Bài giảng Kinh tế môi trường - Phần 3: Các công cụ chính sách quản lý tài nguyên môi trường - Đỗ Thị Kim Chi

pdf 35 trang cucquyet12 6070
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế môi trường - Phần 3: Các công cụ chính sách quản lý tài nguyên môi trường - Đỗ Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_moi_truong_phan_3_cac_cong_cu_chinh_sach_q.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế môi trường - Phần 3: Các công cụ chính sách quản lý tài nguyên môi trường - Đỗ Thị Kim Chi

  1. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng GiGiGi ảng viên:viên ThS. Đỗ Th ị Kim Chi Email: chi.dtk@ou.edu.vn Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng Phần III CÁC CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG 1.Công cụ mệnh lệnh hành chính và tuyên truyền giáo dục 2.Công cụ tài chính – kinh tế ThS. ThThTh Kim Chi Open university Đỗ ị 2 1
  2. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng BÀI 6: CƠNG C Ụ M ỆNH M ỆNH L ỆNH HÀNH CHÍNH VÀ TUYÊN TRUY ỀN GIÁO D ỤC 6.1 Cơng c m nh lênh hành chính H th ng nhà n c v b o v mơi tr ng: - Chính ph -B tài nguyên và mơi tr ng -Cc Tài nguyên và Mơi tr ng (C c qu n lý TN n c, Cc a ch t và Khống sn, Cc bo v mơi tr ng, Cc o c và bn ) -V tài nguyên và mơi tr ng - UBND Thành ph (T nh) -S TN & MT các tnh, Thành ph - Phịng, Ban chuyên trách mơi tr ng các Qu n, Huy n. ThS. ThThTh Kim Chi Open university Đỗ ị 3 OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng BÀI 6: CƠNG C Ụ M ỆNH M ỆNH L ỆNH HÀNH CHÍNH VÀ TUYÊN TRUY ỀN GIÁO D ỤC 6.1 Cơng c m nh lênh hành chính H th ng lu t và quy nh b o v mơi tr ng: - Lu t bo v mơi tr ng Vi t Nam (29/11/2005) - Chi n l c bo v mơi tr ng qu c gia n nm 2010 và nh h ng n nm 2020. - Các lu t liên quan: Lu t bo v sc kh e nhân dân; Lu t bo v và phát tri n rng; Lu t tài nguyên n c; Lu t khống sn; Lu t du khí; Lu t t ai, ThS. ThThTh Kim Chi Open university Đỗ ị 4 2
  3. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng BÀI 6: CƠNG C Ụ M ỆNH M ỆNH L ỆNH HÀNH CHÍNH VÀ TUYÊN TRUY ỀN GIÁO D ỤC 6.1 Cơng c m nh lênh hành chính Tiêu chu n ch t l ng mơi tr ng: - Tiêu chu n ch t l ng mơi tr ng xung quanh - Tiêu chu n th i - Các tiêu chu n k thu t - Tiêu chu n thành tích - Tiêu chu n sn ph m - Tiêu chu n sn xu t ThS. ThThTh Kim Chi Open university Đỗ ị 5 OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng BÀI 6: CƠNG C Ụ M ỆNH M ỆNH L ỆNH HÀNH CHÍNH VÀ TUYÊN TRUY ỀN GIÁO D ỤC 6.1 Cơng c m nh lênh hành chính u im: - ịi hi ít thơng tin ban hành lu t l -Da vào ĩ t c các mc tiêu chính sách - c h tr v hành chính và chính tr - Trao ti a quy n cho ng i quy nh ki m sốt các ngu n TNTN c s dng âu? Nh th nào t mc tiêu mơi tr ng. - Vi c ban hành lu t l, quy nh khá nhanh chĩng do cĩ sn b máy hành chính. ThS. ThThTh Kim Chi Open university Đỗ ị 6 3
  4. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng BÀI 6: CƠNG C Ụ M ỆNH M ỆNH L ỆNH HÀNH CHÍNH VÀ TUYÊN TRUY ỀN GIÁO D ỤC 6.1 Cơng c m nh lênh hành chính Nh c im: - Khơng ki m sốt ht c do hn ch v k thu t và ngu n lc. - Chi phí hành chính cao - ịi hi ng i iu ti t s dng TN thu th p thơng tin mà ng i gây ơ nhi m ã cĩ. - Khi tiêu chu n ã t c khơng kích thích sáng to, nghiên cu ki m sốt ơ nhi m - Quan liêu: - ThS. ThThTh Kim Chi Open university Đỗ ị 7 OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng BÀI 6: CƠNG C Ụ M ỆNH M ỆNH L ỆNH HÀNH CHÍNH VÀ TUYÊN TRUY ỀN GIÁO D ỤC 6.2 Cơng c tuyên truy n giáo d c - Thơng tin i chúng - Giáo dc chính quy trong các tr ng t mâm non ti i hc -T ch c các cu c thi v mơi tr ng - ThS. ThThTh Kim Chi Open university Đỗ ị 8 4
  5. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng BÀI 7: CÔNG CỤ TÀI CHÍNH – KINH TẾ TRONG QUẢN LÝ TNMT 1.Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền - Sửa đổi những thất bại của thị trường, buộc người gây ô nhiễm phải tính toán đầy đủ chi phí sử dụng tài nguyên và làm ô nhiễm thông qua các công cụ như thuế, lệ phí, giấy phép ô nhiễm, - Tổng chi phí sản xuất ra một hàng hóa or dịch vụ (cả chi phí của tất cả TNMT) được tính đủ vào giá sn ph m. - Việc sử dụng các tài nguyên (đất, nước, không khí, ) để loại bỏ or cất giữ chất thải cũng là sử dụng tài nguyên ThS. ThThTh Kim Chi Open university Đỗ ị 9 OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng BÀI 7: CÔNG CỤ TÀI CHÍNH – KINH TẾ TRONG QUẢN LÝ TNMT 2.Công cụ kinh tế: - Trực tiếp: lệ phí xả thải, thuế ô nhiễm, mua bán giấy phép ô nhiễm, quyền sở hữu. - Gián tiếp: thuế đầu vào, thuế tài nguyên, thuế sản phẩm, thuế xuất nhập khẩu, ký thác hoàn trả, phí dịch vụ môi trường, phí và lệ tiếp cận, lệ phí quản lý, lệ phí hành chính và cấp giấy phép kiểm soát. 3.Công cụ tài chính: viện trợ ngân sách BVMT, trợ giá và tín dụng với lãi suất ưu đãi, khấu hao nhanh, các biện pháp khác. ThS. ThThTh Kim Chi Open university Đỗ ị 10 5
