Bài giảng môn Môi trường - Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và tài nguyên

pdf 16 trang cucquyet12 5550
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Môi trường - Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và tài nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_moi_truong_chuong_4_cach_tiep_can_bao_ve_moi_t.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Môi trường - Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và tài nguyên

  1. 5/25/2012 CƠNG C Ụ QU ẢN LÝ VÀ BVMT CH ƯƠ NG 4 CƠNG C Ụ LU ẬT PHÁP, CƠNG C Ụ CƠNG C Ụ CƠNG C Ụ CÁCH TI ẾP C ẬN B ẢO V Ệ CHÍNH SÁCH KINH TẾ KỸ THU ẬT GIÁO D ỤC MƠI TR ƯỜ NG VÀ TÀI NGUYÊN Hi ến pháp Chi ến lượ c MT Thu ế, phí MT Đánh giá MT Giáo d ục MT Lu ật Ký qu ĩ hồn chi Ki ểm tốn MT qu ốc gia Chính sách MT Truy ền Dữ li ệu TT MT Đề n bù thi ệt h ại thơng MT Văn b ản Ch ươ ng trình MT dướ i lu ật Giấy phép mua Qui ho ạch MT bán đượ c Quan tr ắc MT TCMT Qu ỹ MT Xử lý ch ất th ải QĐ pháp Tr ợ c ấp MT lý qu ốc t ế Tái ch ế Nhãn sinh thái SXSH H.qu ả S.thái Chuong 4 – Cach tiep can 1 Chuong 4 – Cach tiep can 2 NỘI DUNG 1. CÁC CƠNG CỤ QU ẢN LÝ và BVMT 1. Các cơng c ụ qu ản lý và BVMT 1. 1 Cơng c ụ lu ật pháp và chính sách • 1.1 Cơng c ụ lu ật pháp và chính sách • 1.2 Cơng c ụ kinh t ế • 1.3 Cơng c ụ k ỹ thu ật qu ản lý • 1.4 Cơng c ụ giáo d ục, nâng cao nh ận th ức 1.1.1 Lu ật mơi tr ườ ng 2. Các h ệ th ống qu ản lý mơi tr ườ ng 1.1.2 Các quy đị nh và v ăn b ản pháp lý • 2.1 ISO 14000 • 2.2 Ki ểm tốn mơi tr ườ ng 3. Các nguyên t ắc ch ọn l ựa cơng c ụ QLMT 1.1.3 Cơng ướ c qu ốc t ế Chuong 4 – Cach tiep can 3 Chuong 4 – Cach tiep can 4 1
  2. 5/25/2012 1.1. CƠNG C Ụ LU ẬT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH 1.1. CƠNG C Ụ LU ẬT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH Vai trị c ủa pháp lu ật trong BVMT Ý ngh ĩa c ủa pháp lu ật trong BVMT đượ c th ể hi ện qua các khía c ạnh: Vai trị c ủa Pháp lu ật đặ c bi ệt quan tr ọng: • Pháp lu ật quy đị nh các quy t ắc mà con ng ườ i ph ải th ực hi ện khi • Vì con ng ườ i là nguyên nhân của các vấn đề mơi tr ườ ng. khai thác và s ử d ụng các y ếu t ố c ủa mơi tr ườ ng. • Mu ốn BVMT, tr ướ c hết cần tác độ ng đế n suy ngh ĩ và hành độ ng của con ng ườ i. • Pháp lu ật quy đị nh các ch ế tài hình s ự, kinh t ế, hành chính đố i v ới ho ạt độ ng khai thác và s ử d ụng các y ếu t ố c ủa mơi tr ườ ng. Pháp lu ật với tư cách là hệ th ống các quy ph ạm cĩ th ể đánh giá , phán xét , xử lý , và điều ch ỉnh hành vi xử sự • Pháp lu ật quy đị nh ch ức n ăng, nhi ệm v ụ, quy ền h ạn c ủa các t ổ của con ng ườ i theo hướ ng tích cực cho MT và TNTN. ch ức b ảo v ệ mơi tr ườ ng Chuong 4 – Cach tiep can 5 Chuong 4 – Cach tiep can 6 1.1. CƠNG C Ụ LU ẬT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH 1.1. CƠNG C Ụ LU ẬT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH Ý ngh ĩa c ủa pháp lu ật trong BVMT đượ c th ể hi ện qua 1.1.1 Lu ật mơi tr ườ ng các khía c ạnh: Lu ật mơi tr ườ ng là t ổng h ợp: • Luật mơi trường được xây dựng trên cơ sở những quy định và – Các quy ph ạm pháp lu ật, tiêu chuẩn về mơi trườ ng – Các nguyên t ắc pháp lý điều ch ỉnh các quan h ệ phát sinh gi ữa các ch ủ th ể Quy đnh Tiêu chun Lut trong quá trình s ử d ụng ho ặc tác độ ng đế n các y ếu t ố mơi tr ườ ng – Nh ằm b ảo v ệ m ột cách cĩ hi ệu qu ả mơi tr ườ ng s ống c ủa con ng ườ i. • Các TCMT sẽ là cơ sở pháp lý cho vi ệc xác đị nh vi ph ạm, truy Lu ật mơi tr ườ ng: cứu trách nhi ệm đố i với hành vi ph ạm lu ật mơi tr ườ ng. • Là 1 mơn khoa h ọc pháp lý chuyên ngành • Cĩ đố i t ượ ng nghiên c ứu riêng: chú tr ọng đế n • Pháp lu ật cĩ vai trị gi ải quy ết các tranh ch ấp Đặ c điểm mơi tr ườ ng. khía c ạnh XH trong các v ấn đề MT • Liên quan đế n nhi ều l ĩnh v ực khác nhau Chuong 4 – Cach tiep can 7 Chuong 4 – Cach tiep can 8 2
  3. 5/25/2012 1.1. CƠNG C Ụ LU ẬT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH 1.1. CƠNG C Ụ LU ẬT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH 1.1.1 Lu ật mơi tr ườ ng 1.1.1 Lu ật mơi tr ườ ng Các nguyên t ắc ch ủ y ếu Lu ật mơi tr ườ ng Vi ệt Nam • Xu ất hi ện rất ch ậm so với các nướ c phát tri ển i) Nguyên t ắc đả m b ảo quy ền con ng ườ i đượ c s ống trong mơi • Là lĩnh vực mới trong hệ th ống pháp lu ật Vi ệt Nam tr ườ ng trong lành ii) Tính th ống nh ất trong qu ản lý và b ảo v ệ mơi tr ườ ng Qu ốc h ội n ướ c CHXHCN Vi ệt Nam thơng qua iii) Nguyên t ắc đả m b ảo s ự phát tri ển b ền v ững Lu ật B ảo v ệ Mơi tr ườ ng ngày 27 tháng 12 năm 1993 (ban hành lần 1). Ban hành lần 2 vào 29.11.2005 và cĩ iv) Nguyên t ắc coi tr ọng tính phịng ng ừa hiệu lực từ ngà y 01/07/2006 Chuong 4 – Cach tiep can 9 Chuong 4 – Cach tiep can 10 1.1. CƠNG C Ụ LU ẬT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH 1.1. CƠNG C Ụ LU ẬT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH 1.1.1 