Bài giảng Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam - Chương IV: Đường lối công nghiệp hóa

pdf 64 trang Hùng Dũng 02/01/2024 350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam - Chương IV: Đường lối công nghiệp hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_duong_loi_cach_mang_cua_dang_cong_san_viet_nam_chu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam - Chương IV: Đường lối công nghiệp hóa

  1. ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM CHƯƠNG IV ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓA
  2. ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Néi dung: Trang bÞ kü thuËt c¬ khÝ cho c¸c ngµnh kinh tÕ quèc d©n, ®Æc biÖt trong c«ng nghiÖp C«ng nghiÖp hãa Trình ®é: Lµ qu¸ trình biÕn T­¬ng øng víi néi dung cña cuéc c¸ch mét n­íc n«ng m¹ng c«ng nghiÖp b¾t ®Çu vµo 30 năm nghiÖp l¹c hËu cuèi thÕ kû XVIII, kÕt thóc vµ cuèi thÕ thµnh n­íc c«ng kû XIX ë c¸c n­íc Ph­¬ng T©y. nghiÖp KÕt qu¶: Tăng nhanh trình ®é trang bÞ kü thuËt cho lao ®éng vµ n©ng cao năng suÊt lao ®éng x· héi
  3. ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM •Những biÓu hiÖn chÝnh cña c¸ch m¹ng khoa häc c«ng nghÖ hiÖn ®¹i: HiÖn ®¹i hãa Tù ®éng hãa s¶n xuÊt Lµ qu¸ trình lµm C«ng nghÖ s¶n xuÊt vËt liÖu míi cho nÒn kinh tÕ mang tÝnh chÊt vµ Ph¸t triÓn nguån năng l­îng míi trình ®é cña cuéc Ph¸t triÓn c«ng nghÖ sinh häc c¸ch m¹ng khoa häc Ph¸t triÓn c«ng nghÖ chÊt l­îng cao, c«ng nghÖ hiÖn ®¹i: nhÊt lµ c«ng nghÖ ®iÖn tö vµ tin häc
  4. I. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ TRƯỚC ĐỔI MỚI 1. Chủ trương của Đảng về công nghiệp hóa: a. Mục tiêu và phương hướng của công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa: Đặc điểm chi phối đến sự hình thành và điều chỉnh đường lối công nghiệp hóa XHCN của Đảng từ năm 1960 - 1975 Tiến hành CNH XHCN từ Tiến hành CNH trong Tiến hành CNH trong điều một nền kinh tế nông điều kiện đất nước bị kiện các nước XHCN thực nghiệp lạc hậu, công chia cắt hiện CNH theo đường lối ưu nghiệp yếu ớt và què quặt tiên phát triển công nghiệp nặng và cách mạng Việt Nam nhận được sự giúp đỡ to lớn, có hiệu quả của các nước anh em.
  5. I. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ TRƯỚC ĐỔI MỚI 1. Chủ trương của Đảng về công nghiệp hóa: a. Mục tiêu và phương hướng của công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa: Mục tiêu cơ bản của CNH XHCN được Đại hội III (9 – 1960) xác định: Xây dựng một nền kinh tế Bước đầu xây dựng cơ sở vật XHCN cân đối và hiện đại chất và kỹ thuật của CNXH Đây là mục tiêu cơ bản, lâu dài và được thực hiện qua nhiều giai đọan
  6. I. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ TRƯỚC ĐỔI MỚI 1. Chủ trương của Đảng về công nghiệp hóa: a. Mục tiêu và phương hướng của công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa: Phương hướng chỉ đạo (Hội nghị Trung ương lần thứ 7 – Khóa III, tháng 4-1962) Kết hợp chặt chẽ phát triển công Ưu tiên phát triển công nghiệp với phát triển nông nghiệp nghiệp nặng một cách hợp lý Ra sức phát triển công nghiệp Ra sức phát triển công nghiệp trung nhẹ song song với việc ưu tiên ương, đồng thời đẩy mạnh phát triển phát triển công nghiệp nặng công nghiệp địa phương