  6. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 1)Lệ phí xả thải: - Đánh vào từng đơn vị xả thải - Tính theo số lượng và chất lượng các chất gây ô nhiễm Chi phí Hạn chế: MAC MEC Khó quan trắc MAC: chi phí làm giảm ô nhiễm biên MEC: chi phí tác hại biên Lệ phí 3 0 E*=12 Lượng xả thải 26 ThS. ThThTh Kim Chi Open university Đỗ ị 11 OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 1)Lệ phí xả thải: Trường hợp thông tin không hoàn hảo MAC or MEC Phí được xác định tại điểm s thay cho điểm s* doanh nghiệp sẽ chỉ bỏ ra chi phí giảm thiểu tại mức sản lượng mà chi phí giảm thải biên bằng mức phí. Thiệt hại xã hội sẽ lớn hơn phần phí mà nhà nước thu được từ doanh nghiệp. Lượng thải Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 12 6
  7. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 2) Chu n m c th i - Quy nh rõ mc th i i vi tt c các ch th Chi gây ơ nhi m nh ng phí S = Chu n m c th i khơng quy nh cơng MAC ngh c s dng MEC t c. - Quy nh gi i hn mang tính pháp lý v l ng ch t th i ti a 1 doanh nghi p c phép th i vào mơi tr ng. 0 w* wm Mc th i w ThS. ThThTh Kim Chi Open university Đỗ ị 13 OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 2) Chu n m c th i Chi phí S1 S* -S1: Chu n th i kh t khe MAC S2 MEC - S*: chu n th i ti u -S2: Chu n th i ni lng Mức th ải w ThS. ThThTh Kim Chi Open university Đỗ ị 14 7
  8. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 2) Chu n m c th i -D áp dng. Hn ch : - Khơng kích thích doanh nghi p nghiên c u cơng ngh mi c i thi n vi c gi m th i. - Khi cĩ ng i gây ơ nhi m m i tham gia th tr ng thì chu n m c th i cho m i doanh nghi p ph i thay i. - c im mơi tr ng n n c a m i khu v c và cách qu n lý mơi tr ng c a m i doanh nghi p khác nhau chu n mc th i khác nhau cho m i khu v c chi phí hành chính t n kém. uniform standard. ThS. ThThTh Kim Chi Open university Đỗ ị 15 OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 3) S l a ch n gi a chu n m c th i và l phí Chi phí ($) S = Chu n m c th i Xét ví d : - Tr ng hp 2 doanh 10.000 MAC 2 nghi p gn nhau, quá trình sn xu t to ra ch t Ti t ki m chi phí gi m th i nh nhau và thi t hi 6500 th i c a DN 2 mà ch t th i gây ra là 6000 MAC 1 tơ ng t nhau. 4000 T = L phí MAC 1 = 6500 – 50w MAC 2 = 10000 – 40w 1500 0 50 100 130 150 250 L ng th i w Tng chi phí gi m th i DN 1 ThS. ThThTh Kim Chi Open university Đỗ ị 16 8
  9. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 3) S l a ch n gi a chu n m c th i và l phí u ẩ ứ ả ả Tổng lượng giảm thải 30 + 50 = 180 80 + 100 = 180 Chi phí giảm thải DN 1 1/2 x 1.500 x 30 = 22.500$ 1/2 x 4.000 x 80 = 160.000$ Chi phí giảm thải DN 2 1/2 x 6.000 x 150 = 1/2 x 4.000 x 100 = 450.000$ 200.000$ Tổng chi phí giảm thải 472.500$ 360.000$ Kt lu n: Rõ ràng phí x th i c a thích hơn chu n mc th i vì tng chi phí gi m th i là nh hơn. ThS. ThThTh Kim Chi Open university Đỗ ị 17 OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 3) S l a ch n gi a chu n m c th i và l phí Kt lu n: • Cùng t hi u qu mơi tr ng nh nhau, rõ ràng s dng phí ph i t hi u qu kinh t cao hơn so vi chu n mc th i. • Phí th i khuy n khích các doanh nghi p nghiên cu, sáng to áp dng các bi n pháp gi m th i vì các doanh nghi p s c gng chi ít hơn mc l phí. • Phí th i mang li ngu n thu áng k h tr vi c ci thi n mơi tr ng ho c các ch ơ ng trình xã hi khác. ThS. ThThTh Kim Chi Open university Đỗ ị 18 9