Lu ật mơi tr ườ ng 1.1.1 Lu ật mơi tr ườ ng Lu ật mơi tr ườ ng Vi ệt Nam Lu ật mơi tr ườ ng Vi ệt Nam Lu ật bảo vệ mơi tr ườ ng 1993 cịn nhi ều bất cập. Lu ật b ảo v ệ mơi tr ườ ng 2005 gồm 15 ch ươ ng, 136 điều, cĩ n ội dung: 1. Các văn bản lu ật khơng nh ất quán, khơng đượ c sắp xếp theo – Chính th ức hĩa m ột s ố khái ni ệm v ề mơi tr ườ ng quan điểm hệ th ống đượ c định tr ướ c và ph ải đượ c tuân th ủ – Đư a ra nguyên t ắc xây d ựng và áp dụng tiêu chu ẩn mơi tr ườ ng 2. Nhi ều quan điểm ch ưa ch ặt, cĩ ch ỗ khơng đúng, cĩ điểm lạc hậu – Đư a ra các quy định v ề đánh giá mơi tr ườ ng chi ến l ượ c, Đánh giá tác độ ng 3. Khi ếm khuy ết nhi ều mảng và đặc bi ệt sự tồn tại của hàng lo ạt mơi tr ườ ng và Cam k ết b ảo v ệ mơi tr ườ ng các quan hệ khơng cĩ lu ật nào điều ch ỉnh – Đề c ập đế n v ấn đề b ảo t ồn và s ử d ụng h ợp lý ngu ồn tài nguyên thiên nhiên – Bảo v ệ mơi tr ườ ng trong ho ạt độ ng s ản xu ất, kinh doanh, dịch v ụ, ở đơ th ị, Cần s ửa đổ i phù h ợp v ới th ực t ế khu dân c ư, mơi tr ườ ng bi ển, n ướ c sơng và các ngu ồn n ướ c khác, Qu ản lý ch ất th ải Chuong 4 – Cach tiep can 11 Chuong 4 – Cach tiep can 12 3
  4. 5/25/2012 1.1. CƠNG C Ụ LU ẬT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH 1.1. CƠNG C Ụ LU ẬT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH 1.1.1 Lu ật mơi tr ườ ng 1.1.1 Lu ật mơi tr ườ ng Lu ật mơi tr ườ ng Vi ệt Nam Lu ật mơi tr ườ ng Vi ệt Nam Lu ật b ảo v ệ mơi tr ườ ng 2005 gồm 15 ch ươ ng, 136 điều, cĩ n ội dung (tt): Các đơ n lu ật khác: – Xác đị nh quy ền và ngh ĩa vụ phịng ch ống, kh ắc ph ục suy thối MT, ơ nhi ễm • Lu ật b ảo v ệ và phát tri ển r ừng 2004 (s ửa đổ i) MT, sự cố MT • Lu ật d ầu khí 1993, (s ửa đổ i, b ổ sung 2000) – Quy đị nh nh ững nguyên tắc và nội dung cơ bản trong lĩnh vực hợp tác Qu ốc • Lu ật đấ t đai 1993 (s ửa đổ i, b ổ sung 1998, 2003) tế về BVMT • Lu ật khống s ản 1996 – Quy định về trách nhi ệm của cơ quan qu ản lý nhà nướ c, mặt tr ận tổ qu ốc Vi ệt • Lu ật tài nguyên n ướ c 1998 Nam và các tổ ch ức thành viên về bảo vệ mơi tr ườ ng • Lu ật b ảo v ệ s ức kh ỏe nhân dân 1989 – Thanh tra, xử lý vi ph ạm, gi ải quy ết khi ếu nại, tố cáo và bồi th ườ ng thi ệt hại về mơi tr ườ ng • Bộ lu ật hình s ự (1999) • Lu ật th ủy s ản (2003) Chuong 4 – Cach tiep can 13 Chuong 4 – Cach tiep can 14 1.1. CƠNG C Ụ LU ẬT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH 1.1. CƠNG C Ụ LU ẬT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH 1.1.2 Các quy đị nh và v ăn b ản pháp lý 1.1.2 Các quy đị nh và v ăn b ản pháp lý Pháp l ệnh c ủa Ủy ban th ườ ng v ụ Qu ốc h ội  Bên c ạnh các v ăn b ản c ủa Chính ph ủ, các B ộ và C ơ quan ngang Ch ứa đự ng nhi ều quy đị nh v ề mơi tr ườ ng nh ư: Bộ, UBND t ỉnh c ũng ban hành nhi ều v ăn b ản v ề mơi tr ườ ng • Pháp l ệnh b ảo v ệ và phát tri ển ngu ồn l ợi th ủy s ản Vd: Q Đ c ủa B ộ tr ưở ng B ộ KHCN&MT v ề vi ệc t ăng c ườ ng • Pháp l ệnh b ảo v ệ và ki ểm d ịch th ực v ật trang thi ết b ị cho các tr ạm quan tr ắc mơi tr ườ ng. • Pháp l ệnh an tồn và ki ểm sốt b ức x ạ  Các v ăn b ản d ướ i lu ật này cĩ ý ngh ĩa r ất l ớn đố i v ới s ự phát tri ển Ngh ị quy ết, ngh ị đị nh c ủa Chính ph ủ: của Pháp lu ật Vi ệt Nam. Nh ững NQ, N Đ cĩ liên quan đế n mơi tr ườ ng đượ c ban hành khá nhi ều: v ề v ệ sinh, phát tri ển r ừng, danh m ục th ực v ật quý hi ếm, quy đị nh x ử ph ạt vi ph ạm Chuong 4 – Cach tiep can 15 Chuong 4 – Cach tiep can 16 4
  5. 5/25/2012 1.1. CƠNG C Ụ LU ẬT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH 1.1. CƠNG C Ụ LU ẬT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH 1.1.3 Cơng ướ c qu ốc t ế 1.1.3 Cơng ướ c qu ốc t ế Các điều ướ c quan tr ọng nh ất mang tính tồn c ầu mà Vi ệt Nam đã tham gia ký: Các H ội ngh ị Qu ốc t ế quan tr ọng v ề b ảo v ệ mơi tr ườ ng 1. Cơng ướ c Ramsar 1971 (về các vùng đấ t ng ập n ướ c) 2. Cơng ướ c v ề vi ệc b ảo v ệ di s ản v ăn hĩa và t ự nhiên c ủa Th ế gi ới 1972 3. Cơng ướ c CITES 1973 (về buơn bán các lo ại độ ng th ực v ật hoang dã nguy c ấp) 4. Cơng ướ c Marpol 1973 (về ch ống ơ nhi ễm do tàu bi ển) và Ngh ị đị nh th ư 1978 5. Cơng ướ c v ề lu ật bi ển 1982 6. Cơng ướ c Vienne 1985 về b ảo v ệ t ầng ozone. Ngh ị đị nh th ư Montréal 1987 7. Cơng ướ c Basel 1989 về ki ểm sốt v ận chuy ển qua biên gi ới các ph ế th ải nguy hi ểm và vi ệc x ử lý chúng 8. Cơng ướ c v ề đa d ạng sinh h ọc 1992 9. Cơng ướ c khung v ề thay đổ i khí h ậu c ủa LHQ 1992 Chuong 4 – Cach tiep can 17 Chuong 4 – Cach tiep can 18 1.2. CƠNG C Ụ KINH T Ế 1.2. CƠNG C Ụ KINH T Ế Người gây ơ Vi ệc đư a v ấn đề mơi • cĩ th ể giúp gi ảm b ớt mâu Tình Ơ nhiễm mơi Nguyên nhiễm trả tiền tr ườ ng vào các chính thu ẫn gi ữa m ục tiêu t ăng hì nh trườ ng t ăng tắc (PPP-Polluter pays sách phát tri ển kinh t ế tr ưở ng kinh t ế và s ự phát tri ển principle ) và quy ết đị nh đầ u t ư của mơi tr ườ ng • Lệ phí phát th ải • cĩ th ể giúp con ng ườ i nhìn • Lệ phí s ử d ụng Vi ệc đư a kinh t ế vào nh ận đượ c giá tr ị th ực c ủa mơi Các cơng c ụ để gi ải quy ết các v ấn tr ườ ng và các y ếu t ố thiên • Lệ phí s ản ph ẩm đề mơi tr ườ ng kinh t ế nhiên • Gi ấy phép mua bán đượ c • Hệ th ống ký qu ỹ hồn chi Chuong 4 – Cach tiep can 19 Chuong 4 – Cach tiep can 20 5
