững n ội dung ch ủ y ếu c ủa tho ả ước t ập th ể là an toàn lao động, v ệ sinh lao độ ng. - Điều 68 ti ết 2 Ch ươ ng VII qui định vi ệc rút ng ắn th ời gian làm vi ệc đố i v ới nh ững ng ười làm công vi ệc đặ c bi ệt n ặng nh ọc, độ c h ại, nguy hi ểm. - Điều 69 Ch ươ ng VII quy định s ố gi ờ làm thêm không được v ượt quá trong m ột ngày và trong m ột n ăm. - Điều 71 Ch ươ ng VII quy định th ời gian ngh ỉ ng ơi trong th ời gian làm vi ệc, gi ữa hai ca làm vi ệc. - Điều 84 Ch ươ ng VIII qui định các hình th ức x ử lý ng ười vi ph ạm k ỹ lu ật lao độ ng trong đó có vi ph ạm n ội dung ATVSL Đ. - Điều 113 Ch ươ ng X quy định không được s ử d ụng lao độ ng n ữ làm những công vi ệc nặng nh ọc, nguy hi ểm, độ c h ại đã được quy đị nh. - Điều 121 Ch ươ ng XI quy định c ấm ng ười lao độ ng ch ưa thành niên làm nh ững công vi ệc nặng nh ọc, nguy hi ểm, ti ếp xúc v ới các ch ất độ c h ại theo danh m ục quy đị nh. - Điều 127 Ch ươ ng XI quy định ph ải tuân theo nh ững quy đị nh v ề điều ki ện lao độ ng, công c ụ lao độ ng, an toàn lao động, v ệ sinh lao độ ng phù h ợp v ới ng ười tàn t ật. - Điều 143 ti ết 1 Ch ươ ng XII quy định vi ệc tr ả l ươ ng, chi phí cho ng ười lao độ ng trong th ời gian ngh ỉ vi ệc để ch ữa tr ị vì tai n ạn lao độ ng ho ặc b ệnh ngh ề nghi ệp. - Điều 143 ti ết 2 Ch ươ ng XII quy định ch ế độ t ử tu ất, tr ợ c ấp thêm m ột l ần cho thân nhân ng ười lao độ ng b ị ch ết do tai n ạn lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp. Ngày 02/04/2002 Qu ốc h ội đã có lu ật Qu ốc H ội s ố 35/2002 v ề s ửa đổi, b ổ sung m ột s ố điều c ủa B ộ lu ật Lao độ ng ( v được Qu ốc h ộikhoá IX k ỳ h ọp th ứ 5 thông qua ngày 23/6/1994) Ngày 11/4/2007 Ch ủ t ịch n ước đã l ệnh công b ố lu ật s ố 02/2007/L ưCTN v ề lu ật s ử đổ i, b ổ sung điều 73 c ủa B ộ lu ật Lao độ ng. Theo đó t ừ n ăm 2007, ng ười lao độ ng s ẽ được ngh ỉ làm vi ệc h ưởng nguyên l ươ ng ngày gi ỗ t ổ Hùng V ươ ng ( ngày 10/3 âm l ịch) và nh ư v ậy tổng ngày l ễ t ết được ngh ỉ trong n ăm là 09 ngày. b/ M ột s ố lu ật, pháp l ệnh có liên quan đến an toàn v ệ sinh lao độ ng: Bộ lu ật Lao độ ng ch ưa có th ể đề c ập m ọi v ấn đề , m ọi khía c ạnh có liên quan đến ATL Đ, VSL Đ, do đó trong th ực t ế còn nhi ều lu ật, pháp l ệnh v ới m ột s ố điều kho ản liên quan đến nội dung này. Trong s ố đó c ần quan tâm đế n m ột s ố v ăn b ản pháp lý sau: - Lu ật b ảo v ệ môi tr ường (1993) v ới các điều 11, 19, 29 đề c ập đế n v ấn đề áp d ụng công ngh ệ tiên ti ến, công ngh ệ s ạch, v ấn đề nh ập kh ẩu, xu ất kh ẩu máy móc thi ết b ị, nh ững hành Trang 10
  12. vi b ị nghiêm c ấm có liên quan đến b ảo v ệ môi tr ường và c ả v ấn đề ATVSL Đ trong doanh nghi ệp ở nh ững m ức độ nh ất đị nh. - Lu ật b ảo v ệ s ức kho ẻ nhân dân (1989) v ới các điều 9, 10, 14 đề c ập đế n v ệ sinh trong s ản xu ất, b ảo qu ản, v ận chuy ển và b ảo v ệ hoá ch ất, v ệ sinh các ch ất th ải trong công nghi ệp và trong sinh ho ạt, v ệ sinh lao độ ng. - Pháp l ệnh qui đị nh v ề vi ệc qu ản lý nhà n ước đố i v ới công tác PCCC (1961). Tuy cháy trong ph ạm vi v ĩ mô không ph ải là n ội dung c ủa công tác BHL Đ, nh ưng trong các doanh nghi ệp cháy n ổ th ường do m ất an toàn, v ệ sinh gây ra, do đó v ấn đề đả m b ảo an toàn VSL Đ, phòng ch ống cháy n ổ g ắn bó ch ặt ch ẽ v ới nhau và đều là nh ững n ội dung k ế ho ạch BHL Đ c ủa doanh nghi ệp. - Lu ật Công đoàn (1990). Trong lu ật này, trách nhi ệm và quy ền Công đoàn trong công tác BHL Đ được nêu r ất c ụ th ể trong điều 6 ch ươ ng II, t ừ vi ệc ph ối h ợp nghiên c ứu ứng d ụng khoa h ọc k ỹ thu ật BHL Đ, xây d ựng tiêu chu ẩn quy ph ạm ATL Đ, VSL Đ đế n trách nhi ệm tuyên truy ền giáo d ục BHL Đ cho ng ười lao độ ng, ki ểm tra vi ệc ch ấp hành pháp lu ật BHL Đ, tham gia điều tra tai n ạn lao độ ng - Lu ật hình s ự (1999). Trong đó có nhi ều điều v ới t ội danh liên quan đến ATL Đ, VSL Đ nh ư điều 227 (T ội vi ph ạm quy đị nh v ề ATL Đ, VSL Đ ), điều 229 (T ội vi ph ạm quy đị nh về xây d ựng gây h ậu qu ả nghiêm tr ọng), điều 236, 237 liên quan đến ch ất phóng x ạ, điều 239, 240 liên quan đến ch ất cháy, ch ất độ c và v ấn đề phòng cháy 2.1.2. Ngh ị đị nh 06/CP và các ngh ị đị nh khác có liên quan Trong h ệ th ống các v ăn b ản pháp lu ật v ề BHL Đ các ngh ị đị nh có m ột v ị trí r ất quan tr ọng, đặc bi ệt là ngh ị đị nh 06/CP c ủa Chính ph ủ ngày 20/1/1995 qui định chi ti ết m ột s ố điều của B ộ lu ật Lao động v ề ATL Đ, VSL Đ. Ngh ị đị nh 06/CP g ồm 7 ch ươ ng 24 điều: Ch ươ ng I. Đối t ượng và ph ạm vi áp d ụng. Ch ươ ng II. An toàn lao động, v ệ sinh lao độ ng. Ch ươ ng III. Tai n ạn lao độ ng và b ệnh ngh ề nghi ệp. Ch ươ ng IV. Quy ền và ngh ĩa v ụ c ủa ng ười s ử d ụng lao động, ng ười lao độ ng. Ch ươ ng V. Trách nhi ệm c ủa c ơ quan nhà n ước. Ch ươ ng VI. Trách nhi ệm c ủa t ổ ch ức công đoàn. Ch ươ ng VII. Điều kho ản thi hành. Trong ngh ị đị nh, v ấn đề ATL Đ, VSL Đ đã được nêu khá c ụ th ể và c ơ b ản, nó được đặ t trong t ổng th ể c ủa v ấn đề lao độ ng v ới nh ững khía c ạnh khác c ủa lao độ ng, được nêu lên một cách ch ặt ch ẽ và hoàn thi ện h ơn so v ới nh ững v ăn b ản tr ước đó. Ngày 27/12/2002 chính ph ủ đã ban hành ngh ị đị nh s ố 110/2002/N ĐưCP v ề vi ệc s ủa đổ i, bổ sung m ột s ố điều c ủa Ngh ị đị nh 06?CP ( ban hành ngày 20/01/1995) quy định chi ti ết một s ố điều c ủa B ộ lu ật lao độ ng v ề an toàn lao động, v ệ sinh lao độ ng. Ngoài ra còn m ột s ố ngh ị đị nh khác v ới m ột s ố n ội dung có liên quan đến ATVSL Đ nh ư: - Ngh ị đị nh 195/CP (31/12/1994) c ủa Chính ph ủ qui định chi ti ết và h ướng d ẫn thi hành một s ố điều c ủa B ộ lu ật Lao độ ng v ề th ời gi ờ làm vi ệc, th ời gi ờ ngh ỉ ng ơi. Trang 11
  13. - Ngh ị đị nh 38/CP (25/6/1996) c ủa Chính ph ủ qui đị nh x ử ph ạt hành chính v ề hành vi vi ph ạm pháp lu ật lao độ ng trong đó có nh ững qui đị nh liên quan đến hành vi vi ph ạm v ề ATVSL Đ. - Ngh ị đị nh 46/CP (6/8/1996) c ủa Chính ph ủ qui đị nh x ử ph ạt hành chính trong l ĩnh v ực qu ản lý Nhà n ước v ề y t ế, trong đó có m ột s ố quy đị nh liên quan đến hành vi vi ph ạm v ề VSL Đ. 2.1.3. Các Ch ỉ th ị, Thông t ư có liên quan đến ATVSL Đ a. Các ch ỉ th ị: Căn c ứ vào các điều trong ch ươ ng IX B ộ lu ật Lao độ ng, Ngh ị đị nh 06/CP và tình hình th ực t ế, Th ủ t ướng đã ban hành các ch ỉ th ị ở nh ững th ời điểm thích h ợp, ch ỉ đạ o vi ệc đẩ y mạnh công tác ATVSL Đ, phòng ch ống cháy n ổ Trong số các ch ỉ th ị được ban hành trong th ời gian th ực hi ện B ộ lu ật Lao độ ng, có 2 ch ỉ th ị quan tr ọng có tác d ụng trong m ột th ời gian t ươ ng đối dài, đó là: - Ch ỉ th ị s ố 237/TTg (19/4/1996) c ủa Th ủ t ươ ng Chính ph ủ v ề vi ệc t ăng c ường các bi ện pháp th ực hi ện công tác PCCC. Ch ỉ th ị đã nêu rõ nguyên nhân x ảy ra nhi ều v ụ cháy, gây thi ệt h ại nghiêm tr ọng là do vi ệc qu ản lý và t ổ ch ức th ực hi ện công tác PCCC c ủa các c ấp, ngành c ơ s ở và công dân ch ưa t ốt. - Ch ỉ th ị s ố 13/1998/CT ưTTg (26/3/1998) c ủa Th ủ t ướng Chính ph ủ về vi ệc t ăng c ường ch ỉ đạ o và t ổ ch ức th ực hi ện công tác BHL Đ trong tình hình m ới. Đây là m ột ch ỉ th ị r ất quan tr ọng có tác d ụng t ăng c ường và nâng cao hi ệu l ực qu ản lý nhà n ước, vai trò, trách nhi ệm c ủa m ọi t ổ ch ức, cá nhân trong vi ệc b ảo đả m ATVSL Đ, phòng ch ống cháy n ổ, duy trì và c ải thi ện điều ki ện làm vi ệc, b ảo đả m s ức kh ỏe và an toàn cho ng ười lao độ ng trong nh ững n ăm cu ối c ủa th ế k ỷ XX và trong th ời gian đầ u c ủa th ế k ỷ XXI. b. Các Thông t ư: Có nhi ều thông t ư liên quan đến ATVSL Đ, nh ưng ở đây ch ỉ nêu lên nh ững thông t ư đề cập t ới các v ấn đề thu ộc ngh ĩa v ụ và quy ền c ủa ng ười s ử d ụng lao độ ng và ng ười lao động: - Thông t ư liên t ịch s ố 14/1998/TTLT-BL ĐTBXH-BYT-TL ĐLĐVN (31/10/1998) h ướng 2.2. Nh ững n ội dung v ề ATVSL Đ trong b ộ lu ật lao độ ng Nh ững n ội dung này được quy đị nh ch ủ y ếu trong Ch ươ ng IX v ề " An toàn lao động, v ệ sinh lao động " c ủa B ộ lu ật Lao độ ng và được quy đị nh chi ti ết trong Ngh ị đị nh 06/CP ngày 20/1/1995 c ủa Chính ph ủ. 2.2.1. Đối t ượng và ph ạm vi áp d ụng ch ươ ng IX B ộ lu ật Lao độ ng và ngh ị đị nh 06/CP: (Được quy đị nh trong điều 2, 3, 4 ch ươ ng I B ộ lu ật Lao độ ng và được c ụ th ể hóa trong điều 1 Ngh ị đị nh 06/CP) Đối t ượng và ph ạm vi được áp d ụng các qui đị nh v ề ATL Đ, VSL Đ bao g ồm: M ọi t ổ ch ức, cá nhân s ử d ụng lao độ ng, m ọi công ch ức, viên ch ức, m ọi ng ười lao độ ng k ể c ả ng ười h ọc ngh ề, th ử vi ệc trong các l ĩnh v ực, các thành ph ần kinh t ế, trong l ực l ượng v ũ trang và các doanh nghi ệp, t ổ ch ức, c ơ quan n ước ngoài, t ổ ch ức qu ốc t ế đóng trên lãnh th ổ Vi ệt Nam. 2.2.2. An toàn lao động, v ệ sinh lao động: Trang 12