  10. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng Bài tập 10 Ga s cĩ 2 hãng sn xu t hĩa ch t cĩ ch t th i xu ng 1 dịng sơng gây ơ nhi m ngu n n c. gi m mc th i ơ nhi m, các hãng ã lp t thi t b x lý n c. Bi t chi phí gi m th i biên ca 2 hãng nh sau: MAC 1 = 800 – w1 MAC 2 = 600 – 0.5w2 w – l ng n c th i (m 3) và MAC – tính bng $ a/. Cơ quan nhà n c yêu mi hãng ph i gi m th i tng mc cho phép là 1000m3 bng cách áp dng mt mc phí th i t* nh nhau cho 2 hãng. Tính t* và l ng n c mi hãng th i ra sơng? b/. Tính tng chi phí gi m th i ca 2 hãng? c/. Nu nhà n c áp dng chu n mc th i thay cho phí th i vi tng l ng th i nh câu a. Tính chi phí gi m th i mi hãng? d/. Th hi n kt qu trên th ? ThS. ThThTh Kim Chi Open university Đỗ ị 19 OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 4) Thuế ô nhiễm (thu Pigou) : - ánh vào doanh nghi p ang th i ch t ơ nhi m. - Tính cho mi ơ n v sn ph m gây ơ nhi m, cĩ giá tr bng chi phí ngo i ng do ơ n v sn ph m gây ơ nhi m gây ra ti mc sn l ng ti u xã hi QS. Ưu điểm: + ít rủi ro về tài chính + Thúc đẩy doanh nghiệp giảm thải + Khuyến khích DN nghiên cứu triển khai công nghệ mới. + Đánh thuế trên chất thải hiện hành giảm các chất thải phụ Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 10
  11. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 4) Thuế ô nhiễm (thu Pigou) : MNPB, MEC Tiêu chuẩn Phạt Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 4) Thuế ô nhiễm (thu Pigou) : thuế pigou đối với ngoại ứng môi trường Giá P “Mức thuế ô nhiễm tính cho mỗi đơn vị sản phẩm gây ô nhiễm có giá trị bằng chi phí ngoại ứng do đơn vị sản phẩm gây ô nhiễm gây ra tai mức sản lượng tối ưu xã hội” - Pigou t* = MEC (Q*) Open university Sản lượng Q ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 11
  12. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 4) Thuế ô nhiễm (thu Pigou) : thuế pigou đối với ngoại ứng môi trường Giá P NSB = TSB – TSC Vì TEB = 0 TSB = TB TSC = TC + TEC Mục tiêu: Max NSB=TB–(TC+TEC) dNSB/dQ = 0 dTB/dQ –dTC/dQ –dTEC/dQ=0 MB – MC – MEC = 0 MB =MC +MEC (Q*) (Q*) (Q*) MB (Q*) =MC (Q*) + t* Sản lượng Q Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 4) Thuế ô nhiễm (thu Pigou) : thuế pigou và sự thay đổi lợi nhuận của Chi phí, lợi ích doanh nghiệp Chi phí, lợi ích Sản lượng Q ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi Q w* w0 Oâ Opennhiễm university 12
  13. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 4) Thuế ô nhiễm (thu Pigou) : thuế pigou và sự thay đổi lợi nhuận của Chi phí, lợi ích doanh nghiệp Trước khi có thuế: Max MNPB= a = TR – TC a’= MR – MC = 0 MR = MC Sau khi có thuế: Max MNPB = TR – (TC+T) (với T = t*.Q) a’ t = MR – MC – t* = 0 MNPB – t*= 0 MR= MC + t* Cạnh tranh hoàn hảo: P = MC + t* Sản lượng Q ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi w* w0 OâOpen nhiễm university OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 4). Thuế ô nhiễm (tiếp) Gia  Ai trả thuế? • (P 1 –P0): người tiêu thụ trả P +t* 0 • => (P 1–t*) Doanh số P1–t* giảm mất thu nhập Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 13
  14. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 4). Thuế ô nhiễm (tiếp) Khả năng áp dụng: – Khó áp dụng trong 1 quốc gia: ngành đó sẽ rơi vào thế bất lợi khi cạnh tranh với hàng ngoại quốc hàng trong nước ít hấp dẫn hơn. – Thống nhất áp dụng trên toàn cầu không công bằng (quy mô kinh tế, chi phí giảm ô nhiễm, trình độ công nghệ, ) chi phí làm giảm ô nhiễm khác nhau thống nhất mức thuế chung là rất khó khăn. – Đạt được thỏa ước trên toàn cầu gặp khó khăn do giảm lợi ích bởi tăng chi phí sản xuất. – Ví dụ: thuế tiêu thụ carbonOpen university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 4). Thuế ô nhiễm (tiếp) Tính ph bi n ca thu Pigou • Thi u thơng tin v hàm MEC và MNPB .V cơ bn, vi c xác nh MEC cng rt khĩ. • Tr ng thái qu n lý thay i: thơng th ng cái mi th ng ít c ch p nh n. Hu ht các qu c gia hi n vn thích s dng các Tiêu chu n. • T l NTT tr thu so vi NSX ph thu c vào dc ca ng cung và cu hàng hĩa ĩ. Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 14
  15. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP Gía P 4). Thuế ô nhiễm (tiếp) • Tỷ l ệ NTT tr ả so v ới NSX ph ụ thu ộc độ d ốc Po+t* của đườ ng cung và c ầu. • Khi ng c u d c h ơn ng cung ( ng c u khơng co dãn) NTT tr ln h ơn nhi u so v i ph n tr NSX. P1–t* • Ví d ụ: sn ph m x ng d u Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 4). Thuế ô nhiễm (tiếp) Gía P • Tỷ l ệ NTT tr ả so v ới NSX ph ụ thu ộc độ d ốc của đườ ng cung và c ầu. P +t* • Khi d c ng cung 0 (S) l n h ơn ng c u (D) NSX tr nhi u h ơn so v i mc t ng giá t P o P1. • Ví d ụ: xà phịng cĩ Zn P1–t* ho c photphat. Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 15
