So sánh hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp FDI và doanh nghiệp Việt Nam thông qua đánh giá năng suất nhân tố tổng hợp

pdf 23 trang Gia Huy 18/05/2022 4010
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "So sánh hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp FDI và doanh nghiệp Việt Nam thông qua đánh giá năng suất nhân tố tổng hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfso_sanh_hieu_qua_hoat_dong_cua_doanh_nghiep_fdi_va_doanh_ngh.pdf

Nội dung text: So sánh hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp FDI và doanh nghiệp Việt Nam thông qua đánh giá năng suất nhân tố tổng hợp

  1. TẠPCHÍ QUẢNLÝ VÀKINHTẾQUỐCTẾ TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế Trangchủ: SOSÁNHHIỆUQUẢHOẠTĐỘNGCỦA DOANHNGHIỆPFDIVÀDOANHNGHIỆPVIỆTNAM THÔNGQUAĐÁNHGIÁNĂNGSUẤTNHÂNTỐTỔNGHỢP TrịnhThịThuHương1 TrườngĐạihọcNgoạithương,ViệtNam NguyễnThanhTuấn TrườngĐạihọcNgoạithương,ViệtNam PhạmKimThái ĐạihọcKobe,Kobe,NhậtBản Ngàynhận:23/02/2021; Ngàyhoànthànhbiêntập:07/06/2021; Ngàyduyệtđăng:14/06/2021 Tómtắt:Bàiviếtsosánhhiệuquảhoạtđộngcủacácdoanhnghiệp(DN)FDItại ViệtNamvàDNtrongnướcthôngquađánhgiánăngsuấtnhântốtổnghợp(TFP). Nghiêncứusửdụngbộdữliệugồm207.168DNtạiViệtNamgiaiđoạn2015-2018 vàhàmsảnxuấtCobb-DouglasđểướclượngTFPbằngphầnmềmStata16.1. Kếtquảchỉrarằng,cácDNViệtNamđangcóxuhướngbắtkịpmứcđộhiệuquả hoạtđộngvớicácDNFDI,mặcdùxuhướngnàykhácnhaugiữacácngànhcó mứcđộtậptrungDNcaonhưCôngnghiệpchếbiến,chếtạo(C);Bánbuônvàbán lẻ;sửachữaôtô,môtô,xemáyvàxecóđộngcơkhác(G)vàtheoquốcgiacóvốn FDI.NghiêncứucũngchothấymứcđộhiệuquảcủaDNViệtNamđãvượtqua nhiềuDNFDIkhiđánhgiátheotiêuchícùngquymô,mặcdùđólàcácDNFDI đếntừnhữngnướcpháttriểnnhưNhậtBản,HànQuốc,ĐàiLoan. Từkhóa:Doanhnghiệptrongnước,DoanhnghiệpFDI,Hiệuquảhoạtđộng,TFP, ViệtNam COMPARINGTHEEFFICIENCYOFFDIFIRMSAND DOMESTICFIRMSTHROUGHASSESSING TOTALFACTORPRODUCTIVITY Abstract:ThestudycomparestheeciencyofFDIanddomesticrmsinVietnam through assessing Total Factor Productivity (TFP). In order to accomplish this target,thestudyusesapaneldatasetincluding207,168rmsinVietnamduring the period of 2015-2018, and estimates the Cobb-Douglas production function modeltocalculateTFPbyusingStata16.1.Theresultsshowthatmanydomestic rmsarecatchingupwithFDIrmsintermsofeciency.Thistrendchanges inthemanufacturingandprocessingsectorandthewholesaleandretail,repair 1 Tácgiảliênhệ,Email:ttthuhuong@ftu.edu.vn TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số138(06/2021) 1
  2. ofautomobiles,motors,motorbikes,andothermotorvehiclessector.Thistrend also diverses with FDIrms coming from dierent countries. Moreover, the studyindicatesthatmanyFDIrms havelowereciency thandomesticrms whenscalesaretakenintoconsideration,eventhoughFDIrmsmaycomefrom developedeconomiessuchasJapan,SouthKorea,Taiwan. Keywords:Domesticrm,FDIrm,Eciency,TFP,Vietnam 1.Mởđầu Từsau“Đổimới”đếnnay,ViệtNamđạtđượcmứctăngtrưởngkinhtếcaohơn bìnhquâncủathếgiới.TheoTổngcụcThốngkê(2020),tăngtrưởngGDPcácnăm 2015-2019lầnlượtlà6,68%;6,21%;6,81%;7,08%và7,02%.Doảnhhưởngcủa đạidịchCOVID-19,GDPcủaViệtNamnăm2020đạt2,91%,thấpnhấtsovớigiai đoạn2011-2019nhưngvẫnthuộcnhómtăngtrưởngcaonhấtthếgiới.Tuynhiên, nềnkinhtếViệtNamvẫntăngtrưởngtheochiềurộngthểhiệnquacácyếutốsản xuấtcơbảngồmlaođộng(L)vàvốnđầutư(K),trongđóđặcbiệtcoitrọngnguồn vốnFDI.LuậtĐầutưnướcngoàitạiViệtNamnăm1987đãtạođiềukiệnthuhút cácDNFDIvàđếnnayFDIđượcđánhgiálàmộttrongnhữngtrụcộttăngtrưởng kinhtế(Nguyễn,2018),tuynhiên,khuvựcDNtrongnướcmớiđượccoilànộilực giúppháttriểnkinhtếbềnvững.LuậtCôngtyvàLuậtDoanhnghiệptưnhân1990 đãtạotiềnđềchopháttriểnkhuvựckinhtếtrongnước,trongđócókhuvựckinhtế tưnhân.MặcdùđasốDNtrongnướccóquymônhỏvàvừanhưngđangdầnkhẳng địnhvaitròlàhạtnhânchotăngtrưởngkinhtếquốcgia.Vìvậy,pháttriểnDNnhỏ vàvừa(SME)lànhiệmvụchiếnlượcpháttriểnkinhtế-xãhội(Chínhphủ,2001). Môhìnhtăngtrưởngtheochiềurộnglàmôhìnhthườngthấyởcácnướcđangphát triểnnhưViệtNam,chưadựanhiềuvàonăngsuấtlaođộng,ứngdụngkhoahọccông nghệ,đổimớitổchức,quảnlýsảnxuấtkinhdoanhvàchuyểndịchcơcấukinhtế (BanChấphànhTrungương,2016).MôhìnhcủaSolow(1956)chỉrarằngnếutăng trưởngkinhtếchỉdựavàotăngLvàKthìchỉcóthểdẫnđếntăngtrưởngngắnhạn, cònthànhphầnTFPmớilànềntảngchotăngtrưởngkinhtếổnđịnhtrongdàihạn. TFPphảnánhsựtiếnbộcủakhoahọc,kỹthuậtvàcôngnghệ,quađósựgiatăngđầu rakhôngchỉphụthuộcvàosốlượngtăngthêmcủađầuvàoKvàL,màcòntuỳthuộc vàochấtlượngcácyếutốđầuvào(Vũ,2017).TạiViệtNam,khôngcómộtkháiniệm vàtêngọithốngnhấtđốivớiTFP.CăncứvàobảnchấtcủaTFP,nhómtácgiảsửdụng kháiniệmtiếngViệtlà“năngsuấtnhântốtổnghợp”.TheoNguyễn(2018),TFPphản ánhhiệuquảtrongsửdụngcácyếutốđầuvàocủaquátrìnhsảnxuất.Seker&Saliola (2018)chorằngTFPlàthướcđoquantrọngđểđánhgiáhiệuquảsửdụngcácyếutố đầuvàovàlàchỉbáoquantrọngchocácnhàhoạchđịnhchínhsách. CóthểthấyrõDNFDIsẽchiếmưuthếvềhiệuquảhoạtđộng(HQHĐ)sovới DNtrongnước.NềnkinhtếngàycànghộinhậpthìcácDNtrongnướccàngphải chịuáplựclớnvềcạnhtranhvớiDNFDI.Việchộinhậpsâurộngkhôngnhững 2 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số138(06/2021)