  14. Được th ể hi ện trong t ừng ph ần ho ặc toàn b ộ các điều 96, 97, 98, 100, 101, 102, 103, 104 của B ộ lu ật lao độ ng và được c ụ th ể hóa trong ch ươ ng II c ủa N Đ06/CP t ừ điều 2 đế n điều 8 bao g ồm các n ội dung chính sau: - Trong xây d ựng, m ở r ộng, c ải t ạo các công trình, s ử d ụng, b ảo qu ản, l ưu gi ữ các lo ại máy, thi ết b ị, v ật t ư, các ch ất có yêu c ầu nghiêm ng ặt v ề ATL Đ, VSL Đ, các ch ủ đầ u t ư, ng ười s ử d ụng lao độ ng ph ải l ập lu ận ch ứng v ề các bi ện pháp đả m b ảo ATL Đ, VSL Đ. Lu ận ch ứng ph ải có đầ y đủ n ội dung v ới các bi ện pháp phòng ng ừa, x ử lý và ph ải được c ơ quan thanh tra ATVSL Đ ch ấp thu ận. Ph ải c ụ th ể hoá các yêu c ầu, n ội dung, bi ện pháp đảm b ảo ATVSL Đ theo lu ận ch ứng đã được duy ệt khi th ực hi ện. - Vi ệc th ực hi ện tiêu chu ẩn ATL Đ, VSL Đ là b ắt bu ộc. Ng ười s ử dụng lao độ ng ph ải xây dựng qui trình đảm b ảo ATVSL Đ cho t ừng lo ại máy, thi ết b ị, v ật t ư và n ội quy n ơi làm vi ệc. - Vi ệc nh ập kh ẩu các lo ại máy, thi ết b ị, v ật t ư, các ch ất có yêu c ầu nghiêm ngh ặt v ề ATL Đ, VSL Đ ph ải được phép c ủa c ơ quan có th ẩm quy ền. - Nơi làm vi ệc có nhi ều y ếu t ố độ c h ại ph ải ki ểm tra đo l ường các y ếu t ố độ c h ại ít nh ất mỗi n ăm m ột l ần, ph ải l ập h ồ s ơ l ưu gi ữ và theo dõi đúng qui định. Ph ải ki ểm tra và có bi ện pháp x ử lý ngay khi th ấy có hi ện t ượng b ất th ường. - Quy định nh ững vi ệc c ần làm ở n ơi làm vi ệc có y ếu t ố nguy hi ểm độ c h ại d ễ gây tai n ạn lao động để c ấp c ứu tai n ạn, x ử lý s ự c ố nh ư: trang b ị ph ươ ng ti ện c ấp c ứu, l ập ph ươ ng án xử lý s ự c ố, t ổ ch ức độ i c ấp c ứu - Quy định nh ững bi ện pháp khác nh ằm t ăng c ường b ảo đả m ATVSL Đ, b ảo v ệ s ức kh ỏe cho ng ười lao độ ng nh ư: trang b ị ph ươ ng ti ện b ảo v ệ cá nhân, khám s ức kho ẻ đị nh k ỳ, hu ấn luy ện v ề ATVSL Đ, b ồi d ưỡng hi ện v ật cho ng ười lao độ ng 2.2.3. Tai n ạn lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp: Được quy đị nh trongcác điều 105, 106, 107, 108 c ủa B ộ lu ật Lao độ ng và được c ụ th ể hóa trong các điều 9, 10, 11, 12 ch ươ ng III ngh ị đị nh 06/CP v ới nh ững n ội dung chính sau: - Trách nhi ệm ng ười s ử d ụng lao độ ng đố i v ới ng ười b ị tai n ạn lao độ ng: S ơ c ứu, c ấp c ứu kịp th ời. Tai n ạn lao độ ng n ặng, ch ết ng ười ph ải gi ữ nguyên hi ện tr ường và báo ngay cho cơ quan Lao động, Y t ế, Công đoàn c ấp t ỉnh và Công an g ần nh ất. - Trách nhi ệm c ủa ng ười s ử d ụng lao độ ng đố i v ới ng ười m ắc b ệnh ngh ề nghi ệp là ph ải điều tr ị theo chuyên khoa, khám s ức kh ỏe đị nh k ỳ và l ập h ồ s ơ sức kh ỏe riêng bi ệt. - Trách nhi ệm ng ười s ử d ụng lao độ ng b ồi th ường cho ng ười b ị tai n ạn lao độ ng ho ặc b ệnh ngh ề nghi ệp. - Trách nhi ệm ng ười s ử d ụng lao độ ng t ổ ch ức điều tra các v ụ tai n ạn lao độ ng có s ự tham gia c ủa đạ i di ện BCH Công đoàn, l ập biên b ản theo đúng quy định. - Trách nhi ệm khai báo, th ống kê và báo cáo t ất c ả các v ụ tai n ạn lao độ ng các tr ường h ợp bị b ệnh ngh ề nghi ệp. 2.2.4. C ơ ch ế 3 bên trong công tác BHL Đ: Cơ ch ế 3 bên b ắt ngu ồn t ừ mô hình t ổ ch ức và ho ạt độ ng c ủa t ổ ch ức lao độ ng qu ốc t ế (ILO). T ổ ch ức này được thành l ập n ăm 1919, t ừ n ăm 1944 ho ạt độ ng nh ư m ột t ổ ch ức chuyên môn g ắn li ền v ới Liên h ợp qu ốc. Các thành viên Liên h ơp qu ốc đươ ng nhiên là thành viên c ủa ILO. Hàng n ăm ILO h ọp h ội ngh ị toàn th ể. Đoàn đại bi ểu m ỗi n ước g ồm 3 bên: 1 đại di ện chính ph ủ, 1 đạ i di ện ng ười s ử d ụng lao độ ng và 1 đại di ện ng ười lao độ ng ( Công đoàn) BHL Đ là m ột v ấn đề quan tr ọng thu ộc ph ạm trù lao động, nó có liên quan Trang 13
  15. đến ngh ĩa v ụ và quy ền c ủa 3 bên: Nhà n ước, Ng ười s ử d ụng lao độ ng, Ng ười lao độ ng (đại di ện là t ổ ch ức công đoàn), m ặt khác BHL Đ là m ột công tác r ất đa d ạng và ph ức t ạp, nó đòi h ỏi ph ải có s ự c ộng tác, ph ối h ợp ch ặt ch ẽ c ủa 3 bên thì công tác BHL Đ m ới đạ t k ết qu ả t ốt. 2.2.5. Ngh ĩa v ụ và quy ền c ủa các bên trong công tác BHL Đ a/ Ngh ĩa vụ và quy ền c ủa Nhà n ước. Qu ản lý Nhà n ước trong BHL Đ: (Điều 95, 180, 181 c ủa B ộ lu ật Lao độ ng, điều 17, 18, 19 c ủa N Đ06/CP) *Ngh ĩa v ụ và quy ền c ủa nhà n ước: - Xây d ựng và ban hành lu ật pháp, ch ế độ chính sách BHL Đ, h ệ th ống tiêu chu ẩn, quy trình, quy phạm v ề ATL Đ, VSL Đ. - Qu ản lý nhà n ước v ề BHL Đ: H ướng d ẫn ch ỉ đạ o các ngành, các c ấp th ực hi ện lu ật pháp, ch ế độ chính sách, tiêu chu ẩn, quy trình, quy ph ạm v ề ATVSL Đ. Ki ểm tra, đôn đố c, thanh tra vi ệc th ực hi ện. Khen th ưởng nh ững đơn v ị, cá nhân có thành tích và x ử lý các vi ph ạm về ATVSL Đ. - Lập ch ươ ng trình qu ốc gia v ề BHL Đ đưa vào k ế ho ạch phát tri ển kinh t ế - xã h ội và ngân sách Nhà n ước. Đầ u t ư nghiên c ứu khoa h ọc k ỹ thu ật BHL Đ, đào t ạo cán b ộ BHL Đ. * B ộ máy t ổ ch ức qu ản lý công tác BHL Đ ở trung ươ ng, địa ph ươ ng: - Hội đồ ng qu ốc gia v ề ATL Đ, VSL Đ (g ọi t ắt là BHL Đ) được thành l ập theo điều 18 c ủa NĐ06/CP. H ội đồ ng làm nhi ệm v ụ t ư v ấn cho Th ủ t ướng Chính ph ủ và t ổ ch ức ph ối h ợp ho ạt độ ng c ủa các ngành, các c ấp v ề ATL Đ, VSL Đ. - Bộ L ĐTBXH th ực hi ện qu ản lý nhà n ước v ề ATL Đ đố i v ới các ngành và các địa ph ươ ng trong c ả n ước, có trách nhi ệm: + Xây d ựng, trình ban hành ho ặc ban hành các các v ăn b ản pháp lu ật, ch ế độ chính sách BHL Đ, h ệ th ống quy ph ạm Nhà n ước v ề ATL Đ, tiêu chu ẩn phân lo ại lao độ ng theo điều ki ện lao độ ng. + H ướng d ẫn ch ỉ đạ o các ngành các c ấp th ực hi ện v ăn b ản trên, qu ản lý th ống nh ất h ệ th ống quy ph ạm trên. + Thanh tra v ề ATL Đ. + Thông tin, hu ấn luy ện v ề ATVSL Đ. + H ợp tác qu ốc t ế trong l ĩnh v ực ATL Đ. - Bộ Y t ế th ực hi ện qu ản lý Nhà n ước trong l ĩnh v ực VSL Đ, có trách nhi ệm: + Xây d ựng, trình ban hành ho ặc ban hành và qu ản lý th ống nh ất h ệ th ống quy ph ạm VSL Đ, tiêu chu ẩn s ức kh ỏe đố i v ới các ngh ề, công vi ệc. + H ướng d ẫn, ch ỉ đạ o các ngành, các c ấp th ực hi ện các quy đị nh v ề VSL Đ. +Thanh tra v ề v ệ sinh lao độ ng. + T ổ ch ức khám s ức kh ỏe và điều tr ị b ệnh ngh ề nghi ệp cho ng ười lao độ ng. + H ợp tác qu ốc t ế trong l ĩnh v ực VSL Đ. - Bộ Khoa h ọc công ngh ệ và môi tr ường có trách nhi ệm: + Qu ản lý th ống nh ất vi ệc nghiên c ứu và ứng d ụng khoa h ọc k ỹ thu ật v ề ATL Đ, VSL Đ. Trang 14
  16. + Ban hành h ệ th ống tiêu chu ẩn ch ất l ượng, quy cách các ph ươ ng ti ện b ảo v ệ cá nhân trong lao động. + Ph ối h ợp v ới B ộ L ĐTBXH, B ộ Y t ế xây d ựng, ban hành và qu ản lý th ống nh ất h ệ th ống tiêu chu ẩn k ỹ thu ật Nhà n ước v ề ATL Đ, VSL Đ. - Bộ Giáo d ục và Đào t ạo có trách nhi ệm ch ỉ đạ o vi ệc đưa n ội dung ATL Đ, VSL Đ vào ch ươ ng trình gi ảng d ạy trong các tr ường Đạ i h ọc, các tr ường K ỹ thu ật, qu ản lý và d ạy ngh ề. - Các b ộ và các ngành khác có trách nhi ệm ban hành h ệ th ống tiêu chu ẩn, quy ph ạm ATL Đ, VSL Đ c ấp ngành mình sau khi có th ỏa thu ận b ằng v ăn b ản c ủa B ộ L ĐTBXH, B ộ Y t ế. Vi ệc qu ản lý nhà n ước v ề ATL Đ, VSL Đ trong các l ĩnh v ực: Phóng x ạ, th ăm dò khai thác dầu khí, các ph ươ ng ti ện v ận t ải đường s ắt, đường b ộ, đường hàng không và trong các đơ n vị thu ộc l ực l ượng v ũ trang do các c ơ quan qu ản lý ngành đó ch ịu trách nhi ệm có s ự ph ối hợp c ủa B ộ L ĐTBXH và B ộ Y t ế. - Uỷ ban nhân dân t ỉnh, Thành ph ố tr ực thu ộc trung ươ ng có trách nhi ệm: + Th ực hi ện qu ản lý Nhà n ước v ề ATL Đ, VSL Đ trong ph ạm vi đị a ph ươ ng mình. + Xây d ựng các m ục tiêu đảm b ảo an toàn, v ệ sinh và c ải thi ện điều ki ện lao độ ng đưa vào k ế ho ạch phát tri ển kinh t ếư xã h ội và ngân sách địa ph ươ ng. b/ Ngh ĩa v ụ và Quy ền c ủa Ng ười s ử d ụng lao độ ng: *Ngh ĩa v ụ c ủa Ng ười s ử d ụng lao động : Điều 13 ch ươ ng IV c ủa N Đ06/CP quy đị nh ng ười s ử d ụng lao độ ng có 7 ngh ĩa v ụ sau: - Hàng n ăm khi xây d ựng k ế ho ạch s ản xu ất kinh doanh c ủa xí nghi ệp ph ải l ập k ế ho ạch, bi ện pháp ATL Đ, VSL Đ và c ải thi ện điều ki ện lao độ ng. -Trang b ị đầ y đủ ph ươ ng ti ện b ảo v ệ cá nhân và các ch ế độ khác v ề an toàn, v ệ sinh lao động theo quy đị nh c ủa Nhà n ước. -Có k ế ho ạch giám sát vi ệc th ực hi ện các quy đị nh, n ội quy, biên pháp an toàn, v ệ sinh lao động. Ph ối h ợp v ới công đoàn c ơ s ở xây d ựng và duy trì s ự ho ạt độ ng của m ạng l ưới an toàn viên và v ệ sinh viên. -Xây d ựng n ội quy, quy trình an toàn, v ệ sinh lao độ ng. -Tổ ch ức hu ấn luy ện, h ướng d ẫn các tiêu chu ẩn, quy đị nh, bi ện pháp an toàn, v ệ sinh lao động đố i v ới ng ười lao độ ng. -Tổ ch ức khám s ức kho ẻ đị nh k ỳ cho ng ười lao động theo tiêu chu ẩn ch ế độ quy đị nh. - Ch ấp hành nghiêm ch ỉnh quy đị nh khai báo, điều tra tai n ạn lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp và định k ỳ 6 tháng, hàng n ăm báo cáo k ết qu ả, tình hình th ực hi ện ATL Đ, VSL Đ, c ải thi ện điều ki ện lao độ ng v ới S ở L ĐTBXH n ơi doanh nghi ệp ho ạt độ ng. * Quy ền c ủa Ng ười s ử d ụng lao độ ng: Điều 14 ch ươ ng IVc ủa N Đ06/CP quy đị nh ng ười s ử d ụng lao độ ng có 3 quy ền sau: - Bu ộc ng ười lao độ ng ph ải tuân th ủ các quy đị nh, n ội quy, bi ện pháp ATL Đ, VSL Đ. Khen th ưởng ng ười ch ấp hành t ốt và k ỷ lu ật ng ười vi ph ạm trong vi ệc th ực hi ện ATL Đ, VSL Đ. Trang 15