  7. I. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ TRƯỚC ĐỔI MỚI 1. Chủ trương của Đảng về công nghiệp hóa: a. Mục tiêu và phương hướng của công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa: Đường lối CNH XHCN được chuyển hóa vào thực tiễn thông qua những biện pháp sau: Vốn có 2 nguồn: Tranh thủ sự viện trợ của các nước XHCN và tích lũy từ trong nước Xóa bỏ hòan tòan các cơ sở kinh tế tư nhân, tập trung cho khu vực công nghiệp quốc doanh Xây dựng và củng cố thị trường XHCN thống nhất, áp dụng chế độ thu mua và cung cấp có kế họach Tích cực đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật và công nhân lành nghề, đẩy mạnh cách mạng kỹ thuật trên tất cả các lĩnh vực Đẩy mạnh phong trào thi đua trong công nghiệp: hợp lý hóa sản xuất, cải tiến kỹ thuật, thực hành tiết kiệm
  8. I. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ TRƯỚC ĐỔI MỚI 1. Chủ trương của Đảng về công nghiệp hóa: a. Mục tiêu và phương hướng của công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa: Đường lối CNH trên phạm vi cả nước (1976 – 1985) Đánh giá tình hình kinh tế 2 miền Đại hội IV chỉ ra rằng: của đại hội Đảng lần IV (12-1976) Sản xuất nhỏ vẫn Khối lượng sản Thực hiện CNH Quá trình này còn phổ biến: cơ phẩm còn ít, XHCN – Tạo ra thực hiện bằng sở vật chất kỹ chưa đảm bảo một cơ cấu kinh cách tiến hành thuật còn nhỏ yếu; nhu cầu tái sản tế công – nông đồng thời 3 cuộc đa số là lao động xuất và nhu cầu nghiệp hiện đại cách mạng: thủ công, năng tiêu dùng => Ưu tiên phát QHSX, KH-KT, suất thấp; công triển công Tư tưởng – văn nghiệp nặng còn ít nghiệp nặng một hóa. và rời rạc, phần cách hợp lý, trên lớn hàng tiêu dùng cơ sở phát triển do thủ công nghiệp nông nghiệp và sản xuất, nông công nghiệp nhẹ nghiệp chủ yếu vẫn là trồng lúa;
  9. I. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ TRƯỚC ĐỔI MỚI 1. Chủ trương của Đảng về công nghiệp hóa: a. Mục tiêu và phương hướng của công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa: Đường lối CNH trên phạm vi cả nước (1976 – 1985) Chính sách và biện pháp trong kế Một số kết quả họach 5 năm 1976-1980 Tiếp tục cải tạo CNH thực hiện Sản xuất công nghiệp bình công thương theo kế họach quân thời kỳ này chỉ tăng nghiệp tư bản tư hóa thông qua 0,6%/năm. doanh ở miền chỉ tiêu giá trị Nam, khôi phục hiện vật và phát triển So với chỉ tiêu đề ra của ĐH kinh tế miền Bắc IV: cơ khí chỉ đạt 80%, điện Tăng cường 72%, than 52%, gỗ tròn 45%, nghiên cứu KH- cá biển 40%, vải lụa 39%, giấy KT cả về nghiên 37%, xi măng 32%, phân hóa Vốn đầu tư: huy cứu cơ bản và học 28% động từ tích lũy ứng dụng trong nước và tranh thủ viện Mở rộng kinh tế trợ bên ngòai đối ngọai
  10. I. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ TRƯỚC ĐỔI MỚI 1. Chủ trương của Đảng về công nghiệp hóa: a. Mục tiêu và phương hướng của công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa: Đường lối CNH trên phạm vi cả nước (1976 – 1985) Đại hội lần thứ V của Đảng(3-1982) Lấy nông nghiệp làm mặt Công nghiệp nặng không còn được “ưu tiên” như tinh thần trận hàng đầu, ra sức phát đại hội III và IV, mà chỉ đầu tư cho các ngành thúc đẩy triển công nghiệp sản xuất nông nghiệp, công nghiệp hàng tiêu dùng và nhu cầu phát hàng tiêu dùng triển lâu dài của đất nước: ximăng, dầu khí, năng lượng,
  11. I. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ TRƯỚC ĐỔI MỚI 1. Chủ trương của Đảng về công nghiệp hóa: b. Đặc trưng chủ yếu của công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới CNH theo mô hình nền kinh tế khép kín, hướng nội và thiên về phát triển công nghiệp nặng CNH chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và viện trợ của các nước XHCN Phân bổ nguồn lực để CNH thực hiện thông qua cơ chế kế họach hóa tập trung quan liêu, bao cấp, không tôn trọng các quy luật của thị trường Tem phiếu Nóng vội, giản đơn, chủ quan duy ý chí, không quan tâm đến hiệu quả KT-XH
