Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 5: Lý thuyết sản xuất và chi phí - Trần Văn Hòa

pdf 16 trang Gia Huy 19/05/2022 1510
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 5: Lý thuyết sản xuất và chi phí - Trần Văn Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_vi_mo_chuong_5_ly_thuyet_san_xuat_va_chi_p.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 5: Lý thuyết sản xuất và chi phí - Trần Văn Hòa

  1. Mục đích của ch ươ ng 5  Lý thuy ết về sản xu ất CH ƯƠ NG 5  Lý thuy ết về chi phí  Tối đa hoá lợi nhu ận của doanh nghi ệp LÝ THUY ẾT SẢN XU ẤT VÀ CHI PHÍ Doanh nghi ệp DN cung cấp đầu ra cho hộ gia đình Hộ gia đình cung cấp đầu vào cho DN Là tổ ch ức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có tr ụ sở giao dịch ổn định, được đă ng ký kinh a oa doanh theo quy định của pháp lu ật nh ằm ư mục đích th ực hi ện các ho ạt động kinh doanh. (iu 4, Lu t Doanh nghi p nm 2005, tr.6) 1
  2. Th ế nào là hàm sản xu ất? (K, L) (Q) Lý thuy t sn xu t f(K,L) (K’, L’) (Q’) a a ư a ư a a o ao o Các đầu vào (yếu tố sản xu ất) Hàm sản xu ất Cobb-Douglas  Nguyên li ệu (ngu ồn tài nguyên thiên nhiên) α β  Lao động (ngu ồn nhân lực) Q = AK L  Vốn (tài sản)  Đất  A là hằng số  Qu ản lý  α và β là hằng số th ể hi ện tầm quan tr ọng tươ ng ứng của K và L 2
  3. Ng ắn hạn và dài hạn Sản xu ất với 1 đầu vào bi ến đổi  Ng ắn hạn nói về kho ảng th ời gian trong đó  Q = f(L) một ho ặc nhi ều yếu tố sản xu ất không thay đổi (các đầu vào cố định)  L là đầu vào bi ến đổi  Dài hạn là kho ảng th ời gian cần để cho tất  Các đầu vào khác cố định cả các đầu vào bi ến đổi Trong ng ắn hạn các DN khai thác nhà xưởng, máy móc sẵn có; Trong dài hạn họ thay đổi quy mô nhà máy Hàm sản xu ất với 1 đầu vào bi ến đổi (L) Lượng LĐ Tổng SL ao Lượng LĐ Tổng SL L Q a L Q 1 10 ư 1 10 2 30 2 30 3 60 ư a 3 60 ư 4 80 a 4 80 a ư 5 95 5 95 6 108 ươ 6 108 a 7 112 ư 7 112 o ư 8 112 a ư ư 8 112 9 108 ao ư 9 108 10 100 o a 10 100 3
  4. Có th ể vẽ hàm sản xu ất Sản ph ẩm bình quân và sản ph ẩm cận biên 120 110 100 Sản ph ẩm bình quân của Q 90 đầu vào bi ến đổi AP L = 80 L ng) 70 (AP L) ượ 60 n l n ả ∆Q 50 Sản ph ẩm cận biên của MP L = Q (S Q 40 đầu vào bi ến đổi ∆L 30 20 (MP L) 10 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 91011 L(Lao động) Sản ph ẩm bình quân và sản ph ẩm cận biên 120 110 100 Lượng LĐ Tổng SL Sản ph ẩm bình quân Sản ph ẩm cận biên 90 80 L Q AP L = Q/L MP L= ∆Q/ ∆L ng) 70 ượ 60 n l n 1 10 (10/1) = 10 (10-0)/(1-0) = 10 ả 50 Q (S Q 40 30 2 30 (30/2) = 15 (30-10)/(2-1) = 20 20 10 3 60 (60/3) = 20 (60-30)/(3-2) = 30 