  16. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 4). Thuế ô nhiễm (tiếp) Thu phân ph i th t lùi: • Giá bán l tng gây khĩ kh n cho ng i nghèo hơn ng i giàu (thu phân ph i th t lùi). • Ph n tng thêm ca thu s v tay chính quy n và chính quy n s s dng chúng n bù cho tr ng thái th t lùi: Tr li ti n cho nh ng ng i b tác ng xu nh t. Vi các xí nghi p cĩ th lp t cơng ngh ít gây ơ nhi m ho c gi m t l thu doanh nghi p hi n hành. • Sa ch a th t bi ca th tr ng và thúc y doanh nghi p, ng i tiêu dùng chuy n sang sn ph m ít gây ơ nhi m. Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 4) Thuế ô nhiễm (thu Pigou) : tr ng h p thơng tin khơng hồn h o,  MNPB sai ( th ) MNPB, MEC MNPB, MEC Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 16
  17. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 4). Thuế ô nhiễm (tiếp) Tính ph bi n ca thu Pigou • Thi u thơng tin v hàm MEC và MNPB. V cơ bn, vi c xác nh MEC cng rt khĩ. • Tr ng thái qu n lý thay i: hu ht các qu c gia hi n vn thích s dng các Tiêu chu n. Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng Bài tập 11 Ga s ho t ng khai thác than trên th tr ng cĩ hàm li ích biên và hàm chi phí ngo i ng biên nh sau: MNPB = 20 – Q (tri u ng/t n), vi Q – là sn l ng (t n) MEC = 14 + Q (tri u ng/t n). a. Tính mc khai thác hi u qu cá nhân? Tính mc khai thác than hi u qu xã hi? b. Tính ph n thi t hi mà ho t ng khai thác hi u qu cá nhân gây ra cho xã hi? c. a ho t ng khai thác than vào hi u qu xã hi, cn áp dng mc thu mơi tr ng (thu Pigou) là bao nhiêu? d. So sánh tng s thu mà ho t ng khai thác than ph i np vi tng chi phí ngo i ng do ho t ng ĩ gây ra khi khai thác mc hi u qu xã hi? Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 17
  18. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 4) Thuế ô nhiễm (thu Pigou) : tr ng h p thơng tin khơng hồn h o, MNPB, MEC  MNPB sai ( th ) Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 5) So sánh gi a thu ơ nhi m và l phí x th i u ế ạ ều ế Qu ốc gia, qu ốc tế Địa ph ươ ng, qu ốc gia ố ượ Tổng giá tr ị sản ph ẩm hay Tính đến tổng lượ ng tổng doanh thu ch ất th ải ứ Đi vào ngu ồn chung của ngân Ngu ồn thu từ ngân sách nhà nướ c đi ều ti ết cho sách nh ưng ch ỉ sử nhi ều ho ạt động khác nhau dụng tr ực ti ếp cho lĩnh của nền kinh tế trong đĩ cĩ vực mơi tr ườ ng mơi tr ườ ng Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 18
  19. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 3)Mua bán giấy phép ô nhiễm (Quota) - Giấy phép xả thải, Nhà nước công nhận quyền xả thải (1 lượng chất thải nhất định) của Công ty, nhà máy, - Có thể chuyển nhượng Cách xác định: – Xác định tổng mức độ ô nhiễm tối đa có thể chấp nhận – Phân bổ các nguồn thải thông qua hạn ngạch (quota) gây ô nhiễm cho các công ty – Hình thức phân bổ: miễn phí, đấu giá Ví dụ: trang 103 Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 3)Mua bán giấy phép ô nhiễm (Quota) Các vấn đề và tính ưu việt của quota: - Ứng dụng hạn chế khi khi cùng lúc có nhiều chất ô nhiễm - Đòi hỏi xem xét cẩn thận sự phân phối ban đầu các giấy phép - Chi phí giao dịch cao nếu có nhiều người gây ô nhiễm - Mức độ mua bán, giao dịch ngân hàng giấy phép có thể thấp - Việc điều chỉnh gía quota dễ hơn so với điều chỉnh thuế Pigou Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 19
  20. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 3)Mua bán giấy phép ô nhiễm (Quota) ệ ệ ệu ồ ệu ồ Tổng chi phí c ắt gi ảm 1 t ấn khí th ải khơng 20 30 chuy ển nh ượ ng Lượ ng th ải (t ấn) 5 5 Kh ả năng h ấp thu c ủa mơi tr ườ ng 8 t ấn NN phát hành 8 GP, m ỗi GP cho phép th ải 1 t ấn; m ỗi nhà máy nh ận 4 GP, gia 24tr/quota – Chi phí ki ểm sốt ơ nhi ễm th ực t ế do 40 0 chuy ển nh ượ ng – Tr ừ kho ản bán gi ấy phép 24 0 –Cộng kho ản mua gi ấy phép 0 24 – Chi phí rịng qua mua bán 16 24 – Thu l ợi qua mua bán 20-16 = 4 30 – 24 = 6 Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 3)Mua bán giấy phép ô nhiễm (Quota) Chi phí, gía ế ệ ủ ệ u ế ệ ủ ệ w Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 20
