Module tiểu học 18: Lắp đặt, bảo quản thiết bị dạy học ở tiểu học - Quản Hà Hưng

pdf 48 trang Hùng Dũng 02/01/2024 1250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module tiểu học 18: Lắp đặt, bảo quản thiết bị dạy học ở tiểu học - Quản Hà Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmodule_tieu_hoc_18_lap_dat_bao_quan_thiet_bi_day_hoc_o_tieu.pdf

Nội dung text: Module tiểu học 18: Lắp đặt, bảo quản thiết bị dạy học ở tiểu học - Quản Hà Hưng

  1. QUN H HNG Module TH 18 L¾p ®Æt, b¶o qu¶n thiÕt bÞ d¹y häc ë tiÓu häc L¾p ®Æt, b¶o n thiÕt bÞ d¹y häc ë tiÓu häc LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 87
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN TBDH tiu hc bao gm nhiu loi hình khác nhau nh tranh nh, biu bng, s , mô hình, mu vt và các thit b dùng chung khác, Mt trong nhng c im quan trng là chúng ch yu c làm t các nguyên vt liu n gin nh: giy, nha, bìa cng, hp xp, c bit, trong các b dùng thuc các môn Toán, Ting Vit, các chi tit thng có kích thc nh và ch yu c làm bng nha hay bìa cng mng nên khi s dng và bo qun, nhân viên thit b cng nh GV và HS cng gp phi không ít khó khn. Ngoài ra, mt s b dùng dy hc còn òi hi ngi GV phi có mt s k nng lp t các mô hình, lp ráp các chi tit k thut tin hành thí nghim nh: b lp ghép mô hình k thut lp 4, 5; mô hình Trái t quay xung quanh Mt Tri; hp i lu; b thí nghim không khí cn cho s cháy; Module này s tp trung hng dn cách lp t, bo qun và tin hành sa cha n gin các loi hình TBDH tiu hc, bo m phc v tt cho công tác ging dy và hc tp ca GV và HS. B. MỤC TIÊU Sau khi hc xong module này, ngi hc cn: — Nm và trình bày c các quy nh c bn v bo qun TBDH theo quy nh. — Lp t và s dng c các TBDH trong nhà trng tiu hc. — Tin hành sa cha c các thit b hng hóc n gin và t chc cho HS tham gia bo qun TBDH. 88 | MODULE TH 18
  3. C. NỘI DUNG Nội dung 1 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC Hoạt động 1: Lắp đặt và sử dụng một số bộ thiết bị dạy học môn Thủ công − Kĩ thuật I. THÔNG TIN CƠ BẢN TBDH môn Th công — K thut bao gm nhiu loi hình khác nhau: tranh quy trình, mô hình, vt mu; các b dùng dy hc ca GV và b dùng hc tp ca HS nh b dng c vt liu ct, khâu, thêu lp 4, 5; b lp ghép mô hình k thut lp 4, 5, Trong ó các b TBDH “Vt liu ct, khâu, thêu” và “Lp ghép mô hình k thut” òi hi GV phi nm vng mt s nguyên tc c bn khi lp ráp và tháo ri các chi tit. Mc dù chúng không quá phc tp, nhng tháo lp thành tho và m bo tt hiu qu gi dy, GV cng cn có nhng hiu bit mt cách y v các b dùng này. B dng c Vt liu ct, khâu, thêu lp 4, 5 và b lp ghép mô hình k thut lp 4, 5 h tr mt cách có hiu qu trong các gi hc k thut có ni dung ct, khâu, thêu và lp ghép mô hình k thut. Mt khác, các b thit b này giúp ngi GV i mi PPDH theo hng tích cc khi t chc các hot ng dy — hc và giúp các em HS hình thành c các k nng, k thut cn thit hoàn thành sn phm ngay ti lp. Vì vy, mt trong nhng yêu cu c bn ca vic dy hc K thut lp 4, 5 là GV và HS phi có y hai b dng c này. 1. Bộ dụng cụ Vật liệu cắt, khâu, thêu lớp 4, 5 1.1. Giới thiệu bộ thiết bị B dng c Vt liu ct, khâu, thêu lp 4, 5 dành cho GV và HS c bn ging nhau v s lng và chng loi các chi tit. C th: LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 89
  4. S Tên i tng Dùng Mã th thit Mô t chi tit s dng cho Thit b t b HS GV lp A Dng c, vt liu ct, khâu, thêu (Dùng cho HS) Bng thép, tay cm bao Kéo 1 THKT2001 bng nha, dài khong × 4, 5 ct vi 170mm, u không nhn. Bng thép, chiu dài Kéo 2 THKT2002 khong 80mm, tay cm xp × 4, 5 gp li c. Gm: — 1 mnh màu trng, si cotton, kích thc ti thiu Vi 3 THKT2003 800 × 500mm. × 4, 5 phin — 1 mnh màu, si cotton, kích thc ti thiu 800 × 500mm. Gm 10 cái c nh ng Kim 4 THKT2004 trong ng nha (trong ó × 4, 5 khâu ó có 3 cái s 10). Ch Màu trng, loi thông 5 THKT2005 × 4, 5 trng dng, dài khong 250m. Ch Màu en, loi thông dng, 6 THKT2006 × 4, 5 en dài khong 250m. Gm 5 cun bng si cotton có các màu: xanh Ch 7 THKT2007 lam, xanh lá cây, vàng, , × 4, 5 thêu hng. Chiu dài mi cun khong 25m. Thc Bng vi dài 1.500mm có 8 THKT2008 × 4, 5 dây vch chia n 1mm. Dài 200mm, có vch chia 9 THKT2009 Thc × 4, 5 n 1mm. 10 THKT2010 Viên Gm 2 viên, 1 viên màu × 4, 5 90 | MODULE TH 18
  5. S Tên i tng Dùng Mã th thit Mô t chi tit s dng cho Thit b t b HS GV lp phn xanh và 1 viên màu . vch Bng thanh nha PP bc polyester kích thc 10 × 5mm un thành 2 vòng tròn sát nhau: vòng Khung 11 THKT2011 trong có ng kính × 4, 5 thêu 120mm, vòng ngoài có ng kính 130mm. Có vít hãm tng gim khi lp vi vào khung. Giy 12 THKT2012 Loi thông dng, kh A4. × 4, 5 than Dng Bng thép không g, loi 13 THKT2013 c x × 4, 5 thông dng. ch Kích thc khong Hp 235 × 185 × 30mm; np sâu 14 THKT2014 ng khong 6mm, y khít vào × 4, 5 hp; áy và np có khoá cài. B Dng c, vt liu ct, khâu, thêu (Dùng cho GV) Bng thép, tay cm bao Kéo 15 THKT2015 bng nha, dài khong × 4, 5 ct vi 242mm. Gm: — 1 mnh màu trng, bng si cotton, kích thc ti Vi 16 THKT2016 thiu 800 × 500mm. × 4, 5 phin — 1 mnh màu, bng si cotton, kích thc ti thiu 800 × 500mm. LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 91
  6. S Tên i tng Dùng Mã th thit Mô t chi tit s dng cho Thit b t b HS GV lp Gm 5 cái loi thông dng Kim 17 THKT2017 ng trong ng nha × 4, 5 khâu (trong ó có 3 cái s 10). Kim Gm 3 cái loi thông dng 18 THKT2018 khâu × 4, 5 ng trong ng nha. len Ch Màu trng, loi thông 19 THKT2019 × 4, 5 trng dng, dài khong 50m. Ch Màu en, loi thông dng, 20 THKT2020 × 4, 5 en dài khong 50m. Gm 5 cun bng si cotton có các màu: xanh Ch 21 THKT2021 lam, xanh lá cây, vàng, , × 4, 5 thêu hng. Chiu dài mi cun khong 25m. Gm 2 cun, 1 cun màu Si xanh và 1 cun màu , 22 THKT2022 × 4, 5 len chiu dài mi cun khong 25m. Khuy Gm 4 cái, Φ 800mm, có 2 23 THKT2023 × 4, 5 hai l l gia mt khuy. Thc Chiu dài 500mm, có 1 24 THKT2024 th cnh cong, 1 cnh thng, × 4, 5 may có chia vch n 1mm. Thc Bng vi dài 1.500mm có 25 THKT2025 × 4, 5 dây vch chia n 1mm. Viên Gm 2 viên, 1 viên màu 26 THKT2026 phn × 4, 5 xanh và 1 viên màu . vch Khung Bng thanh nha PP bc 27 THKT2027 × 4, 5 thêu polyester kích thc 92 | MODULE TH 18
  7. S Tên i tng Dùng Mã th thit Mô t chi tit s dng cho Thit b t b HS GV lp 10 × 5mm u n thành 2 vòng tròn sát nhau: vòng trong có ng kính 188mm, vòng ngoài có ng kính 200mm. Có vít hãm tng gim khi lp vi vào khung. ê bao Làm bng inox, loi thông 28 THKT2028 × 4, 5 ngón dng. tay Giy 29 THKT2029 Loi thông dng, kh A4. × 4, 5 than Dng Bng thép không g, loi 30 THKT2030 c x × 4, 5 thông dng. ch Kim gài 31 THKT2031 u Bng thép có m nha. × 4, 5 có m nha Kích thc khong 335 × 260 × 30mm; np sâu Hp 32 THKT2032 khong 6mm, y khít vào × 4, 5 ng hp; áy và np có khoá cài. 1.2. Hướng dẫn sử dụng 1) Vi: Khi hc khâu, thêu, nên chn loi vi si bông thc hành, do vi bông có si to, khi cng vi trên khung mt nn s phng, không b LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 93