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 91011 4 80 (80/4) = 20 (80-60)/4-3) = 20 L(Lao động) 5 95 (95/5) = 19 (95-80)/(5-4) = 15 35 30 6 108 (108/6) = 18 (108-95)/(6-5) = 13 25 MPL, APL MPL, 20 15 7 112 (112/7) =16 (112-108)/(7-6) = 4 10 5 8 112 (112/8) = 14 (112-112)/(8-7) = 0 0 1 2 34 56 7 8910 -5 -10 APL - 9 108 (108/9) = 12 (108-112)/(9-8) = -4 L (Lao động) MPL - 10 100 (100/10) = 10 (100-108)/(10-9) = -8 4
  5. Quy lu ật hi ệu su ất (lợi tức) gi ảm dần  Gi ải thích mối quan hệ gi ữa Q với MP  Quy lu ật hi ệu su ất gi ảm dần: Khi một đầu L vào được sử dụng ngày càng nhi ều hơn (các đầu vào khác cố định), thì sẽ tới một  Gi ải thích mối quan hệ gi ữa AP L với MP L điểm mà kể từ đó mức sản lượng gia tăng sẽ gi ảm Malthus và kh ủng ho ảng lươ ng th ực Sản xu ất với 2 đầu vào bi ến đổi  Thomas Malthus (1766-1834) - “Bàn v dân s hc” - 1798  Lao động là đầu vào bi ến đổi  Ông cho rằng lượng đất đai có hạn trên trái đất sẽ không cung cấp đủ lươ ng th ực khi mà dân số tăng  Vốn là đầu vào bi ến đổi lên và ngày càng cần có nhi ều đất để canh tác, do  Q = f(K,L) năng su ất lao động bình quân và năng su ất lao động biên đều gi ảm và dân số càng ngày càng tăng, nên kết qu ả là nạn đói và thi ếu ăn hàng lo ạt  Malthus đã sai lầm khi ti ến bộ công ngh ệ thay đổi nhanh chóng trong sản xu ất lươ ng th ực trên th ế gi ới, làm cho sản ph ẩm bình quân của lao động tăng lên!!! 5
  6. Sản xu ất với hai đầu vào bi ến đổi 5 75 90 105 115 120 Đường đồng lượng 4 65 85 100 110 115  Th ế nào là đường đồng lượng? 3 55 75 90 100 105 2 40 60 75 85 90 1 20 40 55 65 75 Vốn 1 2 3 4 5 Lao động Đường đồng lượng Đường đồng lượng Vốn 5 75 90 105 115 120 Vốn 5 75 90 105 115 120 4 65 85 100 110 115 4 65 85 100 110 115 3 55 75 90 100 105 3 55 75 90 100 105 2 40 60 75 85 90 2 40 60 75 85 90Q=90 Q=75 1 20 40 55 65 75 1 20 40 55 Q=5565 75 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 Lao động Lao động 6
  7. Hàm sản xu ất - Hai tr ường hợp đặc bi ệt nh ngh a Đường đồng lượng là đường bi ểu th ị tất cả 1. Hàm sản xu ất với các đầu vào thay th ế các nh ững ph ươ ng án kết hợp các đầu vào có hoàn hảo => MRTS cố định, đường th ẳng th ể có để tạo ra cùng một mức sản lượng 2. Hàm sản xu ất với các đầu vào không thay th ế (tỷ lệ kết hợp các đầu vào không đổi) => MRTS = 0, hình ch ữ L Hi ệu su ất gi ảm dần Vốn Sự thay th ế các đầu vào 5 75 90 105 115 120 4 65 85 100 110 115 Trong ví dụ này, hi ệu  Tỷ su ất thay th ế kỹthu ật biên (MRTS) của su ất của lao động và lao động cho vốn là lượng vốn có th ể gi ảm 3 55 75 90 100 105 vốn đều gi ảm dần??? AB C đi khi dùng thêm một đơ n vị lao động nữa 2 40 60 75 85 90 Q=90 Hi ệu su ất lao động và mà vẫn gi ữ nguyên mức sản lượng vốn gi ảm dần cả Q=75 trong ng ắn hạn lẫn  MRTS = ∆K/ ∆L ( vi mc sn lưng c nh) 1 20 40 55 65Q=55 75 dài hạn 0 1 2 3 4 5 Lao động 7