  12. I. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ TRƯỚC ĐỔI MỚI 2. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân a. Kết quả thực hiện chủ trương và ý nghĩa Kết quả Ý nghĩa -So với năm 1955 số xí nghiệp đã tăng lên 16,5 lần -Nhiều khu công nghiệp lớn đã hình thành Tạo cơ sở ban đầu -Các ngành công nghiệp nặng quan trọng như để nước ta phát điện, than, cơ khí, luyện kim, hóa chất được xây dựng triển nhanh hơn -Nhiều trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên trong các giai nghiệp, dạy nghề đào tạo xấp xỉ 43 vạn người, tăng đọan tiếp theo 19 lần so với năm 1960
  13. I. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ TRƯỚC ĐỔI MỚI 2. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân b. Hạn chế và nguyên nhân Hạn chế Nguyên nhân Cơ sở vật chất kỹ Nông nghiệp chưa Khách quan Chủ quan thuật còn lạc hậu đáp ứng nhu cầu XH -Tiến hành CNH từ 1 -Mắc sai lầm trong nền KT lạc hậu xác định mục tiêu, bước đi -Chiến tranh tàn phá -Chủ quan duy ý chí trong nhận thức
  14. I. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ TRƯỚC ĐỔI MỚI 2. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân b. Hạn chế và nguyên nhân Phim những khó khăn của VN sau 1975
  15. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa a. Đại hội đại biểu tòan quốc lần thứ VI của Đảng(12-1986) “Đại hội của quyết tâm đổi mới và đoàn kết tiến lên” Toàn cảnh Đại hội VI
  16. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa a. Đại hội đại biểu tòan quốc lần thứ VI của Đảng(12-1986) PHIM “ĐẠI HỘI VI”
  17. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa a. Đại hội đại biểu tòan quốc lần thứ VI của Đảng(12-1986) Nội dung bao trùm về đổi mới đường lối CNH Chuyển trọng tâm từ phát triển công nghiệp nặng sang thực hiện 3 chương trình kinh tế lớn Lương thực – thực phẩm Hàng tiêu dùng Hàng xuất khẩu Đại hội khẳng định dứt khóat quan điểm: Không bố trí xây dựng công nghiệp nặng vượt quá điều kiện và khả năng thực tế, ngay cả để phục vụ nông nghiệp và công nghiệp nhẹ
  18. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa a. Đại hội đại biểu tòan quốc lần thứ VI của Đảng(12-1986) Nội dung, bước đi, phương thức tiến hành CNH Quá trình CNH phải được tiến hành từng bước phù hợp với trình độ LLSX trong thời kỳ quá độ lên CNXH Trong chặng đường đầu tiên của thời kỳ quá độ chưa thể đẩy mạnh CNH, mà là tạo tiền đề cần thiết để đẩy mạnh CNH ở chặng đường tiếp theo Phải xuất phát từ nhu cầu của thực tiễn, coi trọng tính khả thi và tính hiệu quả của các chương trình CNH Cơ cấu kinh tế của chặng đường đầu tiên chưa phải là công - nông nghiệp mà là nông – công nghiệp và dịch vụ Thừa nhận sự tồn tại lâu dài nhiều hình thức sở hữu và nhiều thành phần kinh tế trong quá trình CNH Bước đầu chuyển sang thực hiện nền kinh tế mở
  19. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa b. Đại hội đại biểu tòan quốc lần thứ VII của Đảng(6-1991) CHỦ ĐỀ ĐẠI HỘI “Đại hội của trí tuệ - đổi mới, Dân chủ - kỷ cương - đoàn kết” Toàn cảnh Đại hội VII
  20. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa b. Đại hội đại biểu tòan quốc lần thứ VII của Đảng(6-1991) NỘI DUNG CHÍNH CỦA ĐẠI HỘI VII. CƯƠNG LĨNH CHIẾN LƯỢC XÂY DỰNG KẾ HOẠCH ĐẾN NĂM ĐẤT NƯỚC 5 NĂM 2000 TRONG TKQĐ Đỗ Mười Tổng bí thư của Đảng (1991 – 1996)