  8. co rúm, hình mu không b xô lch. Trong quá trình s dng vi thc hành cn có ý thc tit kim vi. 2) Ch khâu, thêu: Ch khâu, thêu có nhiu loi, nhiu màu khác nhau. Mun có ng khâu, thêu p, cn phi la chn loi ch có mnh, dai phù hp vi dày, dai ca si vi và có màu sc phù hp vi mc ích, yêu cu s dng. 3) Kéo: Kéo gm có kéo ct vi, kéo ct ch. Cm kéo bên tay phi, li kéo có u vát và to trên, li kéo thon nh hn di. Kéo luôn phi c mài sc, gi 2 li kéo va khít, u kéo sc nhn (không b qun li) d ct vi bng nhng nhát ct sc gn và chính xác. Không dùng kéo ct vi mi th ngoài vi và ch. Dùng kéo xong phi úng ch quy nh và an toàn, tránh tai nn có th xy ra. 4) Kim khâu, thêu: Kim có nhiu loi, nhiu s to nh khác nhau. Khi thc hành khâu, thêu, cn chn loi kim phù hp vi dày, mng ca tng loi vi và ni dung công vic. Nên dùng kim có mi nhn, sc, thon mi. Không dùng kim b st mi và cong. Khi dùng xong nên kim úng ch quy nh. Tt nht là nên làm gi cm kim gi kim không b g hay gãy mi kim. 5) Thc: Thc gm có thc dây, thc g. — Thc dây: Ngoài tác dng o các s o trên c th, thc dây còn dùng kim tra kích thc sn phm. Thc dây dùng xong phi gi cn thn thc không b hng (chy nha do quá nóng hay b nhàu, b xon li), tránh tình trng khi o s thiu chính xác. — Thc g: Khi k v trên vi, tay trái cm thc (ngón cái trên, 4 ngón di) nghiêng so vi mt bàn khong t 30 0 n 45 0; cách cm thc nh vy s thao tác và di chuyn thc s nhanh, d dàng hn khi thc nm trên vi. 6) ê bao ngón tay: ê làm bng inox, mt ê có nhng ch lõm làm ch tì ca trôn kim. Mt u ê bt kín, mt u h eo vào u ngón tay gia ca bàn tay phi, giúp y kim c mnh, nhanh, nht là khi khâu vi dày, cng. 94 | MODULE TH 18
  9. Khi dùng ê phi la chn cho va ngón tay; nu rng s d b tt ê, nu cht s b tc ngón tay. Khi mi tp eo ê s thy vng, khó chu, nhng phi kiên trì, dn dn s quen. ê rt cn khi khâu, thêu, giúp không b au ngón tay, âm và y kim mnh, nhanh, t nng sut cao. ê cn c gi cho không b g. 7) Phn may: Khi v, k, cm phn bng ngón cái và ngón tr. Phi gt phn sc cnh nét v nh và rõ ràng. Tránh dùng phn cùng màu vi vi; dùng xong cho phn vào hp tránh phn v vn. 8) Khung thêu: Khi cng vi lên khung, phi vut và kéo vi cho tht thng và u v mi phía vi không b xô lch canh. Nu trng hp vi nh hn khung, phi ni vi thêm cng cho thng. cng ca vi tu thuc vào tng loi vi: — Loi vi mng: cng va. — Loi vi dày: cng thng. 9) Giy than: Giy than dùng sang (in) mu thêu lên vi. Sang (in) mu thêu là vic làm rt quan trng và cn thit khi thêu. Sang mu thêu phi gi cho nhng ng nét ca mu tht chính xác, mnh mai, du dàng. Dùng t giy than t gia lp vi và mu thêu, có th ly kim ghim cht mu thêu không b xê dch, ri mi dùng bút chì tô theo hình mu. 10) Dng c x ch: Khi xâu ch vào kim, nu không xâu c thì cn s dng dng c x ch xâu ch vào kim. Trc tiên, lun u dng c x ch qua l kim, sau ó xâu ch qua l ca dng c x ch, kéo ngc dng c x ch là xâu c ch qua l kim. 11) Khuy (cúc hay nút): Khi dy v các bài ính khuy, GV cn s dng loi khuy thông dng nhng phi có kích c to nht thao tác mu cho HS quan sát trc quan nht. LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 95
  10. 2. Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật lớp 4, 5 2.1. Giới thiệu bộ thiết bị B lp ghép mô hình k thut lp 4, 5 có hai loi: b dành cho GV và b dành cho HS. V c bn, hai b lp ghép này không khác nhau nhiu; chúng ging nhau c v s lng và chng loi các chi tit. C th: S i tng Dùng Mã Tên th Mô t chi tit s dng cho thit b thit b t HS GV lp B lp ghép mô hình k thut tiu hc C (Dùng cho GV) Bng nha ABS màu xanh lá cây sm, kích Tm 33 THKT2033 thc 242 × 132 × × 4, 5 ln 37mm, dày 3mm, có 55 l cách u nhau. Bng nha ABS màu xanh lá cây, kích thc Tm 34 THKT2034 132 × 110 × 37mm, dày × 4, 5 nh 3mm, có 25 l cách u nhau. Gm 2 tm, bng nha ABS màu , kích thc Tm 35 THKT2035 242 × 66 × 30mm, dày × 4, 5 25 l 3mm, có 25 l cách u nhau. Bng nha ABS màu da Tm 36 THKT2036 cam, kích thc 138 × × 4, 5 ch L 154 × 30mm, dày 3mm. Mt bng nha ABS màu xanh da tri, kích Tm thc 138 × 110 × 37 THKT2037 mt 56mm, dày 3 mm; tm × 4, 5 cabin kính bng nha PS kính trong, kích thc 131,5 × 86 × 3mm; èn xe 96 | MODULE TH 18
  11. S i tng Dùng Mã Tên th Mô t chi tit s dng cho thit b thit b t HS GV lp bng nh a ABS màu vàng, ng kính 22mm, dày 3mm, có 1 trc ng kính 6mm, dài 10 mm. Gm 2 tm, bng nha Tm ABS màu , kích thc bên 110 × 110 × 3mm. Trên 38 THKT2038 cabin c gn ming nha × 4, 5 xe (trái, ABS màu trng hình phi) ca s kích thc 60 × 60 × 1mm. Tm Bng nha ABS màu sau 39 THKT2039 , kích thc 144 × × 4, 5 cabin 110 × 3mm. xe Bng nha ABS màu Tm 40 THKT2040 xanh lá cây, kích thc × 4, 5 3 l 132 × 64 × 3mm, có 3 l. Bng nha ABS màu , Tm 41 THKT2041 kích thc 114 × 56 × × 4, 5 2 l 16mm, dày 3mm, có 2 l. Gm 6 thanh, bng Thanh nha ABS màu , kích 42 THKT2042 thng × 4, 5 thc 242 × 22 × 4mm, 11 l có 11 l. Gm 4 thanh, bng Thanh nha ABS màu kích 43 THKT2043 thng × 4, 5 thc 198 × 22 × 3mm, 9 l có 9 l. Thanh Gm 4 thanh, bng 44 THKT2044 × 4, 5 thng nha ABS màu xanh LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 97
  12. S i tng Dùng Mã Tên th Mô t chi tit s dng cho thit b thit b t HS GV lp 7 l d ng, kích th c 154 × 22 × 3mm, có 7 l. Gm 2 thanh, bng Thanh nha ABS màu vàng, 45 THKT2045 thng × 4, 5 kích thc 132 × 22 × 6 l 3mm, có 6 l. Gm 4 thanh, bng Thanh nha ABS màu xanh lá 46 THKT2046 thng × 4, 5 cây, kích thc 110 × 22 5 l × 3mm, có 5 l. Gm 2 thanh, bng Thanh nha ABS màu xanh lá 47 THKT2047 thng × 4, 5 cây, kích thc 66 × 22 3 l × 3mm, có 3 l. Thanh Bng nha ABS màu 48 THKT2048 thng , kích thc 44 × 22 × × 4, 5 2 l 3mm, có 2 l. Bng nha ABS màu Thanh 49 THKT2049 , kích thc 19,5 × 12 × 4, 5 móc × 3mm, có l Φ 2mm. Gm 6 thanh, bng Thanh nha ABS màu vàng, 50 THKT2050 ch U kích thc 138 × 22 × × 4, 5 dài 33mm, dày 3mm, ch U: 33mm, có 7 l. Gm 6 thanh, bng Thanh nha ABS màu vàng, 51 THKT2051 ch U kích thc 94 × 22 × × 4, 5 ngn 33mm, dày 3mm, ch U: 33mm, có 5 l. Thanh Gm 2 thanh, bng 52 THKT2052 × 4, 5 ch L nha PS—HI màu xanh 98 | MODULE TH 18
  13. S i tng Dùng Mã Tên th Mô t chi tit s dng cho thit b thit b t HS GV lp dài lá cây, kích th c thân 47 × 22 × 33mm, dày 3mm, có 3 l. Gm 4 thanh, bng nha Thanh PS—HI màu , kích 53 THKT2053 ch L × 4, 5 thc thân 33 × 22 × ngn 33mm, dày 3mm, có 2 l. Gm 7 cái, v bánh xe bng nha PVC do, màu en bóng, ng kính ngoài 75mm, ng kính trong 55mm, dày 22mm. Trên ng chu vi ngoài Bánh cùng chia u 24 rng 54 THKT2054 × 4, 5 xe R: 3mm/mt; rng b trí so le theo hai mt bên ca lp. 7 cái tang trng (may) bng nha ABS màu trng, ng kính ngoài 55mm, dày 20mm, có 3 thanh ging. Gm 5 cái, bng nha Bánh ABS màu , ng ai 55 THKT2055 kính ngoài 55mm, dày × 4, 5 (ròng 10mm, có 3 thanh rc) ging cách nhau 120 0. Trc Vt liu CT3, Φ 6mm, 56 THKT2056 thng dài 160mm, m nicrom, × 4, 5 ngn 1 hai u c vê tròn. Trc Gm 2 cái, vt liu thép 57 THKT2057 × 4, 5 thng CT3, Φ 6mm, dài LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 99
  14. S i tng Dùng Mã Tên th Mô t chi tit s dng cho thit b thit b t HS GV lp ngn 2 120mm, m nicrom, hai u c vê tròn. Gm 3 cái, vt liu thép Trc CT3, Φ 6mm, dài 58 THKT2058 thng × 4, 5 200mm, m nicrom, dài hai u c vê tròn. Vt liu thép CT3, Trc Φ 6mm, dài 240mm, m 59 THKT2059 × 4, 5 quay nicrom, hai u c vê tròn. 60 THKT2060 Dây si 600mm. × 4, 5 ai Gm 2 cái, vt liu bng 61 THKT2061 × 4, 5 truyn cao su. Gm 2 cái, vt liu thép 62 THKT2062 Vít dài CT3, m nicrom M6, × 4, 5 dài 26mm. Gm 14 cái, vt liu 63 THKT2063 Vít nh thép CT3, m nicrom × 4, 5 M6, dài 14mm. Gm 34 cái, vt liu Vít 64 THKT2064 thép CT3, m nicrom × 4, 5 ngn M6, dài 10mm. Gm 44 cái, vt liu 65 THKT2065 ai c thép CT3, m nicrom × 4, 5 M6. Gm 20 cái, vt liu cao su màu xanh da tri, Vòng 66 THKT2066 ng kính ngoài × 4, 5 hãm 10mm, dày 4mm, l trong 4mm. Bng thép C45, cng 67 THKT2067 Tua-vít × 4, 5 40 HRC, m nicrom, dài 100 | MODULE TH 18
  15. S i tng Dùng Mã Tên th Mô t chi tit s dng cho thit b thit b t HS GV lp 110mm, cá n bc nha PS, s dng c 2 u. C lê Bng thép C45, m 68 THKT2068 × 4, 5 (8 — 10) nicrom, dài 90mm. Bng nha PEHD màu Hp trng, kích thc 69 THKT2069 ng 174 × 64 × 42mm, np × 4, 5 c vít và áy úc lin có 2 bn l và khoá cài. Gm 6 cái, bng nha Tm ABS 7 l, hình tam giác 70 THKT2070 tam u cnh 65mm (4 tm × 5 giác màu vàng, 2 tm màu xanh lá cây). Bng nha ABS màu Tm vàng kích thc 132 × 71 THKT2071 × 5 nh 110 × 37mm, dày 3mm, có 25 l cách u nhau. Tm sau ca Bng nha ABS màu 72 THKT2072 bin ti, kích thc (t 130 × 5 máy n 145 × 117 × 2,5 mm. bay Gm 2 cái, bng nha Thanh ABS màu xanh lá cây, 73 THKT2073 thng × 5 kích thc 110 × 22 × 7 l 3mm, dày 3mm, có 5 l. Gm 4 cái, bng nha Thanh ABS màu , kích thc 74 THKT2074 thng × 5 110 × 22 × 3mm, dày 5 l 3mm, có 5 l. 75 THKT2075 Thanh Gm 8 cái, bng nha × 5 LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 101