  6. 5/25/2012 1.2. CƠNG C Ụ KINH T Ế 1.2. CƠNG C Ụ KINH T Ế LỆ PHÍ PHÁT TH ẢI Gi ẤY PHÉP CĨ TH Ể MUA BÁN Đánh vào vi ệc th ải ch ất ơ nhi ễm vào MT khơng khí, n ướ c, đấ t, và gây ti ếng ồn. Đầ u tiên, m ột m ức độ ơ nhi ễm cĩ th ể ch ấp nh ận đượ c xác đị nh, và gi ấy phép đượ c ban hành Lệ phí này liên quan v ới s ố l ượ ng và ch ất l ượ ng c ủa ch ất ơ nhi ễm và nh ững tác h ại gây ra cho vi ệc xã th ải nh ư m ức độ đã xác đị nh cho mơi tr ườ ng. Gi ấy phép đượ c phân ph ối nh ư m ột quy ền th ừa k ế gây ơ nhi ễm. Nếu ng ườ i s ở h ữu gi ấy phép cĩ th ể gi ảm m ức xã th ải thì cĩ quy ền bán gi ấy phép này cho LỆ PHÍ S Ử D ỤNG nh ững ai cĩ nhu c ầu xã th ải nhi ều h ơn. Lệ phí này liên quan đế n chi phí x ử lý, chi phí thu gom và th ải b ỏ, chi phí qu ản lý. LỆ PHÍ S ẢN PH ẨM HỆ TH ỐNG KÝ QU Ỹ-HỒN CHI Lệ phí này đánh vào s ản ph ẩm cĩ h ại cho mơi tr ườ ng khi đượ c s ử d ụng trong các quy trình Là vi ệc ký qu ỹ m ột s ố ti ền cho các s ản ph ẩm cĩ ti ềm n ăng gây ơ nhi ễm. N ếu các s ản ph ẩm sản xu ất, ho ặc khi tiêu th ụ hay lo ại th ải nĩ. đượ c đư a tr ả v ề các điểm thu h ồi h ợp pháp ( đượ c quy đị nh) sau khi s ử d ụng, thì ti ền ký qu ỹ sẽ đượ c hồn tr ả. Chuong 4 – Cach tiep can 21 Chuong 4 – Cach tiep can 22 1.3. CƠNG C Ụ K Ỹ THU ẬT 1.3. CƠNG C Ụ K Ỹ THU ẬT Các v ật li ệu thơ Các s ản ph ẩm Hi ệu qu ả cơng nghi ệp Xu hướng phát triển của quản lý và sinh thái - Quá trình bảo vệ mơi trườ ng Nhân l ực cơng Phát tri ển nghi ệp bền v ững Các ch ất th ải Các v ật li ệu thơ Năng l ượ ng Đã đượ c gi ảm thi ểu Các s ản ph ẩm tối đa b ằng các bi ện cơng nghi ệp Nh ững cách ti ếp c ận BVMT pháp SX s ạch h ơn. Quá trình Các ch ất th ải cịn l ại Nhân l ực cơng đượ c tái sinh, x ử lý, Tái sinh (bán, trao lưu tr ữ nghi ệp đổ i, tái sinh n ội t ại) Xử lý cu ối ↓ Các ch ất th ải Xử lý và l ưu tr ữ Chi ến l ượ c mơi Năng l ượ ng Th ải b ỏ tr ực đườ ng ống ↓ ti ếp, pha lỗng ↓ tr ườ ng mang tính Chi ến l ượ c mơi ch ủ độ ng b ậc cao ↓ Chi ến l ượ c mơi tr ườ ng mang tính Chi ến l ượ c mơi tr ườ ng mang ch ủ độ ng b ậc th ấp tr ườ ng mang tính “ph ản ứng” tính th ụ độ ng Chuong 4 – Cach tiep can 23 Chuong 4 – Cach tiep can 24 6
  7. 5/25/2012 1.3. CƠNG C Ụ K Ỹ THU ẬT 1.3. CƠNG C Ụ K Ỹ THU ẬT Cách tiếp cận Các vấn đề có liên quan đến môi Các vấn đề có liên quan đến kinh tế Ti ến trình phát tri ển c ủa các h ệ th ống qu ản lý trường Thải bỏ trực  Tùy thuộc và khả năng đồng hóa,  Tránh được các chi phí xử lý chất thải. mơi tr ườ ng h ướ ng đế n các tiếp. hấp thụ ô nhiễm môi trường.  Dễ bị phạt tiền.  Bị tác động xấu bởi các cơ quan chức năng bi ện pháp BVMT mang tính phịng ng ừa. và cộng đồng xung quanh.  Thị trường sản phẩm bị thu hẹp. Kiểm soát cuối  Giảm bớt một phần ô nhiễm.  Hoạt động không hữu ích. đường ống.  Môi trường được cải thiện.  Đầu tư nhiều cho bất động sản. Hi ệu qu ả  Giá thành sản phẩm tăng.  Có cơ hội mở rộng thị trường. Sản xu ất sinh thái Tái chế, tái sử  Giảm bớt được ô nhiễm.  Có thể tiết kiệm được tiền. sạch h ơn dụng.  Môi trường được cải thiện.  Chi phí đầu tư cao. Tái sinh,  Góp phần bảo tồn nguồn tài  Giá thành sản phẩm tăng. tái ch ế nguyên.  Uy tín của nhà máy được nâng cao. Xử lý cu ối  Có nhiều cơ hội mở rộng thị trường. đườ ng ống Ngăn ngừa ô  Giảm thiểu tại nguồn.  Giảm bớt được chi phí vận hành. nhiễm.  Giảm thiểu rủi ro về môi trường  Vốn đầu tư không nhất thiết phải lớn. Khơng x ử lý, và con người.  Tăng lợi nhuận. pha lỗng  Mở rộng thị trường. Chuong 4 – Cach tiep can 25 Chuong 4 – Cach tiep can 26 1.3. CƠNG C Ụ K Ỹ THU ẬT 1.3. CƠNG C Ụ K Ỹ THU ẬT Xử lý cu ối đườ ng ống (end of pipe) Tái ch ế, tái s ử d ụng – 3R Mục đích c ủa cách ti ếp c ận truy ền th ống x ử lý cu ối đườ ng ống là • Thu h ồi, t ận d ụng các nguyên li ệu cĩ trong các lo ại rác th ải ki ểm sốt, x ử lý ch ất th ải sau khi chúng đã đượ c t ạo ra, gồm: • Theo s ố li ệu c ủa c ơ quan BVMT Hoa K ỳ thì hi ện nay h ơn 1/5 lượ ng rác th ải cĩ th ể t ận d ụng. • Xử lý khí th ải  Bảo tồn nguồn lợi SX, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, • Xủ lý n ướ c th ải giảm nhu cầu sử dụng nguyên liệu thô cho sản xuất. LỢI ÍCH  Kích thích phát triển những quy trình công nghệ SXSH. • Xử lý CTR và CTNH  Tránh phải thực hiện các quy trình mang tính bắt buộc như • Xử lý và kh ắc ph ục s ự c ố Nh ượ c điểm: xử lý hoặc chôn lấp rác thải. Đắ t ti ền, khơng hi ệu qu ả Tăng l ượ ng ch ất th ải r ắn • Kém chất lượng và nhiễm bẩn hơn so với SP chính hiệu. Tổn th ất nguyên li ệu và hĩa ch ất để x ử lý • Không chắc chắn về nguồn cung cấp nguyên liệu và BẤT CẬP biến động về giá cả. Tốn di ện tích • Các phương pháp kiểm tra chất lượng không được phát triển hoàn chỉnh so với các sản phẩm chính hiệu. Chuong 4 – Cach tiep can 27 Chuong 4 – Cach tiep can 28 7
