Module tiểu học 30: Hướng dẫn áp dụng nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng ở tiểu học trong điều kiện thực tế Việt Nam - Nguyễn Ngọc Ân
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module tiểu học 30: Hướng dẫn áp dụng nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng ở tiểu học trong điều kiện thực tế Việt Nam - Nguyễn Ngọc Ân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- module_tieu_hoc_30_huong_dan_ap_dung_nghien_cuu_khoa_hoc_su.pdf
Nội dung text: Module tiểu học 30: Hướng dẫn áp dụng nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng ở tiểu học trong điều kiện thực tế Việt Nam - Nguyễn Ngọc Ân
- NGUYỄN NGỌC ÂN MODULE th 30 H¦íng dÉn ¸p dông nghiªn cøu khoa häc s− ph¹m øng dông ë tiÓu häc trong ®iÒu kiÖn thùc tÕ viÖt nam NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ở TIỂU HỌC | 59
- A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Module này g m ba n i dung chính t ng ng v i 15 ti t t h c (ho c t h c có h ng d n) c a GV: 1. M u báo cáo nghiên c u khoa h c s ph m ng d ng. 2. M t s i m c n l u ý khi vi t báo cáo nghiên c u khoa h c s ph m ng d ng. 3. Tài li u tham kh o trong báo cáo nghiên c u khoa h c s ph m ng d ng. Module này c xây d ng trên n n tài li u c a D án Vi t B và c vi t theo ph ng th c ph c v cho nhi m v t h c, t nghiên c u c a GV các c p h c ph thông. Vì v y, trong quá trình t h c, các b n nên s d ng kèm theo module này tài li u: Nghiên c u khoa h c s ph m ng d ng c a B Giáo d c và ào t o ho c c a D án Vi t B phát hành t n m 2009. * C u trúc c a module Module c c u trúc theo nh h ng ph c v cho vi c t h c, t nghiên c u c a GV. Các b c th c hi n vi c t h c, t nghiên c u theo tài li u này bao g m: B c 1. GV bi t c m c tiêu c n t c c a t ng n i dung s h c t p. B c 2. GV th c hi n l n l t các ho t ng c thi t k theo nh h ng phát huy tính ch ng và tích c c hoá ng i h c. B c 3. GV c cung c p các thông tin ngu n theo các n i dung h c t p. B c 4. GV c cung c p nh ng thông tin ph n h i ph c v cho các ho t ng. * Yêu c u i v i GV trong quá trình th c hi n module — c và suy ngh v m c tiêu t ra c a m i n i dung h c t p. — Tích c c th c hi n ho c t ch c ph i h p th c hi n cùng ng nghi p các ho t ng c thi t k ph c v cho m i n i dung h c t p. — Nghiên c u k thông tin ngu n c a các n i dung h c t p. — T th c hi n ho c ph i h p th c hi n các ho t ng ã c thi t k theo h ng tr i nghi m ho c v n d ng. 60 | MODULE TH 38
- — T so sánh k t qu h c t p, nghiên c u, tr i nghi m, v n d ng v i các thông tin ph n h i. — Chu n b y các tài li u, trang thi t b ph c v cho vi c th c hi n các ho t ng theo t ng n i dung h c t p. B. MỤC TIÊU 1. MỤC TIÊU CHUNG NCKHSP D có nhi u i m khác v i các NCKH giáo d c ho c sáng ki n kinh nghi m mà GV ti u h c nói riêng và GV các c p h c ph thông ang th c hi n. M t trong nh ng i m khác bi t ó là vi c ph bi n k t qu th c nghi m và khuy n cáo th c hi n gi i pháp m i thông qua vi t và ph bi n báo cáo. Vi c vi t, trình bày và ng t i m t báo cáo c ng là vi c ph bi n cách làm m t tác