  21. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 3)Mua bán giấy phép ô nhiễm (Quota) Các vấn đề và tính ưu việt của quota: - Ứng dụng hạn chế khi khi cùng lúc có nhiều chất ô nhiễm - Đòi hỏi xem xét cẩn thận sự phân phối ban đầu các giấy phép - Chi phí giao dịch cao nếu có nhiều người gây ô nhiễm - Mức độ mua bán, giao dịch ngân hàng giấy phép có thể thấp - Việc điều chỉnh gía quota dễ hơn so với điều chỉnh thuế Pigou Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 3)Mua bán giấy phép ô nhiễm (Quota) Các vấn đề và tính ưu việt của quota: - Phải tận dụng được hết khả năng đồng hóa của môi trường thông qua việc định giá quota phù hợp. - Trường hợp có thêm người gây ô nhiễm mới vào hoạt động, cần tăng giá quota bằng sự tham gia của chính quyền (mua lại một số quota). - Cơ hội không có người gây ô nhiễm có thể xảy ra: một nhóm người nào đó sẽ can thiệp vào thị trường và mua toàn bộ số quota. - Việc điều chỉnh gía quota dễ hơn so với điều chỉnh thuế Pigou Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 21
  22. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 4)Quyền sở hữu: Lợi ích, chi phí Định lý R. Coase (1960): “Khi các bên có thể mặc cả mà không phải chi phí gì và để làm cho hai bên cùng có lợi , kết quả đạt được sẽ là hiệu quả, bất kể quyền sở hữu được ấn định như thế nào” Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP Lợi ích or Chi phí 4)Quyền sở hữu: Nhấn mạnh: – Quyền sở hữu tài sản – Mặc cả giữa đôi bên – Bác bỏ sự can thiệp của chính quyền – Ví dụ: Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 22
  23. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 4)Quyền sở hữu: Hạn chế: – Thông thường những tài sản môi trường thường không được ấn định rõ ràng, đặc biệt là tài sản thuộc sở hữu chung. – Thái độ chiến lược của 2 bên. – Chi phí giao dịch (thời gian và chi phí khác) thường lớn và đổ lên vai người không có quyền tài sản. trường hợp tình trạng ô nhiễm nghiêm trọng phải có sự tham gia của chính phủ. Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.1 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ TRỰC TIẾP 4)Quyền sở hữu: Giải pháp kiện đòi bồi thường: thắng kiện nạn nhân nhận được khoản tiền bồi thường bằng số thiệt hại mà mình gánh chịu hạn chế: – Chi phí giao dịch của tranh chấp lớn, đôi khi lớn hơn chi phí điều hành mức xả thải. – Đơn vị gây ngoại ứng biết chi phí kiện tốn kém nên sẽ gây hại vừa đủ để bên kiện thấy nếu thắng cũng được lợi ít. – Việc xác định quy mô thiệt hại không rõ ràng khó phân xử mức đền bù. – Nhiều tiêu cực trong kiện tụng. – Kiện mang lại lợi ích cho đông người nhưng theo kiện thì chỉ một hoặc một nhóm người ít xảy ra. Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 23
  24. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.2 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ GIÁN TIẾP Sinh viên đọc trong tài liệu (p. 109 – 112) 1) Thuế đầu vào: đánh trên đầu vào gây ô nhiễm 2) Thuế tài nguyên: thuế sử dụng đất, nước, tiêu thụ năng lượng, 3) Thuế sản phẩm: đánh vào vòng đời sản phẩm 4) Thuế xuất nhập khẩu 5) Hệ thống ký thác hoàn trả 6) Lệ phí sử dụng or phí dịch vụ môi trường: Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.2 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ GIÁN TIẾP Sinh viên đọc thêm trong tài liệu (p. 109 – 112) 1) Thuế đầu vào: đánh trên đầu vào gây ô nhiễm 2) Thuế tài nguyên: thuế sử dụng đất, nước, tiêu thụ năng lượng, 3) Thuế sản phẩm: đánh vào vòng đời sản phẩm 4) Thuế xuất nhập khẩu 5) Hệ thống ký thác hoàn trả: khi người tiêu dùng trả trước một khoản tiền đặt cọc và họ sẽ được trả lại số tiền đó khi giao lại bao bì trống cho người bán. 6) Lệ phí sử dụng or phí dịch vụ môi trường: Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 24
  25. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.2 CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ GIÁN TIẾP 7) Các loại phí và lệ phí tiếp cận: phí nuôi giết mổ gia súc trong đô thị, lệ phí sử dụng bờ biển, danh lam thắng cảnh, 8) Lệ phí quản lý, hành chính về cấp giấy phép và kiểm soát 9) Thuế phân biệt: áp dụng miễn thuế cho sản phẩm không gây ô nhiễm môi trường, sản phẩm tạo ra từ nguyên liệu tái chế. Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.3 CÁC CÔNG CỤ TÀI CHÍNH TRONG QUẢN LÝ TNMT Sinh viên đọc trong tài liệu (p. 109 – 112) 1) Viện trợ, ngân sách bảo vệ môi trường: trích phần trăm từ ngân sách cho hoạt động môi trường, tài trợ cho các dự án môi trường. 2) Trợ giá: trợ cấp tài chính cho các dự án môi trường. 3) Tín dụng với lãi suất ưu đãi: đánh vào vòng đời sản phẩm 4) Khấu hao nhanh 5) Các biện pháp thu hút vốn trong nước cho công tác bảo vệ môi trường: xổ số, tín phiếu xanh, thu lệ phí thông qua các sự kiện quốc gia, quốc tế. Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 25