  8. 5/25/2012 1.3. CƠNG C Ụ K Ỹ THU ẬT 1.3. CƠNG C Ụ K Ỹ THU ẬT Tái ch ế, tái s ử d ụng – 3R Tái ch ế, tái s ử d ụng – 3R • Công nghệ tái sinh rác tập trung hơn 50% vào ngành công Giấy nghiệp mũi nhọn: Giấy (giấy in, bìa carton, gấy trắng), bột sắt, • Giá của bột giấy đã gia tăng liêân tục thúc đẩy XD nhiều nhà máy tái chế giấy nhựa, đúc sắt thép • Con người sử dụng trên 50.000 tấn giấy/năm. • Theo tính toán, nguồn chất thải rắn đô thị về thủy tinh và giấy có khả năng cung cấp 95% và 73% nhu cầu cho các Quốc gia. • Tái chế 1 tấn giấy có thể tiết kiệm được 0,4 hecta rừng. • Mỗi năm, tổng giấy thải của Mỹ có thể xây 1 bức tường cao 12 feet, trải dài Các nguyên li ệu khác cĩ th ể tái sinh: nh ựa, th ủy tinh, thi ếc, nhơm, s ắt, từ Los Angeles đến New York. rác th ải th ực v ật, • 34,2 % giấy được tái chế các loại như sau: Giấy sạch (mới), thư, tạp chí, hộp thức ăn, phiếu dự thưởng, bao bì chứa ngũ cốc, giấy điện toán, giấy carton, bìa thư đã sử dụng, hộp giấy lụa, sổ tay điện thoại, giấy phủ Giấy không được tái sinh: thường là giấy tạp bị nhiễm bẩn bởi thực phẩm, giấy sáp, vỏ nước giải khát, giấy tẩm dầu, giấy carbon, giấy nhám, gi ấy phủ các lớp nhựa Chuong 4 – Cach tiep can 29 Chuong 4 – Cach tiep can 30 1.3. CƠNG C Ụ K Ỹ THU ẬT 1.3. CƠNG C Ụ K Ỹ THU ẬT SXSH - Gi ảm thi ểu t ại ngu ồn SXSH - Gi ảm thi ểu t ại ngu ồn • SXSH là m ột cách th ức suy ngh ĩ m ới và •Bảo tồn các nhiên li ệu và nguyên li ệu sáng t ạo v ề các s ản ph ẩm và các quy trình Đố i v ới quá • Lo ại tr ừ các nguyên li ệu độ c h ại cơng ngh ệ t ạo ra các s ản ph ẩm này trình s ản xu ất • Gi ảm v ề l ượ ng và tính độ c h ại c ủa ch ất th ải • Th ực hi ện SXSH b ằng cách áp d ụng liên tr ướ c khi ra kh ỏi quy trình s ản xu ất tục các chi ến l ượ c nh ằm gi ảm thi ểu các quá • Gi ảm các ảnh h ưở ng tiêu c ực trong trình phát sinh ch ất th ải. Đố i v ới su ốt chu k ỳ s ống c ủa s ản ph ẩm, t ừ • UNEP đị nh ngh ĩa SXSH nh ư là m ột s ự áp d ụng liên t ục m ột chi ến l ượ c mơi sản ph ẩm khâu thi ết k ế d ến th ải b ỏ. tr ườ ng ng ăn ng ừa t ổng h ợp vào các quy trình, s ản ph ẩm và các d ịch v ụ để t ăng hi ệu qu ả t ổng th ể và gi ảm thi ểu r ủi ro cho con ng ườ i và mơi tr ườ ng. Đố i v ới • SXSH đưa các y ếu t ố v ề mơi tr ườ ng SXSH cịn cĩ nh ững tên g ọi khác nh ư: “ng ăn ng ừa ơ nhi ễm" ( pollution prevention ); vào trong thi ết k ế và phát tri ển các "gi ảm thi ểu ch ất th ải" ( waste reduction ); "cơng ngh ệ s ạch h ơn" ( cleaner technology ); "gi ảm dịch v ụ dịch v ụ. thi ểu ch ất th ải" ( waste minimization ); gi ảm ch ất th ải t ại ngu ồn" ( waste reduction at source ) Chuong 4 – Cach tiep can 31 Chuong 4 – Cach tiep can 32 8
  9. 5/25/2012 1.3. CƠNG C Ụ K Ỹ THU ẬT 1.3. CƠNG C Ụ K Ỹ THU ẬT SXSH - Gi ảm thi ểu t ại ngu ồn SXSH - Gi ảm thi ểu t ại ngu ồn Ý ngh ĩa • Qu ản lý n ội vi t ốt, Thay đổ i Gi ảm ch ất th ải nguyên li ệu, Ki ểm sốt quy trình • SXSH đặ t m ục tiêu ng ăn ng ừa phát th ải tại ngu ồn tốt, C ải ti ến thi ết b ị, S ử d ụng • Điều này làm gi ảm nhu c ầu l ắp đặ t và v ận hành h ệ th ống ki ểm sốt cu ối đườ ng cơng ngh ệ m ới CÁC ống đắ t ti ền nh ư nhà máy x ử lý n ướ c th ải, khí th ải và th ải b ỏ ch ất th ải nguy h ại; • đồ ng th ời ti ết ki ệm nguyên li ệu đầ u vào (n ướ c, nguyên li ệu thơ, hĩa ch ất và GI ẢI •Tận thu PHÁP Tu ần hồn • Tái s ử d ụng t ại ch ỗ năng l ượ ng) kh ỏi vi ệc th ất thốt d ướ i d ạng ch ất th ải. •Tạo s ản ph ẩm ph ụ SXSH • SXSH đang đượ c coi là m ột trong nh ững bi ện pháp t ối ưu nh ất đượ c các n ướ c gồm trên th ế gi ới áp d ụng để gi ảm thi ểu ơ nhi ễm mơi tr ườ ng và tăng l ợi ích kinh t ế. Cải ti ến s ản • Thay đổ i v ật li ệu bao bì ph ẩm • Thay đổ i hình th ức s ản ph ẩm Chuong 4 – Cach tiep can 33 Chuong 4 – Cach tiep can 34 1.3. CƠNG C Ụ K Ỹ THU ẬT 1.3. CƠNG C Ụ K Ỹ THU ẬT Hi ệu qu ả sinh thái Hi ệu qu ả sinh thái Nơng nghi ệp sinh thái • Hệ sinh thái nơng nghi ệp bền vững (HSTNNBV) là một HST vừa cho năng su ất cao, ổn đị nh, vừa khơng gây thối hĩa, ơ nhi ễm đấ t, ngu ồn nướ c, bằng nh ững cơ cấu cây tr ồng, vật nuơi ổn đị nh, phù hợp với điều ki ện th ời ti ết, lợi dụng tối Nơng nghi p Cơng nghi p Đơ th sinh đa điều ki ện tài nguyên mơi tr ườ ng nh ưng khơng gây suy thối ơ nhi ễm, sử sinh thái sinh thái thái dụng tối ưu nguyên vật li ệu, th ức ăn, năng lượ ng. Ví dụ: • HSTNN VACB sử dụng th ức ăn xanh (V) cho heo (C), cá (A), vừa sử dụng khí Biogaz (B) từ ch ất th ải ch ăn nuơi để th ắp sáng, nấu ăn, lại vừa bảo vệ mơi tr ườ ng, tái ch ế sử dụng ch ất th ải. Chuong 4 – Cach tiep can 35 Chuong 4 – Cach tiep can 36 9