  8. Hi ệu su ất theo quy mô (Returns to scale) MP 1. Hi u su t tng theo quy mô : Sản lượng MRTS = L tăng hơn hai lần khi đầu vào tăng gấp đôi 2. Hi u su t c nh theo quy mô : Sản lượng MPK tăng hai lần khi đầu vào tăng gấp đôi 3. Hi u su t gi m theo quy mô : Sản lượng tăng ch ưa tới hai lần khi đầu vào tăng gấp đôi Ví dụ: 1. MP K gi ảm dần  Hàm sản xu ất Q = 100 K 0,8L0.2 Gi ả sử K=4 và K=5 ta có  K=4; L=49 Q = 100(4 0,8 )(49 0,2 )=660,21 0,8 0,2 1. Gi ải thích MP L và MP K gi ảm dần? Q = 100(5 )(49 )=789,25 2. Hàm sản xu ất này th ể hi ện hi ệu su ất tăng, MP K = 789,25 - 660,21= 129,04 gi ảm hay cố định theo quy mô? K tăng lên =6 Q = 100(6 0,8 )(49 0,2 ) = 913,19 MP K = 913,19 - 789,25 = 123,94 8
  9. 1. MP L gi ảm dần 2. Hi ệu su ất theo quy mô? Gi ả sử L=49 và L=50 ta có Tăng lao động và vốn theo cùng một tỷ lệ ví dụ λ Q = 100(4 0,8 )(49 0,2 )=660,21 Mới Q = 100( λK) 0,8 (λL) 0,2 = 100K 0,8 L0,2 λ0,8+0,2 Q = 100(4 0,8 )(50 0,2 )=662,89 =Q λ MP L = 662,89 - 660,21= 2,68 Nhân K và L lên một cùng một tỷ lệ λ lần thì sản L tăng lên = 51 lượng cũng tăng lên đúng λ lần. Do vậy, hàm Q = 100(4 0,8 )(51 0,2 ) = 665,52 SX này là hàm th ể hi ện hi ệu su ất cố định theo quy mô MP L = 665,52 - 662,89 = 2,63 Các lo ại chi phí?  Chi phí hi ện vật (chi phí tài nguyên) Lý thuy ết về chi phí  Chi phí kinh tế  Chi phí kế toán/chi phí tường minh  Chi phí ti ềm ẩn  Chi phí chìm 9
  10.  Chi phí ti ềm ẩn (Implicit costs): là chi phí  Chi phí là nh ững kho ản mà DN bỏ ra để mà doanh nghi ệp không tr ực ti ếp chi ra cho sản xu ất hàng hóa/d ịch vụ sản xu ất kinh doanh  Ví dụ: ti ền công của ch ủ nông tr ại tr ồng xoài  Chi phí được hi ểu là chi phí kinh tế ho ặc  Ti ền vốn tự có của gia đình đầu tư ban đầu để chi phí cơ hội ki ến thi ết vườn xoài  Phân bi ệt chi phí ti ềm ẩn và chi phí tường  Chi phí tường minh (Explicit costs): là chi minh phí mà doanh nghi ệp tr ực ti ếp chi ra cho sản xu ất kinh doanh  Ví dụ: ti ền công tr ả công nhân, ti ền mua nguyên vật li ệu, Tổng doanh thu LN kinh tế LN kế toán TR = P.Q CP ti ềm ẩn CP tường minh CP tường minh 10
  11.  Chi phí kinh tế = Chi phí ti ềm ẩn + chi phí Chi phí trong ng ắn hạn tường minh  Tổng chi phí kinh tế = tổng chi phí (TC)  Chi phí kế toán = chi phí tường minh  Tổng chi phí có 2 thành ph ần  Lợi nhu ận kinh tế = TR - TC(kinh tế)  Chi phí cố định (FC): là chi phí không đổi khi  Lợi nhu ận kế toán = TR - TC (kế toán) sản lượng thay đổi  Chi phí bi ến đổi (VC): là chi phí thay đổi khi sản lượng thay đổi TC = FC + VC Chi  Chi phí cận biên (MC): là chi phí tăng thêm phí TC do sản xu ất thêm một đơ n vị sản ph ẩm trên VC MC = ∆TC/ ∆Q = ∆VC/ ∆Q năm FC Q 11