  26. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng 7.3 CÁC CÔNG CỤ TÀI CHÍNH TRONG QUẢN LÝ TNMT 6) Ký quỹ bảo vệ môi trường: những hoạt động kinh té có thể gây ra thiệt hại môi trường phải gửi một khoản tiền vào tài khoản của một tổ chức tín dụng để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ phục hồi môi trường do hoạt động sản xuất kinh doanh gây ra. Ví dụ: khai thác khoáng sản, rừng, 7) Tiền phụ cấp giảm ô nhiễm : khuyến khích người sản xuất lắp đặt thiết bị làm giảm ô nhiễm. Tuy nhiên, cần kiểm tra chính xác, doanh nghiệp nhận tiền này để mở rộng sản xuất. Phụ cấp = S(W-M) Trong đó: S – tiền phụ cấp/đơn vị gây ô nhiễm W – mức ô nhiễm tối đa M – mức thải hiện tại Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng Bài tập 1a Một nhà máy sản xuất giấy ở đầu nguồn xả nước thải ra dòng sông gây thiệt hại cho một trang trại nuôi thủy sản ở cuối nguồn. Biết hàm lợi ích biên của nhà máy và chi phí tác hại biên có dạng: MNPB = 16 – y và MEC = y – 2 (y là số đơn vị đầu vào gây ô nhiễm). a. Vẽ đồ thị. Tính lợi ích ròng của xã hội tại 2 mức sản lượng tối ưu của xã hội và của doanh nghiệp. b. Tính lợi ích ròng của mỗi bên và của xã hội trong các trường hợp sau: Th1: Nhà máy có quyền xả thải và trang trại muốn nhà máy giảm thải bằng cách giảm lượng đầu vào gây ô nhiễm vì vậy, trang trại đền bù cho nhà máy 6 ngàn đồng/đơn vị đầu vào. Th2: Trang trại có quyền sử dụng nước sạch. Pháp luật quy định người gây ô nhiễm phải đền bù cho người bị hại. Nếu trang trại chỉ cho phép xả thải và là 8 đơn vị và yêu cầu nộp phí xả thải là 6 ngàn đồng/ đơn vị. Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 26
  27. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng Bài tập 1b Một nhà máy sản xuất giấy ở đầu nguồn xả nước thải ra dòng sông gây thiệt hại cho một trang trại nuôi thủy sản ở cuối nguồn. Biết hàm lợi ích biên của nhà máy và chi phí tác hại biên có dạng: MNPB=170 – y và MEC = 2y – 40 (y là số đơn vị đầu vào gây ô nhiễm). a. V th . Tính lợi ích ròng của xã hội tại 2 mức sản lượng tối ưu của xã hội và của doanh nghiệp. b. Tính lợi ích ròng của mỗi bên, của xã hội trong các trường hợp: Th1: Nhà máy có quyền xả thải và trang trại muốn nhà máy giảm thải bằng cách giảm lượng đầu vào gây ô nhiễm vì vậy, trang trại đền bù cho nhà máy 80 ngàn đồng/đơn vị đầu vào. Th2: Trang trại có quyền sử dụng nước sạch. Pháp luật quy định người gây ô nhiễm phải đền bù cho người bị hại. Nếu trang trại chỉ cho phép xả thải và là 80 đơn vị và yêu cầu nộp phí xả thải là 120 ngàn ThS. ThThTh Kim Chi đồng / đơn vị . Open university Đỗ ị OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng Bài tập 2a MAC 1 và MAC 2 là hai hàm chi phí gi m th i biên khác nhau, nh sau: MAC 1 = 10 – 0.2w1 MAC 2 = 1/2w2 (w – s ơ n v ch t th i). Hãy cho bi t hàm nào cĩ mc ơ nhi m ti u gn khơng nh t ? Ti sao? Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 27
  28. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng Bài tập 2b Gỉa sử 2 nhà máy (NM) có hàm chi phí giảm thải biên như sau: nhà máy 1 MAC1 = 300 – W1 và nhà máy 2 MAC2 = 400 – 2W2 (W – số đơn vị chất thải) (MAC – được tính bằng ngàn đồng). 1) Vẽ đồ thị và xác định mức xả thải W1 và W2 khi không có sự can thiệp của nhà nước . (Đ/s: 300; 200) 2) Gỉa định khả năng tải của môi trường là 300 đơn vị, dựa vào đó nhà nước yêu cầu mỗi NM chỉ được phép thải 150 đơn vị. Tính tổng chi phí giảm thải ô nhiễm của mỗi NM cho các đơn vị xả thải còn lại. (Đ/s: 11250; 2500 ) 3) Trường hợp nhà nước quy định mức phí xả thải là T/mỗi đơn vị xả thải và yêu cầu mức thải tối đa của 2 NM là 300 đơn vị. Tính lượng thải tối ưu của mỗi NM và mức phí T. (Đ/s: 133; 166) Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng Bài tập 2c Gỉa sử 2 nhà máy (NM) có hàm chi phí giảm thải biên như sau: nhà máy 1 MAC 1 = 200 – W1 và nhà máy 2 MAC 2 = 300 – 2W2 (W – số đơn vị chất thải) (MAC – được tính bằng ngàn đồng). 1) Vẽ đồ thị và xác định mức xả thải W1 và W2 khi không có sự can thiệp của nhà nước . Tính tng l ng th i ca 2 nhà máy bi t t = 100 ngàn ng/ ơ n v (Đ/s: ) 2) Gỉa định khả năng tải của môi trường là 140 đơn vị, dựa vào đó nhà nước yêu cầu mỗi NM chỉ được phép thải 70 đơn vị. Tính tổng chi phí giảm thải ô nhiễm của mỗi NM cho các đơn vị xả thải còn lại. (Đ/s: ) 3) Trường hợp nhà nước quy định mức phí xả thải là T/mỗi đơn vị xả thải và yêu cầu mức thải tối đa của 2 NM là 140 đơn vị. Tính lượng thải tối ưu của mỗi NM và mức phí T. (Đ/s: ) 4) Nhà n c da trên kh nng ng hĩa ch t th i ca mơi tr ng – 100 ơ n v ch t th i - phát hành và bán gi y phép ơ nhi m. Tính giá ca mi quota. Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 28