  21. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa b. Đại hội đại biểu tòan quốc lần thứ VII của Đảng(6-1991) Hội nghị đại biểu tòan quốc giữa nhiệm kỳ khóa VII(1-1994) Toàn cảnh Hội nghị giữa nhiệm kỳ
  22. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa b. Đại hội đại biểu tòan quốc lần thứ VII của Đảng(6-1991) Hội nghị trung ương 7 khóa VII(7-1994) Ra Nghị quyết chuyên đề “Về phát triển công nghiệp, công nghệ đến năm 2000 theo hướng CNH, HĐH đất nước và xây dựng giai cấp công nhân trong giai đọan mới” “CNH, H§H lµ qu¸ tr×nh chuyÓn ®æi c¨n b¶n, toµn diÖn c¸c ho¹t ®éng s¶n xuÊt, kinh doanh, dÞch vô vµ qu¶n lý kinh tÕ x· héi tõ sö dông lao ®éng thñ c«ng lµ chÝnh sang sö dông mét c¸ch phæ biÕn søc lao ®éng cïng víi c«ng nghÖ, ph­¬ng tiÖn vµ ph­¬ng ph¸p tiªn tiÕn, hiÖn ®¹i dùa trªn sù ph¸t triÓn cña c«ng nghiÖp vµ tiÕn bé khoa häc – c«ng nghÖ, t¹o ra n¨ng suÊt lao ®éng x· héi cao”
  23. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa b. Đại hội đại biểu tòan quốc lần thứ VII của Đảng(6-1991) Hội nghị trung ương 7 khóa VII(7-1994) Quan niệm này phản ánh một bước phát triển tư duy lý luận của Đảng về CNH, HĐH thể hiện ở một số điểm sau: Phạm vi CNH, Cốt lõi của CNH CNH, HĐH Mục tiêu lâu HĐH không CNH, HĐH là phải gắn không chỉ dài của CNH, chỉ là sự dịch phát triển với HĐH thuần túy là HĐH không chỉ chuyển cơ cấu LLSX để dần quá trình kinh đơn giản là ra kinh tế mà là đạt tới trình tế - kỹ thuật, sức phát triển sự chuyển đổi độ tương đối mà còn là quá công nghiệp mà căn bản tòan hiện đại trình kinh tế - phải xây dựng diện mọi họat xã hội được cơ sở vật động kinh tế chất kỹ thuật của CNXH
  24. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa b. Đại hội đại biểu tòan quốc lần thứ VII của Đảng(6-1991) Phim thành tựu sau đại hội VI và VII
  25. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa c. Đại hội đại biểu tòan quốc lần thứ VIII của Đảng(6-1996) CHỦ ĐỀ ĐẠI HỘI “Tiếp tục sự nghiệp đổi mới đẩy mạnh công nghiêp hoá hiện đại hoá vì mục tiêu dân giàu nước mạnh xã hội công bằng văn minh, vững bước tiến lên chủ nghĩa xã hội” Toàn cảnh Đại hội VIII
  26. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa c. Đại hội đại biểu tòan quốc lần thứ VIII của Đảng(6-1996) 6 quan điểm lớn chỉ đạo quá trình CNH, HĐH Giữ vững độc lập tự chủ CNH, HĐH là sự nghiệp Lấy phát huy nguồn lực đi đôi với mở rộng hợp của tòan dân, của mọi con người làm yếu tố cơ tác quốc tế, đa phương thành phần kinh tế, bản cho sự phát triển hóa, đa dạng hóa quan trong đó kinh tế nhà nhanh và bền vững hệ kinh tế đối ngọai nước giữ vai trò chủ đạo Lấy hiệu quả kinh tế xã hội làm tiêu chuẩn cơ bản để xác định Khoa học công nghệ là phương án phát triển, lựa chọn Kết hợp kinh tế với động lực của CNH, HĐH dự án đầu tư và công nghệ quốc phòng an ninh
  27. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa d. Đại hội đại biểu tòan quốc lần thứ IX của Đảng(4-2001) “Đại hội của trí tuệ, dân chủ, đoàn kết, đổi mới” Toàn cảnh Đại hội IX của Đảng
  28. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa d. Đại hội đại biểu tòan quốc lần thứ IX của Đảng(4-2001) Các vấn đề có cách tiếp cận mới sáng rõ hơn của đại hội IX Ưu tiên phát triển LLSX, Con đường CNH của Hướng CNH, HĐH của nước còn QHSX tuy được xây nước ta vừa có thể được ta là phải phát triển nhanh dựng đồng thời nhưng rút ngắn về mặt thời và có hiệu quả các sản phẩm, phải tính tóan tới sự phù gian, vừa có những nội các ngành, các lĩnh vực có lợi hợp với LLSX và theo dung phải trải qua bước thế, đáp ứng nhu cầu trong định hướng XHCN đi tuần tự nước và xuất khẩu CNH, HĐH đất nước Đẩy nhanh CNH, HĐH Đẩy mạnh CNH phải tính phải bảo đảm xây nông nghiệp và nông tóan đến yêu cầu phát triển dựng nền kinh tế độc thôn với việc nâng cao bền vững trong tương lai lập tự chủ năng suất và chất lượng sản phẩm nông nghiệp