  10. 5/25/2012 1.3. CƠNG C Ụ K Ỹ THU ẬT 1.3. CƠNG C Ụ K Ỹ THU ẬT Hi ệu qu ả sinh thái Nơng nghi ệp sinh thái Hi ệu qu ả sinh thái Nơng nghi ệp sinh thái Khái ni ệm nơng nghi ệp sinh thái d ựa trên: Lợi ích: – Nền sinh thái nơng nghi ệp, t ức các đố i t ượ ng s ản xu ất phù h ợp v ới điều ki ện t ự nhiên, • Cho phép gi ảm đáng k ể vi ệc s ử d ụng các s ản ph ẩm t ừ d ầu l ửa (do lo ại b ỏ làm – Dựa vào ph ươ ng th ức canh tác tiên ti ến v ới địi h ỏi ch ẳng nh ững cĩ n ăng su ất cao, đấ t c ơ gi ới), gi ảm phân bĩn và các thu ốc bảo v ệ th ực v ật ch ất l ượ ng s ản ph ẩm t ốt, mà cịn ph ải đả m b ảo s ạch v ề m ặt mơi tr ườ ng • Độ màu m ỡ c ủa đấ t đượ c t ạo ra theo c ơ ch ế t ự nhiên: do vi ệc che ph ủ đấ t b ằng th ảm th ực v ật cĩ kh ả n ăng t ạo ra các ch ất h ữu c ơ và h ạn ch ế c ỏ m ọc. Hướ ng phát tri ển b ền v ững cho HST nơng nghi ệp • Cĩ kh ả n ăng đĩng gĩp vào vi ệc h ấp th ụ carbon (kho ảng 1 tấn/ha) • Nơng nghi ệp bền vững là sự qu ản lý thành cơng ngu ồn nhân lực cho nơng • Tiết ki ệm ngu ồn n ướ c (thơng qua vi ệc h ạn ch ế r ửa trơi và t ăng kh ả n ăng ng ấm nghi ệp để tho ả mãn các nhu cầu thay đổ i của con ng ườ i trong khi vẫn gi ữ vững ho ặc nâng cao đượ c ch ất lượ ng mơi tr ườ ng và bảo tồn các ngu ồn tài nướ c vào đấ t). nguyên thiên nhiên. Chuong 4 – Cach tiep can 37 Chuong 4 – Cach tiep can 38 1.3. CƠNG C Ụ K Ỹ THU ẬT 1.3. CƠNG C Ụ K Ỹ THU ẬT Hi ệu qu ả sinh thái Cơng nghi ệp sinh thái Hi ệu qu ả sinh thái Cơng nghi ệp sinh thái KCNST đượ c h/thành d ựa trên các n/cứu và th ử nghi ệm trong các l ĩnh v ực c ấp thi ết hi ện nay: • Các chất thải đều được tái sinh và tái sử dụng thông • sinh thái h ọc cơng nghi ệp, s ản xu ất s ạch; • quy ho ạch, ki ến trúc và xây d ựng b ền v ững; KCN phát sinh qua thị trường. • ti ết ki ệm năng l ượ ng; h ợp tác doanh nghi ệp. ít ch ất th ải nh ất • Phế phẩm hay chất thải của một ngành có thể trở thành nguyên liệu đầu vào của ngành khác. KCNST là m ột “c ộng đồ ng” các D/nghi ệp SX và DV cĩ m ối liên h ệ m ật thi ết • Môi trường vật lý (nước, KK, đất) ở bên trong và trên cùng m ột l ợi ích: h ướ ng t ới m ột ho ạt độ ng mang tính XH, KT và mơi KCN s ạch vùng xung quanh KCN đạt chất lượng cao. tr ườ ng ch ất l ượ ng cao, thơng qua s ự h ợp tác trong qu ản lý các v ấn đề v ề mơi • Điều kiện môi trường lao động, sinh hoạt và nghỉ tr ườ ng và ngu ồn tài nguyên. ngơi của người lao động đều tiện nghi.  Với các ho ạt độ ng h ợp tác ch ặt ch ẽ v ới nhau, “c ộng đồ ng” KCNST s ẽ đạ t • Tỷ lệ đất thích đáng để trồng cây xanh, sân cỏ, vườn đượ c m ột hi ệu qu ả t ổng th ể l ớn h ơn nhi ều so v ới t ổng các hi ệu qu ả mà t ừng KCN xanh hoa, mặt nước doanh nghi ệp ho ạt độ ng riêng l ẻ g ộp l ại. • Tạo ra môi trường vi khí hậu tốt và cảnh quan đẹp ở từng nhà máy và toàn KCN. Chuong 4 – Cach tiep can 39 Chuong 4 – Cach tiep can 40 10
  11. 5/25/2012 1.3. CƠNG C Ụ K Ỹ THU ẬT 1.3. CƠNG C Ụ K Ỹ THU ẬT Hi ệu qu ả sinh thái Cơng nghi ệp sinh thái Hi ệu qu ả sinh thái Cơng nghi ệp sinh thái Một KCNST th ực s ự c ần ph ải:  Khu Kalundborg c ủa Đan M ạch đượ c xem là KCN điển hình đầ u tiên trên th ế gi ới ứng * Cĩ s ự t ươ ng thích v ề lo ại hình cơng nghi ệp theo nhu c ầu nguyên v ật li ệu - năng l ượ ng và dụng c ộng sinh cơng nghi ệp. Trong vịng 15 năm (1982-1997), l ượ ng tiêu th ụ tài nguyên c ủa sản ph ẩm - ph ế ph ẩm - ch ất th ải t ạo thành. KCN này gi ảm đượ c 19.000 tấn d ầu, 30.000 tấn than, 600.000 m3 nướ c và gi ảm 130.000 tấn * Cĩ s ự t ươ ng thích v ề quy mơ c ủa các nhà máy trong KCN để cĩ th ể t/hi ện trao đổ i v ật ch ất. carbon dioxide th ải ra. Theo th ống kê năm 2001, các cơng ty trong KCN này thu đượ c 160 * Gi ảm kho ảng cách gi ữa các nhà máy nh ằm h ạn ch ế th ất thốt nguyên v ật li ệu trong quá tri ệu USD l ợi nhu ận trên t ổng đầ u t ư 75 tri ệu USD. trình trao đổ i, gi ảm chi phí v ận chuy ển; h ỗ tr ợ l ẫn nhau trong trao đổ i thơng tin s ản xu ất, tiêu  Hi ện nay, trên th ế gi ới cĩ kho ảng 30 KCN sinh thái, ph ần l ớn n ằm ở M ỹ và châu Âu, m ột th ụ và trao đổ i ch ất th ải. số đượ c hình thành ở các n ướ c châu Á nh ư Nh ật B ản, Trung Qu ốc, Ấn Độ * Cĩ s ự trao đổ i các lo ại s ản ph ẩm ph ụ; tái sinh, tái ch ế, tái s ử d ụng s ản ph ẩm ph ụ trong m ỗi nhà máy và v ới các nhà máy khác.  