  29. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng Bài tập 3a Có hai nhà máy lọc dầu có lượng chất thải như nhau là 150 đơn vị chất thải. Chi phí xử lý chất thải của hai nhà máy lần lượt là nhà máy 1 là 150 ngàn đồng/đơn vị chất thải và nhà máy 2 là 100 ngàn đồng/đơn vị . Nếu nhà nước quyết định phát hành 20 giấy phép (quota ô nhiễm), mỗi giấy phép cho phép thải là 10 đơn vị và bán cho mỗi nhà máy trên 10 giấy phép . Tính và so sánh chi phí của 2 nhà máy trong 2 trường hợp sau: a. Không có mua bán giấy phép giữa 2 nhà máy. b. Nhà máy 2 bán cho nhà máy 1, 5 giấy phép . Gía quota hình thành trên th tr ng là 1200 ngàn ng/gi y phép Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng KẾT QUẢ BÀI TẬP 3 – thay đổi Nhà máy A Nhà máy B Lượng thải (tấn) 150 150 Chí phí giảm ô nhiễm/đơn vị chất thải 150 100 (ngàn đồng/tấn ) Số lượng giấy phép được phát (gi y phép ) 10 10 Giá quota ( ngđồng/giấy phép ) 1200 Lượng chất thải cho phép/giấy phép (tấn) 10 10 Lượng đơn vị chất thải phải xử lý (tn) 150 – 100 = 50 150 – 100 = 50 Chi phí nếu không mua bán giấy phép 50x150 = 7500 50x100 = 5000 giữa 2 nhà máy ( ngàn đồng) Lợi ích từ việc bán giấy phép ( ng đồng) - 1200x5 = - 6000 5x1200 = 6000 Chi phí xử lý chất thải ( ngàn đồng) 0 100x100 = 10000 Chi phí nếu NM B bán cho NM A 5 giấy 10000 – 6000 = 6000 phép ( ngàn đồng ) 4000 Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 29
  30. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng KẾT QUẢ BÀI TẬP 3 Nhà máy 1 Nhà máy 2 Lượng thải ( đơn vị ) 150 150 Chí phí giảm ô nhiễm/đơn vị chất thải 150 100 (ngàn đồng/đơn vị ) Số lượng giấy phép được phát 10 10 Giá quota ( ngđồng/giấy phép ) 1200 Lượng chất thải cho phép/giấy phép (đơn 10 10 vị chất thải) Chi phí mua giấy phép (ngàn đồng) 0 0 Lượng đơn vị chất thải phải xử lý 150 - 100 150 - 100 Chi phí nếu không mua bán giấy phép 50x150 = 7500 50x100 = 5000 giữa 2 nhà máy (ngàn đồng) Lợi ích từ việc bán giấy phép (ng đồng) - 1200x5 = - 6000 5x1200 = 6000 Chi phí xử lý chất thải ( ngàn đồng) 0 100x100 = 10000 Chi phí nếu NM 2 bán cho NM 1 5 giấy 6000 4000 phép ( ngàn đồng ) Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng Bài tập 3b ng G: Trong 1 nm Doanh nghi p A và B cùng th i ra 1400 kg CO 2 . - Kh nng hp thu CO 2 : 2000 kg/n m - i CO 2 A: 50 ngàn/kg và B: 80 ngàn/kg. - Chính ph yêu cu mi doanh nghi p gi m 400kg CO 2 /n m. - p cho mi doanh nghi p 10 gi y phép x th i (quota) và mi gi y phép cho th i 100kg CO 2 /n m. ng h p sau: a/ Th1: Khơng cĩ mua bán gi y phép ơ nhi m gi a 2 doanh nghi p b/ Th2:t c ơ ch th tr ng cho phép hình thành giá c a m i quota là 6500 ngàn. Doanh nghi p A bán cho doanh nghi p B 4 gi y phép. Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 30
  31. Bài OPENtập UNIVERSITY 4a Kinh tế mơi tr ườ ng Một nhà máy sản xuất hóa chất ở đầu nguồn xả thải gây thiệt hại cho một trang trại cuối nguồn. Biết hàm chi phí làm giảm ô nhiễm biên của nhà máy và hàm chi phí tác hại biên có dạng : MAC = 300 – 2w và MEC = w– 60 (ngàn đồng), với w – lượng thải (tấn). a. Vẽ đồ thị biểu diễn lượng thải theo chi phí và xác định mức lệ phí xả thải T. (Đ/s: 60 ngàn đồng/tấn ) b. Lệ phí T được xác định trong trường hợp a. Tính chi phí của nhà máy khi xả thải một lượng thải bằng 140tấn. (Đ/s: 8 triệu ) c. Voi w=140 (tan). Nếu nhà máy không xây dựng hệ thống xử lý thì nhà máy phải mất chi phí là bao nhiêu? (Đ/s: 8,4 triệu) Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng Bài tập 4b Một nhà máy sản xuất hóa chất ở đầu nguồn xả thải gây thiệt hại cho một trang trại cuối nguồn. Biết hàm chi phí làm giảm ô nhiễm biên của nhà máy và hàm chi phí tác hại biên có dạng : MAC = 400 – 2w và MEC = w– 20 (ngàn đồng), với w – lượng thải (tấn). a. Vẽ đồ thị biểu diễn lượng thải theo chi phí và xác định mức lệ phí xả thải T. (Đ/s: 120 ngàn đồng/tấn ) b. Lệ phí T được xác định trong trường hợp a. Tính chi phí của nhà máy khi xả thải một lượng thải bằng 150tấn. (Đ/s: 17,9 triệu ) c. Voi w=150 (tan). Nếu nhà máy không xây dựng hệ thống xử lý thì nhà máy phải mất chi phí là bao nhiêu? (Đ/s: 18 triệu) Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 31