  29. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa e. Đại hội đại biểu tòan quốc lần thứ X của Đảng(4-2006) CHỦ ĐỀ ĐẠI HỘI “Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng, phát huy sức mạnh toàn dân tộc, đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới, sớm đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển Toàn cảnh Đại hội X của Đảng
  30. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa e. Đại hội đại biểu tòan quốc lần thứ X của Đảng(4-2006) Đại hội X chủ trương “Đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức” Phát triển mạnh các ngành và các sản phẩm kinh tế có giá trị gia tăng cao dựa nhiều vào tri thức Giảm chi phí trung gian, Coi trọng cả số lượng nâng cao năng suất lao động và chất lượng tăng của tất cả các ngành, lĩnh trưởng kinh tế trong vực nhất là các ngành, lĩnh mỗi bước phát triển vực có sức cạnh tranh cao của đất nước Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại và hợp lý theo ngành, lĩnh vực và lãnh thổ
  31. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 2. Mục tiêu, quan điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa a. Mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa Môc tiªu tæng qu¸t: PhÊn ®Êu ®Õn năm 2020, vÒ c¬ b¶n, n­íc ta trë thµnh n­íc c«ng nghiÖp, cã c¬ së vËt chÊt - kü thuËt hiÖn ®¹i, c¬ cÊu kinh tÕ hîp lý, quan hÖ s¶n xuÊt tiÕn bé, phï hîp víi qu¸ trình ph¸t triÓn cña lùc l­îng s¶n xuÊt, ®êi sèng vËt chÊt vµ tinh thÇn cao, quèc phßng an ninh vững ch¾c, d©n giµu, Môc tiªu n­íc m¹nh, x· héi c«ng b»ng, d©n chñ, văn minh. cña CNH, HĐH ë n­íc ta Trong những năm tr­íc m¾t: TËp trung nç lùc ®Èy m¹nh CNH, HĐH n«ng nghiÖp, n«ng th«n, ra søc ph¸t triÓn c¸c ngµnh c«ng nghiÖp chÕ biÕn n«ng - l©m - thñy s¶n.
  32. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 2. Mục tiêu, quan điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa b. Quan điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa CNH gắn với HĐH và CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức
  33. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 2. Mục tiêu, quan điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa b. Quan điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa CNH gắn với HĐH và CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức
  34. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 2. Mục tiêu, quan điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa b. Quan điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa CNH gắn với HĐH và CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức Những đặc điểm chủ yếu của kinh tế tri thức • Tri thức trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp, là vốn quý nhất, là nguồn lực quan trọng hàng đầu quyết định đến sự tăng trưởng và phát triển kinh tế. • Các ngành kinh tế dựa vào tri thức, dựa vào các thành tựu mới nhất của khoa học – công nghệ ngày càng tăng và chiếm đa số. • Công nghệ thông tin được ứng dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực. Thông tin trở thành tài nguyên quan trọng nhất của nền kinh tế. • Sức sáng tạo, đổi mới, học tập là yêu cầu thường xuyên đối với mọi người và phát triển con người trở thành trung tâm của xã hội. • Mọi họat động đều có liên quan đến tòan cầu hóa.