KCN Bourbon An Hịa (Tr ảng Bàng – Tây Ninh) – KCNST đầ u tiên c ủa Vnam (x/d ựng t ừ * S ản xu ất s ản ph ẩm thân thi ện v ới mơi tr ườ ng. tháng 10/2009): trong t ổng di ện tích 1.020 ha, ch ỉ cĩ 760 ha dành cho khu cơng nghi ệp, 260 * Các lo ại hình CN trong khu đượ c quy ho ạch theo đị nh h ướ ng b ảo v ệ mơi tr ườ ng. ha dành cho khu tái đị nh c ư, d ịch v ụ, kho c ảng và ph ần cịn l ại dành cho th ảm xanh. * Cĩ s ự k ết h ợp phát tri ển cơng nghi ệp v ới các khu v ực lân c ận (vùng nơng nghi ệp, khu dân Ngồi 15% di ện tích chung b ắt bu ộc dành cho cây xanh, m ỗi d ự án xây d ựng nhà máy t ại cư) trong chu trình trao đổ i v ật ch ất (nguyên li ệu, s ản ph ẩm, ph ế ph ẩm, ch ất th ải ). đây ch ỉ đượ c s ử d ụng 70% đấ t xây d ựng, 30% cịn l ại đượ c dành cho th ảm xanh. Chuong 4 – Cach tiep can 41 Chuong 4 – Cach tiep can 42 1.3. CƠNG C Ụ K Ỹ THU ẬT 1.3. CƠNG C Ụ K Ỹ THU ẬT Hi ệu qu ả sinh thái Cơng nghi ệp sinh thái Hi ệu qu ả sinh thái Đơ th ị sinh thái Cánh đ ng • Ý t ưở ng v ề đơ th ị sinh thái xu ất hi ện t ừ cu ối th ế k ỷ XIX d ướ i tên g ọi Thành ph ố Phân bĩn Nhà máy mía phân bĩn vườ n (Garden-City), • Là gi ải pháp hữu hi ệu để gi ải quy ết các v ấn đề mơi tr ườ ng đơ th ị vốn đang là hậu qu ả c ủa quá trình cơng nghi ệp hĩa. Bã r ư u Cây mía • Đố i v ới các n ướ c cơng nghi ệp, đây là b ướ c t ất y ếu trong quá trình phát tri ển Nhà máy r ư u nh ằm đạ t đế n m ột đơ th ị phát tri ển b ền v ững. R m t Nhà máy đư ng • Thành ph ố sinh thái là thành ph ố đả m b ảo s ự cân bằng v ới thiên nhiên. • Vớicác khu dân c ư đơ th ị đượ c phân cách b ởi các Bã mía khơng gian xanh. Nhà máy gi y • Hầu h ết m ọi ng ườ i sinh s ống và làm vi ệc trong Mô hình hệ STCN Guitang ph ạm vi kho ảng cách đi b ộ và đi xe đạ p. (Quảng Đông – Trung Quốc) Bùn tr ng Nhà máy xi măng Chuong 4 – Cach tiep can 43 Chuong 4 – Cach tiep can 44 11
  12. 5/25/2012 1.3. CƠNG C Ụ K Ỹ THU ẬT 1.4. CƠNG C Ụ GIÁO D ỤC Hi ệu qu ả sinh thái Cơng nghi ệp sinh thái Giáo d ục mơi tr ườ ng  là m ột n ền kinh t ế t ập trung s ức  các cơng trình đả m b ảo khai thác t ối đa lao độ ng thay vì t ập trung s ử dụng các ngu ồn m ặt tr ời, giĩ và n ướ c m ưa để "Giáo d ục mơi tr ườ ng là m ột quá trình thơng qua các ho ạt độ ng giáo d ục chính quy và khơng nguyên li ệu, n ăng l ượ ng và n ướ c, cung c ấp NL và đáp ứng đủ nhu c ầu chính quy nh ằm giúp con ng ườ i cĩ đượ c s ự hi ểu bi ết, k ỹ n ăng và giá tr ị t ạo điều ki ện cho h ọ nh ằm duy trì vi ệc làm th ườ ng xuyên nướ c. Th ườ ng là nhà cao t ầng để dành đấ t ki ến trúc tham gia vào phát tri ển m ột xã h ội b ền v ững v ề sinh thái ” và gi ảm thi ểu nguyên li ệu s ử d ụng cơng cho kh.gian xanh. trình Mục đích : kinh t ế đơ th ị Các tiêu chí đa d ạng  ph ải đượ c đả m b ảo v ới Vận d ụng nh ững ki ến th ức và k ỹ n ăng vào gi ữ gìn, b ảo t ồn và s ử d ụng mơi tr ườ ng theo cách quy ho ạch sinh h ọc các hành lang c ư trú t ự bền v ững cho c ả th ế h ệ hi ện tại và t ươ ng lai.  sẽ SX ra các SP hàng nhiên, nuơi d ưỡ ng s ự hĩa cĩ th ể tái s ử d ụng, tái ĐTST ĐDSH và đem l ại s ự ti ếp Nội dung ch ủ y ếu: SX và tái sinh. Các quy cơng cận v ới thiên nhiên để trình cơng nghi ệp bao g ồm nghi ệp giao - Đư a giáo d ục mơi tr ườ ng vào tr ườ ng h ọc thơng ngh ỉ ng ơi gi ải trí. cả vi ệc tái s ử d ụng các SP - Cung c ấp thơng tin cho nh ững ng ườ i cĩ quy ền ra quy ết đị nh ph ụ và gi ảm thi ểu s ự v ận - Đào t ạo chuyên gia v ề mơi tr ườ ng chuy ển hàng hĩa.  Ph ần lớn dân cư đơ th ị sẽ sống và làm vi ệc trong ph ạm vi bán kính đi bộ ho ặc xe đạ p để gi ảm thi ểu nhu cầu di chuy ển cơ gi ới. Sử d ụng các ph.ti ện g.thơng cơng c ộng n ối li ền các Chuong 4 – Cach tiep can trung tâm. 45 Chuong 4 – Cach tiep can 46 1.4. CƠNG C Ụ GIÁO D ỤC 1.4. CƠNG C Ụ GIÁO D ỤC Truy ền thơng mơi tr ườ ng Truy ền thơng mơi tr ườ ng "Truy ền thơng MTr là m ột quá trình t ươ ng tác XH hai chi ều nh ằm giúp cho nh ững ng ườ i cĩ Phươ ng th ức ch ủ y ếu th ực hi ện truy ền thơng mơi tr ườ ng: liên quan hi ểu đượ c các y ếu t ố MTr then ch ốt, m ối quan h ệ ph ụ thu ộc l ẫn nhau gi ữa chúng và - ti ếp xúc tr ực ti ếp v ới t ừng cá nhân tại nhà, t ại c ơ quan, g ọi điện tho ại, g ửi th ư cách tác độ ng vào các v ấn đề cĩ l.quan m ột cách thích h ợp để gi ải quy ết các v/ đ về MTr" - thơng qua h ội th ảo t ập hu ấn, hu ấn luy ện, h ọp nhĩm, tham quan kh ảo sát để chuy ển thơng tin Mục tiêu: tới các nhĩm - Thơng tin cho ng ườ i b ị tác độ ng b ởi các v ấn đề MTr bi ết tình tr ạng c ủa họ, t ừ đĩ giúp h ọ - qua các ph ươ ng ti ện truy ền thơng đạ i chúng: báo chí, ti vi, radio, pano, áp phích, t ờ r ơi, quan tâm đế n vi ệc tìm ki ếm các gi ải pháp kh ắc ph ục phim ảnh - Huy độ ng các kinh nghi ệm, k ỹ n ăng, bí quy ết đị a ph ươ ng tham gia vào các ch.trình BVMTr - tiếp c ận truy ền thơng qua nh ững bu ổi bi ểu di ễn l ưu độ ng, t ổ ch ức h ội di ễn, các chi ến d ịch, - Th ươ ng l ượ ng hồ gi ải các xung độ t, khi ếu n ại, tranh ch ấp v ề MTr gi ữa các c ơ quan và các l ễ h ội, các ngày k ỷ ni ệm nhân dân -Tạo c ơ h ội cho m ọi thành ph ần trong XH tham gia vào vi ệc b ảo v ệ MTr , xã h ội hố cơng tác b ảo v ệ MTr - Kh ả n ăng thay đổ i các hành vi s ẽ đượ c h ữu hi ệu h ơn thơng qua đố i tho ại th ườ ng xuyên trong xã h ội. Chuong 4 – Cach tiep can 47 Chuong 4 – Cach tiep can 48 12