  16. S i tng Dùng Mã Tên th Mô t chi tit s dng cho thit b thit b t HS GV lp thng ABS, kích th c 66 × 22 3 l × 3mm, dày 3mm, có 3 l (4 thanh màu vàng và 4 thanh màu ). Thanh Bng nha ABS màu 76 THKT2076 thng , kích thc 44 × 22 × × 5 2 l 3mm, dày 3mm, có 2 l. Gm 4 cái, bng nha Thanh ABS màu vàng, kích 77 THKT2077 ch U thc 138 × 22 × 33mm, × 5 dài dày 3mm, ch U: 33mm, có 7 l. Gm 4 cái, bng nha Thanh PS—HI màu , kích 78 THKT2078 ch L thc thân 47 × 22 × × 5 dài 33mm, dày 3mm, có 3 l. Bng si tng hp pha Bng 79 THKT2079 cao su kích thc × 5 ti 130 × 50mm. Bng nha ABS màu trng, kích thc 332 × 274 × 68mm, dày Hp 80 THKT2080 3mm, có np y, trong × 4, 5 ng chia làm 6 ngn, np và áy úc lin có 2 bn l và khoá cài. B lp ghép mô hình k thut tiu hc D (Dành cho HS lp 4 và 5) Bng nha PS—HI màu Tm 81 THKT2081 xanh lá cây sm, kích × 4, 5 ln thc 110 × 60 × 102 | MODULE TH 18
  17. S i tng Dùng Mã Tên th Mô t chi tit s dng cho thit b thit b t HS GV lp 2,2 mm, có 55 l cách u nhau. Bng nha PS—HI màu Tm xanh lá cây ti, kích 82 THKT2082 × 4, 5 nh thc 50 × 60 × 2,2mm, có 25 l cách u nhau. Gm 2 tm, bng nha PS—HI màu , kích Tm 83 THKT2083 thc 110 × 30 × × 4, 5 25 l 2,2mm, có 25 l cách u nhau. Tm Bng nha PS—HI màu bên , kích thc 50 × 40 × 84 THKT2084 cabin 2,2mm, có tm ca s × 4, 5 (trái, cabin màu trng, kích phi) thc 25 × 18 × 2,2mm. Tm Bng nha PS—HI màu 85 THKT2085 sau , kích thc × 4, 5 cabin 68,4 × 40 × 2,2mm. Bng nha PS—HI màu xanh cô ban, kích thc 64,4 × 40 × 2,2mm có tm kính bng nha PS Tm trong sut, kích thc 86 THKT2086 mt × 4, 5 60 × 27 × 1,2mm; gn cabin èn bng nha PE—LD màu trng, ng kính 12mm, chm cu R: 8mm. Bng nha PS—HI màu Tm 87 THKT2087 da cam, kích thc × 4, 5 ch L 64 × 64,4 × 2,2mm. LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 103
  18. S i tng Dùng Mã Tên th Mô t chi tit s dng cho thit b thit b t HS GV lp Bng nha PS—HI màu Tm 88 THKT2088 xanh lá cây, kích thc × 4, 5 3 l 60 × 30 × 2,2mm, có 3 l. Bng nha PS—HI màu Tm 89 THKT2089 , kích thc 50 × 25 × × 4, 5 2 l 2,2mm, có 2 l. Gm 6 thanh bng Thanh nha PS—HI màu , 90 THKT2090 thng × 4, 5 kích thc 110 × 10 × 11 l 2,2mm, có 11 l. Gm 4 thanh, bng Thanh nha PS—HI màu , 91 THKT2091 thng × 4, 5 kích thc 90 × 10 × 9 l 2,2mm, có 9 l. Gm 4 thanh, bng Thanh nha PS—HI màu xanh 92 THKT2092 thng × 4, 5 dng, kích thc 70 × 7 l 10 × 2,2mm; có 7 l. Gm 2 thanh, bng Thanh nha PS—HI màu vàng, 93 THKT2093 thng × 4, 5 kích thc 60 × 10 × 6 l 2,2mm; có 6 l. Gm 4 thanh, bng Thanh nha PS—HI màu xanh 94 THKT2094 thng × 4, 5 lá cây, kích thc 50 × 5 l 10 × 2,2mm; có 5 l. Gm 2 thanh, bng Thanh nha PS—HI màu , 95 THKT2095 thng × 4, 5 kích thc 30 × 10 × 3 l 2,2mm; có 3 l. Thanh Bng nha PS—HI màu 96 THKT2096 thng , kích thc 20 × 10 × × 4, 5 2 l 2,2mm; có 2 l. 104 | MODULE TH 18
  19. S i tng Dùng Mã Tên th Mô t chi tit s dng cho thit b thit b t HS GV lp Bng nha PS—HI màu Thanh 97 THKT2097 , kích thc 24 × 15 × × 4, 5 móc 2,2mm, có l Φ 2mm. Gm 6 thanh, bng Thanh nha PS—HI màu vàng, 98 THKT2098 ch kích thc 64,4 × 15 × × 4, 5 U dài 2,2mm; ch U: 15mm, có 7 l. Gm 6 thanh, bng Thanh nha PS—HI màu vàng, 99 THKT2099 ch kích thc 44,4 × 15 × × 4, 5 U ngn 2,2mm, ch U: 15mm; có 5 l. Gm 2 thanh, bng Thanh nha PS—HI màu xanh lá cây, kích thc thân 100 THKT2100 ch × 4, 5 25 × 10 × 2,2mm, kích L dài thc 15 × 10 × 2,2mm, có 3 l. Gm 4 thanh, bng Thanh nha PS—HI màu , 101 THKT2101 ch kích thc thân 15 × 10 × 4, 5 L ngn × 2,2mm, kích thc 10 × 10 × 2,2mm, có 2 l. Gm 7 cái, bng nha LD do, màu en bóng, ng kính 34mm, trên Bánh ng chu vi ngoài 102 THKT2102 × 4, 5 xe cùng chia u 22 rng/ mt; rng b trí so le theo 2 mt bên ca lp. Tang trng (may) bng LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 105
  20. S i tng Dùng Mã Tên th Mô t chi tit s dng cho thit b thit b t HS GV lp nha PP màu trng, ng kính ngoài 25mm, dày 10mm, có 3 thanh ging. Bánh Gm 5 cái, bng nha ai 103 THKT2103 PP màu , ng kính × 4, 5 (ròng ngoài 27mm, dày 6mm. rc) Trc Bng thép CT3, Φ 4mm, 104 THKT2104 thng dài 80mm, m nicrom, × 4, 5 ngn 1 hai u c vê tròn. Gm 2 cái, bng thép Trc CT3, Φ 4mm, dài 60mm, 105 THKT2105 thng × 4, 5 m nicrom, hai u ngn 2 c vê tròn. Gm 3 cái, bng thép Trc CT3, Φ 4mm, dài 106 THKT2106 thng × 4, 5 100mm, m nicrom, dài hai u c vê tròn. Bng thép CT3, Φ 4mm, Trc 107 THKT2107 dài 110mm, m nicrom, × 4, 5 quay hai u c vê tròn. 108 THKT2108 Dây si Dài 500mm. × 4, 5 ai 109 THKT2109 Gm 2 cái, bng cao su. × 4, 5 truyn Gm 2 cái, bng thép 110 THKT2110 Vít dài CT3, m nicrom M4, × 4, 5 dài 26mm. Gm 14 cái, bng thép 111 THKT2111 Vít nh CT3, m nicrom M4, × 4, 5 dài 10mm. 106 | MODULE TH 18
  21. S i tng Dùng Mã Tên th Mô t chi tit s dng cho thit b thit b t HS GV lp Gm 34 cái, bng thép Vít 112 THKT2112 CT3, m nicrom M4, × 4, 5 ngn dài 8mm. Gm 44 cái, bng thép 113 THKT2113 ai c × 4, 5 CT3, m nicrom M4. Gm 20 cái, bng nha Vòng LD màu xanh da tri, 114 THKT2114 × 4, 5 hãm ng kính ngoài 8,5mm, dày 3mm. Bng thép C45, cng 115 THKT2115 Tua-vít 40 HRC, m nicrom, dài × 4, 5 75mm, cán bc nha PS. Bng thép C45, m 116 THKT2116 C-lê × 4, 5 nicrom, dài 75mm. Bng nha PP màu Hp trng, kích thc 117 THKT2117 ng 88 × 35 × 15mm, np và × 4, 5 c vít áy úc lin có hai bn l và khoá cài. Gm 6 tm, bng nha Tm ABS, có 6 l, hình tam 118 THKT2118 tam giác u cnh 30mm (4 × 5 giác tm màu vàng, 2 tm màu xanh lá cây). Bng nha PS—HI màu Tm 119 THKT2119 vàng, kích thc 50 × 60 × 5 nh × 2,2mm, có 25 l. Tm Bng nha PS—HI màu 120 THKT2120 sau , kích thc × 5 cabin 68,4 × 40 × 2,2mm. Thanh Gm 2 thanh, bng 121 THKT2121 × 5 thng nha PS—HI màu xanh LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 107
  22. S i tng Dùng Mã Tên th Mô t chi tit s dng cho thit b thit b t HS GV lp 7 l d ng, kích th c 70 × 10 × 2,2mm; có 7 l. Thanh Gm 4 thanh, bng nha 122 THKT2122 thng PS—HI màu , kích × 5 5 l thc 50 × 10 × 2,2mm. Gm 6 thanh, bng Thanh nha PS—HI kích thc 123 THKT2123 thng 30 × 10 × 2,2mm (4 × 5 3 l thanh màu , 4 thanh màu vàng). Thanh Bng nha PS—HI 124 THKT2124 thng màu , kích thc × 5 2 l 20 × 10 × 2,2mm. Gm 4 thanh, bng Thanh nha PS—HI màu vàng, 125 THKT2125 ch kích thc 64,4 × 15 × × 5 U dài 2,2mm; ch U: 15mm, có 7 l. Gm 4 thanh, bng Thanh nha PS—HI màu , 126 THKT2126 ch L kích thc thân 25 × 10 × 5 dài × 2,2mm, kích thc 15 × 10 × 2,2mm, có 3 l. Bng si tng hp pha Bng 127 THKT2127 cao su, kích thc × 5 ti 200 × 30mm. Bng nha PP, kích thc 241 × 142 × Hp 128 THKT2128 35mm, trong chia làm × 4, 5 ng 6 ngn, có np y, có 2 bn l và khoá cài. 108 | MODULE TH 18