  35. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 2. Mục tiêu, quan điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa b. Quan điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN và hội nhập kinh tế quốc tế
  36. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 2. Mục tiêu, quan điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa b. Quan điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa Lấy việc phát huy nguồn lực con người làm yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững
  37. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 2. Mục tiêu, quan điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa b. Quan điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa Khoa học, công nghệ là nền tảng và động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
  38. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 2. Mục tiêu, quan điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa b. Quan điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa Phát triển nhanh, hiệu quả và bền vững; tăng trưởng kinh tế phải đi đôi với thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội, bảo vệ môi trường
  39. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 3. Nội dung và định hướng CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức a. Nội dung Đại hội X chủ trương “Đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức” Phát triển mạnh các ngành và các sản phẩm kinh tế có giá trị gia tăng cao dựa nhiều vào tri thức Giảm chi phí trung gian, Coi trọng cả số lượng nâng cao năng suất lao động và chất lượng tăng của tất cả các ngành, lĩnh trưởng kinh tế trong vực nhất là các ngành, lĩnh mỗi bước phát triển vực có sức cạnh tranh cao của đất nước Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại và hợp lý theo ngành, lĩnh vực và lãnh thổ
  40. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 3. Nội dung và định hướng CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức b. Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức Đẩy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp và nông thôn, giải quyết đồng bộ các vấn đề nông nghiệp, nông thôn và nông dân Ph¸t triÓn Ph¸t triÓn Cung cÊp c«ng n«ng, l©m, nguyªn liÖu nghiÖp ng­ cho c«ng chÕ biÕn nghiÖp nghiÖp ChÕ ChÕ ChÕ Trong XuÊt biÕn biÕn biÕn n­íc khÈu n«ng l©m thuû s¶n s¶n s¶n
  41. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 3. Nội dung và định hướng CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức b. Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức Đẩy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp và nông thôn, giải quyết đồng bộ các vấn đề nông nghiệp, nông thôn và nông dân Sö dông m¸y mãc khi thu ho¹ch vô mïa X©y dùng hÖ §iÖn khÝ thèng ho¸ kªnh n«ng m­¬ng nghiÖp
  42. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 3. Nội dung và định hướng CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức b. Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức Đẩy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp và nông thôn, giải quyết đồng bộ các vấn đề nông nghiệp, nông thôn và nông dân •Nông nghiệp, nông thôn, nông dân là vấn đề có vị trí chiến lược và có vai trò to lớn trong sự nghiệp đổi mới đất nước nói chung và đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước nói riêng
  43. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 3. Nội dung và định hướng CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức b. Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức Đẩy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp và nông thôn, giải quyết đồng bộ các vấn đề nông nghiệp, nông thôn và nông dân •Phát triển nông nghiệp, nông thôn, nâng cao thu nhập và đời sống nhân dân là giải pháp cơ bản để chuyển nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu thành nền kinh tế có cơ cấu công – nông nghiệp - dịch vụ tiên tiến, hiện đại GDP giá thực tế phân theo các khu vực (tỷ đồng) 613443 343807 287615 319003 233032 271698 155993 175048 khu vực nông - 138285 lâm nghiệp - thủy sản Khu vực công nghiệp - xây dựng 2003 2004 ước 2005 Dịch vụ