  13. 5/25/2012 2. CÁC H Ệ TH ỐNG QU ẢN LÝ MTr 2.1. ISO 14000 • Ra đờ i t ừ tháng 1 năm 1993 • ISO 14000 là b ộ tiêu chu ẩn v ề h ệ th ống qu ản lý mơi tr ườ ng ( Environmental 2.1 ISO 14000 Management System ) do T ổ ch ức Tiêu chu ẩn hố Qu ốc t ế ( International Standard Organization ) xây d ựng và ban hành nh ằm đư a ra các chu ẩn m ực để xác đị nh, ki ểm sốt và theo dõi nh ững ảnh h ưở ng c ủa t ổ ch ức đế n mơi tr ườ ng , đư a ra ph ươ ng pháp qu ản lý và c ải ti ến h ệ th ống qu ản lý mơi tr ườ ng cho b ất k ỳ t ổ ch ức mong 2.2 Ki ểm tốn mơi tr ườ ng mu ốn áp d ụng nĩ. • Nội dung: hệ th ống qu ản lý mơi tr ườ ng (EMS ), đánh giá vịng đờ i s ản ph ẩm (life cicle assessment ), nhãn sinh thái (environmental labeling ), đánh giá mơi tr ườ ng (environmental auditing ). • Mục tiêu: cải thi ện ho ạt độ ng v ề mơi tr ườ ng c ủa các t ổ ch ức và k ết h ợp hài hồ các tiêu chu ẩn qu ản lý mơi tr ườ ng qu ốc gia khác nhau nh ằm t ạo điều ki ện thu ận lợi cho th ươ ng m ại qu ốc t ế. Chuong 4 – Cach tiep can 49 Chuong 4 – Cach tiep can 50 2.1. ISO 14000 2.1. ISO 14000 Các b ộ ISO áp d ụng ở Vi ệt Nam Lợi ích khi áp d ụng và đượ c ch ứng nh ận đạ t ISO 14000 Về m ặt đố i ngo ại:  Nâng cao uy tín và kh ả n ăng c ạnh tranh trên th ị tr ườ ng.  Giúp g ỡ b ỏ rào c ản th ươ ng m ại, gia t ăng h ỗ tr ợ th ươ ng m ại, m ở r ộng th ị tr ườ ng.  Cải thi ện t ốt h ơn m ối quan h ệ v ới c ộng đồ ng đị a ph ươ ng.  Đáp ứng yêu c ầu c ủa khách hàng ở nh ững th ị tr ườ ng mà vi ệc đố i tác đượ c ch ứng nh ận theo ISO 14000 là m ột y ếu t ố b ắt bu ộc.  Là cơng b ố chính th ức v ề s ự cam k ết b ảo v ệ mơi tr ườ ng đố i v ới xã h ội.  Sản ph ẩm l ưu thơng trên th ị tr ườ ng khơng g ặp tr ở ng ại v ề v ấn đề mơi tr ườ ng.  Đáp ứng qui đị nh c ủa Nhà n ướ c trong hi ện t ại và t ươ ng lai v ề qu ản lý mơi tr ườ ng. Đánh giá tác đ ng mơi tr ư ng  Cung c ấp m ột h ệ th ống thu ật ng ữ chung th ống nh ất v ề mơi tr ườ ng (cho phép m ọi (ISO 14031, ISO 14032) ng ườ i trên th ế gi ới cĩ ngơn ng ữ chung để nĩi v ề v ấn đề QLMT, các tiêu chu ẩn ch ất lượ ng, chia s ẽ kinh nghi ệm và các ý t ưở ng v ề b ảo v ệ MT)  Tạo đượ c s ự nh ất trí v ề ý th ức mơi tr ườ ng m ới (vì nĩ thúc đẩ y vi ệc tri ển khai th ực hi ện QLMT trên ph ạm vi tồn c ầu, nâng cao ý th ức trách nhi ệm b ảo v ệ mơi tr ườ ng s ống, phát tri ển kh ả n ăng trao đổ i Qu ốc t ế v ề ch ăm sĩc và qu ản lý mơi tr ườ ng). Chuong 4 – Cach tiep can 51 Chuong 4 – Cach tiep can 52 13
  14. 5/25/2012 2.1. ISO 14000 2.1. ISO 14000 Lợi ích khi áp d ụng và đượ c ch ứng nh ận đạ t ISO 14000 Hệ th ống QLMT theo tiêu chu ẩn ISO 14001 Về m ặt đố i n ội: • ISO 14001 là b ộ tiêu chu ẩn Qu ốc t ế cho vi ệc thi ết l ập m ột h ệ th ống qu ản lý  Gi ảm thi ểu ch ất th ải trong s ản xu ất thơng qua vi ệc qu ản lý và ki ểm sốt h ệ th ống ch ặt mơi tr ườ ng (EMS) trong doanh nghi ệp. ch ẽ, cĩ ph ươ ng pháp x ử lý ch ất th ải khoa h ọc.  Ti ết ki ệm chi phí thơng qua vi ệc ti ết ki ệm và qu ản lý t ốt n ăng l ượ ng và nguyên li ệu v ật • Quy đị nh c ơ c ấu c ủa m ột h ệ th ống EMS mà t ổ ch ức c ần ph ải xây d ựng li ệu. • Là m ột cơng c ụ để th ực hi ện thành cơng QLMT  Gi ảm thi ểu r ủi ro và các ngh ĩa v ụ phát sinh liên quan đế n v ấn đề mơi tr ườ ng.  Đả m b ảo an tồn và s ức kh ỏe cho ng ườ i lao độ ng. • Các yêu c ầu c ủa ISO 14001 đư a ra m ột h ệ th ống EMS đượ c thi ết k ế cĩ đề c ập  Nâng cao n ăng xu ất và hi ệu qu ả kinh t ế. đế n t ất c ả các khía c ạnh c ủa ho ạt độ ng s ản xu ất, s ản ph ẩm, d ịch v ụ c ủa t ổ ch ức.  Uy tín c ủa t ổ ch ức t ăng lên: do c ải thi ện đượ c MT làm trách nhi ệm pháp lý gi ảm đi, • Thu hút s ự tham gia c ủa cán b ộ cơng nhân viên trong t ổ ch ức th ỏa mãn chính quy ền và c ộng đồ ng xung quanh. • ISO 14001 nh ằm đạ t đượ c các m ục tiêu v ề mơi tr ườ ng c ũng nh ư nâng cao hi ệu  Th ực thi ISO 14000 sẽ t ăng c ườ ng nh ận th ức v ề quy đị nh pháp lu ật và QLMT (ISO 14001 yêu c ầu t ổ ch ức ph ải nh ận th ức đượ c t ất c ả các b ộ lu ật và quy đị nh pháp lu ật áp qu ả kinh doanh c ủa Cơng ty. dụng cho các khía c ạnh mơi tr ườ ng c ủa t ổ ch ức ). • ISO 14001 cĩ th ể đượ c áp d ụng trong m ọi lo ại hình doanh nghi ệp, t ổ ch ức, b ất kể v ới qui mơ nào. Chuong 4 – Cach tiep can 53 Chuong 4 – Cach tiep can 54 2.1. ISO 14000 2.2. Ki ỂM TỐN MƠI TR ƯỜ NG ISO 14001 là m ột chu ỗi các quá trình đượ c th ực hi ện liên t ục Mục đích – Th ẩm tra s ự tuân th ủ lu ật và chính sách MT cải thi ện hi ệu lập k ế – Xác đị nh hi ệu qu ả c ủa HTQLMT s ẵn cĩ năng c ủa ho ạch – Đánh giá r ủi ro, xác đị nh m ức độ thi ệt h ại t ừ quá trình ho ạt độ ng th ực ti ễn HTQLMT Ý ngh ĩa Ho ạt độ ng cải thi ện • Là ho ạt độ ng ki ểm sốt giám sát độ c lập, mang tính khách quan áp d ụng kết qu ả ki ểm sốt • Là m ột yêu c ầu c ần thi ết đố i v ới doanh nghi ệp, giúp xác đị nh chính xác và mơi tr ườ ng nhanh chĩng nh ững r ủi ro ti ềm tàng để tìm ra gi ải pháp t ốt h ơn, tránh đượ c các vấn n ạn v ề mơi tr ườ ng. • Giúp đơ n v ị th ực hi ện t ốt h ơn ch ươ ng trình QLMT • Dù khơng thay th ế đượ c cơng tác thanh tra mơi tr ườ ng, ki ểm tốn mơi tr ườ ng đánh giá cĩ th ể h ỗ tr ợ và b ổ sung nh ững k ết lu ận c ần thi ết trong vi ệc tìm ph ươ ng th ức sắp x ếp và s ử d ụng ngu ồn l ực cĩ hi ệu qu ả h ơn . Chuong 4 – Cach tiep can 55 Chuong 4 – Cach tiep can 56 14