  17. - Khi ếu n ại v ới c ơ quan Nhà n ước có th ẩm quy ền v ề quy ết đị nh c ủa Thanh tra v ề ATL Đ, VSL Đ nh ưng v ẫn ph ải nghiêm ch ỉnh ch ấp hành quy ết đị nh đó. c/ Ngh ĩa v ụ và Quy ền c ủa ng ười lao độ ng trong công tác BHL Đ: * Ngh ĩa v ụ c ủa Ng ười lao độ ng: Điều 15 ch ươ ng IV Ngh ị đị nh 06/CP quy đị nh ng ười lao độ ng có 3 ngh ĩa v ụ sau: - Ch ấp hành các quy định, n ội quy v ề ATL Đ, VSL Đ có liên quan đến công vi ệc, nhi ệm v ụ được giao. - Ph ải s ử d ụng và b ảo qu ản các ph ươ ng ti ện b ảo v ệ cá nhân đã được trang b ị, n ếu làm m ất ho ặc h ư h ỏng thì ph ải b ồi th ường. - Ph ải báo cáo k ịp th ời v ới ng ười có trách nhi ệm khi phát hi ện nguy c ơ gây tai n ạn lao động, b ệnh ngh ề nghi ệp, gây độ c h ại ho ặc s ự c ố nguy hi ểm, tham gia c ấp c ứu và kh ắc phục h ậu qu ả tai n ạn lao độ ng khi có l ệnh c ủa Ng ười s ử d ụng lao độ ng. * Quy ền c ủa Ng ười lao độ ng: Điều 16 ch ươ ng IV Ngh ị đinh 06/CP quy đị nh Ng ười lao độ ng có 3 quy ền sau: - Yêu c ầu Ng ười s ử d ụng lao độ ng đả m b ảo điều ki ện làm vi ệc an toàn, v ệ sinh, c ải thi ện điều ki ện lao độ ng, trang c ấp đầ y đủ ph ươ ng ti ện b ảo v ệ cá nhân, hu ấn luy ện, th ực hi ện bi ện pháp ATL Đ, VSL Đ. - Từ ch ối làm công vi ệc ho ặc r ời b ỏ n ơi làm vi ệc khi th ấy rõ nguy c ơ x ảy ra tai n ạn lao động, đe do ạ nghiêm tr ọng tính m ạng, s ức kho ẻ c ủa mình và ph ải báo ngay ng ười ph ụ trách tr ực ti ếp, t ừ ch ối tr ở l ại làm vi ệc n ơi nói trên n ếu nh ững nguy c ơ đó ch ưa được kh ắc ph ục. - Khi ếu n ại ho ặc t ố cáo v ới c ơ quan Nhà n ước có th ẩm quy ền khi Ng ười s ử d ụng lao độ ng vi ph ạm quy đị nh c ủa Nhà n ước ho ặc không th ực hi ện đúng các giao k ết v ề ATL Đ, VSL Đ trong h ợp đồ ng lao độ ng, tho ả ước lao độ ng. d/ T ổ ch ức Công đoàn ( g ọi t ắt là Công đoàn): * Trách nhi ệm và quy ền c ủa Công đoàn: Căn c ứ vào điều 156 c ủa B ộ lu ật Lao độ ng, điều 67 ch ươ ng II lu ật Công đoàn n ăm 1990, các điều 20, 21 c ủa N Đ 06/CP, T ổng Liên đoàn lao động Vi ệt Nam đã c ụ th ể hóa các ngh ĩa v ụ và quy ền c ủa Công đoàn v ề BHL Đ trong ngh ị quy ết 01/TL Đ ngày 21/4/1995 c ủa Đoàn ch ủ t ịch TL ĐLĐVN v ới 8 n ội dung sau: - Tham gia v ới các c ấp chính quy ền, c ơ quan qu ản lý và Ng ười s ử d ụng lao độ ng xây d ựng các v ăn b ản pháp lu ật, các tiêu chu ẩn an toàn VSL Đ, ch ế độ chính sách v ề BHL Đ, k ế ho ạch BHL Đ, các bi ện pháp đả m b ảo an toàn và VSL Đ. - Tham gia v ới các c ơ quan Nhà n ước xây d ựng ch ươ ng trình BHL Đ qu ốc gia, tham gia xây d ựng và t ổ ch ức th ực hi ện ch ươ ng trình, đề tài nghiên c ứu KHKT v ề BHL Đ. T ổng Liên đoàn qu ản lý và ch ỉ đạ o các Vi ện nghiên c ứu KHKT BHL Đ ti ến hành các ho ạt độ ng nghiên c ứu và ứng d ụng KHKT BHL Đ. - Cử đạ i di ện tham gia vào các đoàn điều tra tai n ạn lao động, ph ối h ợp theo dõi tình hình tai n ạn lao độ ng, cháy n ổ, b ệnh ngh ề nghi ệp. - Tham gia vi ệc xét khen th ưởng, x ử lý các vi ph ạm v ề BHL Đ. - Thay m ặt Ng ười lao độ ng ký tho ả ước lao độ ng t ập th ể v ới Ng ười s ử d ụng lao độ ng trong đó có các n ội dung BHL Đ. Trang 16
  18. - Th ực hi ện quy ền ki ểm tra giám sát vi ệc thi hành lu ật pháp, ch ế độ , chính sách, tiêu chu ẩn, quy đị nh v ề BHL Đ, vi ệc th ực hi ện các điều v ề BHL Đ trong th ỏa ước t ập th ể đã ký với Ng ười s ử d ụng lao độ ng. - Tham gia t ổ ch ức vi ệc tuyên truy ền ph ổ bi ến ki ến thức ATVSL Đ, ch ế độ chính sách BHL Đ, Công đoàn giáo d ục v ận độ ng m ọi ng ười lao độ ng và ng ười s ử d ụng lao độ ng th ực hi ện t ốt trách nhi ệm, ngh ĩa v ụ v ề BHL Đ. Tham gia hu ấn luy ện BHL Đ cho ng ười s ử d ụng lao động và ng ười lao độ ng, đào t ạo k ỹ s ư và sau đại h ọc v ề BHL Đ. - Tổ ch ức phong trào v ề BHL Đ, phát huy sáng ki ến c ải thi ện điều ki ện làm vi ệc, t ổ ch ức qu ản lý m ạng l ưới an toàn v ệ sinh viên và nh ững đoàn viên ho ạt độ ng tích c ực v ề BHL Đ. * Nhi ệm v ụ và quy ền h ạn c ủa Công đoàn doanh nghi ệp MụcV thông t ư liên tịch s ố14/1998/TTLT ưBL ĐTBXH ưBYT ưTL ĐLĐVN ngày 31/10/1998 quy định Công đoàn doanh nghi ệp có 5 nhi ệm v ụ và 3 quy ền sau: + Nhi ệm v ụ: - Thay m ặt ng ười lao độ ng ký tho ả ước lao độ ng t ập th ể v ới ng ười s ử d ụng lao độ ng trong đó có các n ội dung BHL Đ. - Tuyên truy ền v ận độ ng, giáo d ục ng ười lao độ ng th ực hi ện t ốt các quy đị nh pháp lu ật v ề BHL Đ, ki ến th ức KHKT BHL Đ, ch ấp hành quy trình, quy ph ạm, các bi ện pháp làm vi ệc an toàn và phát hi ện k ịp th ời nh ững hi ện t ượng thi ếu an toàn v ệ sinh trong s ản xu ất, đấ u tranh v ới nh ững hi ện t ượng làm b ừa, làm ẩu, vi ph ạm qui trình k ỹ thu ật an toàn. - Động viên khuy ến khích ng ười lao độ ng phát huy sáng ki ến c ải ti ến thi ết b ị, máy nh ằm cải thi ện môi tr ường làm vi ệc, gi ảm nh ẹ s ức lao độ ng. - Tổ ch ức l ấy ý ki ến t ập th ể ng ười lao động tham gia xây d ựng n ội quy, quy ch ế qu ản lý v ề ATVSL Đ, xây d ựng k ế ho ạch BHL Đ, đánh giá vi ệc th ực hi ện các ch ế độ chính sách BHL Đ, bi ện pháp đả m b ảo an toàn, s ức kh ỏe ng ười lao độ ng. T ổng k ết rút kinh nghi ệm ho ạt độ ng BHL Đ c ủa Công đoàn ở doanh nghi ệp để tham gia v ới Ng ười s ử d ụng lao độ ng. - Ph ối h ợp t ổ ch ức các ho ạt độ ng để đẩ y m ạnh các phong trào b ảo đả m an toàn VSL Đ, b ồi dưỡng nghi ệp v ụ và các ho ạt độ ng BHL Đ đố i v ới m ạng l ưới an toàn viên. + Quy ền: - Tham gia xây d ựng các quy ch ế, n ội quy v ề qu ản lý BHL Đ, ATL Đ và VSL Đ v ới ng ười sử d ụng lao độ ng. - Tham gia các đoàn ki ểm tra công tác BHL Đ do doanh nghi ệp t ổ ch ức, tham gia các cu ộc họp k ết lu ận c ủa các đoàn thanh tra, ki ểm tra, các đoàn điều tra tai n ạn lao độ ng. - Tham gia điều tra tai n ạn lao độ ng, n ắm tình hình tai n ạn lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp và vi ệc th ực hi ện k ế ho ạch BHL Đ và các bi ện pháp đả m b ảo an toàn, s ức kh ỏe ng ười lao động trong s ản xu ất. Đề xu ất các bi ện pháp kh ắc ph ục thi ếu sót, t ồn t ại. 2.3. Nh ững v ấn đề khác có liên quan đến công tác BHL Đ trong b ộ lu ật lao độ ng 2.3.1. Th ời gi ờ làm vi ệc và th ời gi ờ ngh ỉ ng ơi Vấn đề này được quy đị nh trong các điều 68, 70, 71, 72, 80, 81 ch ươ ng XII B ộ lu ật Lao động, được quy đị nh chi ti ết và h ướng d ẫn thi hành trong ngh ị đị nh 195/CP ngày 31/12/1994 và thông t ư s ố 07/L ĐTBXH ngày 11/4/1995. a/ Th ời gi ờ làm vi ệc: Trang 17
  19. - Th ời gian làm vi ệc không quá 8 gi ờ trong m ột ngày ho ặc 40 gi ờ trong m ột tu ần. Ng ười sử d ụng lao độ ng có quy ền quy đị nh th ời gi ờ làm vi ệc theo ngày ho ặc tu ần và ngày ngh ỉ hàng tu ần phù h ợp v ới điều ki ện s ản xu ất kinh doanh c ủa doanh nghi ệp nh ưng không được trái v ới quy đị nh trên và ph ải thông báo tr ước cho ng ười lao độ ng bi ết. - Th ời gi ờ làm vi ệc hàng ngày được rút ng ắn t ừ m ột đế n hai gi ờ đố i v ới nh ững ng ười làm các công vi ệc đặ c bi ệt n ặng nh ọc, độ c h ại, nguy hi ểm theo danh m ục do B ộ L ĐTBXH ban hành kèm theo quy ết đị nh s ố 1453/L ĐTBXH ưQĐ ngày 13/10/1995, s ố 915/L ĐTBXH ưQĐ ngày 30/7/1996 và s ố 1629/L ĐTBXH ngày 26/12/1996. - Ng ười s ử d ụng lao độ ng và ng ười lao độ ng có th ể tho ả thu ận làm thêm gi ờ, nh ưng không được quá 4 gi ờ/ngày và 200 gi ờ/n ăm. Đố i v ới công vi ệc đặ c bi ệt n ặng nh ọc, độ c h ại, nguy hi ểm ng ười lao độ ng không được làm thêm quá 3 gi ờ/ ngày và 9 gi ờ / tu ần. - Th ời gi ờ tính làm vi ệc ban đêm được quy đị nh nh ư sau: + T ừ 22 đế n 6 gi ờ sáng cho khu v ực t ừ Th ừa Thiên - Hu ế tr ở ra phía B ắc. + T ừ 21 đế n 5 gi ờ sáng cho khu v ực t ừ Đà N ẵng tr ở vào phía Nam. b/ Th ời gian ngh ỉ ng ơi - Ng ười lao độ ng làm vi ệc 8 gi ờ liên t ục thì được ngh ỉ ít nh ất n ửa gi ờ, tính vào gi ờ làm vi ệc. - Ng ười làm vi ệc ca đêm được ngh ỉ gi ữa ca ít nh ất 45 phút, tính vào gi ờ làm vi ệc. - Ng ười làm vi ệc theo ca được ngh ỉ ít nh ất 12 gi ờ tr ước khi chuy ển sang ca khác. - Mỗi tu ần ng ười lao độ ng được ngh ỉ ít nh ất m ột ngày ( 24 gi ờ liên t ục) có th ể vào ngày ch ủ nh ật ho ặc m ột ngày c ố đị nh khác trong tu ần. - Ng ười lao độ ng được ngh ỉ làm vi ệc, h ưởng nguyên l ươ ng nh ững ngày l ễ sau đây: T ết dươ ng l ịch:1 ngày, t ết âm l ịch: 4 ngày, ngày chi ến th ắng(30/4 D ươ ng l ịch): 1 ngày, ngày Qu ốc t ế lao độ ng(1/5 D ươ ng l ịch): 1 ngày, ngày Qu ốc khánh(2/9): 1 ngày. N ếu nh ững ngày ngh ỉ nói trên trùng vào ngày ngh ỉ hàng tu ần thì ng ười lao độ ng được ngh ỉ bù vào ngày ti ếp theo. - Ng ười lao độ ng có 12 tháng làm vi ệc t ại m ột doanh nghi ệp ho ặc v ới m ột ng ười s ử d ụng lao động thì được ngh ỉ phép hàng n ăm, h ưởng nguyên l ươ ng theo quy định sau đây: + 12 ngày ngh ỉ phép, đố i v ới ng ười làm công vi ệc trong điều ki ện bình th ường. + 14 ngày ngh ỉ phép, đố i v ới ng ười làm vi ệc n ặng nh ọc, độ c h ại, nguy hi ểm ho ặc nh ững nơi có điều ki ện s ống kh ắc nghi ệt và đối v ới ng ười d ưới 18 tu ổi. + 16 ngày ngh ỉ phép, đố i v ới ng ười làm vi ệc đặ c bi ệt n ặng nh ọc, độ c h ại, nguy hi ểm. - Ng ười lao độ ng được ngh ỉ v ề vi ệc riêng mà v ẫn h ưởng nguyên l ươ ng trong nh ững tr ường h ợp sau: K ết hôn ngh ỉ 3 ngày, con k ết hôn ngh ỉ m ột ngày, b ố m ẹ (c ả bên v ợ và bên ch ồng) ch ết, v ợ ho ặc ch ồng ch ết, con ch ết ngh ỉ 3 ngày. 2.3.2. Quy định v ề an toàn - vệ sinh lao độ ng a/ L ập lu ận ch ứng an toàn - vệ sinh lao độ ng: - Vi ệc xây d ựng m ới ho ặc m ở r ộng, c ải t ạo c ơ s ở để s ản xu ất, s ử d ụng, b ảo qu ản, l ưu gi ữ vàtàng tr ữ các lo ại máy, thi ết b ị, v ật t ư, các ch ất có yêu c ầu nghiêm ng ặt v ề ATL Đ, VSL Đ, ph ải có lu ận ch ứng v ề các bi ện pháp đả m b ảo ATL Đ, VSL Đ đố i v ới n ơi làm vi ệc của ng ười lao độ ng và môi tr ường xung quanh theo quy đị nh c ủa pháp lu ật. Trang 18