  23. 2.2. Hướng dẫn sử dụng B lp ghép mô hình k thut gm có nhiu chi tit và dng c khác nhau, c phân thành 7 nhóm chính: 1) Nhóm các tm nn. 2) Nhóm các loi thanh thng. 3) Nhóm các thanh ch U và ch L. 4) Nhóm các bánh xe, bánh ai. 5) Nhóm các loi trc. 6) Nhóm vòng hãm, c và vít. 7) Nhóm dng c c lê, tua-vít. * s dng hiu qu B lp ghép mô hình k thut, c th là các em HS có th lp, tháo c các mô hình k thut úng quy trình, úng k thut, ngi GV cn phi hng dn HS sao cho các em: — Gi c tên, nhn dng c các chi tit, dng c mt cách chính xác trong B lp ghép mô hình k thut. — S dng thành tho dng c c lê, tua-vít lp, tháo các b phn, chi tit: tay trái dùng c lê gi cht c, tay phi dùng tua-vít t vào rãnh ca vít, vn cán tua-vít thun theo chiu kim ng h (lp vít) hoc ngc chiu kim ng h (tháo vít). — Nm c cách sp xp các chi tit, dng c vào tng ngn trong hp ng. * Mun vy, cn phi nm chc phng pháp và k thut lp ghép mô hình k thut c khí, c th: — Nm c k thut quan sát, nhn xét mu mô hình k thut: + Quan sát, nhn xét c toàn b mu ã lp sn; + Quan sát, nhn xét c tng b phn; + Quan sát và hiu c ni dung tranh quy trình trong SGK. — Trên c s ó s chn úng và các chi tit lp mu. Các chi tit cn xp theo tng loi vào np hp d kim tra và tránh ri vãi (c bit là c vít) nhm tránh va mt chi tit nu không tìm thy, va mt thi gian. — Khi chn c vít, cn quan sát c im ca các mi ghép chn loi c vít sao cho phù hp. — Cui cùng tin hành lp ráp tng b phn và lp hoàn chnh mu. LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 109
  24. * Tuy nhiên lp c sn phm úng nh mu, tránh tình trng tha hay thiu các chi tit, cn chú ý mt s khâu k thut trong quá trình lp ráp: — Cn lp tng b phn và lp mu hoàn chnh theo nh các mu ã lp sn và các hình v trong SGK. — Chú ý v trí phía trên, phía di, phía trong, phía ngoài ca các chi tit. — Chú ý mt phi, mt trái ca mô hình, nh mt phi là vít còn mt trái là c. — Trong khâu k thut tháo ri sn phm, cn chú ý m bo nguyên tc: + B phn nào lp sau s c tháo trc. + Chi tit nào lp sau s c tháo trc. – Không tháo tu tin, phi m bo úng quy trình, úng k thut. – Sau khi tháo xong, cn sp xp các chi tit, dng c gn gàng vào trong hp ng da theo bc nh hng dn v trí ca các chi tit, dng c trong các ngn ng c dán di np hp. – Tránh sp xp ln xn, cn kim tra úng chng loi, màu sc, v s lng và úng v trí quy nh trong hp ng. II. NHIỆM VỤ 1. c thông tin hot ng 1. 2. Tho lun nhóm v phng pháp s dng hai b thit b: B dng c “Vt liu ct, khâu, thêu” và “B lp ghép mô hình k thut” trong quá trình dy hc. 3. Thc hành s dng các chi tit trong b dng c “Vt liu ct, khâu, thêu” nh: kim, kéo, khung thêu, ch, ê bao tay, III. ĐÁNH GIÁ 1. s dng hiu qu hai b dùng: “Vt liu ct, khâu, thêu” và “Lp ghép mô hình k thut”, HS cn chú ý nhng iu gì? 110 | MODULE TH 18
  25. 2. Thc hành lp ghép mt s mô hình k thut có trong chng trình môn K thut lp 4, 5. IV. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. s dng hiu qu hai b dùng: “Vt liu ct, khâu, thêu” và “Lp ghép mô hình k thut”, HS cn chú ý trc ht n nhng vn sau: — Gi c tên, nhn dng c các chi tit, dng c mt cách chính xác. — S dng thành tho các dng c, các chi tit. — Nm c cách sp xp các chi tit, dng c vào tng ngn trong hp ng. — Nm c k thut quan sát, nhn xét mu. — Quan sát và hiu c ni dung tranh quy trình trong SGK. LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 111
  26. Hoạt động 2: Lắp đặt và sử dụng một số bộ thiết bị dạy học trong các môn học tự nhiên và xã hội I. THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Hộp đối lưu 1.1. Giới thiệu thiết bị Gm hai na hp bng nha AS. Mi na có kích thc 240 × 150 × 180mm, dày 3mm, có mt l Φ 43mm. Hai na có g khép khít li vi nhau. Có hai ng h hai u bng thu tinh trong sut Φ 42mm, dài 280mm, dày 3mm. Có hai giong cao su gn va ng thu tinh vi v hp; 2 a s kích thc 68 × 20mm. 1.2. Hướng dẫn sử dụng Hp i lu dùng dy hc bài 37: Ti sao có gió? (Khoa hc lp 4). C th: Tin hành thí nghim tìm hiu nguyên nhân gây ra gió. Cách tin hành: Lp hai ng thu tinh vào hp. — Bc 1: t vài mu hng hoc ming gi cháy ã tt la nhng còn có khói vào di ng B, cha t nn ng A. Ghép hai na hp li vi nhau. Khói bay qua ng B. — Bc 2: M hp ra, t nn di ng A, sau ó ghép hai na hp li vi nhau. Khói s bay t phía ng B sang phía ng A và bay ra ngoài qua ng A. Trong thí nghim trên, không khí ng A có nn ang cháy nóng lên, nh i và bay lên cao, không khí ng B không có nn cháy thì lnh hn, nng hn và i xung. Vì vy ta nhìn thy khói bay sang phía ng A và bay ra ngoài qua ng A khi t nn. Không khí chuyn ng t ni lnh n ni nóng, s chênh lch nhit ca không khí là nguyên nhân gây ra s chuyn ng ca không khí. Không khí chuyn ng to thành gió. 2. Hộp thí nghiệm “Vai trò của ánh sáng” 2.1. Giới thiệu thiết bị Hp thí nghim “Vai trò ca ánh sáng” có kích thc 350 × 200 × 67mm, dày 3mm, bng nha ABS màu en nhám, np có kích thc 350 × 200 × 112 | MODULE TH 18
  27. 3mm có g tháo lp c, mt trong nhám có hp ng 2 pin tiu 1,5V; u hp có kích thc 200 × 67mm có khe nhìn 10 × 50mm và có rãnh cài bng nha cài hai ming kính (mt ming kính trong, mt ming kính m) kích thc 35 × 59mm; kèm theo èn pin bng st dùng 2 pin tiu. 2.2. Hướng dẫn sử dụng Hp thí nghim “Vai trò ca ánh sáng” dùng dy hc Bài 45: “Ánh sáng”, trong thí nghim: Tìm hiu mt nhìn thy vt khi nào? (Khoa hc lp 4). Cách tin hành: — Bc 1: Tháo np hp ra, b 2 ming kính và èn pin ra ngoài, lp 2 pin tiu 1,5V; t mt vt nh trong hp (ni không có khe nhìn), sau ó y np hp li. — Bc 2: Cha bt èn trong hp, nhìn qua khe nhìn ca hp s không nhìn thy vt trong hp. — Bc 3: Bt èn trong hp, nhìn qua khe nhìn ca hp s nhìn thy vt trong hp. — Bc 4: èn trong hp vn sáng, chn mt bng mt cun v (ming bìa en) s không nhìn thy vt trong hp. — Bc 5: èn trong hp vn sáng, chn mt bng mt ming kính trong s nhìn thy vt trong hp. Kt lun: — Ta ch nhìn thy vt khi có ánh sáng t vt ó truyn vào mt ta. — Ánh sáng truyn qua không khí, ming kính trong, — Ánh sáng không th truyn qua ming bìa, cun v, 3. Chai lọ thí nghiệm 3.1. Giới thiệu thiết bị Gm 4 chi tit: — ng tr 1: gm 2 ng bng nha PS trong, ng kính 80mm, dài 200mm, mt u kín, mt u h. u kín có mt l tròn c y bng np Φ 40mm làm bng nha. Thân ng chia vch 10mm. LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 113
  28. — ng tr 2: gm 2 ng bng nha PS trong, ng kính 80mm, dài 120mm, mt u kín, mt u h. u kín có mt l tròn c y bng np Φ 40mm làm bng nha. Thân ng chia vch 10mm. — Chu bng nha có kích thc: ming 173 × 134mm, áy 150 × 110mm, cao 68mm, dày 2,5mm. — a èn bng nha, ng kính ming 57mm, áy 54mm, cao 9mm, c t trên bng nha có kích thc 110 × 60 × 12mm có khoan 77 l 4mm cách u nhau. 3.2. Hướng dẫn sử dụng B chai l thí nghim này dùng dy hc Bài 32: Không khí gm nhng thành phn nào? và Bài 35: Không khí cn cho s cháy (Khoa hc lp 4). * Thí nghim 1: Xác nh hai thành phn chính ca không khí (Bài 32) — Bc 1: t mt cây nn, gn vào a èn bng nha; sau ó t trên nha có khoan 77 l cách u nhau, úp ng tr 1 (phi y np và úp kín). Tt c c t trong chu nha ã nc cao 15mm (mc nc phi cao hn ming ng tr không khí bên ngoài không tràn vào). — Bc 2: Sau khi nn tt, nc bên ngoài s tràn vào ng tr. Kt lun: Không khí có hai thành phn chính: mt thành phn duy trì s cháy (ôxi), thành phn còn li không duy trì s cháy (nit). * Thí nghim 2: Không khí cn cho s cháy (Bài 35) — Bc 1: t hai cây nn bng nhau (cao khong 60mm), gn vào a èn bng nha. Tt c c t trong chu nha ã nc cao 5mm (mc nc phi cao hn ming ng tr không khí bên ngoài không tràn vào). — Bc 2: Úp ng tr 1 và 2 (ã bt kín mt u bng nha) vào hai cây nn. Quan sát xem cây nn trong ng tr nào tt nhanh hn. (Cây nn trong ng tr 2 s tt trc vì ng tr 2 ngn hn, cha ít không khí hn nên ít ôxi hn duy trì s cháy). * Thí nghim 3: Mun s cháy din ra liên tc cn phi lu thông không khí — Bc 1: nc cao 5mm vào chu nha, t nn ri gn vào a èn. t nn ri gn vào a èn, úp ng tr 1 và 2 (phi m np nha ra trc khi úp) vào cây nn. Quan sát xem cây nn còn cháy c trong bao lâu. — Bc 2: t nn ri gn vào a èn, sau ó t trên nha có khoan 77 l cách u nhau, t trên mt bàn hoc trong chu nha nhng không nc không khí có th tràn vào. Úp ng tr 1 (phi m np nha ra trc khi úp) vào cây nn. Ti sao nn không b tt? 114 | MODULE TH 18