ng m i cho ng nghi p. Tài li u này giúp cho GV hi u thêm ý ngh a và s t ng ng c ng nh khác bi t c a m t báo cáo NCKHSP D v i các báo cáo NCKH/sáng ki n kinh nghi m khác. 2. MỤC TIÊU CỤ THỂ — Gi i thi u cho GV/CBQL bi t c m u c a m t báo cáo NCKHSP D và cách trình bày theo m u ó. Nh ng i m thu n l i và khó kh n khi th c hi n vi c trình bày và ph bi n m t báo cáo NCKHSP D i v i các tr ng ti u h c c a Vi t Nam hi n nay — h ng gi i quy t và kh c ph c. — GV/CBQL có th t vi t, trình bày và ph bi n cách ti n hành tác ng c a mình mang l i hi u qu trong i u ki n vùng mi n c tr ng theo úng yêu c u. ng th i, qua tr i nghi m các l n th c nghi m c ng nh quá trình vi t, ph bi n k t qu tài, m i GV t rút kinh nghi m c t ng nghi p và b n thân các gi i pháp xu t có tính ng d ng th c ti n và i vào c th c ti n. — K t qu c a các s n ph m NCKHSP D này cùng v i quá trình v n ng c a ngành, các ho t ng c th trong m i nhà tr ng s áp ng v i yêu c u th c t t ra. M i GV/CBQL có ý th c và h tr nhau trong quá trình d y h c d n nâng cao hi u qu công vi c, t ng c ng chuyên môn nghi p v t ng ngày, t ng gi t ó tác ng n c m t quá trình cho c m t t p th . NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ở TIỂU HỌC | 61
- C. NỘI DUNG Nội dung 1 MẪU BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG (5 tiết) I. MỤC TIÊU H c xong n i dung này, h c viên s : 1. Bi t cách trình bày b ng v n b n m t m u báo cáo NCKHSP D. 2. T hoàn thành m t báo cáo NCKHSP D theo chu n qu c t . 3. Có ý th c ti p c n và ph bi n các NCKHSP D trong tr ng h c, ph c v cho các công vi c chuyên môn nghi p v . II. PHƯƠNG TIỆN — Tài li u: Nghiên c u khoa h c s ph m ng d ng — D án Vi t B , 2009. — Máy tính n i m ng Internet. — Các tài li u NCKH, sáng ki n kinh nghi m mà GV ã t ng th c hi n. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU Hoạt động 1. Tìm hiểu mẫu báo cáo theo chuẩn quốc tế một nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng. THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Mẫu báo cáo nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng theo chuẩn quốc tế Khi sáng t o ra cách làm m i, GV t ch c làm th cách ó trên m t ph m vi m u c th (m t nhóm ho c m t s nhóm HS). K t qu th c nghi m c o m b ng h th ng các công c ã c trình bày c th trong Module TH 29. Vi c ti p theo là ph i báo cáo k t qu th c nghi m ó và kh ng nh tính hi u qu c a nó. Thông th ng ng i ta th c hi n công vi c này b ng cách vi t m t báo cáo. ây là b c cu i cùng c a quá trình nghiên c u. M u bá o cá o gi i thi u trong tà i li u nà y c thi t k theo h ng ti p c n bá o cá o nghiên c u tá c ng theo chu n qu c t . Có ngh a là , khi th hi n bá o cá o theo m u nà y, GV có th trao i thông tin không ch trong 62 | MODULE TH 38
- ph m vi tr ng h c, qu n huy n, t nh/ thà nh ph mà cò n có th trên ph m vi qu c t . M t m u báo cáo hoàn ch nh s g m nh ng n i dung sau 1. Tiêu Tên tác gi và t ch c Tóm t t Gi i thi u Ph ng pháp Khách th nghiên c u Thi t k Quy trình o l ng Phân tích d li u và k t qu Bàn lu n K t lu n và khuy n ngh Danh m c tài li u tham kh o Ph l c Báo cáo k t qu NCKHSP D là m t v n b n tóm t t quá trình, k t qu th c nghi m. Kèm theo ó là nh ng bàn lu n ng th i a ra nh ng khuy n ngh bi n pháp sáng t o ã c th c nghi m có th ng d ng vào th c ti n m t cách hi u qu nh t. Yêu c u c a báo cáo là ph i c vi t ng n g n, xúc tích, hàm ch a l ng thông tin c n thi t, d hi u và thuy t ph c ng i c. Theo m u qu c t , thông th ng, m t báo cáo c vi t kho ng d i 5.000 t , bao g m ph n báo cáo chính và ph n ph l c. Các yêu c u c th trong m t báo cáo Tên tài Trong m t NCKHSP D, vi c ch n tài ph i c th , rõ ràng t p trung vào các y u t : — Ph m vi tài: Gi ng d y, giáo d c HS ho c QLGD. 1 Tài li u D án Vi t B . NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ở TIỂU HỌC | 63
- Ví d : Ph m vi gi ng d y: Li u có làm t ng h ng thú h c t p c a HS hay không khi ta t ch c d y h c th c t t i các di tích a ph ng v i nh ng n i dung l ch s c a l p 5? Ph m vi giáo d c: Vi c g p g , trao i v i ph huynh m t tháng m t l n li u có làm gi m s gi b h c không lí do c a HS A hay không? Ph m vi QLGD: Thu th p thông tin ph n h i t HS 1 tháng/1 l n li u có làm cho vi c d y h c ng d ng công ngh thông tin c a GV t ng lên hay không? — Tên tài g m có ba thành t : • N i dung nghiên c u là gì? (mong i gì khi th c hi n can thi p/tác ng?) • Nghiên c u c th c hi n âu? Trên i t ng nào? • Tên c a tác ng (bi n pháp m i) là gì? Chúng ta có th thay i tr t t c a ba thành t này trong khi vi t tên m t tài. Ví d : Gi m t l HS l p 2 Tr ng ti u h c Nà S n vi t sai âm n, l trong các bài vi t v n b ng cách t ch c luy n c tr c l p tr c khi vi t. T ch c cho HS luy n c tr c l p tr c khi th c hi n các bài vi t v n s làm gi m t l HS vi t sai âm n, l t i l p 2 Tr ng ti u h c Nà S n. Tên tài nghiên c u có th vi t d i d ng câu h i ho c câu kh ng nh. Tên tài c xác nh t khi b t u ti n hành nghiên c u và có th c ch nh s a và hoàn thi n khâu cu i cùng vì có th c n ch nh s a nhi u l n trong quá trình vi t báo cáo. Ví d : Tên tài c vi t d i d ng m t câu h i: Vi c t ch c cho HS l p 2 Tr ng ti u h c Nà S n luy n c tr c l p li u có làm gi m gi m t l s bài vi t sai âm n, l hay không? Tên tài c vi t d i d ng câu kh ng nh: Gi m t l HS vi t sai âm n, l trong các bài làm v n c a HS l p 2 Tr ng ti u h c Nà S n b ng cách luy n c tr c khi vi t bài. Tên tác gi và t ch c Tên tác gi và t ch c c trình bày theo m u sau: 64 | MODULE TH 38
- Nguy n V n An — Tr ng Ti u h c Lê Ng c Hân Tr n V n Hoà — Tr ng Ti u h c Lê Ng c Hân Nguy n V n Nam — Tr ng Ti u h c Lê Ng c Hân Hoàng Th Thuý — Tr ng Ti u h c Lê Ng c Hân N u có t hai tác gi tr lên, c n a tên ch biên v trí u tiên. N u các tác gi các t chuyên môn, tr ng khác nhau, thu c nhi u t ch c khác nhau, nên a tên c a các tác gi trong cùng m t t , m t tr ng, m t t ch c vào cùng m t nhóm v trí. Tóm t t ây là ph n vi t cô ng v b i c nh, m c ích, quá trình và các k t qu chính có c trong quá trình t ch c th c nghi m. Ng i nghiên c u có th vi t t m t n ba câu tóm t t cho m i n i dung. Ph n tóm t t ch nên có dài t 150 n 200 t ng i c hình dung khái quát v quá trình và k t qu nghiên c u ã t c. Gi i thi u Trong ph n này, ng i nghiên c u cung c p thông tin c s và lí do th c hi n nghiên c u. Có th nêu s c n thi t c a vi c th c hi n cách làm m i thay th cách làm c . làm sâu s c h n cho ph n gi i thi u, GV nên gi i thi u m t vài tài li u ho c công trình nghiên c u g n nh t có liên quan n sáng t o m i c a mình giúp ng i c bi t c các nhà nghiên c u khác ã nghiên c u nh ng gì xung quanh v n này, ã gi i quy t th c tr ng này n i khác nh th nào và còn t n t i gì? Vi c làm này ch y u thuy t ph c ng i c v gi i pháp thay th mà mình a ra và ã ti n hành th c nghi m. Trong ph n cu i c a m c gi i thi u, GV nên trình bày rõ v n nghiên c u nào s c ch ng minh/tr l i thông qua th c nghi m. Ví d : V n nghiên c u: Li u vi c d y h c t i di tích có làm t ng h ng thú h c t p c a HS i v i n i dung l ch s l p 5 hay không? V n này ã c ch ng minh là: Có, vi c d y h c t i di tích có làm t ng h ng thú h c t p c a HS i v i n i dung l ch s l p 5. Ph ng pháp Ph n ph ng pháp, GV vi t và mô t khái quát v : khách th nghiên c u, thi t k c th c hi n, các phép o, thu th p d li u, quy trình và các k thu t phân tích c th c hi n trong quá trình th c nghi m. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ở TIỂU HỌC | 65
- a. Khách th nghiên c u là gì? Ph n này GV mô t v i t ng tham gia th c nghi m là ai? HS l p m y? Tr ng nào? S HS nam, s HS n , khái quát i u ki n s ng c a HS vùng dân c , nh n xét khái quát v kh n ng, n ng l c, ý th c và k t qu h c t p c a các em trong th i gian g n nh t. Ph n khách th nghiên c u, GV c ng có th a nh n xét cá nhân v thái c ng nh các hành vi liên quan khác c a HS tham gia th c nghi m. ây là ph n mô t quan tr ng ng i c th y c tính khách quan trong quá trình ch n m u. Vi c ch n và s d ng m u càng khách quan càng làm t ng thêm tính thuy t ph c cho k t qu th c nghi m thu c. N u m u th nghi m càng i n hình thì k t qu c a bi n pháp m i mà mình xu t càng có c h i trên th c ti n. b. Thi t k Ph n này, GV c n th hi n rõ ã s d ng thi t k nào trong các thi t k mà lí thuy t NCKHSP D ã nêu ra. T i sao l i s d ng thi t k này mà không s d ng thi t k còn l i? GV s d ng nhóm nguyên v n m t l p hay nhóm ng u nhiên v i s tham gia c a HS các l p khác? Quá trình thu th p thông tin c ti n hành nh th nào? S d ng bài ki m tra ã có hay thi t k bài ki m tra riêng bi t ph c v duy nh t cho nghiên c u? N u không s d ng thi t k 1 và thi t k AB, GV ã làm th nào xác nh s t ng ng c a các nhóm tham gia th c nghi m? C n thi t ph i mô t d li u mà mình ã thu th p c tr c và sau th c nghi m. GV nên mô t các d li u ó theo khung ã gi i thi u t ng thi t k m b o tính khoa h c trong báo cáo c a mình: Ví d : Thi t k ch s d ng bài ki m tra sau tác ng v i nhóm ng u nhiên/t ng ng Nhóm Tác ng Bài ki m tra sau tác ng N1 X O1 N2 — — — O2 Các kí hi u: N (Nhóm); X: tác ng m i; — — —: là vi c th c hi n tác ng c ; O: d li u thu th p ã c s d ng th ng xuyên trong NCKHSP D, t ng i d hi u và hi n ang c ch p nh n r ng rãi. 66 | MODULE TH 38