  20. - Vi ệc s ản xu ất, s ử d ụng, bảo qu ản, v ận chuy ển các lo ại máy, thi ết b ị, v ật t ư, n ăng l ượng, điện, hoá ch ất, vi ệc thay đổ i công ngh ệ, nh ập kh ẩu công ngh ệ m ới ph ải được th ực hi ện theo tiêu chu ẩn ATL Đ, VSL Đ. Ph ải được khai báo, đă ng ký và xin c ấp gi ấy phép v ới c ơ quan thanh tra nhà n ước v ề ATL Đ,VSL Đ. b/ B ồi th ường tai n ạn lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp: - Ng ười s ử d ụng lao độ ng ph ải ch ịu toàn b ộ chi phí y t ế t ừ khi s ơ c ứu, c ấp c ứu đế n khi điều tr ị xong cho ng ười b ị tai n ạn lao độ ng ho ặc b ệnh ngh ề nghi ệp. Ng ười lao độ ng được hưởng ch ế độ bảo hi ểm xã h ội v ề tai n ạn lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp. - Ng ười s ử d ụng lao độ ng có trách nhi ệm b ồi th ường ít nh ất b ằng 30 tháng l ươ ng cho ng ười lao độ ng b ị suy gi ảm kh ả n ăng lao độ ng t ừ 81% tr ở lên ho ặc cho thân nhân ng ười ch ết do tai n ạn lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp mà không do l ỗi c ủa ng ười lao độ ng. Tr ường hợp do l ỗi c ủa ng ười lao độ ng, thì c ũng được tr ợ c ấp m ột kho ản ti ền ít nh ất b ằng 12 tháng lươ ng. 2.3.3. B ảo h ộ lao độ ng đố i v ới lao độ ng n ữ, lao độ ng v ị thành niên, lao động tàn t ật a/ Đối v ới lao độ ng n ữ: Lao động n ữ có nh ững đặ c thù so v ới lao độ ng nam, ngoài lao động còn có ch ức n ăng sinh đẻ, nuôi con. Điều 113 c ủa B ộ lu ật Lao độ ng, điều 11 c ủa ngh ị đị nh 23/CP (18/4/19960), thông t ư s ố 03/TTLB ưLĐTBXH ưBYT (28/11/1994) quy định các điều ki ện lao động có h ại và các công vi ệc không được s ử d ụng lao độ ng n ữ. N ội dung chính c ủa các điều và v ăn b ản trên nh ư sau: - Ng ười s ử d ụng lao độ ng không được s ử d ụng ng ười lao độ ng n ữ làm nh ững công vi ệc nặng nh ọc, nguy hi ểm ho ặc ti ếp xúc v ới các ch ất độ c h ại có ảnh hưởng x ấu t ới ch ức n ăng sinh đẻ và nuôi con. - Doanh nghi ệp đang s ử d ụng lao độ ng n ữ làm các công vi ệc nói trên ph ải có k ế ho ạch đào tạo ngh ề, chuy ển d ần ng ười lao độ ng n ữ sang công vi ệc khác phù h ợp, t ăng c ường các bi ện pháp b ảo v ệ s ức kh ỏe, c ải thi ện điều ki ện lao độ ng ho ặc gi ảm b ớt th ời gi ờ làm vi ệc. Ngoài ra còn m ột s ố v ăn b ản h ướng d ẫn n ội dung th ực hi ện ch ế độ đố i v ới lao độ ng n ữ : - Nghiêm c ấm ng ười s ử d ụng lao độ ng có hành vi phân bi ệt đố i x ử v ới ph ụ n ữ, xúc ph ạm danh d ự và nhân ph ẩm ph ụ n ữ. Ph ải th ực hi ện nguyên t ắc bình đẳng nam n ữ v ề tuy ển dụng, s ử d ụng, nâng b ậc l ươ ng và tr ả công lao độ ng. - Ng ười lao độ ng n ữ được ngh ỉ tr ước và sau khi sinh con là 6 tháng. Không được s ử d ụng lao động n ữ có thai t ừ tháng th ứ 7 ho ặc đang nuôi con d ưới 12 tháng làm thêm gi ờ, làm vi ệc ban đêm và đi công tác xa. Trong th ời gian nuôi con d ưới 12 tháng được ngh ỉ m ỗi ngày 60 phút. - Nơi có s ử d ụng lao độ ng n ữ ph ải có ch ổ thay qu ần áo, bu ồng t ắm và bu ồng v ệ sinh n ữ. - Trong th ời gian ngh ỉ vi ệc để đi khám thai, do sẩy thai, ngh ỉ để ch ăm sóc con d ưới 7 tu ổi ốm đau, ng ười lao độ ng được h ưởng tr ợ c ấp b ảo hi ểm xã h ội. b/ Đối v ới lao độ ng ch ưa thành niên: Nh ững v ấn đề BHL Đ đố i v ới lao độ ng ch ưa thành niên ( ng ười lao độ ng d ưới 18 tu ổi) được quy đị nh trong các điều121, 122 c ủa B ộ lu ật Lao độ ng và thông t ư s ố 09/TTLT- LĐTBXH-BYT ngày 13/4/1995 bao g ồm m ột s ố n ội dung chính sau: Trang 19
  21. - Ng ười s ử d ụng lao độ ng ch ỉ được s ử d ụng lao ch ưa thành niên vào nh ững công vi ệc phù hợp v ới s ức kh ỏe để đả m b ảo cho s ự phát tri ển th ể l ực, trí lực, nhân cách và có trách nhi ệm quan tâm ch ăm sóc ng ười lao độ ng ch ưa thành niên v ề các m ặt lao độ ng, ti ền lươ ng, s ức kh ỏe, h ọc t ập trong quá trình lao động. C ấm s ử d ụng ng ười lao độ ng ch ưa thành niên làm nh ững công vi ệc nặng nh ọc, nguy hi ểm ho ặc ti ếp xúc v ới các ch ất độ c h ại. - Th ời gi ờ làm vi ệc c ủa lao độ ng ch ưa thành niên không được quá 7 gi ờ / ngày. Ng ười s ử dụng lao độ ng ch ỉ được s ử d ụng ng ười lao độ ng ch ưa thành niên làm thêm gi ờ, làm vi ệc ban đêm trong m ột s ố ngh ề và công vi ệc không n ặng nh ọc, độ c h ại, nguy hi ểm. - Nơi có s ử d ụng ng ười lao độ ng ch ưa thành niên ph ải l ập s ổ theo d ọi riêng, ghi đầy đủ h ọ tên, ngày sinh, công vi ệc đang làm, k ết qu ả ki ểm tra s ức kh ỏe đị nh k ỳ. - Nghiêm c ấm nh ận tr ẻ em ch ưa đủ 15 tu ổi vào làm vi ệc, tr ừ 1 s ố ngh ề do B ộ Lao động - Th ươ ng binh và Xã h ội quy đị nh. c/ Đối v ới lao độ ng là ng ười tàn t ật: Nhà n ước b ảo h ộ quy ền làm vi ệc c ủa ng ười tàn t ật và có nh ững quy đị nh v ề ATL Đ, VSL Đ phù h ợp v ới tr ạng thái s ức kh ỏe c ủa lao độ ng là ng ười tàn t ật trong các điều 125, 126, 127 c ủa B ộ lu ật Lao độ ng. C ụ th ể nh ư sau: - Nhà n ước b ảo h ộ quy ền làm vi ệc c ủa ng ười tàn t ật và khuy ến khích vi ệc thu nh ận, t ạo vi ệc làm cho ng ười tàn t ật. Th ời gi ờ làm vi ệc c ủa ng ười tàn t ật không quá 7 gi ờ/ ngày. - Nh ững n ơi d ạy ngh ề cho ng ười tàn t ật ho ặc s ử d ụng lao độ ng là ng ười tàn t ật ph ải tuân theo nh ững quy đị nh v ề điều ki ện lao độ ng, công c ụ lao độ ng, ATL Đ, VSL Đ phù h ợp và th ường xuyên ch ăm sóc s ức kh ỏe c ủa ng ười tàn t ật. - Cấm s ử d ụng ng ười tàn t ật đã b ị suy gi ảm kh ả n ăng lao độ ng t ừ 51% tr ở lên làm thêm gi ờ, làm vi ệc ban đêm. Trang 20
  22. CH ƯƠ NG 3 HO ẠT ĐỘ NG BHL Đ TRONG DOANH NGH ỆP 3.1. B ộ máy t ổ ch ức qu ản lý công tác BHL Đ trong doanh nghi ệp 3.1.1. S ơ đồ b ộ máy t ổ ch ức qu ản lý công tác BHL Đ trong doanh nghi ệp: BHL Đ trong doanh nghi ệp là m ột công tác bao gồm nhi ều n ội dung ph ức t ạp, nó có liên quan đến nhi ều b ộ ph ận, phòng ban, cá nhân và ph ụ thu ộc vào đặc điểm c ủa doanh nghi ệp. Mỗi doanh nghi ệp có th ể ch ọn m ột mô hình b ộ máy t ổ ch ức qu ản lý công tác BHL Đ có nh ững nét riêng phù h ợp v ới đặ c điểm c ủa mình, tuy nhiên ph ải đáp ứng đư ợc các yêu c ầu sau: - Phát huy được s ức m ạnh t ập th ể c ủa toàn doanh nghi ệp đố i v ới công tác BHL Đ. - Th ể hi ện rõ trách nhi ệm chính và trách nhi ệm ph ối h ợp c ủa các b ộ ph ận phòng ban, cá nhân đối v ới t ừng n ội dung c ủ th ể c ủa công tác BHL Đ, phù h ợp v ới ch ức n ăng c ủa mình. - Bảo đả m s ự ch ỉ đạ o t ập trung th ống nh ất và có hi ệu qu ả c ủa giám đố c trong công tác này và phù h ợp v ới quy đị nh c ủa pháp lu ật. Trên hình VI.1 trình bày s ơ đồ b ộ máy t ổ ch ức qu ản lý th ư ờng đư ợc dùng trong các doanh nghi ệp: 3.1.2. H ội đồ ng BHL Đ trong doanh nghi ệp: a/ C ơ s ở pháp lý và ý ngh ĩa c ủa h ội đồ ng BHL Đ doanh nghi ệp: Hội đồ ng BHL Đ đư ợc thành l ập theo quy đị nh c ủa Thông t ư liên t ịch s ố 14 gi ữa b ộ LĐTHXH, B ộ Y t ế và T ổng Liên đoàn lao động Vi ệt Nam ngày 31/10/1998. Hội đồ ng BHL Đ do Giám đố c doanh nghi ệp quy ết đị nh thành l ập. Hội đồ ng BHL Đ là t ổ ch ức ph ối h ợp gi ữa ng ư ời s ử d ụng lao độ ng và Công đoàn doanh nghi ệp nh ằm t ư v ấn cho ng ư ời s ử d ụng lao độ ng v ề các ho ạt độ ng BHL Đ ở doanh nghi ệp, qua đó đảm bảo quy ền tham gia và quy ền ki ểm tra giám sát v ề BHL Đ c ủa công đoàn. b/ Thành ph ần h ội đồ ng BHL Đ: 1. Ch ủ t ịch H Đ ư đại di ện có th ẩm quy ền c ủa ng ư ời s ử d ụng lao độ ng (th ư ờng là Phó Giám đốc k ỹ thu ật). Trang 21
  23. 2. Phó ch ủ t ịch H Đ ư đại di ện c ủa Công đoàn doanh nghi ệp (th ư ờng là Ch ủ t ịch ho ặc phó ch ủ t ịch Công đoàn doanh nghi ệp). 3. U ỷ viên th ư ờng tr ực kiêm th ư ký h ội đồ ng (là tr ư ởng b ộ ph ận BHL Đ c ủa doanh nghi ệp ho ặc cán b ộ ph ụ trách công tác BHL Đ c ủa doanh nghi ệp). Ngoài ra đối v ới các doanh nghi ệp l ớn, công ngh ệ ph ức t ạp, có nhi ều v ấn đề v ề ATVSL Đ có th ể có thêm các thành viên đại di ện phòng k ỹ thu ật, y t ế, t ổ ch ức c/ Nhi ệm v ụ và quy ền h ạn c ủa h ội đồ ng: ư Tham gia ý ki ến và t ư v ấn v ới ng ư ời s ử d ụng lao động v ề nh ững v ấn đề BHL Đ trong doanh nghi ệp. - Ph ối h ợp v ới các b ộ ph ận có liên quan trong vi ệc xây d ựng các v ăn b ản v ề quy ch ế qu ản lý, ch ư ơng trình, k ế ho ạch BHL Đ c ủa doanh nghi ệp. - Định k ỳ 6 tháng, hàng n ăm t ổ ch ức ki ểm tra tình hình th ực hi ện công tác BHL Đ ở các phân x ư ởng s ản xu ất. - Yêu c ầu ng ư ời qu ản lý s ản xu ất th ực hi ện các bi ện pháp lo ại tr ừ các nguy c ơ m ất an toàn trong s ản xu ất. 3.1.3. Trách nhi ệm qu ản lý công tác BHL Đ trong kh ối tr ực ti ếp s ản xu ất: a/ Trách nhi ệm và quy ền c ủa qu ản đố c phân x ư ởng ho ặc ch ức v ụ t ư ơng đư ơng: Qu ản đố c phân x ư ởng là ng ười ch ịu trách nhi ệm tr ư ớc giám đố c doanh nghi ệp v ề công tác BHL Đ t ại phân x ưởng. * Trách nhi ệm: - Tổ ch ức hu ấn luy ện, kèm k ặp, h ư ớng d ẫn đố i v ới lao độ ng m ới tuy ển d ụng ho ặc m ới chuy ển đế n làm vi ệc t ại phân x ư ởng v ề ATVSL Đ khi giao vi ệc cho h ọ. - Bố trí ng ư ời lao độ ng làm vi ệc đúng ngh ề đư ợc đào t ạo, đã đư ợc hu ấn luy ện và đã qua sát h ạch ki ến th ức ATVSL Đ đạ t yêu c ầu. - Th ực hi ện và ki ểm tra đôn đố c các t ổ tr ư ởng s ản xu ất và m ọi ng ư ời th ực hi ện tiêu chu ẩn, quy ph ạm, quy trình, bi ện pháp làm vi ệc an toàn và các quy định v ề BHL Đ. - Tổ ch ức th ực hi ện đầ y đủ các n ội dung k ế ho ạch BHL Đ, x ử lý k ịp th ời các thi ếu sót đư ợc phát hi ện qua ki ểm tra, qua các ki ến ngh ị c ủa các t ổ s ản xu ất, các đoàn thanh tra, ki ểm tra có liên quan đến trách nhi ệm c ủa phân x ư ởng và báo cáo v ới c ấp trên nh ững v ấn đề ngoài kh ả n ăng gi ải quy ết c ủa phân x ư ởng. - Th ực hi ện khai báo, điều tra tai n ạn lao độ ng x ẩy ra trong phân x ư ởng theo quy đị nh c ủa nhà n ư ớc và phân c ấp c ủa doanh nghi ệp. - Ph ối h ợp v ới ch ủ tịch công đoàn b ộ ph ận đị nh k ỳ t ổ ch ức ki ểm tra v ề BHL Đ ở đơn v ị, tạo điều ki ện để m ạng l ư ới an toàn, v ệ sinh viên c ủa phân x ư ởng ho ạt độ ng có hi ệu qu ả. * Quy ền: - Không để ng ư ời lao độ ng làm vi ệc n ếu h ọ không th ực hi ện các bi ện pháp b ảo đả m ATVSL Đ, không s ử d ụng đầ y đủ các trang b ị, ph ư ơng ti ện làm vi ệc an toàn, trang b ị ph ư ơng ti ện b ảo v ệ cá nhân đã đư ợc c ấp phát. - Từ ch ối nh ận ng ư ời lao độ ng không đủ trình độ và đình ch ỉ công vi ệc đố i v ới ng ư ời lao động tái vi ph ạm c ấc quy đị nh b ảo đả m an toàn, VSL Đ và phòng ch ống cháy, n ổ b/ Trách nhi ệm và quy ền c ủa t ổ tr ư ởng s ản xu ất ho ặc ch ức v ụ t ư ơng đư ơng: Trang 22