  29. 4. Mô hình “Bánh xe nước” 4.1. Giới thiệu thiết bị — Có là mt chic khay ng nc. Có mt phu rót nc. — Bung tua-bin bng nha PS trong, có ng kính 20cm, phía trên có mt ng cao 4,5cm, ng kính 1cm cm phu a nc vào, di áy có l thoát nc. — Tua-bin nc c cu to bi 8 cánh bng nha HD màu gn vào các rãnh ca mt bánh xe nha màu trng ng kính 4,8cm; gia có trc quay bng ng thau ng kính 0,4cm và mt bánh ai có ng kính 7cm. — bung tua-bin hình khi hp ch nht có kích thc 24,5 × 11,8 × 1,4cm, có khoét rãnh vòng sâu 4cm t bung tua-bin. Tt c bng nha màu xanh en. Phía góc di ca có mt tr cao 6cm mt èn LED màu trng c. — Mt máy phát in làm sáng 1 èn LED c gn trên trc, có bánh ai ng kính 1cm. — ai truyn bng dây cao su ni hai bánh ai. 4.2. Hướng dẫn sử dụng — Bc 1: GV gii thiu nhng b phn chính ca mô hình bánh xe nc. — Bc 2: + Lp các b phn ca mô hình bánh xe nc nh hình bên. + Cm phu vào bung tua-bin. + nc vào phu và quan sát bóng èn LED. — Lu ý: + Khi hng dn HS thc hành, GV cn lu ý: Quan sát bóng èn trc khi nc, trong khi nc, nhn xét các hin tng có th xy ra. Cn nc tht mnh thì bóng èn LED mi sáng rõ. + Sau khi thc hành xong, cn ht nc, khô ráo các chi tit ri mi ct cn thn. + Không nc vào máy phát in. LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 115
  30. 5. Mô hình Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất 5.1. Giới thiệu thiết bị Vt liu mô hình qu cu Mt Tri, Mt Trng, Trái t bng nha, chuyn ng bng tay quay hoc dùng pin R20, vt liu trc dn ng và bánh rng bng kim loi, có bóng èn mô phng s chiu sáng ca Mt Tri, Mt Tri có ng kính 10cm, Trái t có ng kính 5,6cm, Mt Trng có ng kính 1,6cm. a bng nha có ng kính 14cm ghi bn mùa Xuân, H, Thu, ông. Chiu cao toàn b 31cm, chiu dài toàn b 44cm. nha dày 1,6mm, có ng kính 18cm. 5.2. Cấu tạo mô hình — Mt Tri gia trung tâm ca Thái Dng h, có èn chiu sáng. — Trái t có các châu lc, ng kinh tuyn, v tuyn chính. — Mt Trng có kích thc nh, là v tinh ca Trái t, c gn vi trc và quay quanh Trái t. — a mùa ch thi gian trong nm. Trên vành có các v trí ng vi thi gian các ngày, mùa, tit trong nm. — a tun trng ch các tun trng trong tháng. — B ngun: có 04 pin i 1,5V, có môt thông qua b truyn trc vít làm quay cánh tay òn ng thi thông qua các b truyn bánh rng làm cho Trái t và Mt Trng chuyn ng. — Công tc in quay môt. — Công tc cho ngun sáng ca Mt Tri. — Trc và chân gi cho mô hình khi vn ng. 5.3. Nội dung sử dụng — Vn ng th nht: Trái t t quay quanh trc t Tây sang ông. — Vn ng th hai: Mt Trng — v tinh ca Trái t — quay quanh Trái t. — Vn ng th ba: Trái t, Mt Trng chuyn ng quanh Mt Tri. — Vn ng th t: Vn ng ca Trái t quanh trc nghiêng vi mt phng hoàng o mt góc 63 0 33’ to ra chuyn ng biu kin lên xung ca Mt Tri trong phm vi hai chí tuyn Bc và Nam. 116 | MODULE TH 18
  31. 5.4. Hướng dẫn sử dụng — Vn ng bng tay: Ni lng vít hãm, kéo hp ngun ra phía sau khong 5mm. Dùng tay quay theo chiu ngc chiu kim ng h. — Vn ng bng in: Ni lng vít hãm, y hp ngun sát vào trong sao cho các bánh rng n khp trc khi bt công tc in quay môt. 5.5. Lưu ý — Khi cho mô hình vn ng, nh quay kim v ngày ông chí và bán cu Nam hng v phía Mt Tri. — thay pin và bo qun pin cng nh môt in, khi không dùng nh ni lng vít hãm, kéo hp ngun ra phía sau, sau ó m hp ngun ra thay pin, hoc ct pin vào ni khô ráo. II. NHIỆM VỤ 1. Các cá nhân tìm hiu thông tin Hot ng 2. 2. Tho lun nhóm v phng pháp s dng các b thit b trong các bài hc c th. 3. Tin hành lp t các b thit b: hp i lu, hp thí nghim vai trò ca ánh sáng, mô hình bánh xe nc, chai l (trong bài “Các thành phn chính ca không khí” và “Không khí cn cho s cháy”), mô hình Trái t quay quanh Mt tri, Mt Trng quay quanh Trái t. III. ĐÁNH GIÁ 1. m bo s thành công trong quá trình dy hc, khi lp t các b thit b: hp i lu, hp thí nghim vai trò ca ánh sáng, mô hình bánh xe nc, chai l (trong bài “Các thành phn chính ca không khí” và “Không khí cn cho s cháy”), mô hình Trái t quay quanh Mt Tri, Mt Trng quay quanh Trái t, chúng ta cn lu ý nhng iu gì? 2. Khi lp t hp i lu, chúng ta cn tin hành theo nhng bc nào m bo s thành công cho bài hc? 3. Hp thí nghim “Vai trò ca ánh sáng” bao gm nhng b phn nào và c s dng chng minh nhng tính cht gì ca ánh sáng? 4. m bo bn ca b thit b mô hình bánh xe nc, chúng ta cn lu ý nhng iu gì? LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 117
  32. IV. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Khi lp t các b thit b này, chúng ta cn lu ý mt s vn sau: — Kim tra các thit b mt cách y , chính xác, phi m bo các thit b còn nguyên vn, — Lp t theo úng quy trình các bc. — Kt hp gia vic t chc, hng dn cho HS thc hành và t câu hi nhm khai thác vn hiu bit ca các em. — Chú ý n các yu t ngoi cnh nh: ánh sáng, gió, lng nhit cung cp cho thí nghim, 2. Khi lp t hp i lu, chúng ta cn tin hành theo 2 bc sau m bo s thành công cho bài hc: — Bc 1: t vài mu hng hoc ming gi cháy ã tt la nhng còn có khói vào di ng B, cha t nn ng A. Ghép hai na hp li vi nhau. — Bc 2: M hp ra, t nn di ng A, sau ó ghép hai na hp li vi nhau. Khói s bay t phía ng B sang phía ng A và bay ra ngoài qua ng A. Ngoài ra, cn chú ý n mt s yu t ngoi cnh nh gió, ánh sáng và nguyên liu dùng t cháy. 3. Hp thí nghim “Vai trò ca ánh sáng” có kích thc 350 × 200 × 67mm, dày 3mm, bng nha ABS en nhám, np có kích thc 350 × 200 × 3mm có g tháo lp c, mt trong nhám có hp ng 2 pin tiu 1,5V; u hp có kích thc 200 × 67mm có khe nhìn 10 × 50mm và có rãnh cài bng nha cài hai ming kính (mt ming kính trong, mt ming kính m) kích thc 35 × 59mm; kèm theo èn pin bng st dùng 2 pin tiu. Hp thí nghim “Vai trò ca ánh sáng” dùng dy hc Bài 45: “Ánh sáng”, trong thí nghim: Tìm hiu mt nhìn thy vt khi nào? (Khoa hc lp 4). 4. m bo bn ca b thit b mô hình bánh xe nc, chúng ta cn lu ý: — Sau khi thc hành xong, cn ht nc, khô ráo các chi tit ri mi ct cn thn. — Không nc vào máy phát in. 118 | MODULE TH 18
  33. Nội dung 2 BẢO QUẢN CÁC LOẠI HÌNH THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC Hoạt động 1: Tìm hiểu các quy định chung về bảo quản thiết bị dạy học I. THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Quy chế sử dụng và bảo quản đồ dùng dạy học dùng dy hc là nhng phng tin khoa hc k thut giúp GV nâng cao cht lng dy hc, hng nghip và chun b iu kin cho HS bc vào cuc sng, phát trin nng khiu và tip tc hc lên cp cao hn. dùng dy hc là tài sn chung do Nhà nc cung cp, do nhà trng t mua sm bng các ngun kinh phí riêng, do thy và trò làm ra, do nhân dân ng h, do các c quan, oàn th và cá nhân ng h di hình thc khen thng và tng phm hoc quà biu. Dù t ngun nào, tt c u cn phi qun lí tt và c s dng hp lí. B Giáo dc và ào to ban hành quy ch này nhm quy nh ch trách nhim, nâng cao hiu qu s dng các phng tin khoa hc nói trên; khc phc nhng hin tng tham ô, lãng phí, và a vic ch o bo qun và s dng ca các cp qun lí giáo dc và các trng vào nn np. Chng I Nguyên tc chung iu 1: dùng dy hc bao gm máy móc, dng c thí nghim, mô hình, mu vt, hoá cht, tranh nh, bn , phim các loi, dng c th dc, nhc ho, dng c lao ng vn trng, rung trng, chi mu giáo, dng c xng trng, phòng truyn thng và ngoài sân bãi. Tt c các vt t khoa hc k thut nói trên là tài sn ca Nhà nc giao cho trng qun lí. Vì vy, các th ó, bt kì c trang b bng ngun vn nào, u phi c qun lí tt và s dng hp lí. iu 2: Tt c GV, cán b, công nhân, nhân viên các trng hc và các cp qun lí giáo dc u có trách nhim qun lí dùng dy hc theo ch qun lí tài sn nhà nc hin hành. Nhng cá nhân và n v có thành tích cn c khen thng, nhng cá nhân và n v phm khuyt im cn phi thi hành k lut thích áng, nghiêm túc và kp thi. LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 119
  34. iu 3: m bo hiu qu ca các thit b chung và dùng dy hc trong ging dy và a vic bo qun các thit b và dùng ó vào nn np, các cp qun lí giáo dc phi thng xuyên kim tra, ôn c các trng hc s dng và bo qun tt các th ã có, trang b b sung hng nm m bo ng b theo danh mc ã ban hành, to iu kin cho trng hc có nhng phng tin tt cn thit bo qun, t chc thc hành, ng thi nâng cao tinh thn trách nhim ca toàn th cán b, GV. Chng II Nhng quy nh c th v s dng và bo qun iu 4: Các trng hc nht thit phi có phòng thí nghim hoc phòng dùng dy hc. Các công ty sách và thit b, các trung tâm thit b phi có kho cha. Các loi phòng và kho cha nói trên phi c xây dng chc chn và lp ngói. iu 5: Các trng s phm, bi dng GV b túc vn hoá tp trung, ph thông trung hc, ph thông c s trng im phi có cán b chuyên trách. Các trng ph thông c s khác, các trng mu giáo cha có nhiu thit b phi b trí GV kiêm nhim. Cán b chuyên trách và kiêm nhim thit b có nhim v giúp GV s dng thit b, bo qun thit b và giúp hiu trng lp k hoch mua sm, t làm m bo ng b theo danh mc. iu 6: Các phòng thí nghim, phòng dùng dy hc, kho cha, phi có phng tin bo qun nh: t, giá, bc, k, hòm cha, , các phng tin chng m, chng mi và dng c phòng, cha cháy. bo qun nhng máy móc, dng c chính xác (dng c quang hc, dng c o lng), cht c, cht d cháy, d n, cn có nhng phng tin k thut tng ng thích hp. Máy móc, dng c và dùng dy hc phân phi v trng hc nht thit phi có thuyt minh hng dn và lí lch máy. iu 7: Các trng phi có s tài sn và s cho mn theo mu ã ban hành ca B. Các s sách này phi c ghi chép kp thi chính xác, c gi gìn cn thn cùng vi các loi hoá n, phiu nhp các loi biên bn. Khi thay i ngi ph trách, các loi s sách, giy t nói trên phi bàn giao y . 120 | MODULE TH 18
  35. iu 8: Ch kim kê: Mi nm 2 kì vào u nm hc và trc khi ngh hè. Ngoài 2 kì kim kê trên, phi kim kê bt thng trong nhng trng hp sau: — Thay i hiu trng, thay i ngi ph trách. — Khi hp nht v phân chia trng, khi gii th trng. — Khi xy ra mt mát hoc thit hi do thiên tai, ch ho, trm cp. — Khi c quan giáo dc và tài chính cp cho thm quyn yêu cu. iu 9: Tng trng phi t chc gii thiu cho GV nhng dùng dy hc có trong danh mc và có trong phòng thí nghim GV lp k hoch nghiên cu thit b và k hoch ging dy vi nhng dùng dy hc ó, tránh tình trng dy chay trong khi thit b nm ti ch không phát huy c hiu qu. Tt c GV phi c bi dng k nng s dng thit b c cp, nhng vt liu cn thit cho thí nghim chng minh và thc hành, cho vic t làm dùng dy hc theo b môn ca mình mà trong danh mc ã ghi là “t làm”. iu 10: dùng dy hc ch c s dng vào vic chung ca nhà trng, tuyt i không c cho cá nhân mn riêng. i vi nhng dùng dy hc ca trung tâm thc hành thí nghim ã quy nh dùng chung cho mt s trng thì trách nhim qun lí thuc trung tâm, các trng u phi tuân theo ni quy s dng ca trung tâm. Trung tâm phi có trách nhim bàn bc vi các trng v k hoch a HS n s dng. Không c chia nh vic qun lí dùng dy hc ca trung tâm cho các trng. iu 11: Vic iu chnh dùng dy hc ch c thc hin khi có quyt nh ca cp qun lí giáo dc có thm quyn, nhà trng không c t ý nhng cho n v hoc cá nhân khác, không c dùng làm quà biu hoc làm phn thng. Trong trng hp c các cp qun lí cho phép iu chnh thì phi làm y th tc bàn giao, và h s bàn giao phi c lu li trng. iu 12: i vi các thit b h hng không th sa cha c, nhà trng có th xin hu b. Hiu trng hp hi ng x lí tài sn xác nhn và lp biên bn ngh cp trên quyt nh. iu 13: GV phi c hng dn y v cách bo qun các loi dùng dy hc ca môn hc, cp hc mà h ph trách, nht là nhng dng c chính xác, khó bo qun, khó s dng. HS có nng khiu b môn LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 121
  36. phi c t chc lao ng phòng thí nghim, phòng dùng dy hc (lau chùi bo dng ) . HS các trng s phm phi c hc tp v cách bo qun, s dng nhng dùng dy hc ca môn hc và cp hc mà h s ging dy sau khi ra trng. Chng III T chc thc hin iu 14: Giám c S Giáo dc, Trng phòng Giáo dc có trách nhim qun lí toàn b dùng dy hc trong phm vi mình chu trách nhim theo quy ch này. C th là: — Lp k hoch trang b hng nm và nhiu nm cho các trng ca n v mình theo phng hng trang b ca B sm ng b theo danh mc ã công b (Thông t s: 27 ngày 29/11/1984). — Ch o các trng hc s dng tt dùng dy hc ã có, iu chnh gia các trng trong phm vi mình qun lí, ch o vic t mua sm và t làm dùng dy hc các trng. — T chc bi dng cho cán b và GV v k nng s dng, k thut và nguyên tc bo qun, v k nng t làm dùng dy hc. — Khen thng hoc thi hành k lut các n v và cá nhân có thành tích hoc vi phm quy ch này. iu 15: Hiu trng có trách nhim t chc và ch o cán b và GV s dng và bo qun toàn b dùng dy hc theo quy ch này. C th là: — Kim tra, ôn c cán b, GV, HS bo qun tt dùng dy hc và các phng tin khác nh phòng, t, giá, s sách, t chc kim kê và tu sa các th hng nh. — Kim tra, ôn c cán b, GV, HS s dng, ngh iu chnh hoc hu b các th h hng khi cn thit. — Lp k hoch xin mua, xin cp thêm dùng dy hc m bo tính ng b ca thit b theo yêu cu ging dy ca trng mình da theo danh mc ca B. — T chc vic t làm và ph bin kinh nghim t làm dùng dy hc. — T chc vào u nm hc vic hc tp quy ch này cùng vi vic ph bin ni quy phòng thí nghim. — Tu mc , quyt nh hoc ngh khen thng, k lut. 122 | MODULE TH 18
  37. iu 16: Chuyên trách thit b (ph tá thí nghim, cán b thí nghim, ) và GV kiêm nhim có trách nhim: — Qun lí toàn b dùng dy hc ca trng, gi gìn s sách và h s có liên quan, ghi chép y , rõ ràng và kp thi. — Chun b thí nghim theo yêu cu ging dy ca GV và cùng vi GV thc hin các tit thc hành. — Cùng vi GV nghiên cu nâng cao hiu sut phc v ca phòng thí nghim, làm phong phú thêm ni dung ca phòng thí nghim. — Thc hin ch bo dng và kim kê thit b (k c vic hng dn HS tham gia lao ng ti phòng thí nghim). iu 17: Công ty Sách và Thit b tnh chu trách nhim trc S Giáo dc v k hoch mua sm, phân phi và hng dn các trng hc t mua sm. Chng IV Khen thng và k lut iu 18: Nhng n v, cá nhân có thành tích v bo qun, s dng và t làm dùng dy hc hoc phát hin, ngn nga kp thi nhng tham ô, lãng phí dùng dy hc s c khen thng. iu 19: Nhng n v và cá nhân vì thiu tinh thn trách nhim h hng dùng dy hc, mt mát gây thit hi tài sn nhà nc phi bi thng theo ch hin hành và b thi hành k lut hành chính tu theo mc thit hi. Nhng trng hp li dng, tham ô, bin th gây thit hi nghiêm trng tài sn s b truy t theo Pháp lnh trng tr ca ti xâm phm tài sn xã hi ch ngha. Chng V iu khon thi hành iu 20: Quy ch này c thi hành trong tt c các trng s phm các cp, trng bi dng GV, trng b túc vn hoá tp trung, trng ph thông các cp, trng mu giáo và trng cán b qun lí giáo dc. Nhng quy nh trc ây trái vi quy ch này u bãi b. iu 21: Quy ch này c ph bin n tn trng hc, Công ty Thit b trng hc B Giáo dc và ào to có nhim v hng dn và kim tra vic thi hành quy ch này. LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 123
  38. II. NHIỆM VỤ 1. Cá nhân t nghiên cu quy ch s dng và bo qun TBDH. 2. Tho lun nhóm v công tác s dng và bo qun TBDH trong thc t nhm i chiu vi nhng quy nh chung trong quy ch nâng cao hiu qu s dng và bo qun TBDH. 3. Nhn xét, rút ra bài hc. i din các nhóm trình bày, phát biu ý kin và lng nghe ánh giá nhn xét cng nh t rút ra nhng bài hc cho riêng mình. III. ĐÁNH GIÁ 1. Trình bày nhng quy nh c th v s dng và bo qun TBDH. 2. Ngi GV có trách nhim nh th nào trong công tác bo qun TBDH? IV. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Xem li chng 2 trong “Quy ch s dng và bo qun dùng dy hc”. 2. Trách nhim ca GV trong công tác bo qun TBDH: — Tt c GV u có trách nhim qun lí dùng dy hc theo ch qun lí tài sn nhà nc hin hành. — GV phi c hng dn y v cách bo qun các loi dùng dy hc ca môn hc, cp hc mà h ph trách, nht là nhng dng c chính xác, khó bo qun, khó s dng. Hoạt động 2: Thực hiện bảo quản các loại thiết bị dạy học ở tiểu học I. THÔNG TIN CƠ BẢN TBDH tiu hc c thit k cho hai i tng chính s dng là GV và HS. Tuy nhiên vic bo qun các TBDH ch yu là bo qun thit b dùng chung dành cho GV. ây là nhng thit b c s dng nhiu ln, vì th cn phi c bo qun tt. bo qun tt các TBDH tiu hc, cn thc hin c mt s công vic sau: 1. Phân loại thiết bị dạy học Phân loi TBDH là mt vic làm rt quan trng. Có nhiu cách phân loi các TBDH tu thuc vào mc ích phân loi, nhng tiu hc thng s dng 2 cách phân loi chính: 124 | MODULE TH 18
  39. — Phân loi các TBDH da vào c trng v cht liu. — Phân loi các TBDH theo môn hc. 2. Sắp xếp thiết bị dạy học — Các thit b phi c sp xp sao cho gn gàng, d ly, d ct và m bo an toàn cho thit b. — Nu không c b trí phòng riêng, khi sp xp TBDH môn Công ngh, cn tính n s sp xp tng th cùng các thit b ca nhng môn hc khác. Sp xp theo ch thit b: Theo cách này, các thit b thuc các môn hc nh Toán, Ting Vit, T nhiên và Xã hi, c b trí nhng v trí riêng. Cách b trí này có u im là d qun lí theo lp hc. Sp xp theo loi thit b: Theo ó, các thit b nh tranh v; mô hình; mu vt; dng c thí nghim; bng a s c sp xp nhng khu vc riêng. Cách b trí này có u im là d qun lí theo loi hình thit b. thun tin, có th s dng phng pháp ghi mã s cho thit b trong khi sp xp và qun lí. Ví d, toàn b tranh quy trình thuc môn K thut s c ghi mã nh sau: TKT01, TKT02, Tng t nh vy vi các loi hình thit b còn li. Trong phòng thit b, cn có các giá thit b, các giá treo tranh. Tranh v cn có np và dây treo. Phòng cn rng, thoáng, tránh m quá cao gây h hi cho các thit b. 3. Đảm bảo trật tự, vệ sinh, sạch sẽ phòng thiết bị — Có k hoch và t chc thc hin nh kì bo qun thit b thit b luôn luôn trong t th sn sàng phc v dy hc. — Thc hin y ch kim kê, thanh lí nh kì, t xut theo quy nh. 4. Khi các thiết bị dạy học có những hư hỏng bất thường, viên chức làm công tác thiết bị dạy học cần lập biên bản báo cáo và đề xuất hướng sửa chữa, khắc phục ngay để kịp thời phục vụ dạy học. Sau mi tit, mi bui s dng, GV phi ghi vào s bàn giao và xác nhn v tình trng thit b, máy móc. LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 125
  40. Mt s lu ý khi t chc và làm vic trong phòng TBDH: — Cán b làm công tác TBDH cn nghiên cu thc t quá trình s dng 1 nm có nhng t liu cn thit cho lp d toán kinh phí bo dng thit b, máy móc và b sung, thay th nhng thit b b h hng, hoc ã ht hn s dng. — Khi vn chuyn nhp hoc di chuyn thit b, máy móc, phi có v chng xc và tránh va p. — Phi có ch iu hoà không khí, máy hút m ni gi gìn, bo qun mt s loi phng tin và thit b cn thit. — Không c dùng tay, cn hoc các hoá cht l lau chùi mt kính ca tt c các thit b, máy móc. — Không t tin tháo các chi tit máy. Nu có nhng biu hin l ca máy, cn phi tham kho t vn chuyên môn. — Phi có bn hng dn cách s dng các thit b, máy móc, dng c. Bn hng dn này phi c ph bin c th và thng xuyên i vi GV và HS. — Sau mi tit, bui s dng, cán b làm công tác TBDH hng dn HS làm v sinh, lau chùi máy móc, ra dng c sch s, sp xp thit b, dng c ngn np. — Vit Nam thuc vùng khí hu nhit i nóng và m. Vì vy, các dng c bng kim loi và máy móc d b g sét, mu vt d b mc hoc phân hu, kính quang hc d b h hi vì mc và nm, g sét. Vì vy, chng g sét nhng dng c kim loi, cn ghim, bc trong các mnh vi tm vadlin hoc dùng gi tm du lau qua. Bôi du vào inh c nhng b phn chuyn ng ca máy móc, mô hình. Dao m cng phi c tm vadlin ng trong túi kín. Các thit b in t (radio cassette, u video), các dng c quang hc (kính hin vi, kính lúp, máy nh, èn chiu) cn t trong t kín có thp bng èn dùng dây tóc công sut 50W thng xuyên chng m. — Không ln hoá cht vi các dng c kim loi, quang hc và in t. — i vi tranh, nh, s , bn : Tranh nh giáo khoa, s , bn là bn giy kh ln, do ó bo qun tt khi s dng trên lp, cn lu ý mt s im sau: + Nu không có np, khi s dng cn cun — m nh nhàng. + Nu không có ghim t “treo” vào bng thì dây treo phi cng và dùng nhiu kp m bo phng. Tránh gió git hoc b ri. 126 | MODULE TH 18
  41. + Nu có np trên và di thì np phi m bo gn, nh và gi cho chúng cng vng; dây treo bn và mm, có móc hoc inh treo chc chn tránh ri khi s dng hoc rách mép giy khi cun. — B dng c v m thut d b xc, gãy; tránh làm ri hoc không nên dùng vào vic khác không thích hp vi bn và cng ca dng c. Khi ct gi cn lu ý: Tranh, nh giáo khoa, s , bn cn treo hoc cun tròn gn, chc, dùng dây mm buc li; ni khô, thoáng, không chung vi các thit b khác nhm tránh to vt gãy hoc rách. Không nên bi thêm mt lp giy phía sau tranh, nh giáo khoa, s , bn vì làm th chúng d b nhn hoc hoen do khí hu m t. — i vi máy chiu: Vic bo trì máy chiu thng xuyên rt n gin và d làm. Bóng èn máy chiu t tin và d v nên phi rt cn thn. iu c bn u tiên bo qun máy chiu là gi thông thoáng vùng có bóng èn. B phn phát sáng là quan trng nht i vi máy chiu. Có th kim tra bóng èn ã c s dng bao lâu nh b m tui th bóng èn trên máy chiu. m bo chính xác thông tin tui th bóng èn, cn reset li b m khi lp bóng èn mi. Nu bóng èn ã t 3000 gi s dng, trong khi b m mi hin th là 1500 gi, cn mua mt bóng èn mi thay th. Không phi tt c các máy chiu u có b m tui th ca bóng èn, bi vy bng vic theo dõi thi gian s dng bóng èn hoc ghi li ngày thay bóng èn, có th d oán tng i chính xác thi gian bóng èn ã hot ng, iu này cng giúp bit c ã s dng máy chiu bao lâu và thi gian k t khi thay bóng èn trc. Thi im thay bóng èn là lúc rt tt v sinh các tm lc bi bên trong máy chiu. V sinh các tm lc bi s loi tr kh nng các tm lc b bít bi quá nhiu — ây vn là nguyên nhân gây nên hin tng quá nóng cho máy chiu. Nu máy chiu b quá nóng, s gây ra hin tng cháy bóng èn, hoc thm chí là n bóng máy chiu. Kim tra các tm panel xem có b quá nhiu bi hay du tay không. S dng vi làm sch tm panel. Nhng cách này là bo trì máy chiu và m bo cho vic hin th hình nh trình chiu tt. Ngoài nhng im lu ý trong quá trình s dng nh: tháo np y ng kính phía trc máy ra trc khi khi ng hoc tt máy, n phím POWER hai ln và ch khong hai phút èn POWER chuyn sang màu thì mi rút in và di di máy. im c bit cn quan tâm nht là LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 127
  42. làm sao tng tui th s dng ca bóng èn. Cách tt nht là không di di máy khi máy ang vn hành có th nh hng trc tip n bóng èn, và c bit quan trng là ngi s dng nên bo trì và bo dng máy trong thi gian 3 - 6 tháng/ln tu theo mc s dng. II. NHIỆM VỤ 1. c thông tin hot ng 2. 2. Tho lun nhóm: a. Theo bn, cách sp xp nào có nhiu thun li trong công tác bo qun TBDH ti các trng tiu hc nc ta hin nay? b. Vic phân loi có vai trò gì trong vic bo qun các TBDH tiu hc? 3. Nhn xét, rút ra bài hc. Các cá nhân i din cho nhóm trình bày, phát biu ý kin; ng thi lng nghe và rút ra nhng bài hc kinh nghim cho riêng mình v công tác bo qun TBDH Tiu hc. III. ĐÁNH GIÁ 1. tiu hc, chúng ta có nhng cách phân loi và sp xp TBDH nào? 2. bo qun tt các loi hình TBDH tiu hc, cn lu ý iu gì? 3. Khi bo qun máy chiu, cn c bit quan tâm n vn gì? 4. s dng tranh, nh giáo khoa, s , bn c nhiu ln, cn bo qun chúng nh th nào? IV. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Các cách phân loi và sp xp TBDH tiu hc: * Có 2 cách phân loi TBDH: — Phân loi các TBDH da vào c trng v cht liu, c thù riêng và yêu cu s dng ca các TBDH. — Phân loi các TBDH theo môn hc. * Có 2 cách sp xp TBDH: — Sp xp theo ch thit b: Theo cách này, các thit b thuc các môn hc nh Toán, Ting Vit, T nhiên và Xã hi, c b trí nhng v trí riêng. Cách b trí này có u im là d qun lí theo lp hc. 128 | MODULE TH 18