  32. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng Bài tập 5 Một nhà máy sản xuất cao su có hàm lợi nhuận biên và hàm chi phí tác hại biên như sau: MNPB = 120 – x và MEC = x – 40 (ngàn đồng) với x – đơn vị sản phẩm (tấn). a. Vẽ đồ thị và xác định mức thuế T. (Đ/s: 40 ngàn đồng ) b. Với mức thuế T xác định trong trường hợp a. Phân tích chi phí và lợi ích của doanh nghiệp nếu doanh nghiệp sản xuất tại mức sản lượng 90 tấn. (Đ/s: 3,6tr; 6,75tr ) c. Khi x = 90 tấn. So sánh chi phí ngoại tác của xã hội và lợi ích của doanh nghiệp ở 10 tấn sản phẩm cuối cùng.(Đ/s: 450ngàn đồng; - 50 ngàn đồng ) Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng Bài tập 6a Một nhà máy sản xuất du thơ có hàm lợi nhuận biên và hàm chi phí tác hại biên như sau: MNPB = -2ax + 3b và MEC = ax – 1/2b(ngàn đồng) với x – sản phẩm (tấn). a. Vẽ đồ thị và tính lợi ích ròng của xã hội và của doanh nghiệp tại 2 mức sn l ng ti u ca doanh ngi p và ca xã hi vi a = 1 va b = 100 b. Doanh nghi p c nh n tr cp t chính ph , do ĩ m rng sn xu t ti mc sn l ng ti a là 250 tn. Bi t rng ti mc sn l ng này chi phí ngo i ng là 322 (ngàn ng). Cho bi t ng li ích t nhân rịng biên thay i nh th nào? c. Th hi n kt qu tính tốn trên th . Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 32
  33. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng Bài tập 6b Một nhà máy sản xuất bia có hàm lợi nhuận biên và hàm chi phí tác hại biên như sau: MNPB = ax + b và MEC = 2x – 70(ngàn đồng) với x – sản phẩm (tấn). a. Vẽ đồ thị và xác định mức sn l ng ti u ca xã h và ca doanh nghi p vi a = -1 va b = 200 (Đ/s: ngàn đồng ) b. Trường hợp doanh nghiệp được nhận trợ cấp t t ch c phi chính phủ, do đó doanh nghiệp tng sản lượng tới tối đa là 400 tấn, trong khi mc sn l ng ti u ca xã hi là 200 tn. Gi s ng MEC khơng thay i. Cho bi t ng MNPB thay i nh th nào? c. Th hi n kt qu trên th . Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng Bài tập 6c Một nhà máy sản xuất bia có hàm lợi nhuận biên và hàm chi phí tác hại biên như sau: MNPB = ax + b và MEC = 2x – 70(ngàn đồng) với x – sản phẩm (tấn). a. Vẽ đồ thị và xác định mức thuế T. voi a = -1 va b = 200 (Đ/s: ngàn đồng ) b. Trường hợp doanh nghiệp được nhận trợ cấp t t ch c phi chính phủ, do đó doanh nghiệp tng sản lượng tới tối đa là 400 tấn. Gi s ng MEC khơng thay i và nu nhà n c vn áp dng mc thu nh c. Thì doanh nghi p s sn xu t ti mc sn l ng nào? Bi t rng ti mc sn l ng này ngo i ng biên ln hơn li ích biên là 20 ơ n v. c. Th hi n kt qu trên th . Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 33
  34. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng Bài tập 8a Hãng sn xu t cĩ ng chi phí biên gi m ơ nhi m là: MAC = 60 – 2w (ngàn ng/t n). Ng i b ơ nhi m cĩ ng chi phí biên MEC = 3w (ngàn ng/t n). a. V 2 ng trên mt th b. Tính thu ti u t* c. Nu mc thu t = 5, hãy tính thi t hi xã hi do thu khơng ti u này. Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng Bài tập 9a Ga s ho t ng khai thác than trên th tr ng cĩ hàm li ích biên và hàm chi phí ngo i ng biên nh sau: MNPB = 20 – Q (tri u ng/t n), vi Q – là sn l ng (t n) MEC = 14 + Q (tri u ng/t n). a. Tính mc khai thác hi u qu cá nhân? Tính mc khai thác than hi u qu xã hi? b. Tính ph n thi t hi mà ho t ng khai thác cá nhân gây ra ra cho xã hi? c. a ho t ng khai thác than vào hi u qu xã hi, cn áp dng mc thu mơi tr ng (thu Pigou) là bao nhiêu? d. So sánh tng s thu mà ho t ng khai thác than ph i np vi tng chi phí ngo i ng do ho t ng ĩ gây ra khi khai thác mc hi u qu xã hi? Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 34
  35. OPEN UNIVERSITY Kinh tế mơi tr ườ ng Bài tập 9b Ga s 2 doanh nghi p dt cùng x n c th i vào mt h n c t nhiên và gây ơ nhi m cho h ĩ. Bi t rng các hàm chi phí gi m th i biên ca mi doanh nghi p nh sau: MAC 1 = 800 – w1 MAC 2 = 600 – 0.5w2 w – l ng n c th i (m 3) và MAC – tính bng $ a/. Nu khơng cĩ s can thi p ca nhà n c, tng l ng th i ca 2 doanh nghi p là bao nhiêu? b/. Doanh nghi p nào cĩ kh nng gi m th i kém hơn? Ti sao? c/. bo v h n c, nhà n c yêu cu c 2 doanh nghi p ch c th i mt l ng tng cng là 800m3 bng cách áp t mt mc phí t cho mi m3 n c th i. Xác nh t và l ng th i ca mi DN? d/. Xác nh tng chi phí gi m th i ca 2 DN? e/. Th hi n kt qu trên th ? Open university ThS. Đỗ ThThTh ị Kim Chi 35