  24. Tổ tr ư ởng s ản xu ất là ng ư ời ch ịu trách nhi ệm tr ư ớc qu ản đố c phân x ư ởng điều hành công tác BHL Đ trong t ổ. * Trách nhi ệm: - Hư ớng d ẫn và thư ờng xuyên đôn đốc ng ư ời lao độ ng thu ộc quy ền qu ản lý, ch ấp hành đúng quy trình, bi ện pháp làm vi ệc an toàn, qu ản lý s ử d ụng t ốt các trang b ị, ph ư ơng ti ện bảo v ệ cá nhân, trang b ị ph ư ơng ti ện k ỹ thu ật an toàn và c ấp c ứu y t ế. - Tổ ch ức n ơi làm vi ệc đảm b ảo an toàn và v ệ sinh, k ết h ợp v ới an toàn viên c ủa t ổ th ực hi ện t ốt vi ệc t ự ki ểm tra để phát hi ện và x ử lý k ịp th ời các nguy c ơ đe d ọa đế n an toàn và sức kh ỏe phát sinh trong quá trình lao. - Báo cáo v ới c ấp trên m ọi hi ện t ư ợng thi ếu an toàn v ệ sinh trong s ản xu ất mà t ổ không gi ải quy ết đư ợc và các tr ư ờng h ợp x ảy ra tai n ạn lao độ ng, s ự c ố thi ết b ị để có bi ện pháp xử lý k ịp th ời. - Ki ểm điểm đánh giá tình tr ạng ATVSL Đ và vi ệc ch ấp hành các quy định v ề ATL Đ trong các k ỳ h ọp ki ểm điểm tình hình lao động s ản xu ất c ủa t ổ. * Quy ền: - Từ ch ối nh ận ng ư ời lao độ ng không đủ trình độ ngh ề nghi ệp và ki ến th ức v ề ATVSL Đ. - Từ ch ối nh ận công vi ệc ho ặc d ừng công vi ệc c ủa t ổ n ếu th ấy có nfguy c ơ đe d ọa tính mạng, s ức kh ỏe c ủa t ổ viên và báo cáo k ịp th ời v ới phân x ư ởng để x ử lý. 3.1.4. Công tác chuyên trách v ề BHL Đ: a/ Định biên cán b ộ BHL Đ trong doanh nghi ệp: - Các doanh nghi ệp có d ư ới 300 lao độ ng, ph ải b ố trí ít nh ất 1cán b ộ bán chuyên trách BHL Đ. - Các doanh nghi ệp có t ừ 300 đế n d ư ới 1000 lao độ ng, phải b ố trí ít nh ất 1 cán b ộ chuyên trách BHL Đ. - Các doanh nghi ệp có t ừ 1.000 lao độ ng tr ở lên ph ải b ố trí ít nh ất 2 cán b ộ chuyên trách BHL Đ và có th ể t ổ ch ức phòng Ban BHL Đ. - Các T ổng công ty Nhà n ư ớc qu ản lý nhi ều doanh nghi ệp có nhi ều y ếu t ố độ c h ại nguy hi ểm ph ải t ổ ch ức phòng ho ặc ban BHL Đ. b/ Nhi ệm v ụ và quy ền h ạn c ủa phòng, ban ho ặc cán b ộ làm công tác BHL Đ: * Nhi ệm v ụ: - Ph ối h ợp v ới b ộ ph ận t ổ ch ức lao độ ng xây d ựng n ội quy, qui ch ế qu ản lý công tác BHL Đ c ủa doanh nghi ệp. - Ph ổ bi ến các chính sách, ch ế độ , tiêu chu ẩn, qui ph ạm v ề ATVSL Đ c ủa Nhà n ư ớc và của doanh nghi ệp đế n các c ấp và ng ư ời lao độ ng. - Đề xu ất vi ệc t ổ ch ức các ho ạt độ ng tuyên truy ền v ề ATVSL Đ và theo dõi đôn đốc vi ệc ch ấp hành. - Dự th ảo k ế ho ạch BHL Đ hàng n ăm, ph ối h ợp với b ộ ph ận k ỹ thu ật, qu ản đố c phân x ư ởng, các b ộ ph ận liên quan cùng th ực hi ện đúng các bi ện pháp đã đề ra trong k ế ho ạch BHL Đ. Trang 23
  25. - Ph ối h ợp v ới b ộ ph ận k ỹ thu ật, qu ản đố c phân x ư ởng, các b ộ ph ận liên quan xây d ựng quy trình, bi ện pháp ATVSL Đ, phòng ch ống cháy n ổ, qu ản lý, theo dõi vi ệc ki ểm đị nh, xin gi ấy phép s ử d ụng đố i v ới các thi ết b ị có yêu c ầu nghiêm ng ặt v ề ATVSL Đ. - Ph ối h ợp v ới b ộ ph ận t ổ ch ức lao độ ng, b ộ ph ận k ỹ thu ật, qu ản đố c phân x ư ởng hu ấn luy ện v ề BHL Đ cho ng ư ời lao độ ng. - Ph ối h ợp v ới b ộ ph ận y t ế t ổ ch ức đo đạ c các y ếu t ố có h ại trong môI tr ư ờng lao độ ng, theo dõi tình hình b ệnh ngh ề nghi ệp, tai n ạn lao độ ng, đề xu ất v ới ng ư ời s ử d ụng lao độ ng các bi ện pháp qu ản lý và ch ăm sóc s ức kh ỏe ng ư ời lao độ ng. - Ki ểm tra vi ệc ch ấp hành các ch ế độ , th ể l ệ BHL Đ, tiêu chu ẩn ATVSL Đ trong doanh nghi ệp và đề xu ất bi ện pháp kh ắc ph ục nh ững t ồn t ại. - Điều tra và th ống kê các v ụ tai n ạn lao độ ng x ảy ra trong doanh nghi ệp. - Tổng h ợp và đề xu ất v ới ng ư ời s ử d ụng lao độ ng gi ảI quy ết k ịp th ời các đề xu ất, ki ến ngh ị c ủa các đoàn thanh tra, ki ểm tra. - Dự th ảo trình lãnh đạo doanh nghi ệp ký các báo cáo v ề BHL Đ theo quy đị nh hi ện hành. * Quy ền h ạn: - Đư ợc tham d ự các cu ộc h ọp giao ban s ản xu ất, s ơ k ết, t ổng k ết tình hình s ản xu ất kinh doanh và ki ểm ki ểm vi ệc th ực hi ện k ế ho ạch BHL Đ.ư Đư ợc tham d ự các cu ộc h ọp v ề xây dựng k ế ho ạch s ản xu ất kinh doanh, l ập và duy ệt các đồ án thi ết k ế, thi công, nghi ệm thu và ti ếp nh ận đư a vào s ử d ụng nhà x ư ởng m ới xây d ựng c ải t ạo, m ở r ộng ho ặc máy, thi ết bị m ới sửa ch ữa, l ắp đặ t để có ý ki ến v ề m ặt ATVSL Đ. - Trong khi ki ểm tra các b ộ ph ận s ản xu ất n ếu phát hi ện th ấy các vi ph ạm ho ặc có nguy c ơ xảy ra tai n ạn lao độ ng có quy ền ra l ệnh t ạm th ời đình ch ỉ công vi ệc( n ếu th ấy kh ẩn c ấp) ho ặc yêu c ầu ng ư ời ph ụ trách b ộ ph ận s ản xu ất ra l ệnh đình ch ỉ công vi ệc để thi hành các bi ện pháp c ần thi ết b ảo đả m an toàn lao động, đồ ng th ời báo cáo ng ư ời s ử d ụng lao độ ng. 3.1.5. Phòng, ban, tr ạm y t ế doanh nghi ệp ho ặc cán b ộ làm công tác y t ế doanh nghi ệp: Tùy theo m ức độ độ c hại c ủa môi tr ư ờng s ản xu ất và tùy theo s ố l ư ợng lao độ ng, các doanh nghi ệp ph ải b ố trí ytá, y s ỹ, bác s ỹ làm công tác y t ế doanh nghi ệp. a/ Định biên cán b ộ y t ế: - Doanh nghi ệp có nhi ều y ếu t ố độ c h ại: + S ố lao độ ng 1000 ng ư ời ph ải thành l ập tr ạm y t ế ( phòng, ban) riêng. - Doanh nghi ệp có ít y ếu t ố độ c h ại: + S ố lao độ ng 1000 ng ư ời ph ải thành l ập tr ạm y t ế ( phòng ban) riêng. Trang 24
  26. b/ Nhi ệm v ụ và quy ền h ạn c ủa b ộ ph ận ho ặc cán b ộ y t ế doanh nghi ệp v ề BHL Đ: * Nhi ệm v ụ: - Tổ ch ức hu ấn luy ện cho ng ư ời lao độ ng v ề cách s ơ c ứu tai n ạn lao độ ng, mua sắm, b ảo qu ản trang thi ết b ị, thu ốc ph ục v ụ s ơ c ứu, c ấp c ứu và t ổ ch ức t ốt vi ệc th ư ờng tr ực theo ca sản xu ất để c ấp c ứu k ịp th ời các tr ư ờng h ợp tai n ạn lao độ ng. - Theo dõi tình hình s ức kh ỏe, t ổ ch ức khám s ức kh ỏe đị nh k ỳ, t ổ ch ức khám b ệnh ngh ề nghi ệp. - Ki ểm tra vi ệc ch ấp hành điều l ệ v ệ sinh, phòng ch ống d ịch b ệnh và ph ối h ợp v ới b ộ ph ận BHL Đ t ổ ch ức đo, ki ểm tra, giám sát các y ếu t ố có h ại trong môi tr ư ờng lao độ ng, h ư ớng dẫn các phân x ư ởng và ng ư ời lao độ ng th ực hi ện các bi ện pháp v ề VSL Đ. - Qu ản lý h ồ s ơ VSL Đ và môi tr ư ờng lao độ ng. - Theo dõi và h ư ớng d ẫn vi ệc t ổ ch ức th ực hi ện ch ế độ b ồi d ư ỡng b ằng hi ện v ật cho nh ững ng ư ời làm vi ệc trong điều ki ện lao độ ng có h ại đế n s ức kh ỏe. - Tham gia điều tra các v ụ tai n ạn lao độ ng x ảy ra trong doanh nghi ệp. - Th ực hi ện các th ủ t ục để giám đị nh th ư ơng t ật cho ng ư ời lao độ ng b ị tai n ạn lao độ ng, bệnh ngh ề nghi ệp. - Đă ng ký v ới c ơ quan y t ế đị a ph ư ơng và quan h ệ ch ặt ch ẽ, tham gia các cu ộc h ọp, h ội ngh ị ở đị a ph ư ơng để trao đổ i kinh nghi ệm và nh ận s ự ch ỉ đạ o v ề chuyên môn nghi ệp v ụ. - Xây d ựng các báo cáo v ề qu ản lý s ức kh ỏe, b ệnh ngh ề nghi ệp theo đúng quy đị nh. * Quy ền h ạn: - Đư ợc tham d ự các cu ộc h ọp có liên quan để tham gia các ý ki ến v ề m ặt VSL Đ để b ảo v ệ sức kh ỏe ng ư ời lao độ ng. - Có quy ền yêu c ầu ng ư ời ph ụ trách b ộ ph ận s ản xu ất ra l ệnh đình ch ỉ công vi ệc khi phát hi ện nguy c ơ đe d ọa nghiêm tr ọng s ức kh ỏe ng ư ời lao độ ng để thi hành các bi ện pháp c ần thi ếtkh ắc ph ục k ịp th ời nguy c ơ trên, đồng th ời báo cáo v ới ng ư ời s ử d ụng lao độ ng. - Đư ợc s ử d ụng con d ấu riêng theo m ẫu quy đị nh c ủa ngành y t ế để giao d ịch trong chuyên môn nghi ệp v ụ. 3.1.6. M ạng l ư ới an toàn v ệ sinh viên: Mạng l ư ới an toàn v ệ sinh viên là hình th ức ho ạt độ ng v ề BHL Đ c ủa ng ư ời lao độ ng được thành l ập theo th ỏa thu ận gi ữa ng ư ời SDL Đ và BCH Công đoàn doanh nghi ệp nh ằm bảo đả m quy ền, l ợi ích h ợp pháp, chính đáng c ủa ng ư ời lao độ ng và ng ư ời SDL Đ. a/ T ổ ch ức m ạng l ư ới: Tất c ả các doanh nghi ệp đề u ph ải t ổ ch ức m ạng l ư ới ATVS viên. M ỗi t ổ s ản xu ất ph ải b ố trí ít nh ất m ột ATVS viên. T ất c ả ATVS viên trong các t ổ t ạo thành m ạng l ư ới ATVS viên c ủa doanh nghi ệp. ATVS viên do t ổ b ầu ra, là NL Đ tr ực ti ếp, có tay ngh ề cao, am hi ểu tình hình s ản xu ất và ATVS trong t ổ, có nhi ệt tình và g ư ơng m ẫu v ề BHL Đ. Để đả m b ảo tính khách quan và hi ệu qu ả cao trong ho ạt độ ng, ATVS viên không đư ợc là t ổ tr ư ởng s ản xu ất. Ng ư ời SDL Đ ph ối h ợp v ới BCH Công đoàn c ơ s ở ra quy ết đị nh công nh ận ATVS viên và thông báo công khai để m ọi NL Đ bi ết. Tổ ch ức Công đoàn qu ản lý ho ạt độ ng hoạt độ ng c ủa m ạng l ư ới ATVS viên. Trang 25