  15. 5/25/2012 2.2. Ki ỂM TỐN MƠI TR ƯỜ NG 2.2. Ki ỂM TỐN MƠI TR ƯỜ NG Lợi ích • Nâng cao nh ận th ức v ề mơi tr ườ ng • Cải ti ến vi ệc trao đổ i thơng tin Ki ỂM • Giúp các đơ n v ị cĩ ý th ức ch ấp hành t ốt h ơn các quy đị nh v ề mơi tr ườ ng TỐN • Ít gây nh ững h ậu qu ả b ất ng ờ trong s ản xu ất Ki ỂM NĂNG TỐN LƯỢ NG • Tránh đượ c các vi ph ạm liên quan đế n th ưa ki ện CH ẤT • Là bi ểu hi ện t ốt đẹ p v ới c ộng đồ ng, chính quy ền TH ẢI • Tăng điều ki ện an tồn trong s ản xu ất, gi ảm chi phí b ảo hi ểm • Tăng hi ệu qu ả s ử d ụng nguyên li ệu, ti ết ki ệm chi phí s ản xu ất Ki ỂM • Gi ảm thi ểu ch ất th ải, gi ảm chi phí x ử lý TỐN HTQLMT • Tăng uy tín th ươ ng hi ệu KI ỂM TỐN MƠI TR ƯỜ NG Chuong 4 – Cach tiep can 57 Chuong 4 – Cach tiep can 58 2.2. Ki ỂM TỐN MƠI TR ƯỜ NG 2.2. Ki ỂM TỐN MƠI TR ƯỜ NG 1.4.1 Ki ểm tốn h ệ th ống qu ản lý mơi tr ườ ng 1.4.1 Ki ểm tốn h ệ th ống qu ản lý mơi tr ườ ng Là một quá trình ki ểm tra xác nh ận m ột cách cĩ h ệ th ống và đượ c l ập thành v ăn bản để cĩ đượ c các ch ứng c ứ và đánh giá m ột cách khách quan nh ằm xác đị nh W xem HTQLMT c ủa t ổ ch ức cĩ phù h ợp v ới tiêu chí do t ổ ch ức l ập ra hay khơng Mục đích W  Nghiên c ứu h ồ s ơ tài li ệu W  Xác đị nh xem HTQLMT cĩ:  Ph ỏng v ấn lãnh đạ o, nhân viên o Tuân th ủ các tiêu chu ẩn mơi tr ườ ng nh ư ISO 14001 ho ặc/và các ch ươ ng trình  Tham quan hi ện tr ườ ng mơi tr ườ ng, các th ủ t ục, ch ỉ d ẫn và th ực hành do t ổ ch ức t ự đặ t ra hay khơng  Dùng b ảng câu h ỏi o Cĩ đượ c th ực hi ện và duy trì m ột các thích h ợp (c ải ti ến liên t ục) hay khơng  Kết qu ả ki ểm tốn đượ c s ử d ụng cho các hành độ ng kh ắc ph ục, phịng ng ừa và  Dùng b ảng tĩm t ắt tạo c ơ h ội cho s ự c ải ti ến liên t ục c ủa h ệ th ống W W W Chuong 4 – Cach tiep can 59 Chuong 4 – Cach tiep can 60 15
  16. 5/25/2012 2.2. Ki ỂM TỐN MƠI TR ƯỜ NG 2.2. Ki ỂM TỐN MƠI TR ƯỜ NG 1.4.2 Ki ểm tốn n ăng l ượ ng 1.4.3 Ki ểm tốn gi ảm thi ểu ch ất th ải • Nh ư đã phân tích ở nh ững ch ươ ng tr ướ c, n ăng l ượ ng là tài nguyên vơ cùng quý giá, và c ần thi ết cho s ự s ống con ng ườ i, s ản xu ất và phát tri ển xã h ội. • Cĩ hai khuynh h ướ ng: gi ảm kh ối l ượ ng ch ất th ải, gi ảm m ức độ ơ nhi ễm. • Mục tiêu: gi ảm chi phí x ử lý, ti ết ki ệm ngu ồn l ực t ự nhiên • Sử d ụng n ăng l ượ ng khơng tái t ạo d ẫn đế n nhi ều v ấn đề mơi tr ườ ng nghiêm • Là giai đoạn ti ền đề cho cơng tác đánh giá, ho ạch đị nh c ải ti ến quy trình tr ọng, đồ ng th ời gây nhi ều đe d ọa đế n các n ền kinh t ế sản xu ất, t ăng c ườ ng ch ất l ượ ng s ản ph ẩm, g ắn li ền v ới SXSH  Xem xét hi ện tr ạng v ề n ăng l ượ ng Mục đích  Xác đị nh t ất c ả các dịng n ăng l ượ ng • Nh ằm nh ận dạng các cơ hội  Lập cân b ằng n ăng l ượ ng ti ết ki ệm năng lượ ng  Đị nh l ượ ng hĩa vi ệc s ử d ụng n ăng l ượ ng • Ý tưở ng mới cho nh ững gi ải theo nh ững nhi ệm v ụ c ụ th ể pháp tốt nh ất để ti ết ki ệm các  Tập trung chú ý vào chi phí n ăng l ượ ng dạng năng lượ ng sử dụng trong sx  Xác đị nh c ơ h ội ti ết ki ệm n ăng l ượ ng • Cải thi ện hi ệu qu ả sản xu ất Chuong 4 – Cach tiep can 61 Chuong 4 – Cach tiep can 62 NGUYÊN TẮC CHỌN LỰA CÔNG CỤ CÁC CÔNG CỤ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG T ỔNG H ỢP QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Các tiêu chu ẩn s ản ph ẩm Các tiêu chu ẩn th ải x ả Các phí s ản ph ẩm khí và n ướ c Các phí hành chính, khác bi ệt v ề thu ế Các h ệ th ống ký qu ỹ - hồn tr ả Đầ u ra s ản ph ẩm  Tính hiệu quả môi trường (giảm ô nhiễm và suy thoái) Đầ u vào Sản xu ất, l ắp ráp, phân ph ối, Xử lý ch ất th ải t ại Mơi tr ườ ng khơng  Khuyến khích năng động tìm giải pháp kinh tế nhất sử d ụng ch ỗ hay thu gom khí, n ướ c, đấ t  Tính khả thi về quản lý (kinh phí thấp) Các Các tiêu chu ẩn s ản ph ẩm Các tiêu chu ẩn d ựa vào cơng ngh ệ Các Linh hoạt/ mềm dẻo, không nên quá áp đặt tiêu chu ẩn s ản Các tiêu chu ẩn quy trình Các tiêu chu ẩn v ận hành tiêu chu ẩn mơi ph ẩm Các lo ại gi ấy phép ĐTM Các lo ại gi ấy phép MT tr ườ ng xung Các l ệ phí s ản Các ki ểm sốt s ử d ụng đấ t và n ướ c Các ki ểm sốt s ử d ụng đấ t và n ướ c quanh Khả thi về mặt chính trị xã hội ph ẩm Thanh tra mơi tr ườ ng Lệ phí ng ườ i s ử d ụng Các gi ấy phép cĩ th ể chuy ển nh ượ ng Bảo hi ểm trách nhi ệm Bảo hi ểm trách nhi ệm Tr ợ c ấp Tr ợ c ấp Phí khơng tuân th ủ Phí khơng tuân th ủ Cam k ết th ực hi ện t ốt Cam k ết th ực hi ện t ốt Quy trách nhi ệm pháp lý Quy trách nhi ệm pháp lý Đề n bù thi ệt h ại Chuong 44– – Cach Cach tieptiep cancan 63 Chuong 4 – Cach tiep can 64 16