  12. Chi phí trung bình MC Chi ATC  Chi phí trung bình (ATC) là chi phí tính phí AVC trên một đơ n vị sản ph ẩm  ATC = TC/Q  ATC = (FC+VC)/Q = FC/Q + VC/Q  ATC = AFC + AVC AFC Q Chi phí trong dài hạn K Đường đồng phí  Lựa ch ọn đầu vào để tối thi ểu hóa chi phí  Gi ả sử lựa ch ọn 2 đầu vào là lao động và vốn K = C/r - (w/r)L  Đường đồng phí bao gồm tất cả các cách kết hợp có th ể có gi ữa các đầu vào để có th ể mua được, với một tổng chi phí cho tr ước L 12
  13. Lựa ch ọn các đầu vào Chi phí trung bình dài hạn MRTS = w/r K Chi LMC MPL MPK = phí w r LAC MP w L = MP K r L Q Tính kinh tế và phi kinh tế theo quy mô Tính kinh tế theo quy mô được đo bằng EC;  Tính kinh tế theo quy mô: khi doanh EC là độ co giãn của chi phí theo sản lượng nghi ệp có th ể tăng gấp đôi sản lượng với chi phí tăng ch ưa tới 2 lần EC = ( ∆C/C)/( ∆Q/Q) = MC/AC  Tính phi kinh tế theo quy mô: vi ệc tăng gấp EC = 1=> LMC = LAC => Hi ệu su ất cố định theo QM đôi sản lươ ng đòi hỏi chi phí tăng hơn 2 lần EC > 1=> LMC >LAC => Hi ệu su ất gi ảm theo QM (phi kinh tế theo QM) EC LMC Hi ệu su ất tăng theo QM (tính kinh tế theo QM) 13
  14. ng chi phí bình quân dài hn ng chi phí bình quân dài hn SATC 1 SATC 1 SATC 7 SATC 7 quân quân quân LATC quân LATC SATC 6 SATC 6 nh nh nh SATC nh SATC ì ì ì 2 ì 2 b b b b í í í SATC 3 SATC 5 í SATC 3 SATC 5 ph ph ph ph Chi Chi Chi Chi SATC 4 SATC 4 Sn lng (Q) Sn lng (Q) ng chi phí bình quân dài hn ng chi phí bình quân dài hn SATC 1 SATC 1 SATC 7 SATC 7 Chi ph í bình quân Chi ph í gi m dn bình quân quân quân quân LATC quân tng dn LATC SATC 6 SATC 6 nh nh nh SATC nh SATC ì ì ì 2 ì 2 b b b b í í í SATC 3 SATC 5 í SATC 3 SATC 5 ph ph ph ph Nu s lng các kh nng Chi Chi  Chi m rng quy mô càng ln Chi Tính kinh t ca quy mô SATC SATC 4 th ì ng chi ph í bình quân 4 Tính phi kinh t ca quy mô dài hn s tr nên tr ơn tru Hi u su t c nh theo quy mô hơn Sn lng (Q) Sn lng (Q) 14
  15. Hi u su t c nh theo quy mô Lý thuy ết về lợi nhu ận Long -run ATC  Khái ni ệm: Lợi nhu ận là chênh lệch gi ữa tổng doanh thu (TR) và tổng chi phí (TC) quân quân trong một kho ảng th ời gian nh ất định. nh nh ì ì b b í í ph ph Chi Chi q 1 Q Nguyên tắc tối đa hoá lợi nhu ận  Lợi nhu ận = Tổngdoanh thu - Tổng chi phí  Doanh thu biên (MR)  Π = TR – TC  ∆TR Π = (P – ATC)Q MR = ∆Q 15
  16. Nguyên tắc tối đa hoá lợi nhu ận MR = MC 16