  44. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 3. Nội dung và định hướng CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức b. Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức Đẩy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp và nông thôn, giải quyết đồng bộ các vấn đề nông nghiệp, nông thôn và nông dân •Phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn là giải pháp quan trọng để giải quyết các vấn đề kinh tế - xã hội ở nông thôn; thực hiện đô thị hóa nộng thôn và tạo điều kiện để các đô thị phát triển thuận lợi trong quá trình CNH, HĐH
  45. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 3. Nội dung và định hướng CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức b. Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức Đẩy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp và nông thôn, giải quyết đồng bộ các vấn đề nông nghiệp, nông thôn và nông dân ChuyÓn dÞch c¬ cÊu ngµnh kinh tÕ ë n«ng th«n Gi¶m tû träng n«ng nghiÖp, tăng tû träng c«ng nghiÖp, dÞch vô N«ng nghiÖp Ph¸ bá ®éc canh, ®a d¹ng ho¸ s¶n N«ng ®éc xuÊt, hình thµnh vïng chuyªn canh nghiÖp canh qui m« lín manh hiÖn ®¹i món ph©n G¾n ®iÒu kiÖn kinh tÕ thÞ tr­êng – x¸c t¸n ®Þnh ®Çu ra- ®¶m b¶o bÒn vững G¾n víi qu¸ trình héi nhËp kinh tÕ quèc tÕ
  46. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 3. Nội dung và định hướng CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức b. Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức Đẩy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp và nông thôn, giải quyết đồng bộ các vấn đề nông nghiệp, nông thôn và nông dân ĐÈy m¹nh øng dông tiÕn bé khoa häc c«ng nghÖ trong n«ng nghiÖp, n«ng th«n CNH - HĐH N«ng nghiÖp n«ng th«n C¬ giíi ho¸ Thuû lîi ho¸ ĐiÖn khÝ C«ng nghÖ ho¸ sinh häc
  47. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 3. Nội dung và định hướng CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức b. Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức Đẩy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp và nông thôn, giải quyết đồng bộ các vấn đề nông nghiệp, nông thôn và nông dân еo t¹o nguån nh©n lùc cho n«ng nghiÖp, n«ng th«n Sè l­îng Nông Nhân lực nghiệp, nông thôn ChÊt l­îng
  48. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 3. Nội dung và định hướng CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức b. Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức Đẩy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp và nông thôn, giải quyết đồng bộ các vấn đề nông nghiệp, nông thôn và nông dân Tạo việc làm cho nông dân trong thời kỳ nông nhàn
  49. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 3. Nội dung và định hướng CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức b. Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức Phát triển nhanh hơn công nghiệp, xây dựng và dịch vụ Ph¸t triÓn c«ng nghiÖp vµ x©y Dù ¸n dùng c¬ b¶n: ®­êng cao tèc L¸ng Hoµ L¹c Ph¸t triÓn c¬ së h¹ tÇng
  50. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 3. Nội dung và định hướng CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức b. Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức Phát triển nhanh hơn công nghiệp, xây dựng và dịch vụ C¶i t¹o, n©ng cÊp, më réng, x©y dùng míi kÕt cÊu h¹ tÇng vËt chÊt nÒn kinh tÕ: §­êng 5: Hµ Néi - H¶i Phßng S©n bay C¶ng Néi Bµi H¶i Phßng
  51. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 3. Nội dung và định hướng CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức b. Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức Phát triển nhanh hơn công nghiệp, xây dựng và dịch vụ PhÇn mÒm qu¶n lý tµi s¶n
  52. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 3. Nội dung và định hướng CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức b. Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức Phát triển nhanh hơn công nghiệp, xây dựng và dịch vụ S©n Ph¸t triÓn Golf nhanh du lÞch, Tam dÞch vô: §¶o Nikko Hotel Trµng tiÒn Plaza
  53. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 3. Nội dung và định hướng CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức b. Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức Phát triển nhanh hơn công nghiệp, xây dựng và dịch vụ DÞch vô tµi chÝnh Du häc quèc tÕ DÞch vô t×m kiÕm viÖc lµm trùc tuyÕn
  54. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 3. Nội dung và định hướng CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức b. Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức Phát triển kinh tế vùng Vòng Tµu Khu kinh vïng kinh tÕ më Chu tÕ träng Lai, ®iÓm phÝa Qu¶ng Nam Nam ChÌ - s¶n phÈm cña vïng kinh tÕ Trung du Nu«i trång vµ chÕ biÕn h¶i s¶n