  27. ATVS viên có ch ế độ sinh ho ạt, đư ợc b ồi d ư ỡng nghi ệp v ụ và đư ợc độ ng viên v ề m ặt vật ch ất và tinh th ần để ho ạt độ ng có hi ệu qu ả. b/ Nhi ệm v ụ và quy ền h ạn c ủa ATVS viên: - Đôn đốc, ki ểm tra giám sát m ọi ng ư ời trong tổ ch ấp hành nghiêm ch ỉnh các quy đị nh v ề ATVS trong s ản xu ất, b ảo qu ản các thi ết b ị an toàn, s ử d ụng trang thi ết b ị b ảo v ệ cá nhân, nh ắc nh ở t ổ tr ư ởng s ản xu ất ch ấp hành các ch ế độ BHL Đ, h ư ớng d ẫn bi ện pháp làm an toàn đối v ới công nhân m ới tuy ển d ụng ho ặc m ới chuy ển đế n làm vi ệc ở t ổ. - Tham gia góp ý v ới t ổ tr ư ởng s ản xu ất trong vi ệc đề xu ất các n ội dung c ủa k ế ho ạch BHL Đ có liên quan đến t ổ ho ặc phân x ư ởng. - Ki ến ngh ị v ới t ổ tr ư ởng ho ặc c ấp trên th ực hi ện đầ y đủ các ch ế độ BHL Đ, bi ện pháp ATVS LĐ và kh ắc ph ục k ịp th ời nh ững hi ện t ư ợng thi ếu ATVS c ủa máy móc thi ết b ị n ơi làm vi ệc. 3.1.7: Kh ối các phòng, ban ch ức n ăng: Các phòng, ban trong doanh nghi ệp nói chung đề u đư ợc giao nhi ệm v ụ có liên quan đến công tác BHL Đ c ủa doanh nghi ệp. Các phòng, ban ch ức n ăng có trách nhi ệm sau: a/ PhòngT ổ ch ức lao độ ng: - Ph ối h ợp v ới các phân x ư ởng và các b ộ ph ận có liên quan t ổ ch ức và hu ấn luy ện l ực l ư ợng phòng ch ống tai n ạn, s ự c ố trong s ản xu ất phù h ợp v ới đặ c điểm c ủa doanh nghi ệp. - Ph ối h ợp v ới b ộ ph ận BHL Đ và các phân x ư ởng s ản xu ất t ổ ch ức th ực hi ện các ch ế độ BHL Đ, đào t ạo, nâng cao tay ngh ề k ết h ợp v ới hu ấn luy ện v ề ATVSL Đ, trang b ị ph ư ơng ti ện b ảo v ệ cá nhân, th ời gian làm vi ệc, ngh ỉ ng ơi, b ồi d ư ỡng hi ện v ật, b ồi th ư ờng tai n ạn lao động, b ảo hi ểm xã h ội - Bảo đả m vi ệc cung c ấp đầ y đủ , k ịp th ời nhân công để th ực hi ện t ốt các n ội dung, bi ện pháp đề ra trong k ế ho ạch BHL Đ. b/ Phòng k ỹ thu ật: -Nghiên c ứu c ải ti ến trang th ết b ị, h ợp lý hóa s ản xu ất và các bi ện pháp v ề k ỹ thu ật an toàn, k ỹ thu ật v ệ sinh để đư a vào k ế hoach BHL Đ và h ư ớng d ẫn giám sát vi ệc th ực hi ện các bi ện pháp này. - Biên so ạn, s ửa đổ i, b ổ sung và hoàn thi ện các quy trình, các bi ện pháp làm vi ệc an toàn đối v ới các máy móc, thi ết b ị, hóa ch ất và t ừng công vi ệc, các ph ư ơng án ứng c ứu kh ẩn cấp khi có s ự c ố, biên so ạn tài li ệu gi ảng d ạy v ề ATVSL Đ và ph ối h ợp v ới b ộ ph ận BHL Đ tổ ch ức hu ấn luy ện cho NL Đ. - Tham gia ki ểm tra đị nh k ỳ v ề ATVSL Đ và tham gia điều tra tai n ạn lao độ ng. - Ph ối h ợp v ới b ộ ph ận BHL Đ theo dõi vi ệc qu ản lý, đă ng ký, ki ểm đị nh và xin c ấp gi ấy phép s ử d ụng các máy móc, thi ết b ị, v ật t ư , các ch ất có yêu c ầu nghiêm ngh ặt v ề ATVSL Đ và ch ế độ th ử nghi ệm đố i v ới các lo ại thi ết b ị an toàn, trang b ị b ảo v ệ cá nhân theo quy định. c/ Phòng k ế ho ạch, phòng v ật t ư và phòng tài v ụ: - Tham gia vào vi ệc l ập k ế ho ạch BHL Đ, t ổng h ợp các yêu c ầu v ề nguyên v ật li ệu, nhân lực và cung c ấp kinh phí trong k ế ho ạch BHL Đ vào k ế ho ạch s ản xu ất kinh doanh c ủa doanh nghi ệp và t ổ ch ức th ực hi ện. Trang 26
  28. - Cung c ấp kinh phí mua s ắm, b ảo qu ản c ấp phát đầ y đủ , k ịp th ời, đúng ch ất l ư ợng nh ững vật li ệu, d ụng c ụ, trang b ị, ph ư ơng ti ện BHL Đ, ph ư ơng ti ện kh ắc ph ục s ự c ố s ản xu ất có ch ất l ư ợng theo đúng k ế ho ạch. d/ Phòng b ảo v ệ: Phòng b ảo v ệ ngoài ch ức n ăng tham gia công tác BHL Đ trong doanh nghi ệp, có th ể đư ợc giao nhi ệm v ụ t ổ ch ức và qu ản lý l ực l ư ợng ch ữa cháy c ủa doanh nghi ệp nên nhi ệm v ụ của phòng b ảo v ệ là: - Tổ ch ức l ực l ư ợng ch ữa cháy v ới s ố l ư ợng và ch ất l ư ợng đả m b ảo. - Trang b ị đầ y đủ các ph ư ơng ti ện, thi ết b ị, d ụng c ụ ch ữa cháy. - Hu ấn luy ện nghi ệp v ụ ch ữa cháy cho l ực l ư ợng phòng cháy ch ữa cháy. - Ph ối h ợp v ới công an phòng ch ống ch ữa cháy ở đị a ph ư ơng xây d ựng các tình hu ống cháy và ph ư ơng án ch ữa cháy c ủa doanh nghi ệp. 3.2. N ội dung công tác BHL Đ trong doanh nghi ệp 3.2.1. K ế ho ạch b ảo h ộ lao độ ng: Đư ợc th ực hi ện theo Thông t ư liên t ịch s ố 14 gi ữa B ộ L ĐTBXH, B ộ Y t ế và T ổng Liên đoàn lao động Vi ệt Nam ngày 31/10/1998. a/ ý ngh ĩa c ủa k ế ho ạch BHL Đ: Kế hoach BHL Đ là m ột v ăn pháp lý c ủa doanh nghi ệp nh ằm ch ủ độ ng phòng ng ừa, ng ăn ch ặn tai n ạn lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp ho ặc nh ững tác độ ng x ấu đế n s ức kh ỏe ng ư ời lao động K ế ho ạch BHL Đ là ngh ĩa v ụ đầ u tiên c ủa ng ư ời SDL Đ v ề BHL Đ đã đư ợc quy đị nh trong điều 13 ch ư ơng IV Ngh ị đị nh 06/CP. Dựa vào k ế ho ạch BHL Đ ng ư ời ta có th ể đánh giá đư ợc ý th ức trách nhi ệm, tính ch ấp hành pháp lu ật c ũng nh ư s ự quan tâm c ụ th ể đế n công tác BHL Đ c ủa ng ư ời SDL Đ. Ch ỉ khi có k ế ho ạch BHL Đ thì công tác BHL Đ c ủa doanh nghi ệp m ới đư ợc th ực hi ện t ốt. b/ N ội dung c ủa k ế ho ạch BHL Đ: Kế ho ạch BHL Đ g ồm 5 n ội dung chính sau: - Các bi ện pháp v ề k ỹ thu ật an toàn và phòng ch ống cháy n ổ. - Các bi ện pháp v ề k ỹ thu ật VSL Đ và c ải thi ện điều ki ện làm vi ệc. - Trang b ị ph ư ơng ti ện b ảo v ệ cá nhân cho NL Đ làm công vi ệc nguy hi ểm có h ại. - Ch ăm sóc s ức kh ỏe ng ư ời lao độ ng, phòng ng ừa b ệnh ngh ề nghi ệp. - Tuyên truy ền, giáo d ục, hu ấn luy ện v ề BHL Đ. c/ Yêu c ầu c ủa k ế hoach BHL Đ: - Kế ho ạch BHL Đ ph ải đả m b ảo ATVSL Đ, đáp ứng yêu c ầu s ản xu ất kinh doanh củadoanh nghi ệp, phù h ợp v ới tình hình doanh nghi ệp. - Kế ho ạch BHL Đ ph ải bao g ồm đủ n ăm n ội dung trên v ới nh ững bi ện pháp c ụ th ể kèm theo kinh phí, v ật t ư , ngày công, th ời gian b ắt đầ u, th ời gian hoàn thành, trách nhi ệm c ủa từng b ộ ph ận, cá nhân trong vi ệc t ổ ch ức th ực hi ện. d/ L ập và t ổ ch ức th ực hi ện k ế ho ạch BHL Đ: * C ăn c ứ để l ập k ế ho ạch: - Nhi ệm v ụ, ph ư ơng h ư ớng k ế ho ạch s ản xu ất kinh doanh và tình hình lao động c ủa n ăm Trang 27
  29. kế ho ạch. - Kế ho ạch BHL Đ c ủa n ăm tr ư ớc và nh ững thi ếu sót, t ồn t ại trong công tác BHL Đ đư ợc rút ra t ừ các v ụ tai n ạn lao động, cháy n ổ, b ệnh ngh ề nghi ệp, t ừ các báo cáo ki ểm điểm vi ệc th ực hi ện công tác BHL Đ n ăm tr ư ớc. - Các ki ến ngh ị ph ản ánh c ủa ng ư ời lao độ ng, ý ki ến c ủa t ổ ch ức Công đoàn và ki ến ngh ị của đoàn thanh tra, ki ểm tra. - Tình hình tài chính c ủa doanh nghi ệp. Kinh phí trong k ế ho ạch BHL Đ đư ợc h ạch toán vào giá thành s ản ph ẩm ho ặc phí l ư u thông c ủa doanh nghi ệp. * T ổ ch ức th ực hi ện: - Sau khi k ế ho ạch BHL Đ đư ợc ng ư ời SDL Đ ho ặc c ấp có th ẩm quy ền phê duy ệt thì b ộ ph ận k ế ho ạch c ủa doanh nghi ệp có trách nhi ệm t ổ ch ức tri ển khai th ực hi ện. -Ban BHL Đ ho ặc cán b ộ BHL Đ ph ối h ợp v ới b ộ ph ận k ế ho ạch c ủa doanh nghi ệp đôn đố c ki ểm tra vi ệc th ực hi ện và th ư ờng xuyên báo cáo v ới ng ư ời SDL Đ, b ảo đả m k ế ho ạch BHL Đ đư ợc th ực hi ện đầ y đủ , đúng th ời h ạn. -Ng ư ời SDL Đ có trách nhi ệm đị nh k ỳ ki ểm điểm, đánh giá vi ệc th ực hi ện k ế ho ạch BHL Đ và thông báo k ết qu ả th ực hi ện cho ng ư ời lao độ ng trong đơn v ị bi ết. 3.2.2. Công tác hu ấn luy ện ATL Đ, VSL Đ: a/ C ơ s ở pháp lý và ý ngh ĩa c ủa công tác hu ấn luy ện: Công tác hu ấn luy ện v ề ATVSL Đ đã đư ợc điều 102 c ủa B ộ lu ật Lao độ ng quy đị nh và đư ợc c ụ th ể hóa trong điều 13 ch ư ơng IV Ngh ị đị nh 06/CP, trong thông t ư 08/L ĐTBXH ngày 11/4/1995 và Thông t ư 23/L ĐTBXH ngày 19/05/1995. - Hu ấn luy ện ATVSL Đ là m ột trong nh ững bi ện pháp phòng tránh tai n ạn lao độ ng và bệnh ngh ề nghi ệp có hi ệu qu ả r ất cao và r ất kinh t ế, không đòi h ỏi m ất nhi ều ti ền b ạc c ũng nh ư th ời gian. b/ Yêu c ầu c ủa công tác hu ấn luy ện: Công tác hu ấn luy ện ATVS L Đ c ần đạ t đư ợc nh ững yêu c ầu sau: - Tất c ả m ọi ng ư ời tham gia quá trình lao động s ản xu ất đề u ph ải đư ợc hu ấn luy ện đầ y đủ về ATVSL Đ. - Ph ải có k ế ho ạch hu ấn luy ện hàng n ăm trong đó nêu rõ th ời gian hu ấn luy ện, s ố đợ t hu ấn luy ện, s ố ng ư ời hu ấn luy ện ( hu ấn luy ện l ần đầ u và hu ấn luy ện l ại). - Ph ải có đầy đủ h ồ s ơ hu ấn luy ện theo đúng quy đị nh: s ổ đă ng ký hu ấn luy ện, biên b ản hu ấn luy ện, danh sách k ết qu ả hu ấn luy ện - Ph ải đả m b ảo hu ấn luy ện đầ y đủ các n ội dung quy đị nh: M ục đích, ý ngh ĩa c ủa công tác ATVSL Đ, nh ững n ội dung c ơ b ản pháp lu ật, ch ế độ , chính sách BHL Đ, các quy trình, qui ph ạm an toàn, các bi ện pháp t ổ ch ức qu ản lý s ản xu ất, làm vi ệc ATV - Ph ải b ảo đả m ch ất l ư ợng hu ấn luy ện: T ổ ch ức qu ản lý ch ặt ch ẽ, b ố trí gi ảng viên có ch ất lư ợng, cung c ấp đầ y đủ tài li ệu đáp ứng yêu c ầu hu ấn luy ện, t ổ ch ức ki ểm tra, sát h ạch nghiêm túc, c ấp th ẻ an toàn ho ặc ghi k ết qu ả vào s ổ theo dõi hu ấn luy ện đố i v ới nh ững ng ư ời ki ểm tra đạ t yêu c ầu. 3.2.3. Qu ản lý v ệ sinh lao độ ng, s ức kho ẻ ng ư ời lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp: a/ Qu ản lý v ệ sinh lao độ ng: Trang 28
  30. - Ng ư ời s ử d ụng lao độ ng ph ải có ki ến th ức v ề VSL Đ, b ệnh ngh ề nghi ệp và các bi ện pháp phòng ch ống tác h ại c ủa môi tr ư ờng lao độ ng, ph ải t ổ ch ức cho ng ư ời lao độ ng h ọc t ập các ki ến th ức đó. - Ph ải ki ểm tra các y ếu t ố có h ại trong môi tr ư ờng lao độ ng ít nh ất m ỗi n ăm m ột l ần và có bi ện pháp x ử lý k ịp th ời. Có h ồ s ơ l ư u tr ử và theo dõi k ết qu ả đo theo quy đị nh. - Ph ải có lu ận ch ứng v ề các bi ện pháp b ảo đả m ATVSL Đ đố i v ới các công trình xây d ụng mới ho ặc c ải tao, các máy móc thi ết b ị, v ật t ư có yêu c ầu nghiêm ng ặt v ề VSL Đ, lu ận ch ứng đó ph ải do thanh tra v ệ sinh xét duy ệt. b/ Qu ản lý s ức kho ẻ ng ư ời lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp: - Ph ải trang b ị đầ y đủ ph ư ơng ti ện k ỹ thu ật y t ế thích h ợp, có ph ư ơng án c ấp c ứu d ự phòng để có th ể s ơ c ấp c ứu k ịp th ời. - Ph ải t ổ ch ức l ực l ư ợng c ấp c ứu, t ổ ch ức hu ấn luy ện cho h ọ ph ư ơng pháp c ấp c ứu t ại ch ỗ. - Tổ ch ức khám s ức kho ẻ tr ư ớc khi tuy ển d ụng; khám s ức kho ẻ đị nh k ỳ 6 tháng ho ặc m ột năm m ột l ần. - Tổ ch ức khám b ệnh ngh ề nghi ệp cho nh ững ng ư ời làm vi ệc trong điều ki ện có nguy c ơ mắc b ệnh ngh ề nghi ệp để phát hi ện và điều tr ị k ịp th ời. c/ Ch ế độ báo cáo: Ng ư ời s ử d ụng lao độ ng ph ải l ập k ế ho ạch và th ực hi ện ch ế độ báo cáo đị nh k ỳ 3, 6, 12 tháng các n ội dung trên cho s ở Y t ế đị a ph ư ơng. 3.2.4. Khai báo, điều tra, th ống kê, báo cáo định k ỳ v ề tai n ạn lao độ ng. a/ Khai báo, điều tra tai n ạn lao độ ng: Tai n ạn lao độ ng đư ợc phân thành ba lo ại TNL Đ ch ết ng ư ời, TNL Đ n ặng và TNL Đ nh ẹ. Mục đích c ủa công tác điều tra TNL Đ nh ằm xác đị nh rõ nguyên nhân c ủa TNL Đ, quy rõ trách nhi ệm nh ững ng ư ời để x ảy ra TNL Đ, có bi ện pháp x ử lý, giáo d ục đúng m ức và t ừ đó đề ra nh ững bi ện pháp thích h ợp đề phòng nh ững tai n ạn t ư ơng t ự x ảy ra. Yêu c ầu c ủa công tác điều tra TNL Đ là ph ải ph ản ánh chính xác, đúng th ực t ế tai n ạn, ti ến hành điều tra đúng các th ủ t ục, đúng các m ặt nh ư h ồ s ơ, trách nhi ệm, chi phí và th ời gian theo quy định. b/ Th ống kê báo cáo định k ỳ: * Nguyên t ắc chung: - Các v ụ TNL Đ mà ng ư ời b ị tai n ạn ph ải ngh ỉ 1ngày tr ở lên đều ph ải th ống kê và báo cáo định k ỳ. - Cơ s ở có tr ụ s ở chính đóng ở đị a ph ư ơng nào thì báo cáo định k ỳ TNL Đ v ới s ở LĐTBXH ở đị a ph ư ơng đó và c ơ quan qu ản lý c ấp trên n ếu có. - Các v ụ TNL Đ thu ộc l ĩnh v ực đặ c bi ệt ( phóng x ạ, khai thác d ầu khí, v ận t ải th ủy, b ộ, hàng không ) ngoài vi ệc báo cáo theo quy định còn ph ải báo cáo v ới c ơ quan nhà n ư ớc về ATL Đ, VSL Đ chuyên ngành ở Trung ư ơng. * Ch ế độ báo cáo đị nh k ỳ v ề TNL Đ: Theo ph ụ l ục thông t ư 23/L ĐTBXH- TT thì các doanh nghi ệp ph ải t ổng h ợp tình hình TNL Đ trong 6 tháng đầu n ăm tr ư ớc ngày 10/7, c ả n ăm tr ư ớc ngày15/1 n ăm sau và báo cáo v ới s ở L ĐTBXH. Ngoài ra doanh nghi ệp còn ph ải th ực hi ện báo cáo chung đị nh k ỳ Trang 29
  31. nh ư trên v ề công tác BHL Đ g ửi c ơ quan qu ản lý c ấp trên theo m ẫu ph ụ l ục quy đị nh.6.2.5. Th ực hi ện m ột s ố ch ế độ c ụ th ể v ề BHL Đ đố i v ới ng ư ời lao độ ng a/ Trang b ị ph ư ơng ti ện b ảo v ệ cá nhân: Đối t ư ợng để đư ợc trang b ị ph ư ơng ti ện b ảo v ệ cá nhân là t ất c ả nh ững ng ư ời lao độ ng tr ực ti ếp trong môi tr ư ờng có y ếu t ố nguy hi ểm, độ c h ại, các cán b ộ qu ản lý th ư ờng xuyên đi thanh tra, ki ểm tra, giám sát hi ện tr ư ờng có các y ếu t ố trên, các cán b ộ nghiên cứu, giáo viên gi ảng d ạy, sinh viên th ực t ập, h ọc sinh h ọc ngh ề, ng ư ời th ử vi ệc trong môi tr ư ờng có y ếu t ố nguy hi ểm, độ c h ại. Yêu c ầu đố i v ới ph ư ơng ti ện b ảo v ệ cá nhân là ph ải phù hợp vi ệc ng ăn ng ừa có hi ệu qu ả các tác h ại c ủa các y ếu t ố nguy hi ểm, độ c h ại trong môi tr ư ờng lao độ ng nh ư ng l ại thu ận ti ện và d ễ dàng trong s ử d ụng c ũng nh ư b ảo qu ản đồ ng th ời b ảo đả m đạ t tiêu chu ẩn quy ph ạm v ề ATL Đ c ủa nhà n ư ớc ban hành. b/ Ch ế độ b ồi d ư ỡng b ằng hi ện v ật đố i v ới ng ư ời lao độ ng làm vi ệc trong điều ki ện có yếu t ố nguy hi ểm độ c h ại: *Nguyên t ắc b ồi d ư ỡng b ằng hi ện v ật: - Khi ng ư ời lao độ ng đã áp d ụng các bi ện pháp k ỹ thu ật, các thi ết b ị an toàn v ệ sinh lao động để c ải thi ện điều kiện lao độ ng nh ư ng ch ư a kh ắc ph ục đư ợc h ết các y ếu t ố độ c h ại thì ng ư ời SDL Đ ph ải t ổ ch ức b ồi d ư ỡng b ằng hi ện v ật cho ng ư ời lao độ ng để ng ăn ng ừa bệnh t ật và đảm b ảo s ức kho ẻ cho ng ư ời lao độ ng. - Vi ệc t ổ ch ức b ồi d ư ỡng b ằng hi ện v ật ph ải th ực hi ện trong ca làm vi ệc, b ảo đả m thu ận ti ện và v ệ sinh, không đư ợc tr ả b ằng ti ền, không đư ợc đư a vào đơ n giá ti ền l ư ơng ( đư ợc h ạch toán vào giá thành s ản ph ẩm ho ặc phí l ư u thông). * M ức b ồi d ư ỡng: Bồi d ư ỡng b ằng hi ện v ật đư ợc tính theo đị nh su ất và có giá tr ị b ằng ti ền theo các m ức sau: - Mức 1, có giá tr ị b ằng 2.000 đ. - Mức 2, có giá tr ị b ằng 3.000 đ. - Mức 3, có giá tr ị b ằng 4.500 đ. - Mức 4, có giá tr ị b ằng 6.000 đ ( ch ỉ áp d ụng v ới các ngh ề, công vi ệc mà môi tr ư ờng lao động có y ếu t ố đặ c bi ệt độ c h ại nguy hi ểm) Hi ện v ật dùng b ồi d ư ỡng ph ải đáp ứng đư ợc nhu c ầu v ề giúp c ơ th ể th ải độ c, bù đắp nh ững t ổn th ất v ề n ăng l ư ợng, các mu ối khoáng và vi ch ất Có th ể dùng đư ờng, s ữa, tr ứng, chè, hoa qu ả ho ặc các hi ện v ật có giá tr ị t ư ơng đư ơng. c/ Ch ế độ tr ợ c ấp tai n ạn lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp Ng ư ời lao độ ng n ếu b ị tai n ạn s ẽ đư ợc: - Ng ư ời SDL Đ thanh toán các kho ản chi phí y t ế và ti ền l ư ơng t ừ khi s ơ c ứu, c ấp c ứu đế n khi điều tr ị ổn đị nh th ư ơng t ật. Ti ền l ư ơng tr ả trong th ời gian ch ữa tr ị đư ợc tính theo mức ti ền l ư ơng đóng b ảo hi ểm xã h ội c ủa tháng tr ư ớc khi b ị TNL Đ. - Đư ợc h ư ởng tr ợ c ấp m ột l ần t ừ 4 đế n 12 tháng l ư ơng t ối thi ểu n ếu m ức suy gi ảm kh ả năng lao động t ừ 5 ư 30% ho ặc h ư ởng tr ợ c ấp hàng tháng v ới m ức t ừ 0,4 ư 1,6 tháng ti ền lư ơng t ối thi ểu n ếu m ức suy gi ảm kh ả n ăng lao độ ng t ừ 31- 100%. Trang 30
  32. - Đư ợc ph ụ c ấp ph ục v ụ b ằng 80% m ức ti ền l ư ơng t ối thi ểu n ếu m ức suy gi ảm kh ả n ăng lao động t ừ 81% tr ở lên mà b ị li ệt c ột s ống, mù 2 m ắt, c ụt 2 chi, tâm th ần n ặng. - Đư ợc trang c ấp ph ư ơng ti ện tr ợ giúp cho sinh ho ạt phù h ợp v ới t ổn th ất ch ức n ăng do tai n ạn gây ra nh ư : chân tay gi ả, m ắt gi ả, r ăng gi ả, máy tr ợ thính, xe l ăn - Ng ư ời lao độ ng ch ết khi b ị tai n ạn lao độ ng ( k ể c ả ch ết trong th ời gian điều tr ị l ần đầu)thì gia đình đư ợc tr ợ c ấp m ột l ần b ằng 24 tháng ti ền l ư ơng t ối thi ểu và đư ợc h ư ởng ch ế độ t ử tu ất. - Ng ư ời lao độ ng b ị m ắc b ệnh ngh ề nghi ệp theo danh m ục b ệnh ngh ề nghi ệp hi ện hành đư ợc h ư ởng ch ế độ tr ợ c ấp b ệnh ngh ề nghi ệp nh ư đối v ới ng ư ời b ị tai n ạn lao động nói trên. 3.2.6. Khen th ư ởng, x ử ph ạt v ề BHL Đ trong doanh nghi ệp a/ Khen th ư ởng: - Khen th ư ởng riêng v ề BHL Đ trong các đợ t s ơ, t ổng k ết công tác BHL Đ c ủa doanh nghi ệp b ằng hình th ức gi ấy khen và v ật ch ất. - Khen th ư ởng hàng tháng k ết h ợp thành tích BHL Đ v ới s ản xu ất và th ể hi ện trong vi ệc phân lo ại A, B, C để nh ận l ư ơng. - Nh ững ng ư ời có thành tích xu ất s ắc trong m ột th ời gian dài có th ể đư ợc doanh nghi ệp đề ngh ị c ấp trên khen th ư ởng. b/ X ử ph ạt: Có th ể x ử ph ạt ng ư ời lao độ ng vi ph ạm BHL Đ v ới nh ững m ức sau: - Không ch ấp hành quy định v ề BHL Đ nh ư ng ch ư a gây tai n ạn và ch ư a ảnh h ư ởng đế n sản xu ất s ẽ b ị tr ừ điểm thi đua và ch ỉ phân lo ại B, C, không đư ợc xét lao độ ng gi ỏi, th ậm chí s ẽ ch ậm xét nâng b ậc l ư ơng. - Tr ư ờng h ợp vi ph ạm nặng h ơn tu ỳ theo m ức độ ph ạm l ỗi có th ể b ị x ử lý theo điều 84 của B ộ Lu ật lao độ ng v ới các hình th ức sau: + Khi ển trách + Chuy ển làm công vi ệc khác có m ức l ư ơng th ấp h ơn t ối đa là 6 tháng + Sa th ải( ch ỉ áp d ụng trong nh ững tr ư ờng h ợp ghi trong điều 85) - Về trách nhi ệm v ật ch ất: N ếu ng ư ời lao độ ng làm h ư h ỏng d ụng c ụ, thi ết b ị ho ặc có hành vi khác gây thi ệt h ại cho tài s ản c ủa doanh nghi ệp thì ph ải b ồi th ư ờng theo quy đị nh của pháp lu ật v ề thi ệt h ại đã gây ra. N ếu gây thi ệt h ại không nghiêm tr ọng do s ơ su ất, thì ph ải b ồi th ư ờng nhi ều nh ất 3 tháng l ư ơng và b ị kh ấu tr ừ d ần vào l ư ơng tuy nhiên không đư ợc kh ấu tr ừ quá 30% ti ền l ư ơng tháng. Trang 31
  33. CH ƯƠ NG 4 KỸ THU ẬT AN TOÀN TRONG C Ơ KHÍ VÀ LUY ỆN KIM 4.1. Nh ững nguyên nhân gây ra tai n ạn lao độ ng trong C ơ khí và Luy ện kim 4.1.1. Định ngh ĩa v ề nh ững m ối nguy hi ểm trong C ơ khí và Luy ện kim: Mối nguy hi ểm trong C ơ khí và Luy ện kim là nh ững n ơi phát sinh nguy hi ểm do hình dạng, kích th ước, chuy ển độ ng c ủa các ph ươ ng ti ện làm vi ệc, ph ươ ng ti ện tr ợ giúp, phươ ng ti ện v ận chuy ển c ũng nh ư chi ti ết b ị t ổn th ươ ng trong quá trình lao động nh ư k ẹp ch ặt, c ắt xuyên th ủng, th ủng, va đậ p, b ắn té kim lo ại gây ra s ự c ố t ổn th ươ ng ở các m ức độ khác nhau. Trên hình IV.1 gi ới thi ệu các vùng nguy hi ểm c ủa các máy móc có th ể gây ra tai n ạn lao động. Trang 32
  34. 4.1.2. Nh ững nguyên nhân gây ra tai n ạn lao độ ng trong gia công ngu ội-lắp ráp-sửa ch ữa: Trang 33
  35. Do các d ụng c ụ c ầm tay (c ưa s ắt, d ũa, đụ c ) va ch ạm vào ng ười lao độ ng ho ặc ng ười lao động dùng ẩu các d ụng c ụ c ầm tay( búa long cán, chìa khoá không đúng c ỡ, mi ệng chìa đã bi ến d ạng không còn song song nhau ) Do các máy móc, thi ết b ị đơn gi ản (máy ép c ỡ nh ỏ, máy khoan bàn, đá mài máy ) có k ết cấu không đả m b ảo b ền, thi ếu đồ ng b ộ, thi ếu các c ơ c ấu an toàn. Do gá k ẹp chi ti ết không c ẩn thận, không đúng k ỹ thu ật, b ố trí các bàn ngu ội không đúng quy cách k ỹ thu ật. Do đá mài b ị v ỡ v ăng ra, ch ạm vào đá mài, v ật mài b ắn té vào Do động tác và t ư th ế thao tác không đúng . Do thao tác các máy đột, d ập không đúng quy trình, quy ph ạm v ề ATL Đ 4.1.3. Nh ững nguyên nhân gây ra tai n ạn lao độ ng trong gia công c ắt g ọt: Trong máy công c ụ, máy ti ện chi ếm t ỷ l ệ cao (40%) vì máy ti ện được s ử d ụng khá ph ổ bi ến vì v ậy nguyên nhân gây ch ấn th ươ ng đối v ới máy ti ện là do t ốc độ cao, phoi ra nhi ều và liên tục, phoi ra thành dây dài, qu ấn và v ăng ra xung quanh, phoi có nhi ệt độ cao, phoi vụn có th ể b ắn vào ng ười đứ ng ở phía đố i di ện ng ười đang gia công. Khi khoan, m ũi khoan l ắp không ch ặt có th ể v ăng ra, bàn gá k ẹp phôi không ch ặt làm cho vật gia công b ị v ăng ra. Khi mài n ếu đứ ng không đúng v ị trí, khi đá mài v ỡ có th ể v ăng ra ngoài, tay c ầm không ch ắc ho ặc kho ảng cách ng ắn làm cho đá mài có th ể ti ếp xúc vào tay công nhân Các c ơ c ấu truy ền độ ng trong các máy công c ụ nói chung nh ư bánh r ăng, dây cu roa, cũng có th ể gây ra tai n ạn. áo qu ần công nhân không đúng c ở, không g ọn gàng có th ể b ị qu ấn vào máy và gây nên tai n ạn 4.1.4. Nh ững nguyên nhân gây ra tai n ạn lao độ ng trong Đúc- Luy ện kim Kim lo ại l ỏng ở nhi ệt độ cao t ạo ra b ức x ạ nhi ệt l ớn vào môi tr ường, c ột h ồ quang khi n ấu luy ện kim lo ại l ỏng còn phát ra tia t ử ngo ại có n ăng l ượng r ất l ớn có th ể gây viêm m ắt, bỏng da Một nguyên nhân th ường gây nên tai n ạn ph ổ bi ến trong ngành luy ện kim là b ị b ỏng do nước kim lo ại b ắn toé vào ho ặc do các v ật tiếp xúc v ới n ước kim lo ại không được hong khô ho ặc do khuôn đúc ch ưa s ấy khô nên h ơi ẩm bám trên các v ật đó b ị kim lo ại l ỏng làm cho b ốc h ơi m ạnh gây b ắn toé, th ậm chí gây n ổ do t ăng th ể tích độ t ng ột. Trong vi ệc làm s ạch h ệ th ống rót và ch ặt ba via trên vật đúc c ũng d ễ b ị xây xát chân tay do m ặt xù xì và s ắc c ạnh c ủa v ật đúc gây nên. Trong quá trình chu ẩn b ị nguyên v ật li ệu cho n ấu luy ện, s ửa ch ữa thùng rót, máng đúc liên t ục, quá trình n ấu luy ện c ũng d ễ gây tai n ạn. 4.1.5. Nh ững nguyên nhân gây ra tai n ạn lao độ ng trong hàn và c ắt kim lo ại: Khi hàn điện có th ể b ị điện gi ật. H ồ quang hàn b ức x ạ r ất m ạnh d ễ làm b ỏng da, làm đau mắt. Khi hàn kim lo ại l ỏng b ắn toé d ể gây b ỏng da th ợ hàn và nh ững ng ười xung quanh Ng ọn l ửa hàn có th ể gây cháy, n ổ. Khi que hàn cháy sinh nhi ều khí độ c h ại và b ụi nh ư CO 2 , b ụi si líc, b ụi m ăng gan, b ụi ôxit k ẽm, r ất có h ại cho h ệ hô h ấp và s ức kho ẻ c ủa công nhân. Khi hàn ở các v ị trí khó kh ăn nh ư: hàn trong ống, nh ững n ơi ch ật ch ội, nhi ều b ụi, g ần n ơi ẩm th ấp ho ặc hàn trên cao đều là nh ững nguy c ơ gây tai n ạn Trang 34
  36. Khi hàn h ơi d ễ n ổ bình ho ặc sinh ra ho ả ho ạn 4.1.6. Nh ững nguyên nhân gây ra tai n ạn lao độ ng trong gia công áp l ực: Quá trình cán, rèn t ự do ho ặc d ập th ể tích th ường ti ến hành gia công ở tr ạng thá nóng do đó nhiều nguyên nhân gây nên tai n ạn nh ư b ị b ỏng, ti ếp xúc môi tr ường nhi ệt độ cao Do v ật rèn đang nóng ở nhi ệt độ cao nên công nhân vô ý s ờ, d ẫm vào. Do cán búa tra vào không ch ặt nên búa d ễ b ị v ăng ra khi quai búa ho ặc kìm k ẹp không ch ặt làm cho v ật rèn b ị rơi ra khi l ấy ra kh ỏi lò. Do đặt sai v ị trí v ật rèn trên b ệ đe nên d ễ b ị v ăng ra khi dùng máy búa. Do k ẹp phôi và điều ch ỉnh khuôn khi d ập trên máy không đúng d ễ b ị bung khuôn 4.2. Nh ững bi ện pháp an toàn trong ngành C ơ khí-Luy ện kim 4.2.1. K ỹ thu ật an toàn trong khâu thi ết k ế máy và trang thi ết b ị: Khi thi ết k ế máy và thi ết b ị ph ụ tr ợ ph ải đả m b ảo khoa h ọc v ề Ecgônômi ( đã được nghiên cứu trong ch ươ ng I). M ột s ố v ấn đề c ụ th ể c ần ph ải chú ý sau: - Máy thi ết k ế ph ải phù h ợp v ới th ể l ực và các đặc điểm c ủa ng ười s ử d ụng. Ph ải tính đế n kh ả n ăng điều khi ển c ủa con ng ười, phù h ợp v ới t ầm vóc ng ười, t ầm v ới tay, chi ều cao, chân đứng, t ầm nhìn quan sát xung quanh, kh ả n ăng nghe được v.v Máy thi ết k ế ph ải t ạo được t ư th ế làm vi ệc tho ải mái, tránh gây cho ng ười s ử d ụng ở t ư th ế gò bó, chóng m ỏi m ệt Hình th ức, k ết c ấu máy, màu s ơn c ũng nên ch ọn cho có tính th ẩm m ỹ và phù h ợp v ới tâmsinh lý ng ười lao độ ng, t ạo c ảm giác d ễ ch ịu khi làm vi ệc, d ể phân bi ệt khi dùng Các b ộ ph ận máy ph ải d ể quan sát, kiểm tra, l ắp ráp và s ửa ch ữa, b ảo d ưỡng Ph ải chú ý bố trí tr ọng tâm c ủa máy cho chu ẩn, giá đỡ v ững vàng đảm b ảo cho máy làm vi ệc ổn định. Ph ải thi ết k ế các c ơ c ấu bao che, c ơ c ấu t ự ng ắt, c ơ c ấu phanh, hãm. Ph ải có các c ơ cấu an toàn nh ư đèn hi ệu, phát tín hi ệu âm thanh (còi, chuông reo ) hay các đồng h ồ báo các ch ỉ s ố trong ph ạm vi an toàn. Các c ơ c ấu ph ải b ố trí thu ận l ợi cho thao tác, tránh nh ầm lẫn khi s ử d ụng 4.2.2. K ỹ thu ật an toàn khi l ắp ráp, s ửa ch ữa và th ử máy: Khi l ắp ráp s ửa ch ữa máy c ần thi ết ph ải đả m b ảo các n ội dung sau: Đảm b ảo an toàn khi di chuy ển, tháo l ắp và có ch ế độ ki ểm tra sau khi l ắp ráp. Vi ệc s ửa ch ữa b ảo d ưỡng đị nh k ỳ ho ặc độ t xu ất ph ải báo cho đố c công bi ết. Ch ỉ nh ững công nhân c ơ điện, được qua hu ấn luy ện m ới s ửa ch ữa, điều ch ỉnh máy móc thi ết b ị. Tr ước khi s ửa ch ữa, điều ch ỉnh ph ải ng ắt ngu ồn điện, tháo đai truy ền kh ỏi puli và treo bảng “C ấm m ở máy” trên b ộ ph ận m ở máy. Khi s ửa ch ữa, tháo d ỡ ho ặc l ắp đặ t thi ết b ị, tuy ệt đố i không được dùng các vì kèo, c ột, tường nhà để neo, kích kéo để phòng quá t ải đố i v ới các k ết c ấu ki ến trúc gây tai n ạn s ập mái, đổ c ột, đổ t ường Sửa ch ữa nh ững máy cao quá 2m ph ải có giàn giáo, có sàn làm vi ệc, c ầu thang leo lên xu ống và tay v ịn ch ắc ch ắn. Khi s ử d ụng các d ụng c ụ c ầm tay b ằng khí nén ph ải chú ý ki ểm tra các đầ u n ối, không để rò khí, các ch ổ n ối ph ải ch ắc ch ắn, các van đóng m ở ph ải d ễ dàng. C ấm s ử d ụng các d ụng cụ khí nén làm vi ệc ở ch ế độ không t ải. Khi s ửa ch ữa, điều ch ỉnh xong, ph ải ki ểm tra l ại Trang 35
  37. toàn b ộ các thi ết b ị an toàn che ch ắn r ồi m ới được th ử máy. Dò khuy ết t ật n ếu c ần thi ết sau khi đã l ắp ráp hay s ửa ch ữa xong. Th ử máy khi ki ểm tra l ắp đặ t máy: bao g ồm ch ạy th ử không t ải, ch ạy non t ải, ch ạy quá t ải an toàn. Không s ử d ụng quá công su ất máy, chú ý v ận hành đúng h ướng d ẫn v ận hành và yêu c ầu c ủa quy trình công ngh ệ. Để đề phòng công nhân b ị vô tình ch ạm các nút điều khi ển điện yêu c ầu các nút điều khi ển ph ải l ắp đặ t th ấp h ơn mép h ộp b ảo v ệ và ph ải ghi rõ ch ức n ăng “ Hãm”, “ M ở ”; “ T ắt “ 4.2.3. K ỹ thu ật an toàn khi gia công ngu ội: Bàn ngu ội ph ải phù h ợp v ới kích th ước quy đị nh: chi ều r ộng khu làm vi ệc m ột phía không được nh ỏ h ơn 750 mm và khi làm vi ệc hai phía ph ải > 1300mm. Chi ều cao bàn ngu ội 850- 950 mm. Đối v ới bàn ngu ội làm vi ệc hai phía, ở chính gi ữa bàn ph ải có l ưới ch ắn v ới kích th ước quy đị nh cho chi ều cao không th ấp h ơn 800 mm và m ắt l ưới không l ớn h ơn 3x3 mm. Khi bàn ngu ội làm vi ệc m ột phía ph ải tránh h ướng phoi b ắn v ề phía ch ỗ làm vi ệc c ủa các công nhân khác. Các êtô l ắp trên bàn ngu ội ph ải ch ắc ch ắn, kho ảng cách gi ữa hai êtô trên m ột bàn không được nh ỏ h ơn 1000 mm. Khi mài các m ũi khoan, dao ti ện ph ải mài theo đúng nh ững góc độ k ỹ thu ật quy đị nh. Vi ệc mài các d ụng c ụ này ch ỉ có nh ững công nhân đã được qua hu ấn luy ện m ới được phép làm. Thi ết b ị ph ải được đặ t trên n ền có đủ độ c ứng v ững để ch ịu được t ải tr ọng c ủa b ản thân thi ết b ị và l ực độ ng do thi ết b ị khi làm vi ệc sinh ra. Ch ỗ làm vi ệc c ủa công nhân c ần có giá, t ủ, ng ăn bàn, để ch ứa d ụng c ụ và ph ải có ch ỗ để xếp phôi li ệu và thành ph ẩm. Các bàn, giá, t ủ ph ải b ố trí g ọn và không tr ở ng ại đế n các đường v ận chuy ển trong n ội b ộ phân x ưởng. 4.2.4. K ỹ thu ật an toàn khi gia công áp l ực: Cán các lo ại búa tay, búa t ạ ph ải làm b ằng g ỗ, th ớ d ọc, khô, d ẻo, không có m ắt và v ết n ứt. Yêu c ầu cán đố i v ới búa tay có chi ều dài t ừ 350 ữ450 mm, và cán búa t ạ chi ều dài t ừ 650- 850 mm. Đầu búa ph ải nh ẵn và h ơi l ồi, mép l ỗ không có v ết n ứt. Tr ục cán búa ph ải vuông góc v ới đường tr ục d ọc c ủa đầ u búa. Khi nêm búa không được để cán búa có v ết n ứt d ọc tr ục . Các d ụng c ụ rèn t ự do nh ư: đục, m ũi độ t ph ải có chi ều dài t ối thi ểu là 150 mm. Đầu đánh búa ph ải ph ẳng, không b ị vát nghiêng, n ứt. V ới các d ụng c ụ có chuôi ph ải có đai ch ống l ỏng và ch ống n ứt cán. Nh ững d ụng c ụ c ầm tay s ử d ụng h ơi nén c ần có l ưới bao ở các kh ớp n ối để tránh các chi ti ết này v ăng ra. Khóa các van điều khi ển ph ải nh ạy và có hi ệu qu ả m ở t ốt. ống cao su d ẫn hơi nén ph ải phù h ợp v ới kích th ước c ủa kh ớp ống và áp su ất s ử d ụng. Vi ệc di chuy ển các phôi rèn l ớn ph ải ti ến hành b ằng c ơ gi ới hoá, không được làm th ủ công dể x ảy ra tai n ạn do phôi tu ột kh ỏi kìm k ẹp b ằng tay. Các đe rèn ph ải đặ t trên g ỗ th ớ d ọc, gỗ ch ắc, dài và đế ph ải có đai xi ết ch ặt và chôn sâu xu ống đấ t t ối thi ểu n ửa mét. Gi ữa các đe v ới nhau ph ải có kho ảng cách ít nh ất 2,5 m để tránh các đường quai búa c ắt nhau. M ặt đe ph ải nh ẵn, độ nghiêng không quá 2%. Kho ảng cách t ối thi ểu t ừ lò nung đến đe là 1,5 m. Gi ữa lò và đe không được b ố trí đường vận chuy ển. C ửa lò ph ải ch ắc ch ắn, n ếu b ố trí c ửa lò g ần vùng nhi ệt độ cao ph ải xây m ột lớp g ạch ch ịu nhi ệt để kh ống ch ế nhi ệt độ ở khu v ực làm vi ệc không nóng quá 40 0 C. Các lo ại c ửa lò đóng m ở b ằng đố i tr ọng ph ải bao che đường di chuy ển c ủa đố i tr ọng để đề Trang 36