  3. thúcđẩydòngthươngmạigiữaViệtNamvàcácnước,màcòncảluồngdịchchuyển FDIvàoViệtNam.Trongbốicảnhđó,dướitácđộngcủaCáchmạngcôngnghiệp 4.0,cùngnhiềuchínhsáchthuhútFDIcủaViệtNam,thìHQHĐcủaDNtrong nướctrongtươngquanvớiDNFDIcóxuhướngthayđổinhưthếnàovàDNtrong nướcliệucócơhộithuhẹpkhoảngcáchvềHQHĐvớiDNFDIđếntừquốcgia nàovàtrongngànhnào?MặcdùđãcónhiềunghiêncứuvềTFPởViệtNam,nhưng hầunhưchưacónghiêncứunàovậndụngTFPđểsosánhHQHĐgiữakhuvựcDN trongnướcvàDNFDI. 2.Tổngquantìnhhìnhnghiêncứu ĐánhgiáHQHĐchobiếtnănglựccủaDNtrongviệcsửdụngcácnguồnlực sẵncóđểđạtmụctiêu.Chođếnnay,córấtnhiềucôngcụ,môhìnhđượcxâydựng nhằmđánhgiáchínhxácHQHĐcủaDN. VềcơbảncóhaiphươngphápđánhgiáHQHĐcủaDN.Thứnhất,HQHĐDN đơngiảnđượcxácđịnhlàhiệusốcủa“kếtquảđầura”và“chiphíđầuvào”.Tuy nhiên,phươngphápnàykhôngthểsửdụngđểsosánhhiệuquảsảnxuấtkinhdoanh giữacácDN.Thứhai,HQHĐDNđượcxácđịnhbởinăngsuấtđượcđobằngtỷ lệgiữa“kếtquảđầura”và“chiphíđầuvào”(Phạm,2004).Ngoàira,cácchỉtiêu vềnăngsuấtmớichobiếthiệuquảcủaviệckếthợpvàsửdụngtốiưucácnguồn lựchiệncó,nhằmđạtđượccácmụctiêukinhtế.Nếuxéttheocácyếutốđầuvào, năngsuấtcóthểđượcchiathànhnăngsuấtlaođộng(PK)vànăngsuấtvốn(PL).Tuy nhiên,TFPđượccholàphảnánhtốthơncảvềHQHĐsovớiPKvàPL,vìchỉtiêu nàythểhiệnkhảnăngcảithiệnnăngsuấtchungmàkhôngphụthuộcvàocácyếu tốcơbảnđầuvàoKvàL(Nguyễn,2018). NhiềunghiêncứuvềTFPđãđượcthựchiệntrênthếgiớivàtạiViệtNam.Sốít nghiêncứutậptrungxâydựngphươngphápướclượngTFPnhưGal(2013)nghiên cứuvềphươngphápđolườngTFPởmứcđộDN;Tăng(2005)đưaraphươngpháp tínhvàứngdụngtốcđộtăngTFP;Lê(2005)trìnhbàyvềviệcápdụnghàmsản xuấtCobb-Douglasđểđohiệuquảsảnxuất.Nhữngnghiêncứunàyđãđónggóp nềntảngquantrọngchophươngphápướclượngTFP.Tuynhiên,khôngcóphương phápthốngnhấtđểtínhTFPmộtcáchchínhxác.Hiệnnaycóhaiphươngpháp đượcsửdụngphổbiếnnhất: Phươngphápthứnhất,côngthứctínhtốcđộtăngTFPtheophươngpháphạch TFP Y K L TFP toánđượcTổchứcNăngsuấtChâuÁđưaracódạng:g =g -{αg +βg },vớig làtốcđộtăngTFP;gYlàtốcđộtăngđầura(giátrịgiatăng);gKlàtốcđộtăngcủa vốncốđịnh;gLlàtốcđộtăngcủalaođộng;αvàβlàhệsốđónggópcủavốncốđịnh vàlaođộng,β=(Thunhậpcủangườilaođộngtừsảnxuất)/GDPvớithunhậpcủa ngườilaođộngtừsảnsuấtlàtoànbộtiềnlươngvàcáckhoảnthunhậpkhácngoài lươngtừsảnxuất;hệsốα=1-β.Nhượcđiểmcủaphươngphápnàylàkhôngthể xácđịnhđượcthunhậpngoàilươngtừsảnxuấtcủangườilaođộng,nêndễdẫnđến kếtquảsailệchcủaαvàβ. TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số138(06/2021) 3
  4. PhươngphápthứhaisửdụnghàmsảnxuấtCobb-Douglas.Ưuđiểmcủaphương pháphạchtoánlàcáchệsốαvàβcóthểđượctínhchotừngnămvàdữliệusửdụng tínhtoánkhôngnhấtthiếtphảiliêntụcnhiềunăm.Tuynhiên,trongnghiêncứuthực nghiệm,sửdụnghàmsảnxuấtCobb-Douglasphổbiếnhơn,vìdễứngdụng,ước lượngcũngnhưphảnánhđượcxuthếcủasảnxuấtvàcóthểápdụngchocấpquốc gia,cấpngànhhoặcchotừngDN(Lê,2005). PhầnlớncácnghiêncứuvềTFPđềcậpđếntốcđộtăngtrưởngTFPvàđónggóp củaTFPvàotăngtrưởngkinhtế.Nguyễn(2016)nghiêncứucácyếutốđónggóp vàotăngtrưởngkinhtếThànhphốHồChíMinh(TP.HCM)trongcácgiaiđoạn 2006-2010và2011-2015.BằngcáchápdụngmôhìnhSolow(1956)vớibảngcân đốiliênngànhI/O(Input-Outputtable),kếtquảchothấyTFPđónggópvàotăng trưởngkinhtếTP.HCMgiaiđoạnsaucaohơngiaiđoạntrướcvàrútngắnkhoảng cáchbiệtsovớiyếutốvốn. Đỗ&Nguyễn(2017)nghiêncứuvềđónggópcủaTFPtrongtăngtrưởngkinh tếcủatỉnhKiênGianggiaiđoạn2001-2015.Theođó,chuỗidữliệuthờigianđược sửdụngđểướclượnghàmsảnxuấtCobb-Douglasbằngphươngphápbìnhphương nhỏnhất (OLS). Kết quảcho thấy tăng trưởngTFP tỉnh Kiên Giang trong giai đoạn2001-2015là0,11%/năm,tăngtrưởngTFPgiaiđoạn2001-2005,2006-2010, 2011-2015lầnlượtlà1,85%/năm;-4,1%/nămvà2,55%/năm;đồngthờitỷtrọng đónggópcủaTFPtrongtăngtrưởngkinhtếTỉnhlầnlượtlà13,21%;-36,55%và 25,63%.NghiêncứunàyđãchỉracácgiátrịâmcủatăngtrưởngTFP.Điềunày đượcgiảithíchdotăngtrưởngcủatỉnhKiênGiangthờikỳnàychủyếudựavàovốn đầutưcao,dẫnđếnlấnáthoàntoànđónggópcủaTFPvàlaođộng. Đặng&Võ(2011)phântíchảnhhưởngcủavốn,laođộngvàTFPđếnsựtăng trưởngcủaTP.CầnThơtừcáchtiếpcậnTFP.Bằngphươngpháphạchtoán,nghiên cứuđãchỉrayếutốvốnlàđộnglựcchínhchotăngtrưởngGDPcủathànhphốtrong giaiđoạntrướcnăm2004,thànhphầnTFPhầunhưkhôngcóđónggópchotăng trưởngthờikỳnày.Tuynhiên,tronggiaiđoạn2004-2007,thànhphầnTFPngày càngkhẳngđịnhvaitròđónggópquantrọngvàotăngtrưởngkinhtế,ngượclại đónggópcủavốnngàycànggiảmđi. Ở phạm vi ngành, Nguyễn & Nguyễn (2017) sử dụng số liệu điều tra gồm 2.000DNcủaViệnNăngsuấtViệtNamgiaiđoạn2010-2014,nhằmnghiêncứu đónggópcủaTFPvàotăngtrưởngcủamộtsốngànhcôngnghiệpchếbiếnchế tạo.HàmsảnxuấtCobb-DouglasđượcsửdụngđểướclượngTFP.Tuynhiên,với longạivềvấnđềbiếnnộisinhtrongmôhìnhkhiướclượnghàmsảnxuấtbằng phươngphápOLS,nghiêncứudùngkỹthuậtbánthamsốdoOlley&Pakes(1996) đềxuấtvàđượccảibiênbởiLevinshon&Petrin(2003).Kếtquảthuđượcđónggóp củaTFPvàotăngtrưởngđầurachungchomẫu7ngànhcủagiaiđoạnnghiêncứu là1,82%;riêngchomỗi6ngànhgồm:sảnxuấtdavàsảnphẩmliênquan;sảnxuất 4 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số138(06/2021)
  5. hóachất;sảnxuấttrangphục;dệt;chếbiếnthựcphẩmvàsảnxuấtsảnphẩmtừcao suplastictươngứnglà2,9%;2,3%;2,1%;1,74%;1,34%và0,98%. VìvaitròquantrọngcủaTFPđốivớităngtrưởngkinhtế,việcxácđịnhcácnhân tốảnhhưởngđếnTFPđãthuhútsựquantâmcủanhiềuhọcgiảvànhànghiêncứu. Võ&cộngsự(2017)nghiêncứutácđộngcủachấtlượngnguồnlựcđếnTFPcủa DNtrongnướcnhằmtìmracácyếutốtácđộngđếnTFPgiúpDNcóquyếtđịnhđầu tưphùhợpđểnângcaosảnlượng.Nhómtácgiảsửdụngdữliệuchéotríchtừbộ dữliệuđiềutraDNViệtNamcủaNgânhàngThếgiớinăm2009vànăm2015và ướclượngmôhìnhtăngtrưởngcủaSolow(1956)theohàmsảnxuấtCobb-Douglas bằngphươngphápOLS.Nghiêncứuđưarabằngchứngthựctiễnchothấyyếutố chấtlượngnguồnlựccómốiquanhệđồngbiếnvớiTFPvàđóngvaitròngàycàng quantrọngtrongtăngsảnlượng.NghiêncứucủaJajri(2007)vềcácnhântốquyết địnhsựtăngtưởngTFPcủaMalaysiagiaiđoạn1971-2004đãnhấnmạnhsựcần thiếtcủaviệcsửdụnghiệuquảnguồnlựcconngườitrongthịtrườnglaođộngvà tăngsốlượngnhâncôngcótaynghềcaođểtăngnăngsuất. Mai&cộngsự(2019)sửdụngbộdữliệumảnggồm420DNtronglĩnhvực nôngnghiệpgiaiđoạn2000-2009vàướclượnghàmsảnxuấtCobb-Douglasbằng môhìnhtácđộngcốđịnh(FEM)đểtừđóướclượngTFPvàphântíchcácnhântố tácđộngđếnTFPtrongngànhnôngnghiệp.Đâylàmộttrongsốítnghiêncứuở ViệtNamvềTFPsửdụngphươngphápướclượngkhôngphảiOLS.Nghiêncứu chỉracácyếutốquyếtđịnhTFPnhưquymôDN,sốnămhoạtđộngcủaDN,khả năngtiếpcậnInternetvàcáckhoảnvayngânhàng. Dương&cộngsự(2013)nghiêncứucácyếutốảnhhưởngđếnTFPđốivới6 ngànhcôngnghiệptạiTP.HCM,baogồm:côngnghiệpthựcphẩmđồuống,dệt may,hóachất,điệntửviễnthông,vậtliệuxâydựngvàcơkhí.Dữliệucủahơn 15.000DNsảnxuấttrênđịabànTP.HCMgiaiđoạn2000-2009đãđượcphântích đểtínhTFP.KếtquảchothấymứcđộquantâmcủaDNđếnmôitrườngvàquymô củaDNcóảnhhưởngtíchcựcđếnTFP.Ngượclại,gánhnặngthuếvàhàmlượng sửdụngvốnảnhhưởngtiêucựcđếntăngtrưởngTFP;trongkhiđó,HQHĐcủa DNnướcngoàitrongtừngngành(đượcđobởithịphầncủacácDNnàytrongmỗi ngành)cũngnhưmứcđộtậptrungcủangànhkhôngảnhhưởngđếnTFPcủangành. Saliola&Seker(2011)sửdụngsốliệuvimôtrongngànhcôngnghiệpsảnxuất của80quốcgiađangpháttriểnvàthựchiệnphântíchsosánhTFPcủaDNgiữa cácquốcgia,vàgiữacácngànhkhácnhauthôngquasosánhmứcnăngsuấttrung bình.KếtquảchothấyMoldova,Nicaragua,EthiopiavàIndonesiacógiátrịTFP trungbìnhcaonhấttrongsốcácquốcgiađượckhảosát.Brazilđượcxemlànước cóTFPtrungbìnhcaonhấttrongsốcácnướcđượckhảosátđốivớingànhmaymặc vàhóachất. TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số138(06/2021) 5
  6. TạiViệtNam,TFPthườngđượcđềcậpvàphântíchtrongcácBáocáotìnhhình kinhtế-xãhộicủaTổngcụcThốngkê;BáocáonăngsuấtViệtNamdoViệnNăng suấtViệtNambiênsoạn.TheoTổngcụcThốngkê(2018),chấtlượngtăngtrưởng kinhtếViệtNamđãđượccảithiện.Năm2018,TFPđónggóp43,50%vàotăng trưởngGDP,đónggópTFPbìnhquân3năm2016-2018đạt43,29%caohơnnhiều sovớimứcbìnhquân33,58%củagiaiđoạn2011-2015. Nhưvậy,cóthểthấy,vớivaitròlàthànhphầnquantrọngtrongtăngtrưởng kinhtếcủaViệtNam,TFPngàycàngthuhútsựquantâmcủacácnhànghiên cứu.Tuynhiên,việcvậndụngTFPđểphântíchsosánhHQHĐcủaDNtrong nướcvớiDNFDIthìhầunhưchưađượctriểnkhainghiêncứudokhókhănvề thuthậpdữliệuđủlớn.TrongkhiViệtNamđangthựchiệncácchínhsáchnhằm nângcaonănglựccạnhtranhvàpháttriểnbềnvữngkhốiDNtrongnước(Chính phủ,2016),thìviệcsosánhHQHĐcủaDNViệtNamtrongtươngquanvớiDN FDIsẽcónhiềuýnghĩathiếtthực.Chínhvìvậy,bàinghiêncứunàycốgắngtrả lờicáccâuhỏiđượcnêutrongđoạncuốicủaphầnMởđầucũngnhưbổsungvào khoảngtrốngnghiêncứu. 3.Phươngphápnghiêncứu 3.1Dữliệunghiêncứu Cácbiếnsốvànguồndữliệucủa207.168DNtạiViệtNamgiaiđoạn2015-2018 đượcthuthậptừBureauvanDijk(2020),TổchứcLaođộngQuốctế(2020)(Bảng1). Bảng1.Bảngmôtảcácbiếnsốđượcsửdụng Kíhiệu Tênđầyđủbiếnsố Đơnvị Giảithích Nguồn biếnsố KFT Tàisảncốđịnhhữuhình Triệuđồng Orbis KFI Tàisảncốđịnhvôhình Triệuđồng Orbis K Vốn Triệuđồng K=KFT+KFI Orbis L Laođộng Sốngười Sốnhâncông Orbis Wage Lương Triệuđồng ILOSTAT PL Lợinhuận Triệuđồng Orbis DEP Khấuhao Triệuđồng Orbis Tấtcảthuếđượctrảbởi Tax Thuế Triệuđồng Orbis DNtrongkỳkếtoán IntPaid Tiềnlãivayphảitrả Triệuđồng Orbis VA = Thuế + lợi nhuận + chi phí nhân công VA Giátrịgiatăng Triệuđồng Orbis (Wage*L)+khấuhao+ lãivay Nguồn:Tổnghợpcủanhómtácgiả 6 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số138(06/2021)
  7. 3.2PhươngphápướclượngTFP Vớinhữngưuđiểmđãkểtrên,phươngphápsửdụnghàmsảnxuấtCobb-Douglas phùhợpvớimụctiêunghiêncứucủabàiviếtnày.Đâycũnglàsựlựachọnphổbiến củanhiềutácgiảtrongvàngoàinướckhinghiêncứuvềTFP,nhưVõ&cộngsự (2017),Mai&cộngsự(2019),Đỗ&Nguyễn(2017),Nguyễn&Nguyễn(2017), Arısoy(2012),Gamage&Kankanamge(2013),Seker&Saliola(2018).Hàmsản xuấtCobb-Douglasđượcvậndụngnhưsau: (1) YitlàgiátrịgiatăngcủaDNitrongnămt;AitlàTFPcủaDNitrongnămt;Kit làtrữlượngvốncủaDNitrongnămt;LitlàsốlaođộngcủaDNitrongnămt;αlà hệsốcogiãncủađầuratheovốn;βlàhệsốcogiãncủađầuratheolaođộng.Các hệsốα,βđượcxácđịnhbằngcáchướclượngmôhìnhhồiquykinhtếlượngđược thànhlậptừphươngtrình(1)códạng: LnYit=φ0 +αLnKit+βLnLit+ϑit (2) Trongđó:LnYit,LnAit,LnKit,LnLitlàkếtquảcủaphéplấylogarittựnhiên2vế phươngtrình1vàLnAit=φ0+ϑitvớiφ0làhằngsố,ϑitlàthànhphầnnhiễu. HQHĐcủacácDNđượcđịnhnghĩatheophươngtrình: (3) Môhình2đượcápdụngcácphươngphápướclượnggồm:phươngphápbình phươngnhỏnhấtthôngthường(OLS);môhìnhtácđộngngẫunhiên(REM);mô hìnhtácđộngcốđịnh(FEM),sauđóchọnramôhìnhphùhợpnhấtđểxácđịnh cáchệsốα,βvàtínhmứcđộhiệuquả.Đồngthời,đốivớicácmôhìnhREMvà FEMcácbiếngiảchomỗinăm2015,2016,2017,2018đượcdùngđểđánhgiáảnh hưởngvềthờigianđốivớiHQHĐ.TheoMcGovern(2012),lệnhtestparmtrong Statađượcsửdụngđểkiểmđịnhxemcáchệsốhồiquynàycóđồngthờibằng“0”. 3.3PhươngphápsosánhHQHĐgiữaDNtrongnướcvàDNFDI ĐểphântíchHQHĐgiữacácDNFDIvàcácDNtrongnước,phươngphápt.test đượcápdụngchophạmvitoànbộngànhvàriêngchocácngànhCvàG.Giảthuyết ddi fdi ddi kiểmđịnhđượcápdụngchokiểmđịnht.testlàH0:δt=0,trongđóδt=μt -μt ;μt fdi làtrungbìnhđộhiệuquảcủaDNViệtNamởnămt,μt làtrungbìnhđộhiệuquả củaDNFDIởnămt.GiảthuyếtđốigồmcóHa:δt 0.VìDNFDI thườngđượcđánhgiácónhiềulợithếvềcôngnghệ,trìnhđộquảnlýhiệnđạinên đượckỳvọngsẽcóđộhiệuquảcaohơnDNViệtNam,khiđóH0:δt=0sẽkỳvọng bịbácbỏ.Tuynhiên,nghiêncứucũngmongđợimộtbằngchứngtừkếtquảt.test chothấyδt>0cóýnghĩathốngkê,khiđócóthểnóirằngmứchiệuquảtrungbình củaDNViệtNamđãvượtquamứchiệuquảtrungbìnhcủaDNFDItrongnămt. TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số138(06/2021) 7
  8. CơsởraquyếtđịnhbácbỏgiảthuyếtH0làgiátrịp_valuetươngứngvớicáckiểm địnhkhôngvượtquámứcýnghĩa1%. Bảng2.MôtảgiảthuyếtkiểmđịnhvàgiátrịP_value Giảthuyết Giátrịthốngkêtquansát P_value Pr(T |t|) Pr(T>t) Nguồn:Tổnghợpcủanhómtácgiả Trongđósfdi,sddilầnlượtlàđộlệchchuẩncủađộhiệuquảDNFDIvàđộhiệu quảDNViệtNam;nfdi,nddilàsốquansáttươngứng.Giátrịthốngkêtđượctính vớigiảđịnhcósựkhácnhauvềphươngsaigiữađộhiệuquảcủahaikhuvựcDN. Kiểmđịnht.testchỉchobiếtsựkhácnhautrongmứchiệuquảtrungbìnhgiữa khuvựcDNtrongnướcvàkhuvựcDNFDItrongmỗinămcủagiaiđoạnnghiên cứumàkhôngxétđếnyếutốquymôDN.Tuynhiên,sựkhácbiệttrongmứcđộ hiệuquảnàycóthểcònphụthuộcvàoquymôDNxéttheoyếutốKvàL.Đểphân tíchsâuhơnvềvấnđềnày,cáctácgiảthựchiệnphânchiaDNthànhcácnhóm (Class)dựavàocácphânvị10%,20%,30%,40%,50%,60%,70%,80%và90% theoKvàL,nhằmđảmbảocácDNđượcxếpvàocùngmộtnhómthìcócùngquy fdi ddi fdi mô.Khiđóđịnhnghĩa|∆ijt=∂ijt -μjt ,với∂ijt làhiệuquảcủaDNFDIthứithuộc ddi nhómj(j=0;99)trongnămt;μjt làhiệuquảtrungbìnhcủacácDNtrongnước đượcxếptrongnhómj.KếtquảvềxuhướngbắtkịpHQHĐcủaDNtrongnước đốivớiDNFDIđượcthểhiệntrênbiểuđồphântáncủabiến∆ijtgiữanăm2015và 2018.Nếu∆ijt 0trongnămtchothấyDNFDIđanglấnátDNViệt Namvềđộhiệuquả.Tậphợpcácđiểm(∆ij2015;∆ij2018)trênđồthịphântánđược phântíchtheođặcđiểmcủatừnggócphầntưchứachúng.Đểthuậntiệnchophân tích,cácgócphầntưcủahệtọađộđượcgọilàcácvùng(hiệuquả)vàđượcđánh sốtừIđếnIVtheochiềungượckimđồnghồ.VùnghiệuquảIlàgócphầntưthứ nhấtbaogồmcácđiểmcóhoànhđộ∆ij2015vàtungđộ∆ij2018đềudương,đượcký hiệulàI(+,+).TươngtựcácvùngcònlạisẽlàII(-,+),III(-,-)vàIV(+,-).Nếu ∆ijttănggiữanăm2015vànăm2018(∆ij2018>∆ij2015),nghĩalàDNtrongnướcđang bịbỏlạiphíasauDNFDI;ngượclại∆ijtgiảmgiữanăm2015vànăm2018,đâylà bằngchứngchothấyhiệuứngđuổikịpcủaDNtrongnướcđốivớiDNFDIvềđộ hiệuquảkhixétcùngquymô. 8 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số138(06/2021)
  9. ddi fdi fdi ddi Cácgiátrị|δt|=|μt -μt |và|∆ijt|=|∂ijt -μjt |đượcsửdụngnhằmphảnánhvề khoảngcáchtrongđộhiệuquảgiữaDNFDIvàDNtrongnước.Cácgiátrịnàycàng lớnchobiếtsựchênhlệchcànglớnvềđộhiệuquảgiữahaikhuvựcDN. 4.Kếtquảnghiêncứuvàthảoluận 4.1Môtảthốngkê Theomẫudữliệu,tronggiaiđoạn2015-2018,DNFDItạiViệtNamđếntừ49 quốcgiavàvùnglãnhthổ.Biểuđồ1vàBảng3chothấyNhậtBảnđứngđầuvềsố lượngDN,chiếm32,84%tổngsốDNFDItạiViệtNam.Vịtríthứhaivàthứbalần lượtlàHànQuốc(12,54%)vàĐàiLoan(9,57%).TháiLan,HoaKỳ,Singapore, TrungQuốc,Đức cũngcótươngđốinhiềuDNFDIhoạtđộngtạiViệtNam.Số DNFDIđếntừ36quốcgiacònlạikhôngđángkể(chiếm12,96%).DNFDIđếntừ khuvựcASEANchiếm13,12%vàEUchiếm11,72%. Biểuđồ1.TỷlệdoanhnghiệpFDItạiViệtNamtheoquốcgiagiaiđoạn2015-2018 Nguồn:Kếtquảtổnghợpcủanhómtácgiả Bảng3thốngkêsốlượngDNFDIvàDNtrongnướctheomãngànhgiaiđoạn 2015-2018.CácngànhtrongBảng3thuộchệthốngngànhViệtNam(Thủtướng Chínhphủ,2018):(A)Nôngnghiệp,lâmnghiệpvàthủysản;(B)Khaikhoáng; (C)Côngnghiệpchếbiến,chếtạo;(D)Sảnxuấtvàphânphốiđiện,khíđốt,nước nóng,hơinướcvàđiềuhòakhôngkhí;(E)Cungcấpnước;hoạtđộngquảnlývàxử TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số138(06/2021) 9
  10. lýrácthải,nướcthải;(F)Xâydựng;(G)Bánbuônvàbánlẻ;sửachữaôtô,môtô, xemáyvàxecóđộngcơkhác;(H)Vậntải,khobãi;(I)Dịchvụlưutrúvàănuống; (J)Thôngtinvàtruyềnthông;(K)Hoạtđộngtàichính,ngânhàngvàbảohiểm; (L)Hoạtđộngkinhdoanhbấtđộngsản;(M)Hoạtđộngchuyênmôn,khoahọcvà côngnghệ;(N)Hoạtđộnghànhchínhvàdịchvụhỗtrợ;(O)HoạtđộngcủaĐảng Cộngsản,tổchứcchínhtrị-xãhội;quảnlýNhànước,anninhquốcphòng;đảm bảoxãhộibắtbuộc;(P)Giáodụcvàđàotạo;(Q)Ytếvàhoạtđộngtrợgiúpxãhội; (R)Nghệthuật,vuichơivàgiảitrí;(S)Hoạtđộngdịchvụkhác;(T)Hoạtđộnglàm thuêcáccôngviệctrongcáchộgiađình,sảnxuấtsảnphẩmvậtchấtvàdịchvụtự tiêudùngcủahộgiađình. Bảng3chothấymứcđộtậptrungDNcaonhấtởngànhG;thứ2làngànhCvà kếtiếplàcácngànhF,MvàK.Tuynhiên,mứcđộtậptrungcủaDNvàocácngành cósựkhácbiệtgiữakhuvựcDNFDIvàkhuvựcDNtrongnước.TrongkhiDN trongnướctậptrungnhiềunhấtvàongànhG,kếđếnlàngànhC;thìxuhướnglại ngượclạiđốivớiDNFDI. TheocáchphânloạiquymôDNcủaOECD(2020),kếtquảthốngkêtừbộdữ liệuchothấy98%DNtrongnướcthuộcnhómSME;hơnmộtnửasốDNFDItại ViệtNamlàSME(năm2015tỷlệnàylà54,28%,năm2018là62,41%). 4.2Kếtquảướclượnghàmsảnxuất Kiểm định F lựa chọn mô hình phù hợp giữa OLS và FEM cho giá trị p_valuebằng0.0000,nênmôhìnhFEMưutiênđượclựachọn.Tươngtự,kiểmđịnh Breusch-Pagan lựa chọn giữa mô hình OLS và REM cho giá trị p_value bằng 0.0000,nênmôhìnhREMưutiênđượclựachọn.KiểmđịnhHausmanchogiá trịp_valuebằng0.0000,nhưvậymôhìnhFEMchứngtỏphùhợphơn.Tuynhiên, kiểmđịnh Wald chobiết mô hình FEM gặp vấn đềphương sai sai sốthay đổi (heteroskedasticity),điềunàycóthểdẫnđếnsailệchtrongướctínhsaisốchuẩn củacáchệsốhồiquy,giảiphápkhắcphụcvấnđềnàylàsửdụngcácsaisốchuẩn mạnh(“robust”standarderrors).KếtquảtrongBảng4chothấytấtcảcáchệsốhồi quyđềucóýnghĩathốngkêởmức1%,kiểmđịnhtestparmcũngchobiếthiệuứng theothờigiantrongcácmôhìnhđềucóýnghĩathốngkêởmức1%.Đồngthời,kết quảướclượngchothấysaisốchuẩncủacáchệsốhồiquyđềurấtbé. Kết quảướclượng môhình2thu đượchệ sốαlà0,0475;hệ sốβ là0,588. Vìα+β<1nêncácDNtrongmẫucóhiệusuấtgiảmtheoquymô.Hệsốhồiquy củabiếnyeartrongcácnăm2016,2017và2018cóđộlớntăngdần,chothấytrung bìnhmứcđộhiệuquảcủacácDNcóxuhướngđượccảithiệntheothờigianvàcó sựtăngđángkểởnăm2018. 10 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số138(06/2021)
  11. Bảng3.ThốngkêsốlượngdoanhnghiệpFDIvàsốlượngdoanhnghiệptrongnướctheomãngànhgiaiđoạn2015-2018 Quốcgia/ Ngành Tổng Vùnglãnhthổ A B C D E F G HIJ K L M N O PQ R S T NhậtBản 1 204 12 48 25 3 20 23 9 32 19 2 398 ASEAN 2 81 1 38 4 5 8 10 7 2 1 159 HànQuốc 101 1 8 13 6 2 5 6 3 4 3 152 LiênminhChâuÂu(EU) 1 50 2 34 14 3 6 7 3 20 2 142 Tạp ĐàiLoan 1 1 93 4 6 3 6 1 1 116 chí TháiLan 1 39 20 4 1 2 1 68 Quản Mỹ 34 1 9 4 2 2 13 2 1 68 Singapore 19 7 4 3 1 7 4 1 46 lý TrungQuốc 1 28 4 1 1 1 1 37 và Đức 10 1 12 5 1 3 4 36 Kinh Malaysia 14 1 9 1 3 2 1 31 Pháp 11 1 5 2 1 2 1 1 4 1 29 tế quốc HồngKông 18 2 2 1 2 25 QuầnđảoCayman 13 1 3 1 3 1 2 1 25 tế, VươngquốcAnh 9 2 1 1 4 1 1 4 1 24 số ĐanMạch 5 4 3 1 1 2 2 1 19 138 ThụySĩ 4 1 2 1 2 4 14 (06/2021) HàLan 1 8 2 1 1 13 Ý 6 1 1 1 2 11 QuầnđảoVirgin(Anh) 1 5 1 1 1 1 1 11 31quốcgiacònlại 5 1 37 3 17 5 2 2 2 13 2 89 11 Tổng* 10 3 658 2 1 32 166 62 18 38 59 29 93 36 0 1 1 2 1 0 1212 ViệtNam 2557 2546 41755 1015 1270 36680 67745 5860 7854 2591 10330 3486 15011 6003 196 142 51 779 79 7 205957 Chúthích:*Kếtquảtrêndòng“Tổng”khôngbaogồmsốdoanhnghiệpFDItheokhuvựcASEANvàEU Nguồn:Kếtquảtổnghợpcủanhómtácgiả
  12. Bảng4.Kếtquảhồiquymôhình2 OLS FEM REM ROBUST-FEM 9,5296 11,5218 9,8568 11,5218 Hệsốchặn (0,0076) (0,0211) (0,0095) (0,0336) 0,1568 0,0475 0,1234 0,0475 lnK (0,006) (0,0013) (0,0007) (0,0018) 0,8648 0,5880 0,8710 0,5880 lnL (0,011) (0,0049) (0,0015) (0,0109) Năm 0,1006 0,0870 0,1006 2016 (0,0022) (0,0021) (0,0021) 0,1283 0,1064 0,1283 2017 (0,0022) (0,0021) (0,0023) 0,2251 0,1835 0,2251 2018 (0,0026) (0,0024) (0,0028) Sốquansát 523.248 523.248 523.248 523.248 R_squares 0,6519 0,6584 0,6690 0,6584 Prob>F Prob>F Prob>chi2 Prob>F 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 Chúthích: hệsốhồiquycóýnghĩaởmức1%;saisốchuẩncủacáchệsốhồiquyđược đặttrongcácdấungoặcđơn Nguồn:Kếtquảtổnghợpcủanhómtácgiả 4.3PhântíchsosánhhiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệpFDIvàdoanhnghiệp trongnước Kếtquảt.testđượctrìnhbàyởBảng5chothấytấtcảcácδt<0đềucóýnghĩa thốngkêởmức1%.KiểmđịnhnàychứngminhchonhậnđịnhrằngDNFDIcó mứchiệuquảtrungbìnhcaohơnsovớiDNtrongnước.Kếtluậnnàykhôngnhững đúngđốivớitấtcảDNFDI,màcònđúngvớinhómDNFDIđếntừcácquốcgiacó nhiềuFDIvàoViệtNamnhưNhậtBản,HànQuốc,ĐàiLoan,ASEAN,EU. Bảng5.Kếtquảkiểmđịnht.testvềmứchiệuquảtrungbìnhgiữa doanhnghiệptrongnướcvàdoanhnghiệpFDI 2015 2016 2017 2018 δ t.statistic δ t.statistic δ t.statistic δ t.statistic TấtcảFDI -2,164* -41,579 -2,178* -48,412 -2,064* -41,088 -2,189* -39,756 NhậtBản -1,944* -21,109 -2,0176* -28,133 -1,98* -23,239 -2,264* -25,196 HànQuốc -2,1867* -13,9694 -2,212* -17,1893 -2,2565* -13,5255 -2,2336* -13,1158 ĐàiLoan -2,164* -14,061 -1,919* -15,525 -1,705* -12,245 -2,142* -16,335 ASEAN -2,218* -16,337 -2,363* -17,1334 -2,185* -15,863 -2,032* -14,363 EU -2,295* -13,820 -2,507* -17,658 -2,266* -17,282 -2,122* -12,581 Chúthích:*GiảthiếtH0bịbácbỏởmứcýnghĩa1% Nguồn:Kếtquảtổnghợpcủanhómtácgiả 12 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số138(06/2021)
  13. Mặcdùkếtquảkiểmđịnht.testchothấymứchiệuquảtrungbìnhcủaDNFDI caohơntrungbìnhcủaDNViệtNamhàngnămtronggiaiđoạnnghiêncứu,cáckết quảnàyởBiểuđồ2khôngchothấymộtxuhướngrõràngnàovềkhoảngcáchmức hiệuquảnàylàmởrộnghaythuhẹptheothờigian.NếuxétriêngDNFDIđếntừ khuvựcASEANvàEU,cóthểthấyrằnggiaiđoạn2016-2018,hiệuquảcủaDN trongnướcđangcónhữngcảithiệnđángkểvàthuhẹpkhoảngcáchvớiDNFDI. Ngượclại,sovớicácDNFDIđếntừNhậtBảnvàĐàiLoanthìkhoảngcáchhiệu quảtrungbìnhgiữaDNFDIvàDNViệtNamlớnhơnđángkểvàonăm2018.Trong khiđó,khoảngcáchhiệuquảgiữaDNtrongnướcvàDNFDIđếntừHànQuốc đượcduytrìởmứcổnđịnhvớigiaiđoạn2015-2018. Biểuđồ2.Môtảthayđổicủabiếnδtcácnăm2015-2018 Nguồn:Tổnghợpkếtquảcủanhómtácgiả Biểuđồ3.ThayđổivềchênhlệchmứchiệuquảcủadoanhnghiệpFDIsovới doanhnghiệptrongnước(∆ijt)giaiđoạn2015-2018 Nguồn:Kếtquảtổnghợpcủanhómtácgiả TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số138(06/2021) 13
  14. Biểuđồ3chothấysựkhácbiệtgiữahiệuquảcủaDNFDIsovớitrungbìnhhiệu quảcủaDNtrongnướcxétcùngquymô.Hầuhết∆ijt>0,nhưngđồngthờichothấy mộttỷlệ∆ijt ∆ij2015,chobiếtkhoảngcáchhiệuquả giữaDNFDIvàDNtrongnướccóxuhướngtănglêntừnăm2015đến2018.Tuy nhiên,mộttínhiệutốttừnhữngđiểmnằmdướiđường45ᴼvì∆ij2018<∆ij2015,dovậy, cóthểnóirằngDNtrongnướcđangcóxuhướngthuhẹpkhoảngcáchhiệuquảđối vớiDNFDItừnăm2015đến2018,cụthểcó34,4%DNFDIcóxuhướngbịDN trongnướcbắtkịpmứcđộhiệuquả. Đồngthời,biểuđồphântánchothấyphầnlớncácđiểmđềuphânbốthuộcvùngI, nhưvậyhầuhếtDNFDIluônduytrìhiệuquảcaohơnmứchiệuquảtrungbìnhcủa DNtrongnướcxéttheocùngquymô.NhữngđiểmthuộcvùngIIchobiếtkhoảngcách hiệuquảcủaDNFDIngàycànglớnđốivớiDNtrongnướcđangbịbỏxabởiDNFDI. VùngIIIchothấycórấtítDNFDIhoạtđộngtạiViệtNamcómứcđộhiệuquảkém hơnDNtrongnước,nhưngđâylàmộttínhiệutốtkhiDNViệtNamcóthểduytrìsự vượttrộiđốivớimộtsốDNFDIvềhiệuquảtronggiaiđoạn2015-2018.VùngIVcho biếtcótươngđốinhiềuDNFDIbịDNtrongnướcvượtquamứchiệuquả.Cụthể,tại vùnghiệuquảIVcótổngcộng68DNFDI(chiếm5,61%trongtổngsốDNFDI)có mứchiệuquảcaohơntrungbìnhcủaDNtrongnướcvàonăm2015,nhưngđếnnăm 2018tấtcảcácDNFDInàyđềucómứchiệuquảthấphơnDNtrongnước. Biểuđồ4.Tươngquancủa∆ijtgiữanăm2015và2018 Nguồn:Kếtquảtổnghợpcủanhómtácgiả 14 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số138(06/2021)
  15. Bảng6cungcấpthôngtinchitiếtvềsốlượngDNFDItheotừngquốcgiađược chiatheovùnghiệuquảtừBiểuđồ4.CóthểthấyrằngngaycảkhiDNFDIđến từnhữngnềnkinhtếpháttriểnnhưHoaKỳ,NhậtBản,HànQuốc,Singapore,Đài Loan,TháiLanvàTrungQuốc,thìkhôngphảilúcnàonhữngDNFDInàycũngcó mứchiệuquảcaohơnDNtrongnướccùngquymô.Cụthể,trong398DNđếntừ NhậtBản,16DNcómứchiệuquảkémhơnDNViệtNam(chiếm4,02%);trong 152DNđếntừHànQuốc,7DNcómứchiệuquảthấphơnDNtrongnước(chiếm 4,61%);ĐàiLoancótỷlệnàycaohơn(khoảng9,5%)khi11trêntổngsố116DN cómứchiệuquảthấphơnDNtrongnước;saucùng,TrungQuốccótỷlệnàycao nhất(18,92%)vớisốDNtươngứnglà7trongtổngsố37DNFDI. Bảng6.SốlượngdoanhnghiệpFDItạiViệtNam theophânvùnghiệuquảtừBiểuđồ4 Quốcgia/ Vùnghiệuquả Vùnglãnhthổ I II III IV Tổng NhậtBản 360 21 1 16 398 HànQuốc 137 8 7 152 ĐàiLoan 94 8 3 11 116 TháiLan 61 3 4 68 HoaKỳ 61 2 1 4 68 Singapore 38 4 4 46 TrungQuốc 27 3 7 37 Đức 34 2 36 Malaysia 25 4 2 31 Pháp 27 1 1 29 HồngKông 23 1 1 25 QuầnđảoCayman 23 1 1 25 VươngquốcAnh 23 1 24 ĐanMạch 17 2 19 ThụySĩ 13 1 14 HàLan 12 1 13 Ý 10 1 11 QuầnđảoVirgin(Anh) 11 11 31quốcgiacònlại 79 4 0 6 89 Tổng 1.075 64 5 68 1.212 Tỷlệ(%) 88,6964 5,2805 0,4125 5,6106 Nguồn:Kếtquảtổnghợpcủanhómtácgiả Ởcấpđộngành,xétcácvùnghiệuquảI,II,IIIvàIVnhưđượcmôtảởBảng7 ngànhCvẫnlàngànhthuhútnhiềuDNFDInhất,sauđólàngànhG.Tuynhiên, trongkhicó38DNFDIcủangànhCthuộcvùngII,thìcótới44DNFDIngành TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số138(06/2021) 15
  16. nàythuộcvùngIV.Tươngtự,trongkhicó9DNFDIcủangànhGthuộcvùngII,thì cũngcó8DNFDIngànhnàythuộcvùngIV.Nhưvậy,bêncạnhviệcnhiềuDNFDI trongngànhCvàGngàycànghoạtđộnghiệuquảgiaiđoạn2015-2018thìcũng cónhiềuDNFDIbịDNtrongnướcvượtquavềmứchiệuquả.Điềunàycũngxảy ratươngtựvớicácngànhcònlại,tuynhiênvìcácngànhcònlạithuhútítDNFDI hơn,nênsốlượngcácDNrơivàocácvùnghiệuquả2và4cũngíthơn.Quađócho thấy,DNViệtNamkhônghoàntoànbấtlợitrướccácDNFDIvềHQHĐ. Bảng7.SốlượngdoanhnghiệpFDIchitiếttừBảng5vàtheongành Vùng A B C D EF G HIJ K L M N P Q R S Tổng I(+,+) 7 2 571 2 1 28 149 52 16 38 56 27 87 34 1 1 2 1 1.075 II(-,+) 2 1 38 1 9 3 1 3 1 3 2 64 III(-,-) 5 5 IV(+,-) 1 44 3 8 71 13 68 Tổng 10 3 658 2 1 32 166 62 18 38 59 29 93 36 1 1 2 1 1.212 Nguồn:Kếtquảtổnghợpcủanhómtácgiả 4.4PhântíchsosánhhiệuquảgiữadoanhnghiệpFDIvàdoanhnghiệptrong nướctheongànhCvàG Trong20ngànhkinhtếởViệtNam,ngànhCvàGcómứcđộtậptrungDN caonhất.TheoTổngcụcThốngkê(2019),ngànhCgiữvaitròchủchốtdẫndắt mứctăngtrưởngchungcủangànhcôngnghiệpvàtoànnềnkinhtếvớimứctăng 11,29%;ngànhGcótốcđộtăngtrưởngcaothứhaitrongkhuvựcdịchvụvàđóng góplớnnhấtvàotổnggiátrịtăngthêmtoànnềnkinhtế.Dođó,sosánhhiệuquả củaDNtrongnướcvàDNFDIđốivớicácngànhđiểnhìnhnàysẽchocáinhìnrõ hơnvềhiệuquảcủaDNViệtNamtrongcácngànhnày. 4.4.1Kếtquảhồiquymôhình2theongànhCvàG Kếtquảhồiquymôhình2đốivớingànhCvàGđượctrìnhbàyởBảng8.Mô hìnhFEMkếthợphồiquyRobustđốivớingànhCchomứcđộgiảithíchkhácao đếnhơn80%,trongkhiđóhệsốR²củangànhGlà51,49%.Tấtcảcáchệsốhồiquy đềucóýnghĩathốngkêởmức1%.Tươngtựnhưkếtluậnkhihồiquyvớitoànbộ mẫusốliệu,kếtquảngànhchỉraxuhướngtăngtheonămcủahiệuquảtrongngành CvàG,đặcbiệthiệuquảcósựcảithiệnđángkểnăm2018. 16 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số138(06/2021)
  17. Bảng8.Kếtquảhồiquymôhình2theongànhCvàG NgànhC NgànhG FEM-ROBUST FEM-ROBUST 11,6770 11,5337 Hệsốchặn (0,0782) (0,0505) 0,0515 0,0413 lnK (0,004) (0,0030) 0,5633 0,5669 lnL (0,0209) (0,0168) Năm 0,1037 0,1179 2016 (0,0045) (0,0038) 0,1034 0,1589 2017 (0,0049) (0,0041) 0,2201 0,2646 2018 (0,0064) (0,0049) Sốquansát 106.323 175.977 R² 0,8054 0,5149 Prob>F Prob>F 0,0000 0,0000 Chúthích: hệsốhồiquycóýnghĩaởmức1%;saisốchuẩncủacáchệsốhồiquyđược đặttrongcácdấungoặcđơn Nguồn:Kếtquảtổnghợpcủanhómtácgiả 4.4.2NgànhC PhântíchngànhCchokếtquảkhátươngđồngnhưphântíchchotoànbộcác ngành.Kếtquảt.testtrongBảng9chothấyhiệuquảcủaDNFDIluôncaohơn DNtrongnước.Đồngthời,Biểuđồ5chothấykhoảngcáchgiữahiệuquảcủaDN trongnướcvàDNFDIđếntừcáckhuvựcASEANvàEUđangđượcrútngắn; trongkhiđókhoảngcáchnàylạilớnhơnởnăm2018khisosánhvớicácDNFDI đếntừNhậtBản,HànQuốcvàĐàiLoan.Biểuđồ6vàBảng10cũngchothấybên cạnhviệccónhiềuDNFDIngàycàngbỏxaDNViệtNamvềmứchiệuquả,thì cũngcónhiềuDNtrongnướcđãbắtkịp,thậmchívượthiệuquảcủaDNFDItrong giaiđoạn2015-2018.Hơnnữa,tỷlệDNFDIcóxuhướngbịđuổikịpbởiDNViệt NamởmứccaohơntrongngànhC(chiếmđến37,5%)sovớitỷlệnàykhiphân tíchtoànbộngành(chiếm34,4%).DođótỷlệDNFDIbịDNViệtNamvượtqua mứchiệuquảcũngcaohơntrongngànhnày(chiếm8,51%);cụthểtrong204DN FDItừNhật,thì12DNcóhiệuquảkémhơn(chiếm5,88%);đốivớiDNFDItừ HànQuốc,ĐàiLoanvàTrungQuốc,tỷlệnàycũngcaohơnvàlầnlượtlà7,92%; 11,83%và10,71%. TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số138(06/2021) 17
  18. Bảng9.Kếtquảt.testchongànhC 2015 2016 2017 2018 δC t.statistic δC t.statistic δC t.statistic δC t.statistic TấtcảFDI -2,2163* -33,4167 -2,1348* -35,4920 -2,0575* -29,4742 -2,1780* -30,7603 NhậtBản -1,8236* -12,9254 -2,0352* -20,7003 -2,0550* -17,5275 -2,3739* -24,1024 HànQuốc -2,1605* -13,8882 -1,9941* -13,0346 -1,9793* -9,4799 -2,2180* -10,6510 ĐàiLoan -2,3018* -16,5836 -1,9048* -15,8354 -1,7106* -11,0436 -1,9529* -15,2839 ASEAN -2,2504* -13,7116 -2,3646* -11,5158 -2,1192* -10,8519 -1,8410* -9,1448 EU -2,7505* -10,008 -2,5605* -10,2325 -2,6011* -11,8594 -2,1653* -5,8134 Chúthích:*GiảthiếtH0bịbácbỏởmứcýnghĩa1% Nguồn:Kếtquảtổnghợpcủanhómtácgiả Biểuđồ5.MôtảbiếnδCtcủangànhC Nguồn:Kếtquảtổnghợpcủanhómtácgiả Biểuđồ6.Môtảtươngquanbiến∆ijtcủangànhCgiữanăm2015và2018 Nguồn:Kếtquảtổnghợpcủanhómtácgiả 18 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số138(06/2021)
  19. Bảng10.MôtảsốlượngdoanhnghiệpFDItrongngànhCtheovùnghiệuquả Quốcgia/ Vùnghiệuquả Vùnglãnhthổ I II III IV Tổng NhậtBản 166 24 2 12 204 HànQuốc 83 9 1 8 101 ĐàiLoan 73 6 3 11 93 TháiLan 30 5 1 3 39 HoaKỳ 27 2 5 34 TrungQuốc 23 2 3 28 Singapore 13 4 2 19 HồngKông 15 2 1 18 Malaysia 9 2 3 14 QuầnđảoCayman 12 1 13 Pháp 10 1 11 Đức 9 1 10 VươngquốcAnh 7 1 1 9 HàLan 8 8 Ý 5 1 6 ĐanMạch 5 5 ẤnĐộ 4 1 5 QuầnđảoVirgin(Anh) 5 5 18quốcgiakhác 30 2 0 4 36 Tổng 534 60 8 56 658 Tỷlệ(%) 81,1550 9,1185 1,2158 8,5106 Nguồn:Kếtquảtổnghợpcủanhómtácgiả 4.4.3NgànhG Kếtquảt.testchongànhGđượctrìnhbàytrongBảng11chothấysựkhácbiệt vớicáckếtquảt.testtrướcđó,giátrịδG>0trong2năm2015và2016,nghĩalàtrung bìnhmứchiệuquảcủaDNViệtNamlớnhơntrungbìnhcủaDNFDIđếntừĐài Loan,tuynhiênkếtquảkiểmđịnht.testkhôngcóýnghĩathốngkêởmức1%.Biểu đồ7chothấykhoảngcáchvềhiệuquảgiữaDNFDIvàDNtrongnướcđượcduytrì kháổnđịnh,ngoạitrừkhoảngcáchnàycóxuhướnglớnhơnđốivớiDNFDIđếntừ ĐàiLoan.Biểuđồ8chothấyđiểmkhácbiệtcủangànhGsovớingànhClàkhông cóđiểmphântánnàocủangànhGthuộcvùngIIIvàtỷlệDNFDIbịbắtkịpbởi DNtrongnướcvềhiệuquảcũngthấphơnnhiều(chỉchiếmkhoảng28,92%).Do đó,Bảng12chothấychỉcó4,22%DNFDIcóhiệuquảthấphơnDNtrongnước. Nhưvậy,DNtrongnướccóthểcónhiềulợithếhơnvềhiệuquảvớiDNFDItrong ngànhCsovớingànhG. TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số138(06/2021) 19
  20. Bảng11.Kếtquảt.testđốivớingànhG 2015 2016 2017 2018 δG t.statistic δG t.statistic δG t.statistic δG t.statistic TấtcảFDI -2,3050* -13,7852 -2,4061* -15,7508 -2,2807* -16,2174 -2,2608* -17,7371 NhậtBản -2,0684* -6,7977 -2,0164* -8,4738 -1,7693* -6,0814 -1,9166* -6,7215 HànQuốc -0,8527 -1,7993 -2,7714* -7,0300 -2,5728* -10,6229 -2,4396* -7,2125 ĐàiLoan 0,0313 0,0573 0,2353 0,3129 -0,4296 -0,6931 -2,1275 -2,7260 ASEAN -2,5856* -8,5626 -2,5817* -8,8358 -2,4826* -8,0424 -2,3428* -9,7569 EU -2,6645* -8,0486 -3,3396* -13,7490 -2,8404* -12,5802 -2,5325* -9,9446 Nguồn:Kếtquảtổnghợpcủanhómtácgiả Biểuđồ7.MôtảbiếnδGtchongànhG Nguồn:Kếtquảtổnghợpcủanhómtácgiả Biểuđồ8.Môtảtươngquanbiến∆ijtcủangànhGgiữanăm2015và2018 Nguồn:Kếtquảtổnghợpcủanhómtácgiả 20 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số138(06/2021)
  21. Bảng12.MôtảsốlượngdoanhnghiệpFDItrongngànhGtheovùnghiệuquả Quốcgia/ Vùnghiệuquả Vùnglãnhthổ I II III IV Tổng NhậtBản 44 2 2 48 TháiLan 18 1 1 20 HànQuốc 10 3 13 Đức 12 12 Malaysia 9 9 HoaKỳ 9 9 Singapore 6 1 7 ĐàiLoan 4 2 6 Pháp 5 5 TrungQuốc 2 2 4 ĐanMạch 3 1 4 QuầnđảoCayman 3 3 ThụyĐiển 3 3 17quốcgiakhác 22 1 0 0 23 Tổng 150 9 0 7 166 Tỷlệ(%) 90,3614 5,4217 0 4,2169 Nguồn:Kếtquảtổnghợpcủanhómtácgiả 5.Kếtluậnvàhàmýchínhsách Kếtquảnghiêncứucủabàiviếtđãchỉra:(i)DNtrongnướcđangcóxuhướng theo kịpDN FDI về HQHĐ,tỷ lệDN FDIbị đuổikịp trongngành Ccao hơn ngànhG;(ii)MộtphầnDNtrongnướccóHQHĐcaohơnDNFDItronggiaiđoạn 2015-2018;(iii)KhoảngcáchhiệuquảtrungbìnhcủaDNtrongnướcvàDNFDI đếntừkhuvựcASEANvàEUdườngnhưđangđượcthuhẹp,ngànhClàmộtđiển hìnhphảnánhrõxuhướngnàytronggiaiđoạnnghiêncứu. Nhữngkếtluậntrênlàcơsởthamkhảothựctếchocácnhàhoạchđịnhchính sách. Từ đó, nghiên cứu cũng đưa ra một số khuyến nghị chính sách choViệt NamnhằmnângcaohiệuquảDNtrongnước,tạonộilựctăngtrưởngquốcgiavà đảmbảohiệuquảcủamôhìnhtăngtưởngtheochiềusâutrongthờikỳmớigồm: (i)TranhthủthuhútvốnFDInhưngthựchiệnmộtcáchcóchọnlọc,ưutiêngắn liềnvớichuyểngiaocôngnghệ;(ii)Nângcaohiệuquảthựcthicácchínhsáchvề hỗtrợpháttriểnSME;(iii)Ưutiênnghiêncứu,pháttriển,ứngdụngkhoahọccông nghệvàđổimớisángtạo;(iv)Pháttriểnnguồnnhânlựcchấtlượngcao;(v)Cơcấu nềnkinhtếtheohướngnângcaonăngsuấtvàsứccạnhtranhđặcbiệttrongnhững ngànhchothấyDNtrongnướccóthểkhaitháctốtcáclợithế,nhưvớingànhCvà TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số138(06/2021) 21
  22. G,trongđóưutiênpháttriểnngànhC;(vi)Khôngngừngcảithiệnmôitrườngkinh doanhvàmôitrườngđầutư. Cuốicùng,dohạnchếvềnguồnlực,nghiêncứunàychưachỉranhữngyếutố đểcảithiệnhiệuquảtươngđốicủacácDNtrongnước.Đâycũngcóthểlàhướng nghiêncứutiếptheocủanhómtácgiả. Tàiliệuthamkhảo Arısoy,A.(2012),“Theimpactofforeigndirectinvestmentontotalfactorproductivity andeconomicgrowthinTurkey”,TheJournalofDevelopingAreas,Vol.46No.1, pp.17-29. BanChấphànhTrungương.(2016),Nghịquyếtsố05/NQ-TWbanhànhngày01/11/2016. Bureau van Dijk. (2020), “Bureau van Dijk – a Moody’s Analytics Company”, truycậpngày01/10/2020. Chínhphủ.(2001),Nghịđịnhsố90/2001/NĐ-CPbanhànhngày23/11/200vềtrợgiúpphát triểndoanhnghiệpnhỏvàvừa. Chínhphủ.(2016),Nghịquyếtsố35/NQ-CPbanhànhngày16/05/2016vềhỗtrợvàphát triểndoanhnghiệpđếnnăm2020. Đặng,H.T.&Võ,T.D(2011),“Phântíchcácyếutốtácđộngđếntăngtrưởngcủathành phốCầnThơ:cáchtiếpcậntổngnăngsuấtcácyếutố”,TạpchíKhoahọc,Số17, tr.120-129. Đỗ,V.X.&Nguyễn,H.Đ.(2017),“ĐónggópcủaTFPtrongtăngtrưởngkinhtếcủatỉnh KiênGianggiaiđoạn2001-2015”,TạpchíKhoahọcTrườngĐạihọcCầnThơ, Số50D,tr.1-8. Dương,N.H.,Lại,H.H.,Nguyễn,H.N.H.,Lê,T.H.G.&Hứa,H.Y.(2013),“Cácyếutốảnh hưởngđếnnăngsuấttổnghợpTFP:mộtkhảosáttrong6ngànhcôngnghiệptại TP.HCM”,TạpchíPháttriểnKhoahọcvàCôngnghệ,Quyển16,SốQ2,tr.16-24. Gal,P.N.(2013),“MeasuringtotalfactorproductivityatthermlevelusingOECD-Orbis”, EconomicsDepartment,WorkingPapersNo.1049,OECDPublishing,Paris. Gamage,G.G.S.N.&Kankanamge,A.(2013),“Factorsaectingtotalfactorproductivity growthinSriLanka”,ModernSriLankaStudies,Vol.4No.1,pp.1-21. Jajri,I.(2007),“DeterminantsoftotalfactorproductivitygrowthInMalaysia”,Journalof EconomicCooperation,Vol.28No.3,pp.41-58. Levinshon,J.&Petrin,A.(2003),“Estimatingproductionfunctionusinginputstocontrols forunobservable”,ReviewofEconomicStudies,Vol.70No.2,pp.317-341. Lê,V.D.(2005),“ÁpdụnghàmsảnxuấtCobb-Douglassđểđohiệuquảsảnxuất”,Thông tinKhoahọcThốngkê,Số6,tr.17-20. Mai,H.G.,TrầnD.X.,BuiH.T.&MaiT.Q.(2019),“Totalfactorproductivityofagricultural rmsinVietnamanditsrelevantdeterminants”,Economies,MDPI,OpenAccess Journal,Vol.7No.1,pp.1-12. McGovern,M.E.(2012),“Apracticalintroductiontostata”,HarvardCenterforPopulation and Development Studies Geary Institute and School of Economics, University CollegeDublin, truycậpngày 20/12/2020. Nguyễn,Đ.T.(2018),“TăngtrưởngnăngsuấtlaođộngcủaViệtNamđangchuyểndầntừ phụthuộcvàocườngđộvốnsangTFP”,TạpchíKhoahọcCôngnghệViệtNam, Số10,tr.8-10. 22 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số138(06/2021)
  23. Nguyễn,K.M.&Nguyễn,T.L.H.(2017),“ĐónggópcủatăngTFPvàotăngtrưởngcủamột sốngànhcôngnghiệpchếbiếnchếtạo:ướclượngtừsốliệuđiềutradoanhnghiệp”, TạpchíKhoahọcvàCôngnghệViệtNam,Quyển13,Số2,tr.53-58. Nguyễn,T.C.(2016),“CácyếutốđónggópvàotăngtrưởngkinhtếThànhphốHồChí Minh”,TạpchíPháttriểnkinhtế,Tập3,Số27,tr.2-24. OECD.(2020),“Enterprisesbybusinesssize(indicator)”, industry-and-services/enterprises-by-business-size/indicator/english_31d5eeaf-en, truycậpngày24/12/2020. Olley,S.&Pakes,A.(1996),“Thedynamicsofproductivityinthetelecommunications equipmentindustry”,Econometrica,Vol.64No.6,pp.1263-1297. Phạm,T.G.(2004),Giáotrìnhphântíchhiệuquảhoạtđộngkinhdoanh,NXBThốngkê, HàNội. Saliola,F.&Seker,M.(2011),“Totalfactorproductivityacrossthedevelopingworld”, WorldBank,WorkingPaper,EnterpriseNoteSeries,Vol.23,pp.1-8. Seker,M.&Saliola,F.(2018),“Across-countryanalysisoftotalfactorproductivityusing micro-leveldata”,CentralBankReview,Vol.18No.1,pp.13-27. Solow,R.(1956),“AContributiontothetheoryofeconomicgrowth”,QuarterlyJournal ofEconomics,Vol.70No.1,pp.65-94. Tăng,V.K.(2005),Tốcđộtăngnăngsuấtnhântốtổnghợp-phươngpháptínhvàứng dụng,NXBThốngkê,HàNội. ThủtướngChínhphủ.(2018),Quyếtđịnhsố27/2018/QĐ-TTgbanhànhngày06/07/2018 vềHệthốngngànhkinhtếViệtNam. TổchứcLaođộngQuốctế.(2020),“Statisticsanddatabases”, truycậpngày05/10/2020. TổngcụcThốngkê.(2018),Báocáotìnhhìnhkinhtế-xãhộiquýIVvànăm2018,Số: 190/BC-TCTK,27/12/2018. TổngcụcThốngkê.(2019),Báocáotìnhhìnhkinhtế-xãhộiquýIVvànăm2019,Số: 209/BC-TCTK,26/12/2019. TổngcụcThốngkê.(2020),Báocáotìnhhìnhkinhtế-xãhộiquýIVvànăm2020,Số: 245/BC-TCTK,27/12/2020. Võ,V.D.,Phan,N.N.A.,Nguyễn,X.T.&Trần,Q.A.(2017),“Tácđộngcủachấtlượng nguồnlựcđếnnăngsuấttổnghợpcủadoanhnghiệpViệtNam”,TạpchíKhoahọc ĐạihọcQuốcgiaHàNội:KinhtếvàKinhdoanh,Tập33,Số3,tr.1-12. Vũ, T.O. (2017), "Phân tích năng suất yếu tố tổng hợp sử dụng chỉ số Fare-Primont - NghiêncứutrườnghợpcủaTrungQuốcvàgợiýchoViệtNam",TạpchíKinhtế đốingoại,Số98,tr.3-12. TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số138(06/2021) 23