  55. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 3. Nội dung và định hướng CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức b. Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức Phát triển kinh tế biển
  56. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 3. Nội dung và định hướng CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức b. Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức Chuyển dịch cơ cấu lao động, cơ cấu công nghệ H×nh Bè trÝ §Çu t­ thµnh sö Ph¸t cho c¬ cÊu dông, triÓn gi¸o nguån ®·i ngé thÓ lùc dôc, nh©n nguån ng­êi ®µo lùc nh©n lao t¹o: ®ång lùc ®µo ®éng: bé: t¹o:
  57. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 3. Nội dung và định hướng CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức b. Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức Chuyển dịch cơ cấu lao động, cơ cấu công nghệ Ph¸t triÓn khoa häc c«ng nghÖ:
  58. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 3. Nội dung và định hướng CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức b. Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức Bảo vệ, sử dụng hiệu quả tài nguyên quốc gia, cải thiện môi trường tự nhiên Tăng cường quản lý Từng bước hiện đại Xử lý tốt mối quan hệ Mở rộng hợp tác tài nguyên quốc gia, hóa công tác nghiên giữa tăng dân số, phát quốc tế về bảo vệ nhất là tài nguyên cứu, dự báo khí triển kinh tế và đô thị môi trường và quản đất, nước, khóang sản tượng thủy văn, hóa với bảo vệ môi lý tài nguyên thiên và rừng. chủ động phòng trường, bảo đảm phát nhiên. chống thiên tai, tìm triển bền vững kiếm, cứu nạn
  59. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 4. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân a. Kết quả thực hiện đường lối và ý nghĩa Cơ sở vật chất – kỹ thuật được tăng cường đáng kể Cả nước đã có hơn 194 Ngành xây dựng tăng trưởng Nhiều công trình thuộc kết khu CN, khu chế nhanh: bình quân giai đạn cấu hạ tầng quan trọng xuất(2008) 2001 -2005 đạt 16,7%/năm được xây dựng
  60. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 4. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân a. Kết quả thực hiện đường lối và ý nghĩa Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng CNH, HĐH Tỷ trọng công nghiệp và xây dựng tăng Cơ cấu kinh tế vùng có sự điều chỉnh phát huy lợi thế so sánh từng vùng Tỷ trọng trong GDP của ngành nông nghiệp đã giảm nhanh từ 38,1% năm 1990 xuống 27,2% năm 1995; 24,5% Cơ cấu thành phần kinh tế tiếp tục năm 2000; 20,9% năm 2005, và đến chuyển dịch theo hướng phát huy tiềm năm 2008 ước còn 20,6%. Tỷ trọng năng của các thành phần kinh tế và đan công nghiệp trong GDP đã tăng nhanh, xen nhiều hình thức sở hữu năm 1990 là 22,7%; năm 1995 tăng lên 28,8%; năm 2000: 36,7%; năm 2005: 41% và đến năm 2008 ước tính sẽ tăng Cơ cấu lao động chuyển đổi tích cực đến 41,6%. Tỷ trọng dịch vụ trong gắn với chuyển dịch cơ cấu kinh tế GDP chưa biến động nhiều, năm 1990 Tỷ trọng lao động trong CN và XD tăng là 38,6%; năm 1995: 44,0%; năm 2000: từ 12,1% lên 17,9%, dịch vụ tăng từ 38,7%; năm 2005: 38,1%; năm 2008 sẽ 19,7% lênm 25,3%, nông lâm nghiệp và là khoảng 38,7% thủy sản giảm từ 68,2% xuống 56,8%, lao động qua đào tạo tăng từ 20% lên 25% (giai đọan 2000-2005)
  61. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 4. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân a. Kết quả thực hiện đường lối và ý nghĩa Thành tựu CNH, HĐH đã góp phần đưa nền kinh tế đạt tốc độ tăng trưởng khá cao
  62. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 4. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân b. Hạn chế và nguyên nhân Hạn chế Tốc độ tăng trưởng KT còn thấp so với khả năng. Quy Cơ cấu KT chuển mô nền KT còn nhỏ, thu Nguồn lực của đất dịch còn chậm nhập đầu người thấp nước sử dụng hiệi quả chưa cao Cơ cấu thành phần kinh ế phát triển chưa tương xứng với tiềm năng Các vùng kinh tế Cơ cấu đầu tư trọng điểm chưa phát chưa hợp lý huy được thế mạnh
  63. II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI 4. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân b. Hạn chế và nguyên nhân Nguyên nhân Cải cách hành chính Nhiều chính sách còn chậm và kém hiệu Chỉ đạo và tổ chức và giải pháp chưa quả. Công tác cán bộ thực hiện yếu kém đủ mạnh chưa đáp ứng yêu cầu
  64. ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM