Bài giảng Mạng máy tính - Module 3: Kỹ thuật LAN & WAN

ppt 50 trang hoanguyen 2610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mạng máy tính - Module 3: Kỹ thuật LAN & WAN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mang_may_tinh_module_3_ky_thuat_lan_wan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Mạng máy tính - Module 3: Kỹ thuật LAN & WAN

  1. KỸ THUẬT LAN & WAN
  2. NHỮNG CHỦ ĐỀ CHÍNH Chế độ truyền, Kênh truyền thông Những kiểu nối mạng LAN Phương thức truy xuất mạng LAN Những kiến trúc mạng LAN thông dụng Mạng WAN và Kỹ thuật Remote Access Những mô hình mạng thông dụng
  3. KÊNH TRUYỀN • Kênh truyền điểm tới điểm (Point to point) : Đường truyền nối hai trạm. • Kênh truyền đa truy cập hay kênh truyên thông báo (multiaccess, Broadcast) : Đường truyền được dùng chung bởi nhiều trạm.
  4. CHẾ ĐỘ TRUYỀN ➢Simplex : Truyền thông chỉ một hướng, 1 trạm truyền và trạm kia nhận. Smoke Alarm Simplex Fire Station Mode
  5. CHẾ ĐỘ TRUYỀN • Half Duplex : Mỗi trạm có thể truyền và nhận dữ liệu nhưng không đồng thời. or Half - Duplex Radio tower Radio tower
  6. CHẾ ĐỘ TRUYỀN • Full Duplex :Tất cả các trạm truyền nhận dữ liệu 1 cách đồng thời. and Full - Duplex
  7. NETWORK TOPOLOGY • Bus, Ring, Star, Mesh, Hybrid Star Bus T T SD Ring P110 Bus Professional Workstation 5000 (backbon SD e) REMOTE ACCESS SERVER T = terminating device 5408 .p.e n t.i.u.m
  8. BUS TOPOLOGY SD P110 Ưu điểm: Professional Workstation 5000 Dễ triển khai Chi phí thấp T T SD Khuyết điểm: REMOTE ACCESS SERVER 5408 Khó thay đổi .p.e n t.i.u.m Bus (backbone) Khả năng chịu lỗi thấp Khó xử lý khi gặp sự cố T = terminating device
  9. RING TOPOLOGY Ưu điểm: Dễ xử lý sự cố Khuyết điểm: Chi phí cao SD Khó thêm một máy vào mạng P110 Khả năng chịu lỗi thấp Professional Workstation 5000 SD REMOTE ACCESS SERVER 5408 .p.e n t.i.u.m
  10. START TOPOLOGY SD Ưu điểm: P110 Thêm máy tính dễ dàng Professional Workstation 5000 Một kết nối hỏng không SD REMOTE ACCESS SERVER 5408 SD SD 1 S D 1 3SD 3 x 2 2 4 4 1 2 x 1 3 x 2 x 4 x 3 x 4 x 5 5 7 7 x ảnh hướng đến toàn mạng 6 6 8 8 5 6 x 7 x 8 x .p.e n t.i.u.m 5 6 x 7 x 8 x Dễ dàng xử lý sự cố Hu Khuyết điểm: b Chi phí cao Nếu Switch hư thì toàn mạng không hoạt động
  11. MESH TOPOLOGY SD SD Ưu điểm: P110 REMOTE ACCESS SERVER Khả năng chịu lỗi cao 5408 Professional Workstation 5000 Khuyết điểm: .p.e n t.i.u.m Nhanh chóng trở nên phức tạp
  12. HYBIRD TOPOLOGY
  13. PHƯƠNG THỨC TRUY XUẤT MẠNG • Tranh chấp (Contention) : – CSMA/CD : Đa truy cập cảm biến mang dò tìm xung đột, dùng cho mạng hữu tuyến. – CSMA/CA : Đa truy cập cảm biến mang tránh xung đột, dùng cho mạng vô tuyến. (Wireless) • Thẻ bài (Token Passing) • Bỏ phiếu (Polling) • Ưu tiên yêu cầu (Demand Priority)
  14. PHƯƠNG THỨC CONTENTION • Bus, Star topolopy. • Các trạm giám sát có hay không data truyền trên Cable. • 1 trạm có thể truyền data khi cable rỗi. • Khi xung đột xảy ra, tất cả các trạm đợi 1 khoảng thời gian xác định mới truyền lại data.
  15. PHƯƠNG THỨC CONTENTION(TT) (Hmmm the channel seems to be free, so ) (Hmmm the channel seems to be free, so ) I’m ready to broadcast (Whoops!) I’m ready to broadcast (Whoops!) (I’ll wait ) (I’ll wait ) (Hmmm the channel seems to be free, so ) I’m ready to broadcast (Hmmm the channel is busy, so I’ll wait) My message: Hi, node 1! SD P110 Professional Workstation 5000 T T
  16. PHƯƠNG THỨC TOKEN PASSING • Ring Topology • Dùng 1 thẻ “Token” duy nhất đi vòng trên mạng, “Free Token” : thẻ rỗi, “Busy Tôi có thẻ Token” thẻ bận. Tôi có thẻ nhưng tôi không gởi dữ liệu 5 Tôi có thẻ nhưng tôi không gởi dữ liệu 4 SD P110 Tôi có thẻ nhưng tôi Professional Workstation 5000 Tôi có thẻ nhưng tôi 1 không gởi dữ liệu không gởi dữ liệu 2 3
  17. PHƯƠNG THỨC POLLING (primary device) Device 1, it’s your turn to transmit. Device 2, it’s your turn to transmit. Device 3, it’s your turn to transmit. Device 4, it’s your turn to transmit. SD P110 1 2 3 4 Professional Workstation 5000 terminals (secondary devices)
  18. PHƯƠNG THỨC DEMAND PRIORITY Station 1, it’s your turn to transmit. Station 2, it’s your turn to transmit. Station 4, I’ll get you next time around. Station 1, it’s your turn again. Hub I demand to transmit!! SD P110 Professional Workstation 5000 Station 1 Station 2 Station 3 Station 4 Station 5
  19. CÁC KIẾN TRÚC LAN THÔNG DỤNG • Kiến trúc Token Ring. • Kiến trúc Ethernet. • Kiến trúc LAN khác. (Hmmm the channel seems to be free, so ) (Hmmm the channel seems to be free, so ) I’m ready to broadcast (Whoops!) I’m ready to broadcast (Whoops!) (I’ll wait ) (I’ll wait ) (Hmmm the channel seems to be free, so ) I’m ready to broadcast (Hmmm the channel is busy, so I’ll wait) My message: Hi, node 1! SD P110 Professional Workstation 5000 T T
  20. TOKEN RING • Tên chuẩn IEEE 802.5 • Phương thức truy xuất cáp : Token Passing • Tốc độ truyền dữ liệu : 4/16 Mbps • Topology : Ring
  21. KiẾN TRÚC ETHERNET • Năm 1985 : IEEE đưa ra chuẩn 802.3 (10 Mbps) • Năm 1995 : IEEE đưa ra Fast Ethernet (100 Mbps) • Năm 1998 và 1999 : IEEE đưa ra Gigabit Ethernet (1000 Mbps) • Đơn giản dễ bảo trì, khả năng tương thích với công nghệ mới, tin cậy và giá rẻ. • Các kiến trúc cơ bản: – 10Base-2: 50Ω Thin cable, 185m. – 10Base-5: 50Ω Thick cable, 500m. – 10Base-T: 100Ω UTP cable, 100m. – 10Base-F: Fiber optic cable, 1000m.
  22. KIẾN TRÚC ETHERNET • Tên chuẩn IEEE 802.3 • Giao thức giải quyết đa truy cập : CSMA/CD • Các chuẩn và tốc độ của Ethernet : – Ethernet, Fast Ethernet, Gigabit Ethernet • Topology : Bus, star
  23. CÁCH MÔ TẢ TÊN CỦA 802.3 10 Base 2 Chiều dài tối đa x 100 = 2x 100 = 200 m Kiểu tín hiệu - “Base” : Băng thông cơ sở “Broad” : Băng thông cho đường trụcchính Mbps
  24. BASEBAND & BOARDBAND baseband analog broadband data video
  25. ETHERNET 10BASE2 • Dùng cáp Think Coaxial (Đồng trục mỏng) • Tốc độ truyền thông 10Mbps • Khoảng cách tối đa của segment 185 m • Topology : Bus
  26. ETHERNET 10BASE5 • Dùng cáp Thick Coaxial (Đồng trục dày) • Tốc độ 10Mbps • Khoảng cách tối đa của segment 500 m • Topology : Bus
  27. ETHERNET 10BASE-T • Dùng cáp UTP (Xoắn đôi) • Tốc độ 10Mbps • Khoảng cách tối đa 100 m (Client-Hub) • Topology : Start
  28. ETHERNET 10BASE-F • Cáp Fiber-Optic (Quang học) • Tốc độ 10Mbps • Khoảng cách tối đa 2000 m • Topology : Start
  29. FAST-ETHERNET • 100BASE-TX and 100BASE-FX : –Timing parameters. – Frame format. –Transmission process.
  30. GIGA-ETHERNET • 1-Gigabit Ethernet : Gbps IEEE 802.3z, ab • Gigabit Ethernet : Tốc độ >=1000 Mbps. – 1000 Base-LX,1000 Base-SX : Cáp Quang học. – L (long wavelength laser/fiber-optic): 1310 nm – S (short wavelength laser/fiber-optic): 850 nm – 1000Base-TX: Cáp xoắn đôi UTP.
  31. WIRELESS LAN • Chuẩn IEEE 802.11 • Loại sóng, tần số và tốc độ truyền • Phương thức truyền thông: CSMA/CA • Radio: 10 KHz to 1 GHz • Microwave: 1 GHz to 500 GHz • Infrared: 500 GHz to 1 THz
  32. TẦN SỐ VÀ TỐC ĐỘ WLAN • 1997 - 802.11 up to 2 Mbits (900 MHz) • 1999 - 802.11b 2.4GHz and up to 11 Mbits • 1999 - 802.11a 5 GHz and up to 54 Mbits • 200x - 802.11g 2.4GHz and up to 54 Mbits • 200x - 802.11x New Security
  33. WAN & KỸ THUẬT REMOTE ACCESS • Remote Access • Phương thức kết nối Remote Access • Mạng Dial-Up truyền thống • Mạng số dịch vụ tích hợp ISDN • Công nghệ xDSL
  34. REMOTE ACCESS • Hai thành phần cơ bản: – Remote Access Client: Như PC. – Remote Access Server: Computer hay Hardware Device chạy phần mềm RAS. • Dùng giao thức PPP. (Point to Point Protocol) • Thiết bị sử dụng là “modem”.
  35. PHƯƠNG THỨC KẾT NỐI • Mạng điện thoại PSTN. (Public Switched Telephone Network hay POTS) • Mạng số dịch vụ tích hợp ISDN. (Integrated Services Digital Network) • Một số phương thức kết nối Digital khác như: – xDSL: ADSL, – T-series: T1, T3 . – Asynchronous Transfer Mode (ATM) – FDDI – Frame relay
  36. DIAL-UP • Kết nối thông qua Mạng PSTN giữa người dùng riêng lẻ hay một chi nhánh nhỏ vào mạng Công ty. • Thiết bị đầu cuối: Modem quay số (Analog - Digital) • Tín hiệu truyền dạng Analog • Tốc độ truyền: <=56 Kbps • Protocol: PPP/SLIP
  37. MẠNG DỊCH VỤ TÍCH HỢP ISDN • Truyền tín hiệu Digital trên mạng PSTN • Tốc độ truyền: <=2 Mbps • Thiết bị đầu cuối: Digital Terminal Adapter • ISDN có 2 kiểu kênh truyền: – Bearer Channel (B), có 2 kênh B cơ bản: 1 kênh dùng cho Voice, 1 kênh dùng cho data, mỗi kênh truyền tối đa 64 Kbps – Data Channel (D): Kênh truyền data tốc độ truyền 16 hay 64 Kbps • BRI (Basic Rate Interface): 2B + 1D • PRI (Primary Rate Interface): 23B + 1D
  38. BASIC RATE INTERFACE(BRI)
  39. PRIMARY RATE INTERFACE
  40. CÔNG NGHỆ xDSL • xDSL (Digital Subscriber Line): Đường thuê bao kỹ thuật số, kỹ thuật mạng WAN truyền tín hiệu dùng cáp đồng. • xDSL: Truyền tín hiệu số trên đường PSTN. • Cộng WAN xDSL gồm: – High data-rate digital subscriber line (HDSL) – Single-line digital subscriber line (SDSL) – Very high data-rate digital subscriber line (VDSL) – Asymmetric digital subscriber line (ADSL). – Sự khác nhau giữa các kiểu trên là tốc độ downstream, Upstream và khoảng cách đầu cuối.
  41. SO SÁNH CÁC KIỂU xDSL
  42. CÔNG NGHỆ FRAM REPLAY • Chuyển mạng gói (Packet Switching • Tốc độ truyền: 64 Kbps - 45 Mbps
  43. KẾT NỐI T-SERIES • T-series: Đường kết nối số thuê bao riêng (Leased line), truyền tín hiệu số trên PSTN hay đường Backbone riêng (trunk line: Cáp đồng hay Quang học). • Các kiểu của T-series: T1, T1c, T2, T3, T4, E1, E3
  44. THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI T-SERIES • CSU/DSU (Channel Service Unit/Data Service Unit) • CSU: Đảm bảo toàn vẹn kết nối (connection integrity) và giám sát đường truyền. • DSU: Đảm nhiệm chuyển đổi Frame dữ liệu giữa LAN và WAN.
  45. NHỮNG MÔ HÌNH MẠNG THÔNG DỤNG • PC nối Internet. • Mạng LAN nhỏ một subnet. • Mạng LAN cho toà nhà, trường học • Kết nối các toà nhà, trường học.
  46. PC KẾT NỐI INTERNET
  47. LAN VỚI 1 SUBNET
  48. MẠNG TÒA NHÀ HOẶC TRƯỜNG HỌC
  49. KẾT NỐI CÁC TÒA NHÀ
  50. QUESTION & ANSWER