  43. — Sp xp theo loi thit b: Theo ó, các thit b nh tranh v, mô hình, mu vt, dng c thí nghim, bng a s c sp xp nhng khu vc riêng. Cách b trí này có u im là d qun lí theo loi hình thit b. 2. bo qun tt các loi hình TBDH tiu hc, cn lu ý: — Phân loi TBDH. — Sp xp khoa hc, hp lí. — m bo trt t, v sinh, sch s phòng thit b. — Khi các TBDH có nhng h hng bt thng, cán b làm công tác TBDH cn lp biên bn báo cáo và xut hng sa cha, khc phc ngay kp thi phc v dy hc. — Không ln hoá cht vi các dng c kim loi, quang hc và in t. — Phi có bn hng dn cách s dng các thit b, máy móc, dng c. Bn hng dn này phi c ph bin c th và thng xuyên i vi GV và HS. 3. Khi bo qun máy chiu, im c bit cn quan tâm nht là làm sao tng tui th s dng ca bóng èn. Cách tt nht là không c di di máy khi máy ang vn hành vì có th nh hng trc tip n bóng èn, và c bit quan trng là ngi s dng nên bo trì và bo dng máy trong thi gian 3 — 6 tháng/ln tu theo mc s dng. 4. s dng tranh, nh giáo khoa, s , bn c nhiu ln, cn quan tâm n mt s vn sau: — Khi s dng cn lu ý: + Nu không có np, khi s dng cn cun — m nh nhàng. + Nu không có ghim t “treo” vào bng thì dây treo phi cng và dùng nhiu kp m bo phng. Tránh gió git hoc b ri. + Nu có np trên và di thì np phi m bo gn, nh và gi cho chúng cng vng; dây treo bn và mm, có móc hoc inh treo chc chn tránh ri khi s dng hoc rách mép giy khi cun tranh, nh giáo khoa, s , bn . — Khi ct gi cn lu ý: Tranh, nh giáo khoa, s , bn cn treo hoc cun tròn gn, chc, dùng dây mm buc li; ni khô, thoáng, không chung vi các thit b khác nhm tránh to vt gãy hoc rách. Không nên bi thêm mt lp giy phía sau tranh, nh giáo khoa, s , bn vì làm th chúng d b nhn hoc hoen do khí hu m t. LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 129
  44. Hoạt động 3: Hướng dẫn sửa chữa các thiết bị dạy học đơn giản ở tiểu học I. THÔNG TIN CƠ BẢN Vic qun lí, khai thác s dng TBDH ch t hiu qu cao nu gn kt vic ci tin, sa cha các TBDH ã c trang b vi các hot ng t làm thit b. ây là mt ch trng hoàn toàn úng n ca ngành Giáo dc trong nhng nm va qua, c bit i vi cp hc Tiu hc. TBDH tiu hc có c trng là ht sc a dng và phong phú v chng loi nhng cng ht sc n gin, gn gi vì chúng c làm ra t nhng nguyên vt liu d kim, d tìm nh giy, bìa, nha cng, Vì vy, trong quá trình s dng, chúng cng rt d b h hao, tht thoát. Do ó, trong quá trình dy hc, GV và các cán b chuyên trách v công tác thit b luôn phi tin hành công tác sa cha mt cách thng xuyên, liên tc nhm m bo hiu qu ca quá trình dy hc. Vic sa cha các TBDH tiu hc thng tp trung vào mt s công vic chính nh sau: — i vi nhóm TBDH truyn thng: + Tranh, nh, s , biu bng, bn : Thng b rách, nhàu nát và bin dng do s dng nhiu ln. Do ó nên dùng bng dính bn to, h dán. Cng có th dùng bút màu tô li nhng chi tit ã b m hay mt i. Tuy nhiên, không nên dùng giy hoc bìa cng dán vào phía sau tranh nh, s , biu bng, bn , vì nh vy s d làm chúng b , nhn và chuyn màu khi gp thi tit m t. + Mô hình, mu vt, các b dùng ca môn Toán và Ting Vit: Thng b thiu các chi tit, b ri rng, b bin dng trong quá trình s dng. Gii pháp ti u trong trng hp này là nên su tm, tìm kim nhng chi tit, nhng mô hình có nhng tính cht tng ng thay th và hoàn thin. — i vi nhóm TBDH hin i: Vi mt s li hay s c thông thng nh li kt ni, cách cài t cha phù hp thì có th kim tra và tin hành sa cha ti ch. Tuy nhiên, i vi nhng s c không rõ nguyên nhân, cn cn thn xem xét, kim tra k có phng án sa cha hp lí, tránh tháo d mt cách tu tin vì d dn n nhng thit hi nng n v mt kinh t. II. NHIỆM VỤ 1. c k các thông tin hot ng 3. 130 | MODULE TH 18
  45. 2. Tho lun và trình bày trc nhóm vn : Trong thc tin, anh (ch) ã có nhng sáng kin kinh nghim gì trong công tác khc phc, sa cha các TBDH tiu hc? III. ĐÁNH GIÁ Hãy nêu nhng hng hóc thng gp ca các TBDH tiu hc trong quá trình dy hc và các bin pháp khc phc. IV. THÔNG TIN PHẢN HỒI Nhng hng hóc thng gp ca các TBDH tiu hc trong quá trình dy hc là: + i vi tranh, nh, bn , s : rách, nhàu nát, b m, + i vi mô hình, mu vt: thng b ri rng, thiu các chi tit, s gn kt gia các b phn không chc chn, + i vi các dng c nh nhit k, hp thí nghim, mô hình bánh xe nc, Sau mt thi gian s dng, chúng s không còn gi c chính xác nh lúc u do cht lng thit b cung cp không m bo, các chi tit bng kim loi d b g sét. + Các b dng c nh “B vt liu ct, khâu, thêu”, “B lp ghép mô hình k thut”, “B dùng dy Toán biu din”, “B ch hc vn biu din”, “Hp pha màu” u có c im chung là các chi tit tng i nh và nhiu. Do vy trong quá trình s dng rt d b thiu ht, các chi tit có th b gãy, bin dng. (Bin pháp khc phc: t nghiên cu). LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 131
  46. Hoạt động 4: Tổ chức cho học sinh tham gia công tác bảo quản thiết bị dạy học ở tiểu học I. THÔNG TIN CƠ BẢN Trong quá trình dy hc, ngi GV hoàn toàn có th t chc và hng dn HS tham gia vào công tác bo qun TBDH bng nhng vic làm n gin. C th: — T chc cho HS sp xp dùng hc tp d s dng. — T chc cho HS làm np bo qun tranh nh giáo khoa, bn , — i vi các thit b nh B dng c vt liu ct, khâu, thêu, B lp ghép mô hình k thut, , yêu cu khi ly và ct vào hp ng là cn sp xp sao cho úng v trí ca các chi tit. — i vi các thit b là cp v, hp ng màu, bút v, , sau khi s dng, cn yêu cu HS lau ra sch s và ni khô ráo, tránh m t, tránh ma, tránh nng. II. NHIỆM VỤ 1. c thông tin hot ng 4. 2. Tho lun nhóm vi ni dung: HS tiu hc có th tham gia công tác bo qun TBDH nhng công vic c th nào? III. ĐÁNH GIÁ 1. Khi t chc cho HS tiu hc tham gia vào công tác bo qun TBDH, cn lu ý nhng iu gì? 2. GV óng vai trò gì trong quá trình t chc cho HS tiu hc tham gia vào công tác bo qun TBDH? IV. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Khi t chc cho HS tiu hc tham gia vào công tác bo qun TBDH, cn lu ý: — Phân công, sp xp các công vic sao cho phù hp vi các em v tui và sc kho. — Phi có s t chc, hng dn sát sao ca GV hay ngi ph trách thit b. — m bo an toàn v sinh lao ng. 2. Trong quá trình t chc cho HS tiu hc tham gia vào công tác bo qun TBDH, ngi GV phi óng vai trò là ngi t chc, hng dn, 132 | MODULE TH 18
  47. kim tra và ôn c vic thc hin công vic ca HS. ng thi, GV cng là ngi trc tip tham gia công tác bo qun TBDH làm gng cho các HS noi theo. Hoạt động 5: Tự kiểm tra, đánh giá ánh giá sau khi hc xong module: Bài tp 1: Thc hành s dng các chi tit trong b dng c “Vt liu ct, khâu, thêu” lp 4, 5 làm mt s sn phm mu. Bài tp 2: Thc hành s dng các chi tit trong b “Lp ghép mô hình k thut” lp 4, 5 to ra mt s sn phm mu. Bài tp 3: Thc hành lp t và s dng thành tho các b TBDH trong các môn hc t nhiên và xã hi. Bài tp 4: Trong quá trình bo qun các TBDH tiu hc, vai trò ca ngi GV và HS nh th nào? Bài tp 5: bo qun TBDH t cht lng cao, cn lu ý nhng iu gì? LẮP ĐẶT, BẢO QUẢN THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 133
  48. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Huân, S dng thit b nghe nhìn trong dy và hc, NXB i hc Quc gia Hà Ni, 2001. 2. Hng dn s dng dùng dy hc lp 4 theo chng trình mi — V Giáo dc tiu hc, NXB Giáo dc, 2005. 3. Hng dn s dng dùng dy hc lp 5 theo chng trình mi — V Giáo dc tiu hc, NXB Giáo dc, 2006. 4. Bùi Phng Nga (Ch biên), Lng Vit Thái, Sách giáo khoa môn Khoa hc lp 4 , NXB Giáo dc, 2005. 5. Bùi Phng Nga (Ch biên), Lng Vit Thái, Sách giáo khoa môn Khoa hc lp 5 , NXB Giáo dc, 2006. 6. oàn Chi (Ch biên), V Hi, Nguyn Hunh Liu, Trn Th Thu, SGK môn K thut lp 4, NXB Giáo dc, 2005. 7. oàn Chi (Ch biên), Nguyn Hunh Liu, Trn Th Thu, SGK môn K thut lp 5, NXB Giáo dc, 2006. 8. oàn Chi (Ch biên), Nguyn Hunh Liu, Trn Th Thu, SGV môn K thut lp 5, NXB Giáo dc, 2006. 9. Tài liu bi dng GV ct cán cp tnh, thành ph môn Th công — K thut — B Giáo dc và ào to, 2005. 10. Quy ch qun lí, s dng và các vn bn ch o v công tác thit b giáo dc trong trng ph thông — Tài liu nghip v ào to cán b thit b thí nghim Hà Ni, 2003. 134 | MODULE TH 18